ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2022/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
16 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4043/TTr-SNNPTNT-KL ngày 10
tháng 11 năm 2022 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số
182/BC-STP ngày 07 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung
giá rừng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các cơ quan, tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng
khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2.
Khung giá rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi kèm theo Quyết định này gồm:
1. Khung giá rừng phòng hộ là rừng
tự nhiên được quy định tại Phụ lục I.
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng
tự nhiên được quy định tại Phụ lục II.
3. Khung giá rừng phòng hộ là rừng
trồng được quy định tại Phụ lục III.
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng
trồng được quy định tại Phụ lục IV.
Điều 3.
Điều chỉnh khung giá rừng
Khung giá rừng được điều chỉnh
kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi; khung giá rừng được xem
xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá
quy định hiện hành liên tục trong thời gian 06 (sáu) tháng trở lên.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
a) Phối hợp với các sở, ngành
có liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi theo đúng quy định của pháp luật.
b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức,
cá nhân về trình tự thủ tục xin giao rừng, thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm
tra trong quá trình thực hiện.
c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Hướng dẫn việc thu và quản
lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng
theo các quy định hiện hành.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh
khung giá rừng theo quy định của pháp luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức
triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với giao rừng,
cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng để thực hiện
các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (nếu có).
4. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố
a) Chỉ đạo các cơ quan chức
năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao
rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai
thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ
gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện thẩm quyền về giao
rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở quy định khung giá rừng
trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ
gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho
thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên
quan đến bảo vệ rừng, phát triển của tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn.
d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo
dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về
tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản
lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn tỉnh.
5. Các tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng
ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo
quy định của pháp luật.
Điều 5.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 27 tháng 12 năm 2022.
2. Bãi bỏ Quyết định số
61/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Ban hành Quy định về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 6.
Điều khoản thi hành
1. Trong quá trình triển khai
thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng
văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh) sửa đổi, bổ sung theo
quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU
TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Loại rừng
|
Ký hiệu
|
Trữ lượng
|
Giá tối thiểu
(đồng/ha)
|
Giá tối đa
(đồng/ha)
|
gỗ
(M: m3/ha)
|
Tre nứa
(cây/ha)
|
1
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
23.556.000
|
10<M≤50
|
|
17.674.000
|
121.609.000
|
50<M≤100
|
|
98.309.000
|
255.555.000
|
100<M≤200
|
|
277.334.000
|
728.917.000
|
200<M
|
|
484.476.000
|
1.560.710.000
|
-
|
Hỗn giao gỗ - tre nứa
|
HG1
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
24.401.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
16.354.000
|
110.607.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
81.613.000
|
218.363.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
163.185.000
|
433.880.000
|
200<M
|
500-6.000
|
326.332.000
|
1.080.429.000
|
-
|
Hỗn giao tre nứa - gỗ
|
HG2
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
24.401.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
16.354.000
|
110.607.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
81.613.000
|
218.363.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
163.185.000
|
433.880.000
|
200<M
|
500-6.000
|
326.332.000
|
1.080.429.000
|
-
|
Lồ ô
|
LOO
|
|
500-6.000
|
30.000
|
9.688.000
|
-
|
Nứa
|
NUA
|
|
500-6.000
|
40.000
|
2.848.000
|
-
|
Tre nứa khác
|
TNK
|
|
500-6.000
|
135.000
|
21.688.000
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
25.965.000
|
10<M≤50
|
|
17.245.000
|
111.260.000
|
50<M≤100
|
|
92.621.000
|
246.623.000
|
100<M≤200
|
|
185.243.000
|
493.245.000
|
200<M
|
|
370.484.000
|
1.233.111.000
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
25.809.000
|
10<M≤50
|
|
15.811.000
|
107.686.000
|
50<M≤100
|
|
91.688.000
|
242.257.000
|
100<M≤200
|
|
183.378.000
|
484.506.000
|
200<M
|
|
366.757.000
|
1.211.272.000
|
4
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
26.221.000
|
10<M≤50
|
|
17.254.000
|
112.814.000
|
50<M≤100
|
|
86.272.000
|
225.283.000
|
100<M≤200
|
|
193.070.000
|
514.913.000
|
200<M
|
|
507.864.000
|
1.640.405.000
|
5
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
22.399.000
|
10<M≤50
|
|
16.717.000
|
110.611.000
|
50<M≤100
|
|
82.868.000
|
220.445.000
|
100<M≤200
|
|
214.739.000
|
570.916.000
|
200<M
|
|
448.059.000
|
1.490.815.000
|
-
|
Hỗn giao gỗ - tre nứa
|
HG1
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
27.279.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
18.444.000
|
125.002.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
92.064.000
|
247.157.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
184.085.000
|
491.468.000
|
200<M
|
500-6.000
|
368.130.000
|
1.224.394.000
|
-
|
Hỗn giao tre nứa - gỗ
|
HG2
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
27.279.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
18.444.000
|
125.002.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
92.064.000
|
247.157.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
184.085.000
|
491.468.000
|
200<M
|
500-6.000
|
368.130.000
|
1.224.394.000
|
-
|
Lồ ô
|
LOO
|
|
500-6.000
|
30.000
|
9.688.000
|
-
|
Nứa
|
NUA
|
|
500-6.000
|
40.000
|
2.848.000
|
-
|
Tre nứa khác
|
TNK
|
|
500-6.000
|
135.000
|
21.688.000
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
31.271.000
|
10<M≤50
|
|
23.848.000
|
156.348.000
|
50<M≤100
|
|
119.236.000
|
312.700.000
|
100<M≤200
|
|
176.669.000
|
465.156.000
|
200<M
|
|
353.339.000
|
1.162.887.000
|
7
|
Huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
23.822.000
|
10<M≤50
|
|
16.402.000
|
109.561.000
|
50<M≤100
|
|
82.007.000
|
219.122.000
|
100<M≤200
|
|
172.056.000
|
465.821.000
|
200<M
|
|
344.113.000
|
1.164.555.000
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
29.786.000
|
10<M≤50
|
|
16.088.000
|
107.302.000
|
50<M≤100
|
|
80.435.000
|
214.606.000
|
100<M≤200
|
|
179.063.000
|
483.521.000
|
200<M
|
|
358.126.000
|
1.208.802.000
|
9
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
24.358.000
|
10<M≤50
|
|
21.154.000
|
132.890.000
|
50<M≤100
|
|
84.040.000
|
214.357.000
|
100<M≤200
|
|
213.922.000
|
559.646.000
|
200<M
|
|
427.836.000
|
1.399.113.000
|
10
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
21.135.000
|
10<M≤50
|
|
15.690.000
|
104.301.000
|
50<M≤100
|
|
93.281.000
|
244.830.000
|
100<M≤200
|
|
189.544.000
|
498.121.000
|
200<M
|
|
500.308.000
|
1.609.352.000
|
-
|
Hỗn giao gỗ - tre nứa
|
HG1
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
29.322.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
21.065.000
|
136.593.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
105.168.000
|
270.685.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
210.298.000
|
538.866.000
|
200<M
|
500-6.000
|
420.553.000
|
1.343.411.000
|
-
|
Hỗn giao tre nứa - gỗ
|
HG2
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
29.322.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
21.065.000
|
136.593.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
105.168.000
|
270.685.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
210.298.000
|
538.866.000
|
200<M
|
500-6.000
|
420.553.000
|
1.343.411.000
|
-
|
Lồ ô
|
LOO
|
|
500-6.000
|
30.000
|
9.380.000
|
-
|
Nứa
|
NUA
|
|
500-6.000
|
40.000
|
2.540.000
|
-
|
Tre nứa khác
|
TNK
|
|
500-6.000
|
135.000
|
21.380.000
|
11
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
25.176.000
|
10<M≤50
|
|
45.191.000
|
292.808.000
|
50<M≤100
|
|
93.016.000
|
241.623.000
|
100<M≤200
|
|
164.418.000
|
552.384.000
|
200<M
|
|
328.836.000
|
1.380.959.000
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU
TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Loại rừng
|
Ký hiệu
|
Trữ lượng
|
Giá tối thiểu
(đồng/ha)
|
Giá tối đa
(đồng/ha)
|
Gỗ
(M: m3/ha)
|
Tre nứa
(cây/ha)
|
1
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
23.425.000
|
10<M≤50
|
|
17.674.000
|
121.478.000
|
50<M≤100
|
|
98.309.000
|
255.424.000
|
100<M≤200
|
|
277.334.000
|
728.816.000
|
200<M
|
|
484.476.000
|
1.560.634.000
|
-
|
Hỗn giao gỗ - tre nứa
|
HG1
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
24.270.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
16.354.000
|
110.476.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
81.613.000
|
218.232.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
163.185.000
|
433.749.000
|
200<M
|
500-6.000
|
326.332.000
|
1.080.298.000
|
-
|
Hỗn giao tre nứa - gỗ
|
HG2
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
24.270.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
16.354.000
|
110.476.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
81.613.000
|
218.232.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
163.185.000
|
433.749.000
|
200<M
|
500-6.000
|
326.332.000
|
1.080.298.000
|
-
|
Lồ ô
|
LOO
|
|
500-6.000
|
30.000
|
9.557.000
|
-
|
Nứa
|
NUA
|
|
500-6.000
|
40.000
|
2.717.000
|
-
|
Tre nứa khác
|
TNK
|
|
500-6.000
|
135.000
|
21.557.000
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
25.965.000
|
10<M≤50
|
|
17.245.000
|
111.260.000
|
50<M≤100
|
|
92.621.000
|
246.623.000
|
100<M≤200
|
|
185.243.000
|
493.245.000
|
200<M
|
|
370.484.000
|
1.233.111.000
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
25.809.000
|
10<M≤50
|
|
15.811.000
|
107.686.000
|
50<M≤100
|
|
91.688.000
|
242.257.000
|
100<M≤200
|
|
183.378.000
|
484.506.000
|
200<M
|
|
366.757.000
|
1.211.272.000
|
4
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
26.156.000
|
10<M≤50
|
|
17.254.000
|
112.749.000
|
50<M≤100
|
|
86.272.000
|
225.218.000
|
100<M≤200
|
|
193.070.000
|
514.863.000
|
200<M
|
|
507.864.000
|
1.640.367.000
|
5
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
22.268.000
|
10<M≤50
|
|
16.717.000
|
110.480.000
|
50<M≤100
|
|
82.868.000
|
220.314.000
|
100<M≤200
|
|
214.739.000
|
570.815.000
|
200<M
|
|
448.059.000
|
1.490.739.000
|
-
|
Hỗn giao gỗ - tre nứa
|
HG1
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
27.148.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
