Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 113/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính đăng ký biện pháp bảo đảm Sơn La
Số hiệu:
113/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
15/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 113/QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 15 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Căn cứ Luật s ửa đ ổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/N Đ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một c ửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021 /NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính ph ủ về sửa đ ổ i, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về th ực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017 /TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ng ày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số
2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới; thủ tục hành chính bị b ãi bỏ trong
lĩnh vực đăng ký biện pháp bả o đ ảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 12/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công
bố 05 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp
bảo đảm.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Bãi bỏ
09 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo tại mục II, phần A, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c) ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Văn phòng Đăng ký đất đai của t ỉ nh;
- Trung tâm Thông tin t ỉ nh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công t ỉ nh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC,Tr(40b).
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban h ành Kèm theo Quyết định s ố 113/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Phí,
lệ ph í
(đồng)
Căn cứ pháp lý
1
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Giải
quyết trong ngày. N ếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì
không quá 2,5 ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tinh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện,
thành phố
Dịch
vụ công trực tuyến; nộp trực tiếp ho ặc bưu chính công
ích
65.000
đồng/01 hồ sơ
- Luật Đất đai 2013;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Phí và Lệ phí 2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Nghị định 30/2019/NĐ-CP ng ày 28/0 3/2 019 c ủa Chính phủ qu y định chi tiết, h ướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở;
- Thông tư s ố 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/202 1/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 S ửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung
tại phụ lục s ố 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết
số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh v ề quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La.
2
Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Giải
quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 2,5
ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
phục vụ hành chính công t ỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả các huyện, thành phố
Dịch
vụ công trực tuyến; nộp trực tiếp hoặc bưu chính công ích
60.000
đồng/01 hồ sơ
- Luật Đất đai 2013;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Phí và Lệ phí 2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ v ề đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Nghị định 30/2019/NĐ-CP ngày
28/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đ ồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 S ửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung
tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ng ày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La.
3
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Giải
quyết trong ngày. N ếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả k ết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của S ở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
Dịch
vụ công trực tuyến; nộp trực tiếp hoặc bưu chính công ích
20.000
đồng/01 hồ sơ
- Luật Đất đai 2013;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Phí và Lệ phí 2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ v ề đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ng ày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Nghị định 30/2019/NĐ-CP ngày
28/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ng ày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc th ẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ng ày 26/11/2021 của Bộ Tài chính s ửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 S ửa đổi, bổ sung, bãi b ỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị
quyết số 135/2020/NQ-HĐND n gày 31/7/2020 của HĐND tỉnh
về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La.
4
Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi,
xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản g ắn liền với đất
Giải
quyết trong ngày. N ếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì
không quá 2,5 ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tinh; Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả các huyện, thành phố
Dịch
vụ công trực tuyến; nộp trực tiếp hoặc bưu chính công ích
30.000
đồng/01 hồ sơ
- Luật Đất đai 2013;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Phí và Lệ phí 2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ v ề đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ng ày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Nghị định 30/2019/NĐ-CP ngày
28/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 S ửa đổi, bổ sung, bãi b ỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị
quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh Sơn La.
5
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc
từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
Giải
quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả k ết
quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết thì không quá 2,5 ngày làm việc
Bộ
phận tiếp nhận và tr ả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
Dịch
vụ công trực tuyến; nộp trực tiếp hoặc bưu chính công ích
60.000
đồng/01 hồ sơ
- Luật Đất đai 2013;
- Luật Nhà ở 2014;
- Luật Phí và Lệ phí 2015;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Nghị định 30/2019/NĐ-CP ngày
28/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Nhà ở;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 S ửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung
tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh S ơn La)
TT
Mã
hồ sơ
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
1
1.004583.000.00.00.H52
Đăng
ký thế chấp quyền s ử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(gồm
trường hợp đăng ký thế chấp quyền s ử dụng đất hoặc đăng
ký th ế ch ấp quy ền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng k ý thế chấp tài sản gắn liền với đất)
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
2
1.004550.000.00.00.H52
Đăng
ký th ế chấp dự án đ ầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
3
1.003862.000.00.00.H52
Đăng
ký thế chấp t ài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở
mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
4
1.003688.000.00.00.H52
Đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có
bảo lưu quyền sở hữu
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
5
1.003625.000.00.00.H52
Đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đã đăng ký
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
6
1.003046.000.00.00.H52
Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
7
2.000801.000.00.00.H52
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền s ử dụng đất, tài s ản gắn liền với đất
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
8
1.001696.000.00.00.H52
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
9
1.000655.000.00.00.H52
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đ ảm b ằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo
đảm
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 15/01/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
942
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng