Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 14/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 05/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 05 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4264/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều: 13,16%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 23.967 hộ; trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 7,71%; Số hộ nghèo: 14.040 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,45%; Số hộ cận nghèo: 9.927 hộ.

2. Tỷ lệ nghèo đa chiều huyện nghèo Đakrông: 49,14%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 5.945 hộ; trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 38,04%; Số hộ nghèo: 4.602 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 11,11%; Số hộ cận nghèo: 1.343 hộ.

3. Tỷ lệ nghèo đa chiều xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo: 9,61%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 409 hộ; trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 4,23%; Số hộ nghèo: 180 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,38%; Số hộ cận nghèo: 229 hộ.

4. Tỷ lệ nghèo đa chiều dân tộc thiểu số (DTTS): 60,12%, tổng số hộ nghèo, cận nghèo DTTS: 13.203 hộ; trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo DTTS: 44,48%; Số hộ nghèo DTTS: 9.766 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS: 16,33%; Số hộ cận nghèo DTTS: 3.437 hộ.

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm căn cứ xác định tiêu chí nghèo đa chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và các chính sách kinh tế - xã hội khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh.

2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan và UBND các huyện, thành phố, thị xã triển khai thực hiện các chính sách, giải pháp hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tập trung ưu tiên hộ nghèo dân tộc thiểu số, hộ nghèo không có khả năng lao động, hộ nghèo có đối tượng bảo trợ xã hội; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng dân cư cuối năm 2023

Kết quả rà soát chính thức cuối năm 2023

Nghèo đa chiều

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Số khẩu

Tổng số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3=5+7

4=3/1

5

6=5/1

7

8=7/1

Chung toàn tỉnh

182.127

727.866

23.967

13,16

14.040

7,709

9.927

5,45

1

Thành phố Đông Hà

24.748

101.748

1.657

6,70

364

1,47

1.293

5,22

2

Thị xã Quảng Trị

6.643

24.734

267

4,02

59

0,89

208

3,13

3

Huyện Cam Lộ

14.885

55.382

740

4,97

311

2,09

429

2,88

4

Huyện Đakrông

12.098

49.919

5.945

49,14

4.602

38,04

1.343

11,10

5

Huyện Gio Linh

22.189

91.542

2.450

11,04

1.187

5,35

1.263

5,69

6

Huyện Hải Lăng

24.999

105.080

2.141

8,56

936

3,74

1.205

4,82

7

Huyện Hướng Hóa

23.516

102.679

7.672

32,62

5.176

22,01

2.496

10,61

8

Huyện Triệu Phong

25.781

97.113

1.851

7,18

860

3,34

991

3,84

9

Huyện Vĩnh Linh

27.244

99.577

1.238

4,54

542

1,99

696

2,55

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

24

92

6

25,00

3

12,50

3

12,50

I

Khu vực thành thị

54.910

220.019

3.799

6,92

1.333

2,43

2.466

4,49

1

Thành phố Đông Hà

24.748

101.748

1.657

6,70

364

1,47

1.293

5,22

2

Thị xã Quảng Trị

5.407

20.513

212

3,92

44

0,81

168

3,11

3

Huyện Cam Lộ

2.066

7.985

103

4,99

32

1,55

71

3,44

4

Huyện Đakrông

1.293

5.032

448

34,65

308

23,82

140

10,83

5

Huyện Gio Linh

3.568

14.200

293

8,21

125

3,50

168

4,71

6

Huyện Hải Lăng

2.680

11.037

157

5,86

65

2,43

92

3,43

7

Huyện Hướng Hóa

6.455

27.457

600

9,30

272

4,21

328

5,08

8

Huyện Triệu Phong

1.161

4.818

40

3,45

19

1,64

21

1,81

9

Huyện Vĩnh Linh

7.532

27.229

289

3,84

104

1,38

185

2,46

II

Khu vực nông thôn

127.217

507.847

20.168

15,85

12.707

9,99

7.461

5,86

1

Thị xã Quảng Trị

1.236

4.221

55

4,45

15

1,21

40

3,24

2

Huyện Cam Lộ

12.819

47.397

637

4,97

279

2,18

358

2,79

3

Huyện Đakrông

10.805

44.887

5.497

50,87

4.294

39,74

1.203

11,13

4

Huyện Gio Linh

18.621

77.342

2.157

11,58

1.062

5,70

1.095

5,88

5

Huyện Hải Lăng

22.319

94.043

1.984

8,89

871

3,90

1.113

4,99

6

Huyện Hướng Hóa

17.061

75.222

7.072

41,45

4.904

28,74

2.168

12,71

7

Huyện Triệu Phong

24.620

92.295

1.811

7,36

841

3,42

970

3,94

8

Huyện Vĩnh Linh

19.712

72.348

949

4,81

438

2,22

511

2,59

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

24

92

6

25,00

3

12,50

3

12,50

Biểu số 02

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023

Diễn biến giảm hộ nghèo

Diễn biến tăng hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập hộ…

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách HN, CN gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ…