18.444.000
|
124.871.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
92.064.000
|
247.026.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
184.085.000
|
491.337.000
|
200<M
|
500-6.000
|
368.130.000
|
1.224.263.000
|
-
|
Hỗn giao tre nứa - gỗ
|
HG2
|
M≤10
|
500-6.000
|
40.000
|
27.148.000
|
10<M≤50
|
500-6.000
|
18.444.000
|
124.871.000
|
50<M≤100
|
500-6.000
|
92.064.000
|
247.026.000
|
100<M≤200
|
500-6.000
|
184.085.000
|
491.337.000
|
200<M
|
500-6.000
|
368.130.000
|
1.224.263.000
|
-
|
Lồ ô
|
LOO
|
|
500-6.000
|
30.000
|
9.557.000
|
-
|
Nứa
|
NUA
|
|
500-6.000
|
40.000
|
2.717.000
|
-
|
Tre nứa khác
|
TNK
|
|
500-6.000
|
135.000
|
21.557.000
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
31.271.000
|
10<M≤50
|
|
23.848.000
|
156.348.000
|
50<M≤100
|
|
119.236.000
|
312.700.000
|
100<M≤200
|
|
176.669.000
|
465.156.000
|
200<M
|
|
353.339.000
|
1.162.887.000
|
7
|
Huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
23.822.000
|
10<M≤50
|
|
16.402.000
|
109.561.000
|
50<M≤100
|
|
82.007.000
|
219.122.000
|
100<M≤200
|
|
172.056.000
|
465.821.000
|
200<M
|
|
344.113.000
|
1.164.555.000
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
29.786.000
|
10<M≤50
|
|
16.088.000
|
107.302.000
|
50<M≤100
|
|
80.435.000
|
214.606.000
|
100<M≤200
|
|
179.063.000
|
483.521.000
|
200<M
|
|
358.126.000
|
1.208.802.000
|
9
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
24.358.000
|
10<M≤50
|
|
21.154.000
|
132.890.000
|
50<M≤100
|
|
84.040.000
|
214.357.000
|
100<M≤200
|
|
213.922.000
|
559.646.000
|
200<M
|
|
427.836.000
|
1.399.113.000
|
10
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
21.070.000
|
10<M≤50
|
|
15.690.000
|
104.236.000
|
50<M≤100
|
|
93.281.000
|
244.765.000
|
100<M≤200
|
|
189.544.000
|
498.071.000
|
200<M
|
|
500.308.000
|
1.609.314.000
|
-
|
Hỗn giao gỗ - tre nứa
|
HG1
|
M≤10
|
500 - 6000
|
40.000
|
29.257.000
|
10<M≤50
|
500 - 6000
|
21.065.000
|
136.528.000
|
50<M≤100
|
500 - 6000
|
105.168.000
|
270.620.000
|
100<M≤200
|
500 - 6000
|
210.298.000
|
538.801.000
|
200<M
|
500 - 6000
|
420.553.000
|
1.343.346.000
|
-
|
Hỗn giao tre nứa - gỗ
|
HG2
|
M≤10
|
500 - 6000
|
40.000
|
29.257.000
|
10<M≤50
|
500 - 6000
|
21.065.000
|
136.528.000
|
50<M≤100
|
500 - 6000
|
105.168.000
|
270.620.000
|
100<M≤200
|
500 - 6000
|
210.298.000
|
538.801.000
|
200<M
|
500 - 6000
|
420.553.000
|
1.343.346.000
|
-
|
Lồ ô
|
LOO
|
|
500 - 6000
|
30.000
|
9.342.000
|
-
|
Nứa
|
NUA
|
|
500 - 6000
|
40.000
|
2.502.000
|
-
|
Tre nứa khác
|
TNK
|
|
500 - 6000
|
135.000
|
21.342.000
|
11
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
-
|
Lá rộng thường xanh
|
TX
|
M≤10
|
|
0
|
25.176.000
|
10<M≤50
|
|
45.191.000
|
292.808.000
|
50<M≤100
|
|
93.016.000
|
241.623.000
|
100<M≤200
|
|
164.418.000
|
552.384.000
|
200<M
|
|
328.836.000
|
1.380.959.000
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG THUỘC SỞ HỮU TOÀN
DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
I. Huyện
Bình Sơn: 08 mô hình, gồm:
I.1. Mô hình: Cóc trắng, mật
độ trồng 10.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
467.421.569
|
467.421.569
|
2
|
486.325.333
|
486.325.333
|
3
|
499.656.620
|
499.656.620
|
4
|
500.204.132
|
500.204.132
|
5
|
505.375.809
|
508.158.077
|
6
|
507.433.303
|
510.392.245
|
7
|
509.392.981
|
512.539.816
|
8
|
511.262.272
|
514.608.930
|
9
|
513.048.262
|
516.607.434
|
10
|
514.757.726
|
518.542.905
|
11
|
516.397.142
|
520.422.680
|
12
|
517.972.728
|
522.253.888
|
13
|
519.490.457
|
524.043.470
|
14
|
520.956.084
|
525.798.213
|
15
|
522.375.164
|
527.524.769
|
16
|
523.753.080
|
529.229.685
|
17
|
525.095.055
|
530.919.424
|
18
|
526.406.178
|
532.600.394
|
19
|
527.691.418
|
534.278.967
|
20
|
528.955.650
|
535.961.509
|
21
|
530.203.667
|
537.654.397
|
22
|
531.440.201
|
539.364.052
|
23
|
532.669.939
|
541.096.955
|
24
|
533.897.545
|
542.859.677
|
25
|
535.127.672
|
544.658.900
|
26
|
536.364.986
|
546.501.447
|
27
|
537.614.177
|
548.394.303
|
28
|
538.879.982
|
550.344.645
|
29
|
540.167.199
|
552.359.869
|
30
|
541.480.710
|
554.447.614
|
31
|
542.825.494
|
556.615.796
|
32
|
544.206.650
|
558.872.636
|
33
|
545.629.414
|
561.226.691
|
34
|
547.099.183
|
563.686.887
|
35
|
548.621.526
|
566.262.549
|
36
|
550.202.216
|
568.963.445
|
37
|
551.847.248
|
571.799.814
|
38
|
553.562.858
|
574.782.412
|
39
|
555.355.551
|
577.922.547
|
40
|
557.232.124
|
581.232.124
|
I.2. Mô hình: Cóc trắng, mật
độ trồng 5.791 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
355.442.622
|
355.442.622
|
2
|
368.811.409
|
368.811.409
|
3
|
378.239.326
|
378.239.326
|
4
|
380.336.621
|
380.336.621
|
5
|
385.508.298
|
388.290.566
|
6
|
387.565.792
|
390.524.734
|
7
|
389.525.470
|
392.672.305
|
8
|
391.394.761
|
394.741.419
|
9
|
393.180.751
|
396.739.923
|
10
|
394.890.215
|
398.675.394
|
11
|
396.529.631
|
400.555.169
|
12
|
398.105.217
|
402.386.377
|
13
|
399.622.946
|
404.175.959
|
14
|
401.088.573
|
405.930.702
|
15
|
402.507.653
|
407.657.258
|
16
|
403.885.569
|
409.362.174
|
17
|
405.227.544
|
411.051.913
|
18
|
406.538.667
|
412.732.883
|
19
|
407.823.907
|
414.411.456
|
20
|
409.088.139
|
416.093.998
|
21
|
410.336.156
|
417.786.886
|
22
|
411.572.690
|
419.496.541
|
23
|
412.802.428
|
421.229.444
|
24
|
414.030.034
|
422.992.166
|
25
|
415.260.161
|
424.791.389
|
26
|
416.497.475
|
426.633.936
|
27
|
417.746.666
|
428.526.792
|
28
|
419.012.471
|
430.477.134
|
29
|
420.299.688
|
432.492.358
|
30
|
421.613.199
|
434.580.103
|
31
|
422.957.983
|
436.748.285
|
32
|
424.339.139
|
439.005.125
|
33
|
425.761.903
|
441.359.180
|
34
|
427.231.672
|
443.819.376
|
35
|
428.754.015
|
446.395.038
|
36
|
430.334.705
|
449.095.934
|
37
|
431.979.737
|
451.932.303
|
38
|
433.695.347
|
454.914.901
|
39
|
435.488.040
|
458.055.036
|
40
|
437.364.613
|
461.364.613
|
I.3. Mô hình: Cóc trắng, mật
độ trồng 2.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
441.919.603
|
441.919.603
|
2
|
474.989.419
|
474.989.419
|
3
|
502.070.979
|
502.070.979
|
4
|
503.710.472
|
503.710.472
|
5
|
507.298.597
|
509.078.182
|
6
|
508.878.106
|
510.770.695
|
7
|
510.379.316
|
512.392.085
|
8
|
511.807.920
|
513.948.499
|
9
|
513.169.333
|
515.445.839
|
10
|
514.468.717
|
516.889.782
|
11
|
515.711.000
|
518.285.802
|
12
|
516.900.891
|
519.639.193
|
13
|
518.042.901
|
520.955.086
|
14
|
519.141.361
|
522.238.470
|
15
|
520.200.436
|
523.494.210
|
16
|
521.224.140
|
524.727.069
|
17
|
522.216.355
|
525.941.720
|
18
|
523.180.844
|
527.142.770
|
19
|
524.121.262
|
528.334.771
|
20
|
525.041.177
|
529.522.243
|
21
|
525.944.075
|
530.709.688
|
22
|
526.833.380
|
531.901.610
|
23
|
527.712.463
|
533.102.526
|
24
|
528.584.658
|
534.316.990
|
25
|
529.453.272
|
535.549.607
|
26
|
530.321.598
|
536.805.050
|
27
|
531.192.928
|
538.088.079
|
28
|
532.070.565
|
539.403.559
|
29
|
532.957.838
|
540.756.477
|
30
|
533.858.111
|
542.151.963
|
31
|
534.774.795
|
543.595.307
|
32
|
535.711.368
|
545.091.982
|
33
|
536.671.381
|
546.647.664
|
34
|
537.658.473
|
548.268.250
|
35
|
538.676.387
|
549.959.884
|
36
|
539.728.982
|
551.728.982
|
37
|
540.820.249
|
553.582.249
|
38
|
541.954.326
|
555.526.713
|
39
|
543.135.513
|
557.569.746
|
40
|
544.368.287
|
559.719.094
|
I.4. Mô hình: Đước đôi, mật độ
trồng 10.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
319.850.028
|
319.850.028
|
2
|
332.785.609
|
332.785.609
|
3
|
341.908.022
|
341.908.022
|
4
|
344.005.317
|
344.005.317
|
5
|
350.904.319
|
356.555.800
|
6
|
353.071.498
|
359.081.849
|
7
|
355.147.826
|
361.539.834
|
8
|
357.141.174
|
363.939.074
|
9
|
359.059.100
|
366.288.667
|
10
|
360.908.876
|
368.597.521
|
11
|
362.697.516
|
370.874.389
|
12
|
364.431.800
|
373.127.905
|
13
|
366.118.304
|
375.366.612
|
14
|
367.763.424
|
377.599.000
|
15
|
369.373.396
|
379.833.530
|
16
|
370.954.324
|
382.078.677
|
17
|
372.512.203
|
384.342.952
|
18
|
374.052.939
|
386.634.941
|
19
|
375.582.373
|
388.963.332
|
20
|
377.106.306
|
391.336.956
|
21
|
378.630.514
|
393.764.810
|
22
|
380.160.777
|
396.256.101
|
23
|
381.702.897
|
398.820.274
|
24
|
383.262.720
|
401.467.051
|
25
|
384.846.161
|
404.206.467
|
26
|
386.459.224
|
407.048.909
|
27
|
388.108.024
|
410.005.153
|
28
|
389.798.812
|
413.086.410
|
29
|
391.538.000
|
416.304.360
|
30
|
393.332.181
|
419.671.205
|
31
|
395.188.158
|
423.199.710
|
32
|
397.112.968
|
426.903.254
|
33
|
399.113.909
|
430.795.878
|
34
|
401.198.567
|
434.892.341
|
35
|
403.374.846
|
439.208.174
|
36
|
405.650.997
|
443.759.742
|
37
|
408.035.651
|
448.564.301
|
38
|
410.537.850
|
453.640.069
|
39
|
413.167.079
|
459.006.289
|
40
|
415.933.309
|
464.683.309
|
I.5. Mô hình: Bần chua, mật
độ trồng 2.500 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
100.395.197
|
100.395.197
|
2
|
122.871.704
|
122.871.704
|
3
|
136.179.003
|
136.179.003
|
4
|
137.818.496
|
137.818.496
|
5
|
141.918.252
|
144.142.734
|
6
|
143.530.249
|
145.895.986
|
7
|
145.066.011
|
147.581.972
|
8
|
146.531.360
|
149.207.085
|
9
|
147.931.852
|
150.777.485
|
10
|
149.272.798
|
152.299.128
|
11
|
150.559.279
|
153.777.782
|
12
|
151.796.176
|
155.219.054
|
13
|
152.988.178
|
156.628.409
|
14
|
154.139.804
|
158.011.189
|
15
|
155.255.420
|
159.372.638
|
16
|
156.339.256
|
160.717.917
|
17
|
157.395.422
|
162.052.128
|
18
|
158.427.921
|
163.380.329
|
19
|
159.440.670
|
164.707.555
|
20
|
160.437.507
|
166.038.840
|
21
|
161.422.213
|
167.379.230
|
22
|
162.398.520
|
168.733.807
|
23
|
163.370.130
|
170.107.709
|
24
|
164.340.728
|
171.506.143
|
25
|
165.313.992
|
172.934.411
|
26
|
166.293.614
|
174.397.929
|
27
|
167.283.308
|
175.902.247
|
28
|
168.286.825
|
177.453.067
|
29
|
169.307.971
|
179.056.269
|
30
|
170.350.617
|
180.717.932
|
31
|
171.418.716
|
182.444.356
|
32
|
172.516.319
|
184.242.086
|
33
|
173.647.586
|
186.117.940
|
34
|
174.816.807
|
188.079.029
|
35
|
176.028.416
|
190.132.789
|
36
|
177.287.006
|
192.287.006
|
37
|
178.597.348
|
194.549.848
|
38
|
179.964.411
|
196.929.895
|
39
|
181.393.379
|
199.436.171
|
40
|
182.889.668
|
202.078.177
|
I.6. Mô hình: Dừa nước, mật
độ trồng 4.400 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
206.359.558
|
206.359.558
|
2
|
449.067.035
|
449.067.035
|
3
|
466.103.941
|
466.103.941
|
4
|
469.748.316
|
469.748.316
|
5
|
497.950.349
|
505.805.619
|
6
|
501.301.097
|
509.655.176
|
7
|
504.636.150
|
513.520.713
|
8
|
507.968.152
|
517.416.885
|
9
|
511.309.737
|
521.358.465
|
10
|
514.673.575
|
525.360.396
|
11
|
518.072.418
|
529.437.853
|
12
|
521.519.155
|
533.606.295
|
13
|
525.026.852
|
537.881.525
|
14
|
528.608.810
|
542.279.755
|
15
|
532.278.609
|
546.817.660
|
16
|
536.050.164
|
551.512.444
|
17
|
539.937.775
|
556.381.909
|
18
|
543.956.180
|
561.444.518
|
19
|
548.120.617
|
566.719.463
|
20
|
552.446.873
|
572.226.747
|
21
|
556.951.353
|
577.987.248
|
22
|
561.651.135
|
584.022.810
|
23
|
566.564.038
|
590.356.314
|
24
|
571.708.690
|
597.011.776
|
25
|
577.104.595
|
604.014.427
|
26
|
582.772.214
|
611.390.821
|
27
|
588.733.035
|
619.168.923
|
28
|
595.009.658
|
627.378.224
|
29
|
601.625.879
|
636.049.850
|
30
|
608.606.787
|
645.216.679
|
31
|
615.978.847
|
654.913.468
|
32
|
623.770.012
|
665.176.981
|
33
|
632.009.820
|
676.046.132
|
34
|
640.729.515
|
687.562.132
|
35
|
649.962.154
|
699.768.643
|
36
|
659.742.745
|
712.711.946
|
37
|
670.108.371
|
726.441.116
|
38
|
681.098.333
|
741.008.207
|
39
|
692.754.299
|
756.468.451
|
40
|
705.120.463
|
772.880.463
|
I.7. Mô hình: Phi lao, mật độ
trồng 3.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
33.214.152
|
33.214.152
|
2
|
