Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn, sau đây viết tắt là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Đăng ký khai
sinh
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có
yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp
thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh;
- Người thực
hiện việc đăng ký khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ);
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
(Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001193” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu đăng ký kết hôn
trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền (bên nam hoặc
bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên
còn lại).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.000894” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc.
|
Người có yêu cầu đăng ký nhận
cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp
xã có thẩm quyền.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí
đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001022” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
03
ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
Người yêu cầu đăng ký khai sinh,
nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân
cấp xã có thẩm quyền.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Thu lệ
phí:
+ Đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.
+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
+ Đăng ký
khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.000689” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu cầu đăng ký khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
khai tử;
- Người thực hiện việc đăng ký
khai tử có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ
tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Đăng ký khai
tử không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
+ Đăng ký
khai tử đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.000656” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Đăng ký khai
sinh lưu động
|
05
ngày làm việc.
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại
nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003583” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
05
ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại địa điểm
đăng ký kết hôn lưu động.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.000593” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
05
ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại địa điểm
đăng ký khai tử lưu động.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Đăng ký
khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.
- Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
+ Đăng ký khai
tử đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.000419” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Đăng
ký giám hộ
|
03
ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu đăng ký giám
hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
giám hộ;
- Người thực hiện việc đăng ký
giám hộ có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ
tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004837” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10.
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
02
ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu đăng ký chấm
dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc
đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Người thực hiện việc đăng ký
chấm dứt giám hộ có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm
quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi
hồ sơ theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004845” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11.
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
- Người có yêu cầu đăng ký thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện;
- Người thực hiện việc đăng ký
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban
nhân dân cấp xã có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi
qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch: 15.000 đồng/lần đăng ký.
- Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004859” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 23 ngày.
|
- Người có yêu cầu cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Người thực hiện yêu cầu cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp
xã có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ
theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 15.000 đồng/lần đăng ký.
- Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004873” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
13.
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
lại khai sinh;
- Người thực hiện đăng ký lại
khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ theo hệ thống đăng ký trực
tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh: 8.000 đồng/lần đăng ký.
- Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004884” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
14.
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
- Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký
khai sinh;
- Người thực hiện việc đăng ký
khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống đăng ký trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân: 8.000 đồng/lần đăng ký.
- Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004772” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
15.
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Người có yêu cầu đăng ký lại kết
hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền (bên nam hoặc
bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên
còn lại).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn:
30.000 đồng/lần đăng ký.
- Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004746” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
16.
|
Đăng ký lại
khai tử
|
05
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc.
|
- Người có yêu cầu đăng ký lại
khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng
ký lại khai tử;
- Người thực hiện việc đăng ký lại
khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc gửi hồ sơ
theo hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký lại khai tử:
8.000 đồng/lần đăng ký.
- Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.005461” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|