Trở thành hộ CN

Vượt chuẩn CN

Tái nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

16.512

1.685

1.118

135

125

13

312

16

14.040

Nhân khẩu

69.804

7.270

4.234

628

428

36

1.070

614

59.820

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

422

53

9

10

5

1

8

0

364

Nhân khẩu

1.430

214

33

50

18

7

30

13

1.201

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

76

17

0

0

0

0

0

0

59

Nhân khẩu

215

47

0

4

0

0

0

0

164

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

395

43

36

18

7

0

6

0

311

Nhân khẩu

949

155

82

26

19

0

15

1

721

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

5.175

353

266

7

12

0

40

1

4.602

Nhân khẩu

24.411

1.747

1.102

56

53

0

168

138

21.865

5

Huyện Gio Linh

Hộ

1.456

216

108

39

21

6

61

6

1.187

Nhân khẩu

4.586

808

380

86

76

15

196

37

3.636

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

1.102

149

56

17

20

3

32

1

936

Nhân khẩu

2.323

404

108

37

41

9

67

3

1.894

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

6.068

636

357

10

33

0

71

7

5.176

Nhân khẩu

31.162

3.166

1.674

270

148

0

292

390

26.882

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.028

125

91

22

11

1

58

0

860

Nhân khẩu

2.398

416

217

63

28

3

189

13

1.935

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

787

93

195

12

16

2

36

1

542

Nhân khẩu

2.318

313

638

36

45

2

113

19

1.510

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

3

0

0

0

0

0

0

0

3

Nhân khẩu

12

0

0

0

0

0

0

0

12

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

1.505

180

58

31

10

4

39

1

1.290

Nhân khẩu

5.449

691

191

125

39

18

94

48

4.641

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

422

53

9

10

5

1

8

0

364

Nhân khẩu

1.430

214

33

50

18

7

30

13

1.201

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

57

13

0

0

0

0

0

0

44

Nhân khẩu

175

40

0

4

0

0

0

0

131

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

34

1

1

1

0

0

1

0

32

Nhân khẩu

102

6

1

0

0

0

1

1

97

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

347

41

2

0

0

0

4

0

308

Nhân khẩu

1.497

193

4

0

0

0

14

0

1.314

5

Huyện Gio Linh

Hộ

155

22

15

11

0

3

14

1

125

Nhân khẩu

517

39

68

22

0

11

18

8

425

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

71

3

0

5

2

0

0

0

65

Nhân khẩu

156

7

0

11

3

0

0

0

141

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

317

37

17

1

3

0

7

0

272

Nhân khẩu

1.370

167

61

36

12

0

23

26

1.167

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

25

3

3

1

0

0

1

0

19

Nhân khẩu

77

7

11

2

0

0

4

0

61

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

125

18

13

0

6

0

4

0

104

Nhân khẩu

386

68

19

6

25

0

24

2

344

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

14.959

1.494

1.058

106

109

9

273

15

12.707

Nhân khẩu

64.094

6.529

4.037

497

370

18

956

564

54.939

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

19

4

0

0

0

0

0

0

15

Nhân khẩu

40

7

0

0

0

0

0

0

33

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

361

42

35

17

7

0

5

0

279

Nhân khẩu

847

149

81

26

19

0

14

0

624

3

Huyện ĐaKrông

Hộ

4.828

312

264

7

12

0

36

1

4.294

Nhân khẩu

22.914

1.554

1.098

56

53

0

154

138

20.551

4

Huyện Gio Linh

Hộ

1.301

194

93

28

21

3

47

5

1.062

Nhân khẩu

4.069

769

312

64

76

4

178

29

3.211

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

1.031

146

56

12

18

3

32

1

871

Nhân khẩu

2.167

397

108

26

38

9

67

3

1.753

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

5.751

599

340

9

30

0

64

7

4.904

Nhân khẩu

29.792

2.999

1.613

234

136

0

269

364

25.715

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.003

122

88

21

11

1

57

0

841

Nhân khẩu

2.321

409

206

61

28

3

185

13

1.874

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

662

75

182

12

10

2

32

1

438

Nhân khẩu

1.932

245

619

30

20

2

89

17

1.166

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

3

3

Nhân khẩu

12

12

Biểu số 03

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ CN đầu năm 2023

Diễn biến giảm hộ cận nghèo

Diễn biến tăng hộ cận nghèo

Tổng số hộ CN cuối năm 2023

Hộ thoát CN

CN trở thành HN

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập hộ

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách HN, HCN gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