95.037.954
|
95.037.954
|
3
|
132.846.661
|
132.846.661
|
4
|
153.864.006
|
153.864.006
|
5
|
191.406.447
|
217.478.395
|
6
|
195.619.191
|
223.346.707
|
7
|
199.841.040
|
229.329.254
|
8
|
204.087.999
|
235.448.715
|
9
|
208.376.174
|
241.728.295
|
10
|
212.721.821
|
248.191.802
|
11
|
217.141.417
|
254.863.741
|
12
|
221.651.719
|
261.769.412
|
13
|
226.269.828
|
268.934.994
|
14
|
231.013.254
|
276.387.657
|
15
|
235.899.979
|
284.155.657
|
16
|
240.948.534
|
292.268.448
|
17
|
246.178.059
|
300.756.787
|
18
|
251.608.382
|
309.652.860
|
19
|
257.260.093
|
318.990.395
|
20
|
263.154.619
|
328.804.795
|
21
|
269.314.309
|
339.133.272
|
22
|
275.762.518
|
350.014.985
|
23
|
282.523.695
|
361.491.193
|
24
|
289.623.474
|
373.605.408
|
25
|
297.088.774
|
386.403.561
|
26
|
304.947.899
|
399.934.175
|
27
|
313.230.648
|
414.248.553
|
28
|
321.968.425
|
429.400.966
|
29
|
331.194.358
|
445.448.865
|
30
|
340.943.428
|
462.453.096
|
31
|
351.252.597
|
480.478.130
|
32
|
362.160.954
|
499.592.308
|
33
|
373.709.858
|
519.868.103
|
34
|
385.943.094
|
541.382.388
|
35
|
398.907.047
|
564.216.736
|
36
|
412.650.868
|
588.457.722
|
37
|
427.226.667
|
614.197.256
|
38
|
442.689.708
|
641.532.930
|
39
|
459.098.619
|
670.568.385
|
40
|
476.515.615
|
701.413.711
|
I.8. Mô hình: Sao đen, Mít,
Lim xanh, Dầu rái, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
186.967.834
|
186.967.834
|
2
|
274.096.104
|
274.096.104
|
3
|
296.352.839
|
296.352.839
|
4
|
309.646.084
|
309.646.084
|
5
|
398.396.314
|
415.366.663
|
6
|
405.469.447
|
423.517.413
|
7
|
412.801.786
|
431.995.798
|
8
|
420.421.131
|
440.833.963
|
9
|
428.356.371
|
450.065.417
|
10
|
436.637.591
|
459.725.162
|
11
|
445.296.191
|
469.849.822
|
12
|
454.364.999
|
480.477.786
|
13
|
463.878.400
|
491.649.348
|
14
|
473.872.463
|
503.406.867
|
15
|
484.385.081
|
515.794.920
|
16
|
495.456.112
|
528.860.476
|
17
|
507.127.533
|
542.653.073
|
18
|
519.443.594
|
557.225.007
|
19
|
532.450.994
|
572.631.526
|
20
|
546.199.048
|
588.931.043
|
21
|
560.739.882
|
606.185.360
|
22
|
576.128.629
|
624.459.894
|
23
|
592.423.634
|
643.823.934
|
24
|
609.686.679
|
664.350.899
|
25
|
627.983.218
|
686.118.616
|
26
|
647.382.621
|
709.209.616
|
27
|
667.958.441
|
733.711.451
|
28
|
689.788.692
|
759.717.017
|
29
|
712.956.141
|
787.324.915
|
30
|
737.548.629
|
816.639.820
|
31
|
763.659.397
|
847.772.880
|
32
|
791.387.444
|
880.842.133
|
33
|
820.837.901
|
915.972.962
|
34
|
852.122.429
|
953.298.567
|
35
|
885.359.644
|
992.960.466
|
36
|
920.675.563
|
1.035.109.037
|
37
|
958.204.087
|
1.079.904.087
|
38
|
998.087.504
|
1.127.515.454
|
39
|
1.040.477.033
|
1.178.123.657
|
40
|
1.085.533.392
|
1.231.920.577
|
II. Huyện
Trà Bồng: 06 mô hình, gồm:
II.1. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
75.859.265
|
75.859.265
|
2
|
107.112.985
|
107.112.985
|
3
|
129.094.745
|
129.094.745
|
4
|
148.976.370
|
148.976.370
|
5
|
272.990.914
|
293.011.254
|
6
|
282.185.316
|
303.476.948
|
7
|
291.789.218
|
314.432.868
|
8
|
301.839.032
|
325.920.554
|
9
|
312.372.863
|
337.983.562
|
10
|
323.430.649
|
350.667.627
|
11
|
335.054.316
|
364.020.842
|
12
|
347.287.935
|
378.093.836
|
13
|
360.177.890
|
392.939.965
|
14
|
373.773.053
|
408.615.520
|
15
|
388.124.969
|
425.179.933
|
16
|
403.288.054
|
442.696.008
|
17
|
419.319.799
|
461.230.157
|
18
|
436.280.987
|
480.852.653
|
19
|
454.235.927
|
501.637.895
|
20
|
473.252.695
|
523.664.687
|
21
|
493.403.393
|
547.016.547
|
22
|
514.764.422
|
571.782.011
|
23
|
537.416.773
|
598.054.979
|
24
|
561.446.330
|
625.935.062
|
25
|
586.944.203
|
655.527.969
|
26
|
614.007.065
|
686.945.901
|
27
|
642.737.527
|
720.307.978
|
28
|
673.244.518
|
755.740.693
|
29
|
705.643.706
|
793.378.389
|
30
|
740.057.932
|
833.363.767
|
31
|
776.617.678
|
875.848.433
|
32
|
815.461.558
|
920.993.467
|
33
|
856.736.850
|
968.970.035
|
34
|
900.600.049
|
1.019.960.040
|
35
|
947.217.460
|
1.074.156.811
|
36
|
996.765.834
|
1.131.765.834
|
37
|
1.049.433.033
|
1.193.005.533
|
38
|
1.105.418.744
|
1.258.108.097
|
39
|
1.164.935.235
|
1.327.320.363
|
40
|
1.228.208.165
|
1.400.904.748
|
II.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
58.085.946
|
58.085.946
|
2
|
95.476.084
|
95.476.084
|
3
|
120.104.966
|
120.104.966
|
4
|
140.178.827
|
140.178.827
|
5
|
244.456.104
|
276.819.383
|
6
|
252.318.405
|
286.736.753
|
7
|
260.516.027
|
297.119.940
|
8
|
269.080.052
|
308.008.314
|
9
|
278.042.950
|
319.443.156
|
10
|
287.438.703
|
331.467.822
|
11
|
297.302.935
|
344.127.903
|
12
|
307.673.047
|
357.471.401
|
13
|
318.588.357
|
371.548.906
|
14
|
330.090.250
|
386.413.794
|
15
|
342.222.335
|
402.122.424
|
16
|
355.030.611
|
418.734.356
|
17
|
368.563.640
|
436.312.573
|
18
|
382.872.734
|
454.923.724
|
19
|
398.012.144
|
474.638.372
|
20
|
414.039.272
|
495.531.265
|
21
|
431.014.884
|
517.681.619
|
22
|
449.003.343
|
541.173.416
|
23
|
468.072.853
|
566.095.725
|
24
|
488.295.714
|
592.543.039
|
25
|
509.748.602
|
620.615.632
|
26
|
532.512.856
|
650.419.943
|
27
|
556.674.785
|
682.068.972
|
28
|
582.326.001
|
715.682.718
|
29
|
609.563.756
|
751.388.625
|
30
|
638.491.327
|
789.322.075
|
31
|
669.218.389
|
829.626.890
|
32
|
701.861.445
|
872.455.885
|
33
|
736.544.259
|
917.971.447
|
34
|
773.398.333
|
966.346.147
|
35
|
812.563.397
|
1.017.763.397
|
36
|
854.187.946
|
1.072.418.146
|
37
|
898.429.798
|
1.130.517.616
|
38
|
945.456.697
|
1.192.282.091
|
39
|
995.446.944
|
1.257.945.750
|
40
|
1.048.590.076
|
1.327.757.557
|
II.3. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
91.833.267
|
91.833.267
|
2
|
131.902.970
|
131.902.970
|
3
|
156.473.589
|
156.473.589
|
4
|
182.919.391
|
182.919.391
|
5
|
287.345.935
|
305.752.558
|
6
|
295.380.286
|
314.955.729
|
7
|
303.739.402
|
324.557.886
|
8
|
312.454.977
|
334.595.435
|
9
|
321.560.056
|
345.106.433
|
10
|
331.089.162
|
356.130.734
|
11
|
341.078.422
|
367.710.134
|
12
|
351.565.712
|
379.888.537
|
13
|
362.590.794
|
392.712.118
|
14
|
374.195.469
|
406.229.498
|
15
|
386.423.738
|
420.491.927
|
16
|
399.321.962
|
435.553.482
|
17
|
412.939.045
|
451.471.267
|
18
|
427.326.617
|
468.305.634
|
19
|
442.539.227
|
486.120.412
|
20
|
458.634.555
|
504.983.145
|
21
|
475.673.625
|
524.965.351
|
22
|
493.721.042
|
546.142.792
|
23
|
512.845.231
|
568.595.762
|
24
|
533.118.702
|
592.409.392
|
25
|
554.618.321
|
617.673.970
|
26
|
577.425.604
|
644.485.287
|
27
|
601.627.025
|
672.944.997
|
28
|
627.314.343
|
703.161.007
|
29
|
654.584.951
|
735.247.878
|
30
|
683.542.246
|
769.327.269
|
31
|
714.296.019
|
805.528.390
|
32
|
746.962.872
|
843.988.500
|
33
|
781.666.662
|
884.853.417
|
34
|
818.538.967
|
928.278.081
|
35
|
857.719.589
|
974.427.137
|
36
|
899.357.081
|
1.023.475.558
|
37
|
943.609.310
|
1.075.609.310
|
38
|
990.644.059
|
1.131.026.059
|
39
|
1.040.639.659
|
1.189.935.916
|
40
|
1.093.785.668
|
1.252.562.237
|
II.4. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
125.848.686
|
125.848.686
|
2
|
177.998.067
|
177.998.067
|
3
|
215.997.788
|
215.997.788
|
4
|
256.257.391
|
256.257.391
|
5
|
392.253.920
|
410.046.989
|
6
|
434.081.309
|
453.004.238
|
7
|
442.124.015
|
462.248.550
|
8
|
450.503.088
|
471.905.531
|
9
|
459.250.297
|
482.011.795
|
10
|
468.398.807
|
492.605.660
|
11
|
477.983.305
|
503.727.293
|
12
|
488.040.129
|
515.418.861
|
13
|
498.607.411
|
527.724.692
|
14
|
509.725.217
|
540.691.445
|
15
|
521.435.699
|
554.368.282
|
16
|
533.783.257
|
568.807.060
|
17
|
546.814.707
|
584.062.521
|
18
|
560.579.458
|
600.192.508
|
19
|
575.129.699
|
617.258.177
|
20
|
590.520.596
|
635.324.233
|
21
|
606.810.505
|
654.459.173
|
22
|
624.061.187
|
674.735.546
|
23
|
642.338.050
|
696.230.231
|
24
|
661.710.390
|
719.024.724
|
25
|
682.251.656
|
743.205.450
|
26
|
704.039.731
|
768.864.091
|
27
|
727.157.223
|
796.097.930
|
28
|
751.691.783
|
825.010.225
|
29
|
777.736.434
|
855.710.597
|
30
|
805.389.923
|
888.315.445
|
31
|
834.757.097
|
922.948.390
|
32
|
865.949.304
|
959.740.744
|
33
|
899.084.806
|
998.832.003
|
34
|
934.289.239
|
1.040.370.382
|
35
|
971.696.078
|
1.084.513.373
|
36
|
1.011.447.151
|
1.131.428.345
|
37
|
1.053.693.174
|
1.181.293.174
|
38
|
1.098.594.323
|
1.234.296.923
|
39
|
1.146.320.840
|
1.290.640.555
|
40
|
1.197.053.678
|
1.350.537.695
|
II.5. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Quế, Keo, mật độ trồng 1.660 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
57.333.631
|
57.333.631
|
2
|
94.446.569
|
94.446.569
|
3
|
101.018.043
|
101.018.043
|
4
|
107.197.144
|
107.197.144
|
5
|
172.150.606
|
185.131.299
|
6
|
177.767.523
|
191.572.490
|
7
|
183.543.925
|
198.225.508
|
8
|
189.501.713
|
205.115.576
|
9
|
195.663.475
|
212.268.818
|
10
|
202.052.574
|
219.712.357
|
11
|
208.693.235
|
227.474.414
|
12
|
215.610.634
|
235.584.418
|
13
|
222.831.000
|
244.073.119
|
14
|
230.381.708
|
252.972.701
|
15
|
238.291.387
|
262.316.909
|
16
|
246.590.026
|
272.141.168
|
17
|
255.309.090
|
282.482.730
|
18
|
264.481.636
|
293.380.802
|
19
|
274.142.443
|
304.876.706
|
20
|
284.328.139
|
317.014.027
|
21
|
295.077.343
|
329.838.786
|
22
|
306.430.810
|
343.399.605
|
23
|
318.431.588
|
357.747.901
|
24
|
331.125.177
|
372.938.076
|
25
|
344.559.705
|
389.027.723
|
26
|
358.786.109
|
406.077.845
|
27
|
373.858.327
|
424.153.089
|
28
|
389.833.506
|
443.321.985
|
29
|
406.772.216
|
463.657.214
|
30
|
424.738.679
|
485.235.875
|
31
|
407.480.832
|
464.365.830
|
32
|
425.404.984
|
485.902.180
|
33
|
444.427.538
|
508.766.305
|
34
|
464.620.614
|
533.044.893
|
35
|
486.060.776
|
558.829.996
|
36
|
508.829.313
|
586.219.379
|
37
|
533.012.552
|
615.316.888
|
38
|
558.702.184
|
646.232.845
|
39
|
585.995.611
|
679.084.468
|
40
|
614.996.315
|
713.996.315
|
II.6. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
30.122.573
|
30.122.573
|
2
|
50.243.394
|
50.243.394
|
3
|
63.272.898
|
63.272.898
|
4
|
74.043.322
|
74.043.322
|
5
|
210.469.179
|
246.806.896
|
6
|
219.955.905
|
258.601.068
|
7
|
229.881.104
|
270.980.234
|
8
|
240.282.406
|
283.991.332
|
9
|
251.199.248
|
297.683.690
|
10
|
262.673.021
|
312.109.225
|
11
|
274.747.227
|
327.322.631
|
12
|
287.467.647
|
343.381.589
|
13
|
300.882.509
|
360.346.986
|
14
|
315.042.676
|
378.283.147
|
15
|
330.001.835
|
397.258.076
|
16
|
345.816.705
|
417.343.717
|
17
|
362.547.246
|
438.616.224
|
18
|
380.256.894
|
461.156.251
|
19
|
399.012.793
|
485.049.260
|
20
|
418.886.057
|
510.385.840
|
21
|
439.952.035
|
537.262.054
|
22
|
462.290.599
|
565.779.804
|
23
|
485.986.444
|
596.047.213
|
24
|
511.129.414
|
628.179.042
|
25
|
537.814.837
|
662.297.116
|
26
|
566.143.891
|
698.530.796
|
27
|
596.223.986
|
737.017.459
|
28
|
628.169.171
|
777.903.029
|
29
|
662.100.563
|
821.342.521
|
30
|
698.146.816
|
867.500.638
|
31
|
736.444.596
|
916.552.387
|
32
|
777.139.112
|
968.683.746
|
33
|
820.384.653
|
1.024.092.372
|
34
|
866.345.187
|
1.082.988.346
|
35
|
915.194.971
|
1.145.594.971
|
36
|
967.119.220
|
1.212.149.620
|
37
|
1.022.314.803
|
1.282.904.634
|
38
|
1.080.990.995
|
1.358.128.279
|
39
|
1.143.370.264
|
1.438.105.767
|
40
|
1.209.689.123
|
1.523.140.329
|
III. Thành
phố Quảng Ngãi: 01 mô hình,
III.1. Mô hình: Phi lao, mật
độ trồng 3.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
33.214.152
|
33.214.152
|
2
|
95.037.954
|
95.037.954
|
3
|
132.846.661
|
132.846.661
|
4
|
153.864.006
|
153.864.006
|
5
|
223.156.229
|
251.223.493
|
6
|
244.016.020
|
273.865.556
|
7
|
248.410.047
|
280.155.028
|
8
|
252.840.119
|
286.600.906
|
9
|
257.323.033
|
293.227.630
|
10
|
261.875.785
|
300.060.324
|
11
|
266.515.637
|
307.124.894
|
12
|
271.260.182
|
314.448.127
|
13
|
276.127.408
|
322.057.788
|
14
|
281.135.769
|
329.982.728
|
15
|
286.304.254
|
338.252.995
|
16
|
291.652.460
|
346.899.946
|
17
|
297.200.663
|
355.956.365
|
18
|
302.969.902
|
365.456.590
|
19
|
308.982.048
|
375.436.641
|
20
|
315.259.898
|
385.934.358
|
21
|
321.827.253
|
396.989.541
|
22
|
328.709.014
|
408.644.107
|
23
|
335.931.272
|
420.942.244
|
24
|
343.521.412
|
433.930.580
|
25
|
351.508.211
|
447.658.361
|
26
|
359.921.950
|
462.177.635
|
27
|
368.794.531
|
477.543.452
|
28
|
378.159.593
|
493.814.071
|
29
|
388.052.645
|
511.051.182
|
30
|
398.511.196
|
529.320.140
|
31
|
409.574.898
|
548.690.210
|
32
|
421.285.701
|
569.234.835
|
33
|
433.688.005
|
591.031.909
|
34
|
446.828.834
|
614.164.076
|
35
|
460.758.010
|
638.719.040
|
36
|
475.528.348
|
664.789.903
|
37
|
491.195.846
|
692.475.510
|
38
|
507.819.909
|
721.880.832
|
39
|
525.463.568
|
753.117.359
|
40
|
544.193.717
|
786.303.525
|
IV. Huyện Tư
Nghĩa: 01 mô hình, gồm:
IV.1. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
115.872.375
|
115.872.375
|
2
|
146.732.095
|
146.732.095
|
3
|
172.010.191
|
172.010.191
|
4
|
194.750.240
|
194.750.240
|
5
|
306.305.174
|
324.154.021
|
6
|
314.757.951
|
333.740.199
|
7
|
323.566.585
|
343.754.206
|
8
|
332.764.476
|
354.234.011
|
9
|
342.386.496
|
365.219.346
|
10
|
352.469.127
|
376.751.863
|
11
|
363.050.598
|
388.875.288
|
12
|
374.171.029
|
401.635.586
|
13
|
385.872.581
|
415.081.138
|
14
|
398.199.621
|
429.262.922
|
15
|
411.198.888
|
444.234.709
|
16
|
424.919.668
|
460.053.263
|
17
|
439.413.983
|
476.778.561
|
18
|
454.736.788
|
494.474.017
|
19
|
470.946.179
|
513.206.723
|
20
|
488.103.615
|
533.047.703
|
21
|
506.274.148
|
554.072.185
|
22
|
525.526.670
|
576.359.882
|
23
|
545.934.178
|
599.995.299
|
24
|
567.574.046
|
625.068.049
|
25
|
590.528.322
|
651.673.194
|
26
|
614.884.037
|
679.911.608
|
27
|
640.733.535
|
709.890.357
|
28
|
668.174.824
|
741.723.104
|
29
|
697.311.948
|
775.530.544
|
30
|
728.255.380
|
811.440.857
|
31
|
669.181.181
|
742.729.461
|
32
|
698.258.217
|
776.476.813
|
33
|
729.145.148
|
812.330.625
|
34
|
761.959.083
|
850.426.838
|
35
|
796.824.434
|
890.909.891
|
36
|
833.873.394
|
933.933.277
|
37
|
873.246.433
|
979.660.119
|
38
|
915.092.834
|
1.028.263.789
|
39
|
959.571.257
|
1.079.928.567
|
40
|
1.006.850.341
|
1.134.850.341
|
V. Huyện Sơn
Hà: 08 mô hình, gồm:
V.1. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
155.651.114
|
155.651.114
|
2
|
220.956.641
|
220.956.641
|
3
|
250.157.118
|
250.157.118
|
4
|
271.202.979
|
271.202.979
|
5
|
421.197.315
|
442.552.344
|
6
|
430.934.463
|
453.645.537
|
7
|
441.119.828
|
465.273.055
|
8
|
451.792.027
|
477.478.983
|
9
|
462.991.523
|
490.309.602
|
10
|
474.760.781
|
503.813.557
|
11
|
487.144.422
|
518.042.050
|
12
|
500.189.399
|
533.049.026
|
13
|
513.945.171
|
548.891.384
|
14
|
528.463.895
|
565.629.193
|
15
|
543.800.617
|
583.325.911
|
16
|
560.013.485
|
602.048.636
|
17
|
577.163.973
|
621.868.356
|
18
|
595.317.105
|
642.860.216
|
19
|
614.541.709
|
665.103.807
|
20
|
634.910.674
|
688.683.466
|
21
|
656.501.230
|
713.688.594
|
22
|
679.395.236
|
740.213.998
|
23
|
703.679.496
|
768.360.249
|
24
|
729.446.083
|
798.234.063
|
25
|
756.792.689
|
829.948.707
|
26
|
785.823.001
|
863.624.425
|
27
|
816.647.085
|
899.388.900
|
28
|
849.381.811
|
937.377.732
|
29
|
884.151.294
|
977.734.955
|
30
|
921.087.360
|
1.020.613.584
|
31
|
960.330.053
|
1.066.176.192
|
32
|
1.002.028.160
|
1.114.595.529
|
33
|
1.046.339.780
|
1.166.055.177
|
34
|
1.093.432.919
|
1.220.750.244
|
35
|
1.143.486.132
|
1.278.888.106
|
36
|
1.196.689.194
|
1.340.689.194
|
37
|
1.253.243.824
|
1.406.387.824
|
38
|
1.313.364.449
|
1.476.233.093
|
39
|
1.377.279.015
|
1.550.489.818
|
40
|
1.445.229.854
|
1.629.439.543
|
V.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
59.042.153
|
59.042.153
|
2
|
92.058.846
|
92.058.846
|
3
|
113.147.753
|
113.147.753
|
4
|
130.061.116
|
130.061.116
|
5
|
275.940.847
|
316.820.779
|
6
|
286.414.642
|
329.890.451
|
7
|
297.393.587
|
343.630.109
|
8
|
308.919.308
|
358.091.849
|
9
|
321.035.505
|
373.330.503
|
10
|
333.788.116
|
389.403.846
|
11
|
347.225.493
|
406.372.822
|
12
|
361.398.583
|
424.301.767
|
13
|
376.361.123
|
443.258.660
|
14
|
392.169.844
|
463.315.374
|
15
|
408.884.684
|
484.547.955
|
16
|
426.569.018
|
507.036.907
|
17
|
445.289.896
|
530.867.496
|
18
|
465.118.297
|
556.130.075
|
19
|
486.129.401
|
582.920.426
|
20
|
508.402.871
|
611.340.127
|
21
|
532.023.158
|
641.496.929
|
22
|
557.079.816
|
673.505.171
|
23
|
583.667.848
|
707.486.213
|
24
|
611.888.062
|
743.568.893
|
25
|
641.847.454
|
781.890.019
|
26
|
673.659.617
|
822.594.884
|
27
|
707.445.165
|
865.837.821
|
28
|
743.332.195
|
911.782.786
|
29
|
781.456.774
|
960.603.977
|
30
|
821.963.450
|
1.012.486.500
|
31
|
865.005.803
|
1.067.627.067
|
32
|
910.747.028
|
1.126.234.742
|
33
|
959.360.553
|
1.188.531.737
|
34
|
1.011.030.695
|
1.254.754.250
|
35
|
1.065.953.363
|
1.325.153.363
|
36
|
1.124.336.793
|
1.399.995.993
|
37
|
1.186.402.346
|
1.479.565.906
|
38
|
1.252.385.344
|
1.564.164.790
|
39
|
1.322.535.960
|
1.654.113.400
|
40
|
1.397.120.170
|
1.749.752.777
|
V.3. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
91.833.267
|
91.833.267
|
2
|
131.902.970
|
131.902.970
|
3
|
156.473.589
|
156.473.589
|
4
|
182.919.391
|
182.919.391
|
5
|
287.306.898
|
305.713.521
|
6
|
295.304.543
|
314.879.986
|
7
|
303.629.145
|
324.447.629
|
8
|
312.312.267
|
334.452.725
|
9
|
321.386.830
|
344.933.207
|
10
|
330.887.242
|
355.928.814
|
11
|
340.849.522
|
367.481.234
|
12
|
351.311.443
|
379.634.268
|
13
|
362.312.671
|
392.433.995
|
14
|
373.894.915
|
405.928.944
|
15
|
386.102.093
|
420.170.282
|
16
|
398.980.485
|
435.212.005
|
17
|
412.578.920
|
451.111.142
|
18
|
426.948.958
|
467.927.975
|
19
|
442.145.081
|
485.726.266
|
20
|
458.224.906
|
504.573.496
|
21
|
475.249.399
|
524.541.125
|
22
|
493.283.109
|
545.704.859
|
23
|
512.394.410
|
568.144.941
|
24
|
532.655.762
|
591.946.452
|
25
|
554.143.986
|
617.199.635
|
26
|
576.940.554
|
644.000.237
|
27
|
601.131.900
|
672.449.872
|
28
|
626.809.744
|
702.656.408
|
29
|
654.071.444
|
734.734.371
|
30
|
683.020.363
|
768.805.386
|
31
|
713.766.261
|
804.998.632
|
32
|
746.425.708
|
843.451.336
|
33
|
781.122.534
|
884.309.289
|
34
|
817.988.291
|
927.727.405
|
35
|
857.162.756
|
973.870.304
|
36
|
898.794.458
|
1.022.912.935
|
37
|
943.041.244
|
1.075.041.244
|
38
|
990.070.874
|
1.130.452.874
|
39
|
1.040.061.661
|
1.189.357.918
|
40
|
1.093.203.145
|
1.251.979.714
|
V.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
34.741.906
|
34.741.906
|
2
|
43.473.934
|
43.473.934
|
3
|
51.684.586
|
51.684.586
|
4
|
55.008.981
|
55.008.981
|
5
|
176.799.964
|
210.785.779
|
6
|
185.989.663
|
222.133.578
|
7
|
195.570.529
|
234.009.581
|
8
|
205.578.886
|
246.458.818
|
9
|
216.052.681
|
259.528.490
|
10
|
227.031.626
|
273.268.148
|
11
|
238.557.347
|
287.729.888
|
12
|
250.673.544
|
302.968.542
|
13
|
263.426.155
|
319.041.885
|
14
|
276.863.532
|
336.010.861
|
15
|
291.036.622
|
353.939.806
|
16
|
305.999.162
|
372.896.699
|
17
|
321.807.883
|
392.953.413
|
18
|
338.522.723
|
414.185.994
|
19
|
356.207.057
|
436.674.946
|
20
|
374.927.935
|
460.505.535
|
21
|
357.486.619
|
437.954.508
|
22
|
376.131.096
|
461.708.696
|
23
|
395.887.658
|
486.899.436
|
24
|
416.831.213
|
513.622.238
|
25
|
439.041.167
|
541.978.423
|
26
|
462.601.730
|
572.075.501
|
27
|
487.602.230
|
604.027.585
|
28
|
514.137.457
|
637.955.822
|
29
|
542.308.019
|
673.988.850
|
30
|
572.220.724
|
712.263.289
|
31
|
603.988.988
|
752.924.255
|
32
|
637.733.258
|
796.125.914
|
33
|
673.581.474
|
842.032.065
|
34
|
711.669.556
|
890.816.759
|
35
|
752.141.915
|
942.664.965
|
36
|
795.152.000
|
997.773.264
|
37
|
840.862.883
|
1.056.350.597
|
38
|
889.447.879
|
1.118.619.063
|
39
|
941.091.195
|
1.184.814.750
|
40
|
995.988.638
|
1.255.188.638
|
V.5. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
30.131.732
|
30.131.732
|
2
|
46.680.963
|
46.680.963
|
3
|
56.194.758
|
56.194.758
|
4
|
63.372.420
|
63.372.420
|
5
|
209.252.151
|
250.132.083
|
6
|
219.725.946
|
263.201.755
|
7
|
230.704.891
|
276.941.413
|
8
|
242.230.612
|
291.403.153
|
9
|
254.346.809
|
306.641.807
|
10
|
267.099.420
|
322.715.150
|
11
|
280.536.797
|
339.684.126
|
12
|
294.709.887
|
357.613.071
|
13
|
309.672.427
|
376.569.964
|
14
|
325.481.148
|
396.626.678
|
15
|
342.195.988
|
417.859.259
|
16
|
359.880.322
|
440.348.211
|
17
|
378.601.200
|
464.178.800
|
18
|
398.429.601
|
489.441.379
|
19
|
419.440.705
|
516.231.730
|
20
|
441.714.175
|
544.651.431
|
21
|
465.334.462
|
574.808.233
|
22
|
490.391.120
|
606.816.475
|
23
|
516.979.152
|
640.797.517
|
24
|
545.199.366
|
676.880.197
|
25
|
575.158.758
|
715.201.323
|
26
|
606.970.921
|
755.906.188
|
27
|
640.756.469
|
799.149.125
|
28
|
676.643.499
|
845.094.090
|
29
|
714.768.078
|
893.915.281
|
30
|
755.274.754
|
945.797.804
|
31
|
798.317.107
|
1.000.938.371
|
32
|
844.058.332
|
1.059.546.046
|
33
|
892.671.857
|
1.121.843.041
|
34
|
944.341.999
|
1.188.065.554
|
35
|
999.264.667
|
1.258.464.667
|
36
|
1.057.648.097
|
1.333.307.297
|
37
|
1.119.713.650
|
1.412.877.210
|
38
|
1.185.696.648
|
1.497.476.094
|
39
|
1.255.847.264
|
1.587.424.704
|
40
|
1.330.431.474
|
1.683.064.081
|
V.6. Mô hình: Lim xanh, mật
độ trồng 1.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
26.160.330
|
27.805.586
|
2
|
34.338.302
|
36.471.740
|
3
|
41.037.103
|
43.566.709
|
4
|
45.310.628
|
48.149.413
|
5
|
156.623.207
|
177.085.152
|
6
|
165.158.045
|
187.001.260
|
7
|
174.017.256
|
197.342.445
|
8
|
183.234.431
|
208.147.916
|
9
|
192.844.517
|
219.458.640
|
10
|
202.883.950
|
231.317.504
|
11
|
213.390.795
|
243.769.468
|
12
|
224.404.887
|
256.861.746
|
13
|
235.967.988
|
270.643.976
|
14
|
248.123.939
|
285.168.413
|
15
|
260.918.828
|
300.490.127
|
16
|
274.401.167
|
316.667.209
|
17
|
288.622.074
|
333.760.995
|
18
|
303.635.469
|
351.836.296
|
19
|
319.498.273
|
370.961.644
|
20
|
336.270.631
|
391.209.553
|
21
|
354.016.135
|
412.656.792
|
22
|
372.802.067
|
435.384.680
|
23
|
392.699.653
|
459.479.387
|
24
|
413.784.335
|
485.032.269
|
25
|
436.136.056
|
512.140.210
|
26
|
459.839.562
|
540.905.989
|
27
|
484.984.724
|
571.438.671
|
28
|
511.666.880
|
603.854.020
|
29
|
539.987.195
|
638.274.939
|
30
|
570.053.045
|
674.831.935
|
31
|
601.978.424
|
713.663.613
|
32
|
635.884.379
|
754.917.203
|
33
|
671.899.462
|
798.749.118
|
34
|
710.160.224
|
845.325.546
|
35
|
750.811.731
|
894.823.080
|
36
|
794.008.112
|
947.429.391
|
37
|
839.913.147
|
1.003.343.934
|
38
|
888.700.883
|
1.062.778.709
|
39
|
940.556.298
|
1.125.959.063
|
V.7. Mô hình: Lim xanh, Keo,
mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
52.865.617
|
52.865.617
|
2
|
63.457.460
|
63.457.460
|
3
|
71.001.001
|
71.001.001
|
4
|
74.505.252
|
74.505.252
|
5
|
102.405.183
|
109.236.992
|
6
|
107.224.744
|
114.490.373
|
7
|
111.947.622
|
119.674.618
|
8
|
116.591.722
|
124.809.382
|
9
|
121.174.652
|
129.914.134
|
10
|
125.713.790
|
135.008.229
|
11
|
130.226.345
|
140.110.980
|
12
|
134.729.426
|
145.241.736
|
13
|
139.240.106
|
150.419.948
|
14
|
143.775.489
|
155.665.251
|
15
|
148.352.770
|
160.997.531
|
16
|
152.989.303
|
166.437.007
|
17
|
157.702.668
|
172.004.301
|
18
|
162.510.735
|
177.720.522
|
19
|
167.431.735
|
183.607.343
|
20
|
172.484.325
|
189.687.085
|
*Ghi chú: Tại thời điểm
điều tra xây dựng khung giá rừng mô hình chỉ còn cây Keo.