10.449

2.629

149

38

1.670

22

600

2

9.927

Nhân khẩu

41.979

10.302

488

475

7.190

89

2.325

437

40.755

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

1.377

237

5

4

51

3

107

1

1.293

Nhân khẩu

5.805

954

20

94

206

17

449

69

5.478

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

236

61

0

0

17

0

16

0

208

Nhân khẩu

773

203

0

5

47

0

56

6

674

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

623

261

6

6

48

0

30

1

429

Nhân khẩu

2.376

1.051

18

32

179

0

113

5

1.572

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.156

185

13

3

351

1

36

0

1.343

Nhân khẩu

4.920

718

56

61

1.733

6

135

77

6.036

5

Huyện Gio Linh

Hộ

1.384

353

43

5

201

6

73

0

1.263

Nhân khẩu

5.599

1.507

125

11

734

25

296

0

5.011

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

1.249

260

20

3

149

9

81

0

1.205

Nhân khẩu

4.151

889

41

42

404

30

237

24

3.874

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

2.171

384

33

6

636

1

111

0

2.496

Nhân khẩu

10.155

1.663

148

144

3.166

5

463

212

12.046

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.188

384

13

6

122

0

84

0

991

Nhân khẩu

4.384

1.445

35

53

399

0

365

18

3.633

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

1.062

502

16

5

93

2

62

0

696

Nhân khẩu

3.803

1.862

45

33

312

6

211

26

2.418

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

3

2

0

0

2

0

0

0

3

Nhân khẩu

13

10

0

0

10

0

0

0

13

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

2.544

493

12

7

172

6

153

2

2.466

Nhân khẩu

10.190

1.720

43

191

701

32

606

109

10.182

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

1.377

237

5

4

51

3

107

1

1.293

Nhân khẩu

5.805

954

20

94

206

17

449

69

5.478

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

187

44

0

0

13

0

12

0

168

Nhân khẩu

627

152

0

5

40

0

43

4

557

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

90

25

0

0

1

0

4

1

71

Nhân khẩu

316

58

0

0

7

0

17

5

287

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

129

30

0

0

41

0

0

0

140

Nhân khẩu

487

65

0

4

193

0

0

0

611

5

Huyện Gio Linh

Hộ

185

34

2

0

15

2

2

0

168

Nhân khẩu

803

177

2

0

55

10

9

0

698

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

99

7

2

3

3

0

2

0

92

Nhân khẩu

341

13

3

29

7

0

9

0

312

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

330

51

3

0

37

1

14

0

328

Nhân khẩu

1.490

202

12

59

167

5

52

31

1.472

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

27

11

0

0

3

0

2

0

21

Nhân khẩu

120

54

0

0

8

0

10

0

84

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

201

45

6

0

18

0

17

0

185

Nhân khẩu

738

149

25

6

68

0

52

5

683

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

7.824

2.145

131

31

1.488

16

440

0

7.461

Nhân khẩu

31.252

8.478

426

278

6.439

57

1.684

323

30.573

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

49

17

0

0

4

0

4

0

40

Nhân khẩu

146

51

0

0

7

0

13

2

117

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

533

236

6

6

47

0

26

0

358

Nhân khẩu

2.060

993

18

32

172

0

96

0

1.285

3

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.027

155

13

3

310

1

36

0

1.203

Nhân khẩu

4.433

653

56

57

1.540

6

135

77

5.425

4

Huyện Gio Linh

Hộ

1.199

319

41

5

186

4

71

0

1.095

Nhân khẩu

4.796

1.330

123

11

679