VI. Huyện
Sơn Tây: 06 mô hình, gồm:
VI.1. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
67.136.750
|
67.136.750
|
2
|
93.700.303
|
93.700.303
|
3
|
111.962.077
|
111.962.077
|
4
|
127.681.739
|
127.681.739
|
5
|
270.108.321
|
291.463.350
|
6
|
279.845.469
|
302.556.543
|
7
|
290.030.834
|
314.184.061
|
8
|
300.703.033
|
326.389.989
|
9
|
311.902.529
|
339.220.608
|
10
|
323.671.787
|
352.724.563
|
11
|
336.055.428
|
366.953.056
|
12
|
349.100.405
|
381.960.032
|
13
|
362.856.177
|
397.802.390
|
14
|
377.374.901
|
414.540.199
|
15
|
392.711.623
|
432.236.917
|
16
|
408.924.491
|
450.959.642
|
17
|
426.074.979
|
470.779.362
|
18
|
444.228.111
|
491.771.222
|
19
|
463.452.715
|
514.014.813
|
20
|
483.821.680
|
537.594.472
|
21
|
505.412.236
|
562.599.600
|
22
|
528.306.242
|
589.125.004
|
23
|
552.590.502
|
617.271.255
|
24
|
578.357.089
|
647.145.069
|
25
|
605.703.695
|
678.859.713
|
26
|
634.734.007
|
712.535.431
|
27
|
665.558.091
|
748.299.906
|
28
|
698.292.817
|
786.288.738
|
29
|
733.062.300
|
826.645.961
|
30
|
769.998.366
|
869.524.590
|
31
|
809.241.059
|
915.087.198
|
32
|
850.939.166
|
963.506.535
|
33
|
895.250.786
|
1.014.966.183
|
34
|
942.343.925
|
1.069.661.250
|
35
|
992.397.138
|
1.127.799.112
|
36
|
1.045.600.200
|
1.189.600.200
|
37
|
1.102.154.830
|
1.255.298.830
|
38
|
1.162.275.455
|
1.325.144.099
|
39
|
1.226.190.021
|
1.399.400.824
|
40
|
1.294.140.860
|
1.478.350.549
|
VI.2. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Lát hoa, mật độ trồng 2.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
111.276.951
|
111.276.951
|
2
|
150.649.097
|
150.649.097
|
3
|
175.076.922
|
175.076.922
|
4
|
201.902.715
|
201.902.715
|
5
|
386.874.975
|
421.038.783
|
6
|
399.989.751
|
436.322.961
|
7
|
413.756.423
|
452.396.792
|
8
|
428.227.186
|
469.321.218
|
9
|
443.456.906
|
487.160.409
|
10
|
459.503.326
|
505.982.001
|
11
|
476.427.287
|
525.857.358
|
12
|
494.292.955
|
546.861.835
|
13
|
513.168.068
|
569.075.072
|
14
|
533.124.189
|
592.581.288
|
15
|
554.236.984
|
617.469.609
|
16
|
576.586.501
|
643.834.397
|
17
|
600.257.477
|
671.775.615
|
18
|
625.339.6cv62
|
701.399.202
|
19
|
651.928.154
|
732.817.474
|
20
|
680.123.763
|
766.149.555
|
21
|
710.033.392
|
801.521.823
|
22
|
741.770.444
|
839.068.390
|
23
|
775.455.250
|
878.931.615
|
24
|
811.215.524
|
921.262.639
|
25
|
849.186.852
|
966.221.958
|
26
|
889.513.201
|
1.013.980.037
|
27
|
932.347.469
|
1.064.717.949
|
28
|
977.852.061
|
1.118.628.066
|
29
|
1.026.199.507
|
1.175.914.788
|
30
|
1.077.573.117
|
1.236.795.319
|
31
|
1.132.167.673
|
1.301.500.485
|
32
|
1.190.190.169
|
1.370.275.614
|
33
|
1.251.860.597
|
1.443.381.468
|
34
|
1.317.412.781
|
1.521.095.227
|
35
|
1.387.095.260
|
1.603.711.541
|
36
|
1.461.172.234
|
1.691.543.649
|
37
|
1.539.924.568
|
1.784.924.568
|
38
|
1.623.650.848
|
1.884.208.348
|
39
|
1.712.668.522
|
1.989.771.424
|
40
|
1.807.315.101
|
2.102.014.037
|
VI.3. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
31.787.034
|
31.787.034
|
2
|
41.699.290
|
41.699.290
|
3
|
49.445.370
|
49.445.370
|
4
|
55.200.660
|
55.200.660
|
5
|
188.269.216
|
209.624.245
|
6
|
198.006.364
|
220.717.438
|
7
|
208.191.729
|
232.344.956
|
8
|
218.863.928
|
244.550.884
|
9
|
230.063.424
|
257.381.503
|
10
|
241.832.682
|
270.885.458
|
11
|
254.216.323
|
285.113.951
|
12
|
267.261.300
|
300.120.927
|
13
|
281.017.072
|
315.963.285
|
14
|
295.535.796
|
332.701.094
|
15
|
310.872.518
|
350.397.812
|
16
|
327.085.386
|
369.120.537
|
17
|
344.235.874
|
388.940.257
|
18
|
362.389.006
|
409.932.117
|
19
|
381.613.610
|
432.175.708
|
20
|
401.982.575
|
455.755.367
|
21
|
423.573.131
|
480.760.495
|
22
|
446.467.137
|
507.285.899
|
23
|
470.751.397
|
535.432.150
|
24
|
496.517.984
|
565.305.964
|
25
|
523.864.590
|
597.020.608
|
26
|
552.894.902
|
630.696.326
|
27
|
583.718.986
|
666.460.801
|
28
|
616.453.712
|
704.449.633
|
29
|
651.223.195
|
744.806.856
|
30
|
688.159.261
|
787.685.485
|
31
|
727.401.954
|
833.248.093
|
32
|
769.100.061
|
881.667.430
|
33
|
813.411.681
|
933.127.078
|
34
|
860.504.820
|
987.822.145
|
35
|
910.558.033
|
1.045.960.007
|
36
|
963.761.095
|
1.107.761.095
|
37
|
1.020.315.725
|
1.173.459.725
|
38
|
1.080.436.350
|
1.243.304.994
|
39
|
1.144.350.916
|
1.317.561.719
|
40
|
1.212.301.755
|
1.396.511.444
|
VI.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
41.467.215
|
41.467.215
|
2
|
54.709.143
|
54.709.143
|
3
|
65.019.656
|
65.019.656
|
4
|
72.486.421
|
72.486.421
|
5
|
181.649.208
|
213.859.710
|
6
|
189.868.340
|
224.124.209
|
7
|
198.439.295
|
234.870.412
|
8
|
207.394.568
|
246.139.061
|
9
|
216.768.114
|
257.972.883
|
10
|
226.595.474
|
270.416.745
|
11
|
236.913.906
|
283.517.828
|
12
|
247.762.534
|
297.325.805
|
13
|
259.182.489
|
311.893.027
|
14
|
271.217.070
|
327.274.728
|
15
|
283.911.907
|
343.529.226
|
16
|
297.315.132
|
360.718.150
|
17
|
311.477.562
|
378.906.673
|
18
|
326.452.896
|
398.163.755
|
19
|
342.297.911
|
418.562.409
|
20
|
359.072.683
|
440.179.977
|
21
|
376.840.815
|
463.098.422
|
22
|
395.669.674
|
487.404.639
|
23
|
415.630.649
|
513.190.784
|
24
|
436.799.422
|
540.554.626
|
25
|
459.256.254
|
569.599.914
|
26
|
483.086.290
|
600.436.772
|
27
|
508.379.882
|
633.182.119
|
28
|
535.232.929
|
667.960.109
|
29
|
563.747.246
|
704.902.602
|
30
|
594.030.944
|
744.149.665
|
31
|
626.198.843
|
785.850.102
|
32
|
660.372.906
|
830.162.021
|
33
|
696.682.706
|
877.253.429
|
34
|
735.265.910
|
927.302.874
|
35
|
776.268.805
|
980.500.117
|
36
|
819.846.856
|
1.037.046.856
|
37
|
866.165.286
|
1.097.157.486
|
38
|
915.399.712
|
1.161.059.917
|
39
|
967.736.806
|
1.228.996.434
|
40
|
1.023.375.003
|
1.301.224.617
|
VI.5. Mô hình: Lim xanh, Lát
hoa, Quế, mật độ trồng 2.445 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
111.276.951
|
111.276.951
|
2
|
150.649.097
|
150.649.097
|
3
|
175.076.922
|
175.076.922
|
4
|
201.902.715
|
201.902.715
|
5
|
361.231.203
|
391.351.131
|
6
|
372.717.599
|
404.750.143
|
7
|
384.752.490
|
418.819.100
|
8
|
397.381.503
|
433.611.343
|
9
|
410.652.522
|
449.182.957
|
10
|
424.615.864
|
465.592.981
|
11
|
439.324.470
|
482.903.635
|
12
|
454.834.109
|
501.180.551
|
13
|
471.203.585
|
520.493.026
|
14
|
488.494.962
|
540.914.282
|
15
|
506.773.801
|
562.521.748
|
16
|
526.109.406
|
585.397.348
|
17
|
546.575.087
|
609.627.813
|
18
|
568.248.440
|
635.305.014
|
19
|
591.211.639
|
662.526.306
|
20
|
615.551.750
|
691.394.897
|
21
|
641.361.056
|
722.020.244
|
22
|
668.737.415
|
754.518.461
|
23
|
697.784.623
|
789.012.765
|
24
|
728.612.813
|
825.633.942
|
25
|
761.338.868
|
864.520.840
|
26
|
796.086.871
|
905.820.897
|
27
|
832.988.566
|
949.690.703
|
28
|
872.183.868
|
996.296.590
|
29
|
913.821.384
|
1.045.815.265
|
30
|
958.058.983
|
1.098.434.475
|
31
|
1.005.064.391
|
1.154.353.727
|
32
|
1.055.015.829
|
1.213.785.038
|
33
|
1.108.102.687
|
1.276.953.740
|
34
|
1.164.526.243
|
1.344.099.338
|
35
|
1.224.500.426
|
1.415.476.413
|
36
|
1.288.252.629
|
1.491.355.591
|
37
|
1.356.024.568
|
1.572.024.568
|
38
|
1.428.073.198
|
1.657.789.198
|
39
|
1.504.671.692
|
1.748.974.658
|
40
|
1.586.110.472
|
1.845.926.676
|
VI.6. Mô hình: Lim xanh, Dầu
rái, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
55.220.703
|
55.220.703
|
2
|
66.337.678
|
66.337.678
|
3
|
73.881.219
|
73.881.219
|
4
|
77.385.470
|
77.385.470
|
5
|
109.473.068
|
115.235.431
|
6
|
114.558.546
|
120.686.819
|
7
|
119.564.226
|
126.081.644
|
8
|
124.509.086
|
131.440.360
|
9
|
129.411.876
|
136.783.286
|
10
|
134.291.183
|
142.130.678
|
11
|
139.165.509
|
147.502.811
|
12
|
144.053.333
|
152.920.054
|
13
|
148.973.188
|
158.402.946
|
14
|
153.943.727
|
163.972.275
|
15
|
158.983.797
|
169.649.157
|
16
|
164.112.506
|
175.455.117
|
17
|
169.349.301
|
181.412.167
|
18
|
174.714.036
|
187.542.894
|
19
|
180.227.051
|
193.870.542
|
20
|
185.909.250
|
200.419.103
|
21
|
191.782.177
|
207.213.405
|
22
|
197.868.097
|
214.279.208
|
23
|
204.190.086
|
221.643.303
|
24
|
210.772.115
|
229.333.611
|
25
|
217.639.138
|
237.379.289
|
26
|
224.817.192
|
245.810.843
|
27
|
232.333.492
|
254.660.239
|
28
|
240.216.536
|
263.961.032
|
29
|
248.496.213
|
273.748.485
|
30
|
257.203.915
|
284.059.705
|
31
|
266.372.657
|
294.933.790
|
32
|
276.037.203
|
306.411.968
|
33
|
286.234.195
|
318.537.758
|
34
|
297.002.296
|
331.357.135
|
35
|
308.382.332
|
344.918.703
|
36
|
320.417.451
|
359.273.882
|
37
|
333.153.284
|
374.477.098
|
38
|
346.638.118
|
390.585.995
|
39
|
360.923.082
|
407.661.648
|
40
|
376.062.335
|
425.768.801
|
VII. Huyện Mộ
Đức: 01 mô hình, gồm:
VII.1. Mô hình: Phi lao, mật
độ trồng 3.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
48.039.638
|
48.039.638
|
2
|
64.978.862
|
64.978.862
|
3
|
75.597.400
|
75.597.400
|
4
|
83.085.791
|
83.085.791
|
5
|
102.504.480
|
103.361.241
|
6
|
119.803.844
|
120.715.010
|
7
|
136.078.855
|
137.047.879
|
8
|
151.391.218
|
152.421.775
|
9
|
165.798.990
|
166.894.988
|
10
|
179.356.797
|
180.522.391
|
11
|
192.116.045
|
193.355.654
|
12
|
204.125.109
|
205.443.433
|
13
|
215.429.523
|
216.831.560
|
14
|
226.072.146
|
227.563.213
|
15
|
236.093.330
|
237.679.080
|
16
|
245.531.070
|
247.217.515
|
17
|
254.421.150
|
256.214.684
|
18
|
262.797.275
|
264.704.699
|
19
|
270.691.205
|
272.719.750
|
20
|
278.132.868
|
280.290.226
|
21
|
285.150.480
|
287.444.830
|
22
|
291.770.647
|
294.210.688
|
23
|
298.018.470
|
300.613.454
|
24
|
303.917.638
|
306.677.403
|
25
|
309.490.518
|
312.425.529
|
26
|
314.758.238
|
317.879.622
|
27
|
319.740.773
|
323.060.364
|
28
|
324.457.011
|
327.987.397
|
29
|
328.924.836
|
332.679.401
|
30
|
333.161.187
|
337.154.167
|
31
|
337.182.125
|
341.428.659
|
32
|
341.002.898
|
345.519.087
|
33
|
344.637.989
|
349.440.956
|
34
|
348.101.184
|
353.209.139
|
35
|
351.405.610
|
356.837.921
|
36
|
354.563.799
|
360.341.061
|
37
|
357.587.723
|
363.731.842
|
38
|
360.488.849
|
367.023.119
|
39
|
363.278.174
|
370.227.370
|
40
|
365.966.276
|
373.356.747
|
VIII. Thị xã
Đức Phổ: 03 mô hình, gồm:
VIII.1. Mô hình: Lim xanh, Dầu
rái, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
95.934.871
|
95.934.871
|
2
|
133.969.076
|
133.969.076
|
3
|
161.118.374
|
161.118.374
|
4
|
190.643.261
|
190.643.261
|
5
|
277.656.031
|
294.472.992
|
6
|
284.550.380
|
302.435.217
|
7
|
291.701.627
|
310.722.152
|
8
|
299.136.886
|
319.365.214
|
9
|
306.884.347
|
328.397.173
|
10
|
314.973.385
|
337.852.276
|
11
|
323.434.670
|
347.766.370
|
12
|
332.300.282
|
358.177.046
|
13
|
341.603.836
|
369.123.773
|
14
|
351.380.604
|
380.648.057
|
15
|
361.667.656
|
392.793.593
|
16
|
372.503.996
|
405.606.430
|
17
|
383.930.709
|
419.135.147
|
18
|
395.991.119
|
433.431.039
|
19
|
408.730.954
|
448.548.309
|
20
|
422.198.516
|
464.544.273
|
21
|
436.444.868
|
481.479.581
|
22
|
451.524.024
|
499.418.441
|
23
|
467.493.157
|
518.428.870
|
24
|
484.412.814
|
538.582.944
|
25
|
502.347.145
|
559.957.079
|
26
|
521.364.148
|
582.632.313
|
27
|
541.535.926
|
606.694.619
|
28
|
562.938.960
|
632.235.230
|
29
|
585.654.400
|
659.350.983
|
30
|
609.768.371
|
688.144.687
|
31
|
635.372.301
|
718.725.513
|
32
|
662.563.266
|
751.209.408
|
33
|
691.444.361
|
785.719.532
|
34
|
722.125.089
|
822.386.734
|
35
|
754.721.775
|
861.350.034
|
36
|
789.358.008
|
902.757.162
|
37
|
826.165.114
|
946.765.114
|
38
|
865.282.644
|
993.540.744
|
39
|
906.858.913
|
1.043.261.402
|
40
|
951.051.557
|
1.096.115.604
|
VIII.2. Mô hình: Lim xanh,
Sao đen, Xà cừ, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
37.299.146
|
37.299.146
|
2
|
44.823.517
|
44.823.517
|
3
|
50.037.268
|
50.037.268
|
4
|
52.459.246
|
52.459.246
|
5
|
78.252.167
|
82.985.308
|
6
|
81.996.597
|
87.030.293
|
7
|
85.700.453
|
91.053.788
|
8
|
89.377.778
|
95.071.050
|
9
|
93.042.513
|
99.097.308
|
10
|
96.708.555
|
103.147.829
|
11
|
100.389.802
|
107.237.970
|
12
|
104.100.212
|
111.383.239
|
13
|
107.853.853
|
115.599.352
|
14
|
111.664.958
|
119.902.296
|
15
|
115.547.975
|
124.308.384
|
16
|
119.517.627
|
128.834.322
|
17
|
123.588.966
|
133.497.271
|
18
|
127.777.427
|
138.314.909
|
19
|
132.098.891
|
143.305.503
|
20
|
136.569.742
|
148.487.975
|
21
|
141.206.933
|
153.881.973
|
22
|
146.028.044
|
159.507.949
|
23
|
151.051.355
|
165.387.234
|
24
|
156.295.912
|
171.542.120
|
25
|
161.781.600
|
177.995.941
|
26
|
167.529.217
|
184.773.169
|
27
|
173.560.556
|
191.899.499
|
28
|
179.898.484
|
199.401.950
|
29
|
186.567.031
|
207.308.968
|
30
|
193.591.483
|
215.650.532
|
31
|
200.998.470
|
224.458.269
|
32
|
208.816.077
|
233.765.574
|
33
|
217.073.945
|
243.607.734
|
34
|
225.803.382
|
254.022.067
|
35
|
235.037.486
|
265.048.057
|
36
|
244.811.269
|
276.727.512
|
37
|
255.161.789
|
289.104.712
|
38
|
266.128.287
|
302.226.587
|
39
|
277.752.345
|
316.142.886
|
40
|
290.078.033
|
330.906.374
|
III.3. Mô hình: Phi lao, mật
độ trồng 2.500 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
44.462.257
|
44.462.257
|
2
|
62.668.741
|
62.668.741
|
3
|
75.983.831
|
75.983.831
|
4
|
84.926.735
|
84.926.735
|
5
|
95.648.980
|
97.189.966
|
6
|
104.004.612
|
105.643.451
|
7
|
111.876.747
|
113.619.652
|
8
|
119.295.232
|
121.148.811
|
9
|
126.288.194
|
128.259.475
|
10
|
132.882.145
|
134.978.603
|
11
|
139.102.088
|
141.331.671
|
12
|
144.971.606
|
147.342.767
|
13
|
150.512.952
|
153.034.683
|
14
|
155.747.137
|
158.428.997
|
15
|
160.694.006
|
163.546.164
|
16
|
165.372.315
|
168.405.585
|
17
|
169.799.801
|
173.025.684
|
18
|
173.993.252
|
177.423.978
|
19
|
177.968.566
|
181.617.144
|
20
|
181.740.817
|
185.621.079
|
21
|
185.324.306
|
189.450.965
|
22
|
188.732.622
|
193.121.323
|
23
|
191.978.684
|
196.646.069
|
24
|
195.074.803
|
200.038.566
|
25
|
198.032.715
|
203.311.677
|
26
|
200.863.637
|
206.477.814
|
27
|
203.578.302
|
209.548.978
|
28
|
206.187.002
|
212.536.816
|
29
|
208.699.628
|
215.452.656
|
30
|
211.125.707
|
218.307.552
|
31
|
213.474.437
|
221.112.329
|
32
|
215.754.724
|
223.877.622
|
33
|
217.975.212
|
226.613.914
|
34
|
220.144.322
|
229.331.582
|
35
|
222.270.277
|
232.040.928
|
36
|
224.361.138
|
234.752.225
|
37
|
226.424.831
|
237.475.752
|
38
|
228.469.183
|
240.221.838
|
39
|
230.501.943
|
243.000.892
|
40
|
232.530.820
|
245.823.452
|
IX. Huyện
Minh Long: 08 mô hình, gồm:
IX.1. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
103.996.071
|
103.996.071
|
2
|
143.754.675
|
143.754.675
|
3
|
172.148.519
|
172.148.519
|
4
|
202.874.485
|
202.874.485
|
5
|
418.134.006
|
449.508.932
|
6
|
433.172.024
|
466.539.257
|
7
|
448.984.063
|
484.470.115
|
8
|
465.630.073
|
503.369.490
|
9
|
483.173.169
|
523.309.039
|
10
|
501.679.865
|
544.364.362
|
11
|
521.220.328
|
566.615.291
|
12
|
541.868.647
|
590.146.190
|
13
|
563.703.108
|
615.046.276
|
14
|
586.806.497
|
641.409.956
|
15
|
611.266.412
|
669.337.190
|
16
|
637.175.590
|
698.933.862
|
17
|
664.632.266
|
730.312.188
|
18
|
693.740.542
|
763.591.140
|
19
|
724.610.783
|
798.896.894
|
20
|
757.360.031
|
836.363.310
|
21
|
792.112.456
|
876.132.443
|
22
|
828.999.822
|
918.355.078
|
23
|
868.161.985
|
963.191.300
|
24
|
909.747.430
|
1.010.811.106
|
25
|
953.913.827
|
1.061.395.047
|
26
|
1.000.828.631
|
1.115.134.909
|
27
|
1.050.669.721
|
1.172.234.447
|
28
|
1.103.626.069
|
1.232.910.155
|
29
|
1.159.898.457
|
1.297.392.083
|
30
|
1.219.700.243
|
1.365.924.714
|
31
|
1.283.258.164
|
1.438.767.889
|
32
|
1.350.813.199
|
1.516.197.791
|
33
|
1.422.621.482
|
1.598.507.996
|
34
|
1.498.955.274
|
1.686.010.582
|
35
|
1.580.103.994
|
1.779.037.314
|
36
|
1.666.375.316
|
1.877.940.901
|
37
|
1.758.096.338
|
1.983.096.338
|
38
|
1.855.614.818
|
2.094.902.318
|
39
|
1.959.300.497
|
2.213.782.753
|
40
|
2.069.546.499
|
2.340.188.378
|
IX.2. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Lát hoa, mật độ trồng 2.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
111.276.951
|
111.276.951
|
2
|
150.649.097
|
150.649.097
|
3
|
175.076.922
|
175.076.922
|
4
|
201.902.715
|
201.902.715
|
5
|
327.206.839
|
347.286.791
|
6
|
336.532.689
|
357.887.718
|
7
|
346.269.837
|
368.980.911
|
8
|
356.455.202
|
380.608.429
|
9
|
367.127.401
|
392.814.357
|
10
|
378.326.897
|
405.644.976
|
11
|
390.096.155
|
419.148.931
|
12
|
402.479.796
|
433.377.424
|
13
|
415.524.773
|
448.384.400
|
14
|
429.280.545
|
464.226.758
|
15
|
443.799.269
|
480.964.567
|
16
|
459.135.991
|
498.661.285
|
17
|
475.348.859
|
517.384.010
|
18
|
492.499.347
|
537.203.730
|
19
|
510.652.479
|
558.195.590
|
20
|
529.877.083
|
580.439.181
|
21
|
550.246.048
|
604.018.840
|
22
|
571.836.604
|
629.023.968
|
23
|
594.730.610
|
655.549.372
|
24
|
619.014.870
|
683.695.623
|
25
|
644.781.457
|
713.569.437
|
26
|
672.128.063
|
745.284.081
|
27
|
701.158.375
|
778.959.799
|
28
|
731.982.459
|
814.724.274
|
29
|
764.717.185
|
852.713.106
|
30
|
799.486.668
|
893.070.329
|
31
|
836.422.734
|
935.948.958
|
32
|
875.665.427
|
981.511.566
|
33
|
917.363.534
|
1.029.930.903
|
34
|
961.675.154
|
1.081.390.551
|
35
|
1.008.768.293
|
1.136.085.618
|
36
|
1.058.821.506
|
1.194.223.480
|
37
|
1.112.024.568
|
1.256.024.568
|
38
|
1.168.579.198
|
1.321.723.198
|
39
|
1.228.699.823
|
1.391.568.467
|
40
|
1.292.614.389
|
1.465.825.192
|
IX.3. Mô hình: Lim xanh, Sao
đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
91.833.267
|
91.833.267
|
2
|
131.902.970
|
131.902.970
|
3
|
156.473.589
|
156.473.589
|
4
|
182.919.391
|
182.919.391
|
5
|
287.306.898
|
305.713.521
|
6
|
295.304.543
|
314.879.986
|
7
|
303.629.145
|
324.447.629
|
8
|
312.312.267
|
334.452.725
|
9
|
321.386.830
|
344.933.207
|
10
|
330.887.242
|
355.928.814
|
11
|
340.849.522
|
367.481.234
|
12
|
351.311.443
|
379.634.268
|
13
|
362.312.671
|
392.433.995
|
14
|
373.894.915
|
405.928.944
|
15
|
386.102.093
|
420.170.282
|
16
|
398.980.485
|
435.212.005
|
17
|
412.578.920
|
451.111.142
|
18
|
426.948.958
|
467.927.975
|
19
|
442.145.081
|
485.726.266
|
20
|
458.224.906
|
504.573.496
|
21
|
475.249.399
|
524.541.125
|
22
|
493.283.109
|
545.704.859
|
23
|
512.394.410
|
568.144.941
|
24
|
532.655.762
|
591.946.452
|
25
|
554.143.986
|
617.199.635
|
26
|
576.940.554
|
644.000.237
|
27
|
601.131.900
|
672.449.872
|
28
|
626.809.744
|
702.656.408
|
29
|
654.071.444
|
734.734.371
|
30
|
683.020.363
|
768.805.386
|
31
|
713.766.261
|
804.998.632
|
32
|
746.425.708
|
843.451.336
|
33
|
781.122.534
|
884.309.289
|
34
|
817.988.291
|
927.727.405
|
35
|
857.162.756
|
973.870.304
|
36
|
898.794.458
|
1.022.912.935
|
37
|
943.041.244
|
1.075.041.244
|
38
|
990.070.874
|
1.130.452.874
|
39
|
1.040.061.661
|
1.189.357.918
|
40
|
1.093.203.145
|
1.251.979.714
|
IX.4. Mô hình: Lim xanh, Lát
hoa, Quế, mật độ trồng 2.445 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
111.276.951
|
111.276.951
|
2
|
150.649.097
|
150.649.097
|
3
|
175.076.922
|
175.076.922
|
4
|
201.902.715
|
201.902.715
|
5
|
345.613.462
|
373.223.396
|
6
|
356.108.132
|
385.471.297
|
7
|
367.088.321
|
398.316.047
|
8
|
378.595.660
|
411.806.347
|
9
|
390.673.778
|
425.993.343
|
10
|
403.368.469
|
440.930.827
|
11
|
416.727.866
|
456.675.434
|
12
|
430.802.621
|
473.286.859
|
13
|
445.646.098
|
490.828.085
|
14
|
461.314.574
|
509.365.617
|
15
|
477.867.458
|
528.969.743
|
16
|
495.367.510
|
549.714.790
|
17
|
513.881.081
|
571.679.413
|
18
|
533.478.364
|
594.946.890
|
19
|
554.233.664
|
619.605.442
|
20
|
576.225.673
|
645.748.558
|
21
|
599.537.774
|
673.475.362
|
22
|
624.258.354
|
702.890.979
|
23
|
650.481.142
|
734.106.939
|
24
|
678.305.560
|
767.241.596
|
25
|
707.837.106
|
802.420.579
|
26
|
739.187.746
|
839.777.270
|
27
|
772.476.347
|
879.453.306
|
28
|
807.829.123
|
921.599.118
|
29
|
845.380.112
|
966.374.503
|
30
|
885.271.691
|
1.013.949.225
|
31
|
927.655.106
|
1.064.503.664
|
32
|
972.691.054
|
1.118.229.496
|
33
|
1.020.550.289
|
1.175.330.421
|
34
|
1.071.414.268
|
1.236.022.938
|
35
|
1.125.475.841
|
1.300.537.162
|
36
|
1.182.939.982
|
1.369.117.697
|
37
|
1.244.024.568
|
1.442.024.568
|
38
|
1.308.961.198
|
1.519.534.198
|
39
|
1.377.996.080
|
1.601.940.465
|
40
|
1.451.390.958
|
1.689.555.812
|
IX.5. Mô hình: Lim xanh, mật
độ trồng 1.100 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
51.146.582
|
51.146.582
|
2
|
78.566.987
|
78.566.987
|
3
|
99.901.269
|
99.901.269
|
4
|
120.315.816
|
120.315.816
|
5
|
278.104.043
|
299.395.674
|
6
|
299.318.960
|
321.962.610
|
7
|
310.333.052
|
334.414.574
|
8
|
321.896.153
|
347.506.852
|
9
|
334.052.104
|
361.289.082
|
10
|
346.846.993
|
375.813.519
|
11
|
360.329.332
|
391.135.233
|
12
|
374.550.239
|
407.312.315
|
13
|
389.563.634
|
424.406.101
|
14
|
405.426.438
|
442.481.402
|
15
|
422.198.796
|
461.606.750
|
16
|
439.944.300
|
481.854.659
|
17
|
458.730.232
|
503.301.898
|
18
|
478.627.818
|
526.029.786
|
19
|
499.712.500
|
550.124.493
|
20
|
522.064.221
|
575.677.375
|
21
|
545.767.727
|
602.785.316
|
22
|
570.912.889
|
631.551.095
|
23
|
597.595.045
|
662.083.777
|
24
|
625.915.360
|
694.499.126
|
25
|
655.981.210
|
728.920.045
|
26
|
687.906.589
|
765.477.041
|
27
|
721.812.544
|
804.308.719
|
28
|
757.827.627
|
845.562.309
|
29
|
796.088.389
|
889.394.224
|
30
|
836.739.896
|
935.970.652
|
31
|
879.936.277
|
985.468.186
|
32
|
925.841.312
|
1.038.074.497
|
33
|
974.629.048
|
1.093.989.040
|
34
|
1.026.484.463
|
1.153.423.815
|
35
|
1.081.604.169
|
1.216.604.169
|
36
|
1.140.197.149
|
1.283.769.649
|
37
|
1.202.485.559
|
1.355.174.913
|
38
|
1.268.705.565
|
1.431.090.692
|
39
|
1.339.108.239
|
1.511.804.822
|
40
|
1.413.960.511
|
1.597.623.328
|
IX.6. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, Lát hoa, Xoan đào, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
35.978.282
|
35.978.282
|
2
|
48.631.472
|
48.631.472
|
3
|
59.005.686
|
59.005.686
|
4
|
66.804.508
|
66.804.508
|
5
|
196.640.150
|
228.554.054
|
6
|
206.172.008
|
240.112.446
|
7
|
216.139.047
|
252.234.702
|
8
|
226.579.056
|
264.966.785
|
9
|
237.531.619
|
278.356.969
|
10
|
249.038.262
|
292.456.022
|
11
|
261.142.613
|
307.317.401
|
12
|
273.890.565
|
322.997.453
|
13
|
287.330.452
|
339.555.626
|
14
|
301.513.230
|
357.054.704
|
15
|
316.492.675
|
375.561.032
|
16
|
332.325.580
|
395.144.777
|
17
|
349.071.975
|
415.880.191
|
18
|
366.795.355
|
437.845.893
|
19
|
385.562.918
|
461.125.165
|
20
|
405.445.820
|
485.806.270
|
21
|
426.519.447
|
511.982.785
|
22
|
448.863.701
|
539.753.961
|
23
|
472.563.298
|
569.225.090
|
24
|
497.708.096
|
600.507.911
|
25
|
524.393.430
|
633.721.034
|
26
|
552.720.478
|
668.990.385
|
27
|
582.796.642
|
706.449.688
|
28
|
614.735.956
|
746.240.970
|
29
|
648.659.517
|
788.515.099
|
30
|
684.695.945
|
833.432.357
|
31
|
722.981.873
|
881.163.047
|
32
|
763.662.460
|
931.888.139
|
33