15

287

0

4.313

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

1.150

253

18

0

146

9

79

0

1.113

Nhân khẩu

3.810

876

38

13

397

30

228

24

3.562

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

1.841

333

30

6

599

0

97

0

2.168

Nhân khẩu

8.665

1.461

136

85

2.999

0

411

181

10.574

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.161

373

13

6

119

0

82

0

970

Nhân khẩu

4.264

1.391

35

53

391

0

355

18

3.549

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

861

457

10

5

75

2

45

0

511

Nhân khẩu

3.065

1.713

20

27

244

6

159

21

1.735

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

3

2

2

3

Nhân khẩu

13

10

10

13

Biểu số 04

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chung toàn tỉnh

14.040

4.404

5.913

2.326

2.359

4.505

434

5.396

7.811

5.732

8.233

5.870

3.470

1

Thành phố Đông Hà

364

268

218

7

289

43

8

24

116

4

48

148

84

2

Thị xã Quảng Trị

59

43

28

5

33

7

3

25

19

5

6

26

22

3

Huyện Cam Lộ

311

66

193

96

257

72

30

19

60

34

65

169

90

4

Huyện Đakrông

4.602

790

1.515

1.521

39

2.389

130

1.964

3.402

1.605

3.452

1.685

794

5

Huyện Gio Linh

1.187

644

621

98

421

156

61

241

229

323

557

413

281

6

Huyện Hải Lăng

936

297

639

20

543

86

15

116

136

23

93

660

448

7

Huyện Hướng Hóa

5.176

1.726

1.996

455

112

1.553

147

2.736

3.583

3.349

3.679

1.905

1.262

8

Huyện Triệu Phong

860

449

370

73

381

124

30

122

114

282

114

598

321

9

Huyện Vĩnh Linh

542

121

333

48

284

75

10

146

152

104

219

264

166

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

0

0

3

0

0

0

3

0

3

0

2

2

I

Khu vực thành thị

1.333

663

670

77

601

307

36

405

530

220

547

433

252

1

Thành phố Đông Hà

364

268

218

7

289

43

8

24

116

4

48

148

84

2

Thị xã Quảng Trị

44

39

21

4

27

6

3

21

17

1

1

15

13

3

Huyện Cam Lộ

32

9

20

2

32

2

1

6

1

11

3

9

0

4

Huyện Đakrông

308

72

101

46

0

105

3

180

208

158

236

62

8

5

Huyện Gio Linh

125

86

85

4

71

17

11

42

21

10

32

42

32

6

Huyện Hải Lăng

65

38

31

2

15

9

2

5

5

5

17

46

38

7

Huyện Hướng Hóa

272

101

109

5

56

101

7

97

126

24

202

76

46

8

Huyện Triệu Phong

19

19

14

2

20

1

0

15

7

0

1

7

1

9

Huyện Vĩnh Linh

104

31

71

5

91

23

1

15

29

7

7

28

30

II

Khu vực nông thôn

12.707

3.741

5.243

2.249

1.758

4.198

398

4.991

7.281

5.512

7.686

5.437

3.218

1

Thị xã Quảng Trị

15

4

7

1

6

1

0

4

2

4

5

11

9

2

Huyện Cam Lộ

279

57

173

94

225

70

29

13

59

23

62

160

90

3

Huyện Đakrông

4.294

718

1.414

1.475

39

2.284

127

1.784

3.194

1.447

3.216

1.623

786

4

Huyện Gio Linh

1.062

558

536

94

350

139

50

199

208

313

525

371

249

5

Huyện Hải Lăng

871

259

608

18

528

77

13

111

131

18

76

614

410

6

Huyện Hướng Hóa

4.904

1.625

1.887

450

56

1.452

140

2.639

3.457

3.325

3.477

1.829

1.216

7

Huyện Triệu Phong

841

430

356

71

361

123

30

107

107

282

113

591

320

8

Huyện Vĩnh Linh

438

90

262

43

193

52

9

131

123

97

212

236

136

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

2

2

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

Biểu số 05

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chung toàn tỉnh

14.040

31,37

42,12

16,57

16,80

32,09

3,09

38,43

55,63

40,83

58,64

41,81

24,72

1

Thành phố Đông Hà

364

73,63

59,89

1,92

79,40

11,81

2,20

6,59

31,87