|
806.891.948
|
985.799.958
|
34
|
852.834.240
|
1.043.102.908
|
35
|
901.663.526
|
1.104.014.255
|
36
|
953.564.943
|
1.168.764.943
|
37
|
1.008.735.273
|
1.237.600.473
|
38
|
1.067.383.695
|
1.310.781.835
|
39
|
1.129.732.573
|
1.388.586.495
|
40
|
1.196.018.303
|
1.471.309.449
|
IX.7. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
33.259.979
|
33.259.979
|
2
|
52.625.630
|
52.625.630
|
3
|
63.948.549
|
63.948.549
|
4
|
72.668.864
|
72.668.864
|
5
|
174.275.180
|
201.528.468
|
6
|
181.690.409
|
210.674.281
|
7
|
189.416.568
|
220.240.916
|
8
|
197.482.952
|
230.264.646
|
9
|
205.920.143
|
240.783.475
|
10
|
214.760.133
|
251.837.286
|
11
|
224.036.436
|
263.467.988
|
12
|
233.784.224
|
275.719.680
|
13
|
244.040.455
|
288.638.813
|
14
|
254.844.018
|
302.274.371
|
15
|
266.235.871
|
316.678.052
|
16
|
278.259.209
|
331.904.468
|
17
|
290.959.617
|
348.011.350
|
18
|
304.385.249
|
365.059.767
|
19
|
318.587.007
|
383.114.357
|
20
|
333.618.739
|
402.243.575
|
21
|
349.537.436
|
422.519.950
|
22
|
366.403.454
|
444.020.357
|
23
|
384.280.740
|
466.826.317
|
24
|
403.237.076
|
491.024.297
|
25
|
423.344.335
|
516.706.044
|
26
|
444.678.752
|
543.968.930
|
27
|
467.321.218
|
572.916.323
|
28
|
491.357.582
|
603.657.975
|
29
|
516.878.976
|
636.310.445
|
30
|
543.982.165
|
670.997.532
|
31
|
572.769.909
|
707.850.752
|
32
|
603.351.359
|
747.009.835
|
33
|
635.842.462
|
788.623.252
|
34
|
670.366.409
|
832.848.779
|
35
|
707.054.098
|
879.854.098
|
36
|
746.044.628
|
929.817.428
|
37
|
787.485.832
|
982.928.205
|
38
|
831.534.835
|
1.039.387.798
|
39
|
878.358.647
|
1.099.410.274
|
40
|
928.134.800
|
1.163.223.205
|
IX.8. Mô hình: Lim xanh, Keo,
mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
53.966.451
|
53.966.451
|
2
|
64.853.124
|
64.853.124
|
3
|
72.396.665
|
72.396.665
|
4
|
75.900.916
|
75.900.916
|
5
|
147.832.152
|
158.228.205
|
6
|
155.447.700
|
166.503.904
|
7
|
163.144.111
|
174.902.383
|
8
|
170.950.563
|
183.455.485
|
9
|
178.896.655
|
192.195.640
|
10
|
187.012.515
|
201.155.986
|
11
|
195.328.915
|
210.370.496
|
12
|
203.877.384
|
219.874.105
|
13
|
212.690.336
|
229.702.849
|
14
|
221.801.183
|
239.893.991
|
15
|
231.244.471
|
250.486.172
|
16
|
241.056.002
|
261.519.551
|
17
|
251.272.978
|
273.035.962
|
18
|
261.934.135
|
285.079.069
|
19
|
273.079.896
|
297.694.533
|
20
|
284.752.520
|
310.930.187
|
21
|
296.996.263
|
324.836.212
|
22
|
309.857.547
|
339.465.332
|
23
|
323.385.136
|
354.873.015
|
24
|
337.630.319
|
371.117.679
|
25
|
352.647.108
|
388.260.915
|
26
|
368.492.437
|
406.367.721
|
27
|
385.226.384
|
425.506.748
|
28
|
402.912.396
|
445.750.563
|
29
|
421.617.529
|
467.175.920
|
30
|
441.412.703
|
489.864.053
|
31
|
462.372.973
|
513.900.983
|
32
|
484.577.808
|
539.377.847
|
33
|
508.111.398
|
566.391.239
|
34
|
533.062.970
|
595.043.581
|
35
|
559.527.128
|
625.443.508
|
36
|
587.604.211
|
657.706.281
|
37
|
617.400.672
|
691.954.224
|
38
|
649.029.485
|
728.317.187
|
39
|
682.610.569
|
766.933.040
|
40
|
718.271.248
|
807.948.195
|
X. Huyện Ba
Tơ: 08 mô hình, gồm:
X.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen,
mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
58.175.105
|
58.175.105
|
2
|
85.029.326
|
85.029.326
|
3
|
103.547.896
|
103.547.896
|
4
|
119.452.151
|
119.452.151
|
5
|
252.520.707
|
273.875.736
|
6
|
262.257.855
|
284.968.929
|
7
|
272.443.220
|
296.596.447
|
8
|
283.115.419
|
308.802.375
|
9
|
294.314.915
|
321.632.994
|
10
|
306.084.173
|
335.136.949
|
11
|
318.467.814
|
349.365.442
|
12
|
331.512.791
|
364.372.418
|
13
|
345.268.563
|
380.214.776
|
14
|
359.787.287
|
396.952.585
|
15
|
375.124.009
|
414.649.303
|
16
|
391.336.877
|
433.372.028
|
17
|
408.487.365
|
453.191.748
|
18
|
426.640.497
|
474.183.608
|
19
|
445.865.101
|
496.427.199
|
20
|
466.234.066
|
520.006.858
|
21
|
487.824.622
|
545.011.986
|
22
|
510.718.628
|
571.537.390
|
23
|
535.002.888
|
599.683.641
|
24
|
560.769.475
|
629.557.455
|
25
|
588.116.081
|
661.272.099
|
26
|
617.146.393
|
694.947.817
|
27
|
647.970.477
|
730.712.292
|
28
|
680.705.203
|
768.701.124
|
29
|
715.474.686
|
809.058.347
|
30
|
752.410.752
|
851.936.976
|
31
|
791.653.445
|
897.499.584
|
32
|
833.351.552
|
945.918.921
|
33
|
877.663.172
|
997.378.569
|
34
|
924.756.311
|
1.052.073.636
|
35
|
974.809.524
|
1.110.211.498
|
36
|
1.028.012.586
|
1.172.012.586
|
37
|
1.084.567.216
|
1.237.711.216
|
38
|
1.144.687.841
|
1.307.556.485
|
39
|
1.208.602.407
|
1.381.813.210
|
40
|
1.276.553.246
|
1.460.762.935
|
X.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
47.761.329
|
47.761.329
|
2
|
76.086.814
|
76.086.814
|
3
|
92.764.618
|
92.764.618
|
4
|
105.655.481
|
105.655.481
|
5
|
216.033.292
|
248.396.571
|
6
|
229.631.873
|
264.050.221
|
7
|
237.798.979
|
274.402.892
|
8
|
246.334.310
|
285.262.572
|
9
|
255.270.228
|
296.670.434
|
10
|
264.640.612
|
308.669.731
|
11
|
274.480.990
|
321.305.958
|
12
|
284.828.671
|
334.627.025
|
13
|
295.722.890
|
348.683.439
|
14
|
307.204.951
|
363.528.495
|
15
|
319.318.388
|
379.218.477
|
16
|
332.109.130
|
395.812.875
|
17
|
345.625.672
|
413.374.605
|
18
|
359.919.263
|
431.970.253
|
19
|
375.044.096
|
451.670.324
|
20
|
391.057.517
|
472.549.510
|
21
|
408.020.241
|
494.686.976
|
22
|
425.996.581
|
518.166.654
|
23
|
445.054.696
|
543.077.568
|
24
|
465.266.842
|
569.514.167
|
25
|
486.709.655
|
597.576.685
|
26
|
509.464.435
|
627.371.522
|
27
|
533.617.456
|
659.011.643
|
28
|
559.260.296
|
692.617.013
|
29
|
586.490.176
|
728.315.045
|
30
|
615.410.341
|
766.241.089
|
31
|
646.130.439
|
806.538.940
|
32
|
678.766.947
|
849.361.387
|
33
|
713.443.604
|
894.870.792
|
34
|
750.291.888
|
943.239.702
|
35
|
789.451.509
|
994.651.509
|
36
|
831.070.939
|
1.049.301.139
|
37
|
875.307.978
|
1.107.395.796
|
38
|
922.330.352
|
1.169.155.746
|
39
|
972.316.344
|
1.234.815.150
|
40
|
1.025.455.475
|
1.304.622.956
|
X.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen,
Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
91.833.267
|
91.833.267
|
2
|
131.902.970
|
131.902.970
|
3
|
156.473.589
|
156.473.589
|
4
|
182.919.391
|
182.919.391
|
5
|
287.306.898
|
305.713.521
|
6
|
295.304.543
|
314.879.986
|
7
|
303.629.145
|
324.447.629
|
8
|
312.312.267
|
334.452.725
|
9
|
321.386.830
|
344.933.207
|
10
|
330.887.242
|
355.928.814
|
11
|
340.849.522
|
367.481.234
|
12
|
351.311.443
|
379.634.268
|
13
|
362.312.671
|
392.433.995
|
14
|
373.894.915
|
405.928.944
|
15
|
386.102.093
|
420.170.282
|
16
|
398.980.485
|
435.212.005
|
17
|
412.578.920
|
451.111.142
|
18
|
426.948.958
|
467.927.975
|
19
|
442.145.081
|
485.726.266
|
20
|
458.224.906
|
504.573.496
|
21
|
475.249.399
|
524.541.125
|
22
|
493.283.109
|
545.704.859
|
23
|
512.394.410
|
568.144.941
|
24
|
532.655.762
|
591.946.452
|
25
|
554.143.986
|
617.199.635
|
26
|
576.940.554
|
644.000.237
|
27
|
601.131.900
|
672.449.872
|
28
|
626.809.744
|
702.656.408
|
29
|
654.071.444
|
734.734.371
|
30
|
683.020.363
|
768.805.386
|
31
|
713.766.261
|
804.998.632
|
32
|
746.425.708
|
843.451.336
|
33
|
781.122.534
|
884.309.289
|
34
|
817.988.291
|
927.727.405
|
35
|
857.162.756
|
973.870.304
|
36
|
898.794.458
|
1.022.912.935
|
37
|
943.041.244
|
1.075.041.244
|
38
|
990.070.874
|
1.130.452.874
|
39
|
1.040.061.661
|
1.189.357.918
|
40
|
1.093.203.145
|
1.251.979.714
|
X.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
32.084.240
|
32.084.240
|
2
|
50.447.118
|
50.447.118
|
3
|
61.275.726
|
61.275.726
|
4
|
69.699.361
|
69.699.361
|
5
|
183.468.157
|
215.263.660
|
6
|
191.902.908
|
225.717.426
|
7
|
200.713.329
|
236.675.069
|
8
|
209.932.825
|
248.178.135
|
9
|
219.596.352
|
260.270.239
|
10
|
229.740.549
|
272.997.228
|
11
|
240.403.877
|
286.407.355
|
12
|
251.626.765
|
300.551.464
|
13
|
263.451.766
|
315.483.184
|
14
|
275.923.715
|
331.259.127
|
15
|
289.089.897
|
347.939.108
|
16
|
303.000.234
|
365.586.369
|
17
|
317.707.465
|
384.267.820
|
18
|
333.267.353
|
404.054.291
|
19
|
349.738.894
|
425.020.802
|
20
|
367.184.538
|
447.246.847
|
21
|
385.670.431
|
470.816.698
|
22
|
405.266.663
|
495.819.717
|
23
|
426.047.531
|
522.350.704
|
24
|
448.091.826
|
550.510.251
|
25
|
471.483.130
|
580.405.124
|
26
|
496.310.129
|
612.148.670
|
27
|
522.666.955
|
645.861.244
|
28
|
550.653.541
|
681.670.667
|
29
|
580.375.997
|
719.712.711
|
30
|
611.947.015
|
760.131.609
|
31
|
645.486.295
|
803.080.612
|
32
|
681.121.004
|
848.722.559
|
33
|
718.986.248
|
897.230.502
|
34
|
759.225.593
|
948.788.357
|
35
|
801.991.608
|
1.003.591.608
|
36
|
847.446.438
|
1.061.848.038
|
37
|
895.762.425
|
1.123.778.527
|
38
|
947.122.760
|
1.189.617.884
|
39
|
1.001.722.173
|
1.259.615.738
|
40
|
1.059.767.678
|
1.334.037.484
|
X.5. Mô hình: Lim xanh, Muồng
đen, mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
42.534.487
|
42.534.487
|
2
|
57.827.193
|
57.827.193
|
3
|
70.118.485
|
70.118.485
|
4
|
77.706.582
|
77.706.582
|
5
|
223.586.313
|
264.466.245
|
6
|
234.060.108
|
277.535.917
|
7
|
245.039.053
|
291.275.575
|
8
|
256.564.774
|
305.737.315
|
9
|
268.680.971
|
320.975.969
|
10
|
281.433.582
|
337.049.312
|
11
|
294.870.959
|
354.018.288
|
12
|
309.044.049
|
371.947.233
|
13
|
324.006.589
|
390.904.126
|
14
|
339.815.310
|
410.960.840
|
15
|
356.530.150
|
432.193.421
|
16
|
374.214.484
|
454.682.373
|
17
|
392.935.362
|
478.512.962
|
18
|
412.763.763
|
503.775.541
|
19
|
433.774.867
|
530.565.892
|
20
|
456.048.337
|
558.985.593
|
21
|
479.668.624
|
589.142.395
|
22
|
504.725.282
|
621.150.637
|
23
|
531.313.314
|
655.131.679
|
24
|
559.533.528
|
691.214.359
|
25
|
589.492.920
|
729.535.485
|
26
|
621.305.083
|
770.240.350
|
27
|
655.090.631
|
813.483.287
|
28
|
690.977.661
|
859.428.252
|
29
|
729.102.240
|
908.249.443
|
30
|
769.608.916
|
960.131.966
|
31
|
812.651.269
|
1.015.272.533
|
32
|
858.392.494
|
1.073.880.208
|
33
|
907.006.019
|
1.136.177.203
|
34
|
958.676.161
|
1.202.399.716
|
35
|
1.013.598.829
|
1.272.798.829
|
36
|
1.071.982.259
|
1.347.641.459
|
37
|
1.134.047.812
|
1.427.211.372
|
38
|
1.200.030.810
|
1.511.810.256
|
39
|
1.270.181.426
|
1.601.758.866
|
40
|
1.344.765.636
|
1.697.398.243
|
X.6. Mô hình: Lim xanh, mật độ
trồng 1.600 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
44.439.274
|
44.439.274
|
2
|
58.971.146
|
58.971.146
|
3
|
67.779.601
|
67.779.601
|
4
|
75.705.878
|
75.705.878
|
5
|
205.486.158
|
224.311.113
|
6
|
215.096.244
|
235.116.584
|
7
|
225.135.677
|
246.427.308
|
8
|
235.642.522
|
258.286.172
|
9
|
246.656.614
|
270.738.136
|
10
|
258.219.715
|
283.830.414
|
11
|
270.375.666
|
297.612.644
|
12
|
283.170.555
|
312.137.081
|
13
|
296.652.894
|
327.458.795
|
14
|
310.873.801
|
343.635.877
|
15
|
325.887.196
|
360.729.663
|
16
|
341.750.000
|
378.804.964
|
17
|
358.522.358
|
397.930.312
|
18
|
376.267.862
|
418.178.221
|
19
|
395.053.794
|
439.625.460
|
20
|
414.951.380
|
462.353.348
|
21
|
436.036.062
|
486.448.055
|
22
|
458.387.783
|
512.000.937
|
23
|
482.091.289
|
539.108.878
|
24
|
507.236.451
|
567.874.657
|
25
|
533.918.607
|
598.407.339
|
26
|
562.238.922
|
630.822.688
|
27
|
592.304.772
|
665.243.607
|
28
|
624.230.151
|
701.800.603
|
29
|
658.136.106
|
740.632.281
|
30
|
694.151.189
|
781.885.871
|
31
|
732.411.951
|
825.717.786
|
32
|
773.063.458
|
872.294.214
|
33
|
816.259.839
|
921.791.748
|
34
|
862.164.874
|
974.398.059
|
35
|
910.952.610
|
1.030.312.602
|
36
|
962.808.025
|
1.089.747.377
|
37
|
1.017.927.731
|
1.152.927.731
|
38
|
1.076.520.711
|
1.220.093.211
|
39
|
1.138.809.121
|
1.291.498.475
|
40
|
1.205.029.127
|
1.367.414.254
|
X.7. Mô hình: Lim xanh, mật
độ trồng 1.000 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
22.308.442
|
22.308.442
|
2
|
29.457.641
|
29.457.641
|
3
|
35.270.841
|
35.270.841
|
4
|
39.969.043
|
39.969.043
|
5
|
162.192.716
|
179.893.661
|
6
|
171.409.891
|
190.234.846
|
7
|
181.019.977
|
201.040.317
|
8
|
191.059.410
|
212.351.041
|
9
|
201.566.255
|
224.209.905
|
10
|
212.580.347
|
236.661.869
|
11
|
224.143.448
|
249.754.147
|
12
|
236.299.399
|
263.536.377
|
13
|
249.094.288
|
278.060.814
|
14
|
262.576.627
|
293.382.528
|
15
|
276.797.534
|
309.559.610
|
16
|
291.810.929
|
326.653.396
|
17
|
307.673.733
|
344.728.697
|
18
|
324.446.091
|
363.854.045
|
19
|
342.191.595
|
384.101.954
|
20
|
360.977.527
|
405.549.193
|
21
|
380.875.113
|
428.277.081
|
22
|
401.959.795
|
452.371.788
|
23
|
424.311.516
|
477.924.670
|
24
|
448.015.022
|
505.032.611
|
25
|
473.160.184
|
533.798.390
|
26
|
499.842.340
|
564.331.072
|
27
|
528.162.655
|
596.746.421
|
28
|
558.228.505
|
631.167.340
|
29
|
590.153.884
|
667.724.336
|
30
|
624.059.839
|
706.556.014
|
31
|
660.074.922
|
747.809.604
|
32
|
698.335.684
|
791.641.519
|
33
|
738.987.191
|
838.217.947
|
34
|
782.183.572
|
887.715.481
|
35
|
828.088.607
|
940.321.792
|
36
|
876.876.343
|
996.236.335
|
37
|
928.731.758
|
1.055.671.110
|
38
|
983.851.464
|
1.118.851.464
|
39
|
1.042.444.444
|
1.186.016.944
|
40
|
1.104.732.854
|
1.257.422.208
|
X.8. Mô hình: Lim xanh, Keo,
mật độ trồng 1.600 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
50.744.195
|
50.744.195
|
2
|
60.980.841
|
60.980.841
|
3
|
68.073.968
|
68.073.968
|
4
|
71.368.985
|
71.368.985
|
5
|
112.386.801
|
121.615.779
|
6
|
117.857.361
|
127.672.380
|
7
|
123.296.622
|
133.734.895
|
8
|
128.725.206
|
139.826.309
|
9
|
134.163.697
|
145.969.720
|
10
|
139.632.713
|
152.188.419
|
11
|
145.152.991
|
158.505.984
|
12
|
150.745.461
|
164.946.369
|
13
|
156.431.326
|
171.533.992
|
14
|
162.232.145
|
178.293.830
|
15
|
168.169.911
|
185.251.513
|
16
|
174.267.137
|
192.433.421
|
17
|
180.546.941
|
199.866.784
|
18
|
187.033.133
|
207.579.785
|
19
|
193.750.304
|
215.601.669
|
20
|
200.723.924
|
223.962.850
|
21
|
207.980.431
|
232.695.030
|
22
|
215.547.341
|
241.831.316
|
23
|
223.453.341
|
251.406.349
|
24
|
231.728.409
|
261.456.433
|
25
|
240.403.918
|
272.019.671
|
26
|
249.512.761
|
283.136.115
|
27
|
259.089.475
|
294.847.912
|
28
|
269.170.371
|
307.199.468
|
29
|
279.793.668
|
320.237.613
|
30
|
290.999.646
|
334.011.781
|
31
|
302.830.792
|
348.574.198
|
32
|
315.331.964
|
363.980.076
|
33
|
328.550.559
|
380.287.826
|
34
|
342.536.696
|
397.559.280
|
35
|
357.343.404
|
415.859.922
|
36
|
373.026.821
|
435.259.138
|
37
|
389.646.411
|
455.830.481
|
38
|
407.265.188
|
477.651.945
|
39
|
425.949.952
|
500.806.268
|
40
|
445.771.546
|
525.381.239
|
XI. Huyện
Lý Sơn: 05 mô hình, gồm:
XI.1. Mô hình: Phi lao, Dứa
dại, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
100.091.555
|
100.091.555
|
2
|
180.495.966
|
180.495.966
|
3
|
246.879.810
|
246.879.810
|
4
|
262.280.901
|
262.280.901
|
5
|
277.724.387
|
289.052.992
|
6
|
280.001.483
|
292.049.454
|
7
|
282.162.313
|
294.975.331
|
8
|
284.215.070
|
297.841.714
|
9
|
286.167.537
|
300.659.473
|
10
|
288.027.117
|
303.439.291
|
11
|
289.800.858
|
306.191.706
|
12
|
291.495.490
|
308.927.155
|
13
|
293.117.434
|
311.656.010
|
14
|
294.672.841
|
314.388.617
|
15
|
296.167.608
|
317.135.336
|
16
|
297.607.403
|
319.906.582
|
17
|
298.997.684
|
322.712.861
|
18
|
300.343.724
|
325.564.814
|
19
|
301.650.624
|
328.473.254
|
20
|
302.923.341
|
331.449.208
|
21
|
304.166.701
|
334.503.960
|
22
|
305.385.417
|
337.649.092
|
23
|
306.584.109
|
340.896.527
|
24
|
307.767.323
|
344.258.580
|
25
|
308.939.545
|
347.747.997
|
26
|
310.105.220
|
351.378.008
|
27
|
311.268.767
|
355.162.377
|
28
|
312.434.597
|
359.115.452
|
29
|
313.607.131
|
363.252.220
|
30
|
314.790.814
|
367.588.367
|
31
|
315.990.136
|
372.140.332
|
32
|
317.209.641
|
376.925.375
|
33
|
318.453.956
|
381.961.639
|
34
|
319.727.796
|
387.268.217
|
35
|
321.035.992
|
392.865.230
|
36
|
322.383.504
|
398.773.899
|
37
|
323.775.442
|
405.016.626
|
38
|
325.217.081
|
411.617.081
|
39
|
326.713.889
|
418.600.289
|
40
|
328.271.541
|
425.992.728
|
XI.2. Mô hình: Phi lao, mật
độ trồng 1.600 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
93.450.970
|
93.450.970
|
2
|
175.248.039
|
175.248.039
|
3
|
243.716.313
|
243.716.313
|
4
|
246.110.976
|
246.110.976
|
5
|
250.880.126
|
262.208.731
|
6
|
253.157.222
|
265.205.193
|
7
|
255.318.052
|
268.131.070
|
8
|
257.370.809
|
270.997.453
|
9
|
259.323.276
|
273.815.212
|
10
|
261.182.856
|
276.595.030
|
11
|
262.956.597
|
279.347.445
|
12
|
264.651.229
|
282.082.894
|
13
|
266.273.173
|
284.811.749
|
14
|
267.828.580
|
287.544.356
|
15
|
269.323.347
|
290.291.075
|
16
|
270.763.142
|
293.062.321
|
17
|
272.153.423
|
295.868.600
|
18
|
273.499.463
|
298.720.553
|
19
|
274.806.363
|
301.628.993
|
20
|
276.079.080
|
304.604.947
|
21
|
277.322.440
|
307.659.699
|
22
|
278.541.156
|
310.804.831
|
23
|
279.739.848
|
314.052.266
|
24
|
280.923.062
|
317.414.319
|
25
|
282.095.284
|
320.903.736
|
26
|
283.260.959
|
324.533.747
|
27
|
284.424.506
|
328.318.116
|
28
|
285.590.336
|
332.271.191
|
29
|
286.762.870
|
336.407.959
|
30
|
287.946.553
|
340.744.106
|
31
|
289.145.875
|
345.296.071
|
32
|
290.365.380
|
350.081.114
|
33
|
291.609.695
|
355.117.378
|
34
|
292.883.535
|
360.423.956
|
35
|
294.191.731
|
366.020.969
|
36
|
295.539.243
|
371.929.638
|
37
|
296.931.181
|
378.172.365
|
38
|
298.372.820
|
384.772.820
|
39
|
299.869.628
|
391.756.028
|
40
|
301.427.280
|
399.148.467
|
XI.3. Mô hình: Phi lao, Keo
dậu, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
196.583.974
|
196.583.974
|
2
|
295.116.237
|
295.116.237
|
3
|
377.392.778
|
377.392.778
|
4
|
417.788.096
|
417.788.096
|
5
|
488.205.371
|
507.243.721
|
6
|
492.500.690
|
512.747.975
|
7
|
496.807.900
|
518.340.888
|
8
|
501.143.331
|
524.043.664
|
9
|
505.523.423
|
529.877.927
|
10
|
509.964.781
|
535.865.796
|
11
|
514.484.244
|
542.029.974
|
12
|
519.098.950
|
548.393.833
|
13
|
523.826.394
|
554.981.502
|
14
|
528.684.500
|
561.817.957
|
15
|
533.691.688
|
568.929.120
|
16
|
538.866.942
|
576.341.951
|
17
|
544.229.884
|
584.084.556
|
18
|
549.800.848
|
592.186.291
|
19
|
555.600.956
|
600.677.875
|
20
|
561.652.199
|
609.591.502
|
21
|
567.977.521
|
618.960.970
|
22
|
574.600.903
|
628.821.802
|
23
|
581.547.459
|
639.211.384
|
24
|
588.843.526
|
650.169.111
|
25
|
596.516.767
|
661.736.526
|
26
|
604.596.275
|
673.957.489
|
27
|
613.112.684
|
686.878.335
|
28
|
622.098.283
|
700.548.053
|
29
|
631.587.141
|
715.018.471
|
30
|
641.615.234
|
730.344.454
|
31
|
652.220.586
|
746.584.111
|
32
|
663.443.405
|
763.799.014
|
33
|
675.326.244
|
782.054.434
|
34
|
687.914.154
|
801.419.584
|
35
|
701.254.864
|
821.967.889
|
36
|
715.398.955
|
843.777.257
|
37
|
730.400.053
|
866.930.377
|
38
|
746.315.035
|
891.515.035
|
39
|
763.204.243
|
917.624.443
|
40
|
781.131.713
|
945.357.595
|
XI.4. Mô hình: Phi lao, Bồ đề,
mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
35.323.251
|
35.323.251
|
2
|
101.072.864
|
101.072.864
|
3
|
141.282.424
|
141.282.424
|
4
|
163.634.370
|
163.634.370
|
5
|
177.309.307
|
182.534.408
|
6
|
180.863.571
|
186.420.465
|
7
|
184.288.637
|
190.198.395
|
8
|
187.597.492
|
193.882.519
|
9
|
190.802.681
|
197.486.808
|
10
|
193.916.358
|
201.024.927
|
11
|
196.950.327
|
204.510.289
|
12
|
199.916.091
|
207.956.111
|
13
|
202.824.894
|
211.375.456
|
14
|
205.687.767
|
214.781.290
|
15
|
208.515.563
|
218.186.524
|
16
|
211.319.004
|
221.604.071
|
17
|
214.108.719
|
225.046.888
|
18
|
216.895.286
|
228.528.028
|
19
|
219.689.268
|
232.060.690
|
20
|
222.501.261
|
235.658.268
|
21
|
225.341.925
|
239.334.401
|
22
|
228.222.030
|
243.103.029
|
23
|
231.152.498
|
246.978.440
|
24
|
234.144.438
|
250.975.327
|
25
|
237.209.194
|
255.108.845
|
26
|
240.358.387
|
259.394.666
|
27
|
243.603.957
|
263.849.040
|
28
|
246.958.209
|
268.488.854
|
29
|
250.433.860
|
273.331.702
|
30
|
254.044.090
|
278.395.944
|
31
|
257.802.585
|
283.700.782
|
32
|
261.723.597
|
289.266.329
|
33
|
265.821.991
|
295.113.687
|
34
|
270.113.306
|
301.265.025
|
35
|
274.613.814
|
307.743.667
|
36
|
279.340.578
|
314.574.176
|
37
|
284.311.518
|
321.782.450
|
38
|
289.545.484
|
329.395.820
|
39
|
295.062.318
|
337.443.151
|
40
|
300.882.939
|
345.954.954
|
XI.5. Mô hình: Phi lao, Bồ đề,
Sộp, mật độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
39.951.736
|
39.951.736
|
2
|
114.316.669
|
114.316.669
|
3
|
159.794.978
|
159.794.978
|
4
|
185.075.750
|
185.075.750
|
5
|
200.467.465
|
212.305.017
|
6
|
204.482.685
|
217.071.921
|
7
|
208.351.476
|
221.740.128
|
8
|
212.088.506
|
226.327.337
|
9
|
215.707.943
|
230.850.941
|
10
|
219.223.513
|
235.328.091
|
11
|
222.648.542
|
239.775.761
|
12
|
225.996.020
|
244.210.817
|
13
|
229.278.635
|
248.650.071
|
14
|
232.508.834
|
253.110.357
|
15
|
235.698.866
|
257.608.585
|
16
|
238.860.824
|
262.161.811
|
17
|
242.006.697
|
266.787.297
|
18
|
245.148.413
|
271.502.580
|
19
|
248.297.884
|
276.325.541
|
20
|
251.467.050
|
281.274.464
|
21
|
254.667.928
|
286.368.112
|
22
|
257.912.654
|
291.625.800
|
23
|
261.213.529
|
297.067.460
|
24
|
264.583.070
|
302.713.725
|
25
|
268.034.052
|
308.586.004
|
26
|
271.579.558
|
314.706.559
|
27
|
275.233.033
|
321.098.598
|
28
|
279.008.328
|
327.786.357
|
29
|
282.919.757
|
334.795.191
|
30
|
286.982.150
|
342.151.674
|
31
|
291.210.911
|
349.883.699
|
32
|
295.622.071
|
358.020.581
|
33
|
300.232.356
|
366.593.172
|
34
|
305.059.246
|
375.633.974
|
35
|
310.121.042
|
385.177.265
|
36
|
315.436.936
|
395.259.229
|
37
|
321.027.082
|
405.918.091
|
38
|
326.912.676
|
417.194.264
|
39
|
333.116.034
|
429.130.502
|
40
|
339.660.674
|
441.772.062
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THUỘC SỞ HỮU TOÀN
DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Huyện Trà Bồng: 01 mô hình
Mô hình: Lim xanh, Keo, mật
độ trồng 1.200 cây/ha
Năm
|
Giá tối thiểu (đồng/ha)
|
Giá tối đa (đồng/ha)
|
1
|
51.923.557
|
51.923.557
|
2
|
62.240.780
|
62.240.780
|
3
|
69.333.907
|
69.333.907
|
4
|
72.897.031
|
72.897.031
|
5
|
157.864.887
|
172.659.596
|
6
|
166.197.926
|
181.932.099
|
7
|
174.671.966
|
191.405.259
|
8
|
183.319.135
|
201.114.993
|
9
|
192.172.220
|
211.098.115
|
10
|
201.264.787
|
221.392.476
|
11
|
210.631.310
|
232.037.107
|
12
|
220.307.303
|
243.072.369
|
13
|
230.329.451
|
254.540.098
|
14
|
240.735.755
|
266.483.778
|
15
|
251.565.668
|
278.948.690
|
16
|
262.860.253
|
291.982.097
|
17
|
274.662.333
|
305.633.414
|
18
|
287.016.655
|
319.954.400
|
19
|
299.970.060
|
334.999.352
|
20
|
313.571.662
|
350.825.314
|
21
|
327.873.031
|
367.492.290
|
22
|
342.928.391
|
385.063.473
|
23
|
358.794.822
|
403.605.482
|
24
|
375.532.484
|
423.188.620
|
25
|
393.204.835
|
443.887.137
|
26
|
411.878.883
|
465.779.510
|
27
|
431.625.428
|
488.948.745
|
28
|
452.519.340
|
513.482.688
|
29
|
474.639.836
|
539.474.357
|
30
|
498.070.788
|
567.022.301
|