1,10

13,19

40,66

23,08

2

Thị xã Quảng Trị

59

72,88

47,46

8,47

55,93

11,86

5,08

42,37

32,20

8,47

10,17

44,07

37,29

3

Huyện Cam Lộ

311

21,22

62,06

30,87

82,64

23,15

9,65

6,11

19,29

10,93

20,90

54,34

28,94

4

Huyện Đakrông

4.602

17,17

32,92

33,05

0,85

51,91

2,82

42,68

73,92

34,88

75,01

36,61

17,25

5

Huyện Gio Linh

1.187

54,25

52,32

8,26

35,47

13,14

5,14

20,30

19,29

27,21

46,93

34,79

23,67

6

Huyện Hải Lăng

936

31,73

68,27

2,14

58,01

9,19

1,60

12,39

14,53

2,46

9,94

70,51

47,86

7

Huyện Hướng Hóa

5.176

33,35

38,56

8,79

2,16

30,00

2,84

52,86

69,22

64,70

71,08

36,80

24,38

8

Huyện Triệu Phong

860

52,21

43,02

8,49

44,30

14,42

3,49

14,19

13,26

32,79

13,26

69,53

37,33

9

Huyện Vĩnh Linh

542

22,32

61,44

8,86

52,40

13,84

1,85

26,94

28,04

19,19

40,41

48,71

30,63

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

100,00

100,00

100,00

66,67

66,67

I

Khu vực thành thị

1.333

49,74

50,26

5,78

45,09

23,03

2,70

30,38

39,76

16,50

41,04

32,48

18,90

1

Thành phố Đông Hà

364

73,63

59,89

1,92

79,40

11,81

2,20

6,59

31,87

1,10

13,19

40,66

23,08

2

Thị xã Quảng Trị

44

88,64

47,73

9,09

61,36

13,64

6,82

47,73

38,64

2,27

2,27

34,09

29,55

3

Huyện Cam Lộ

32

28,13

62,50

6,25

100,00

6,25

3,13

18,75

3,13

34,38

9,38

28,13

0,00

4

Huyện Đakrông

308

23,38

32,79

14,94

0,00

34,09

0,97

58,44

67,53

51,30

76,62

20,13

2,60

5

Huyện Gio Linh

125

68,80

68,00

3,20

56,80

13,60

8,80

33,60

16,80

8,00

25,60

33,60

25,60

6

Huyện Hải Lăng

65

58,46

47,69

3,08

23,08

13,85

3,08

7,69

7,69

7,69

26,15

70,77

58,46

7

Huyện Hướng Hóa

272

37,13

40,07

1,84

20,59

37,13

2,57

35,66

46,32

8,82

74,26

27,94

16,91

8

Huyện Triệu Phong

19

100,00

73,68

10,53

105,26

5,26

0,00

78,95

36,84

0,00

5,26

36,84

5,26

9

Huyện Vĩnh Linh

104

29,81

68,27

4,81

87,50

22,12

0,96

14,42

27,88

6,73

6,73

26,92

28,85

II

Khu vực nông thôn

12.707

29,44

41,26

17,70

13,83

33,04

3,13

39,28

57,30

43,38

60,49

42,79

25,32

1

Thị xã Quảng Trị

15

26,67

46,67

6,67

40,00

6,67

0,00

26,67

13,33

26,67

33,33

73,33

60,00

2

Huyện Cam Lộ

279

20,43

62,01

33,69

80,65

25,09

10,39

4,66

21,15

8,24

22,22

57,35

32,26

3

Huyện Đakrông

4.294

16,72

32,93

34,35

0,91

53,19

2,96

41,55

74,38

33,70

74,90

37,80

18,30

4

Huyện Gio Linh

1.062

52,54

50,47

8,85

32,96

13,09

4,71

18,74

19,59

29,47

49,44

34,93

23,45

5

Huyện Hải Lăng

871

29,74

69,80

2,07

60,62

8,84

1,49

12,74

15,04

2,07

8,73

70,49

47,07

6

Huyện Hướng Hóa

4.904

33,14

38,48

9,18

1,14

29,61

2,85

53,81

70,49

67,80

70,90

37,30

24,80

7

Huyện Triệu Phong

841

51,13

42,33

8,44

42,93

14,63

3,57

12,72

12,72

33,53

13,44

70,27

38,05

8

Huyện Vĩnh Linh

438

20,55

59,82

9,82

44,06

11,87

2,05

29,91

28,08

22,15

48,40

53,88

31,05

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

100,00

100,00

100,00

66,67

66,67

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

Biểu số 06

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chung toàn tỉnh

9.927

2.557

2.456

317

3.937

862

122

716

1.667

1.343

1.881

1.059

386

1

Thành phố Đông Hà

1.293

711

251

6

985

43

6

2

113

0

21

82

21

2

Thị xã Quảng Trị

208

110

58

4

115

14

0

9

11

9

8

33

21

3

Huyện Cam Lộ

429

72

176

14

287

9

18

5

40

4

94

52

3

4

Huyện Đakrông

1.343

241

184

121

30

388

9

269

521

294

422

138

23

5

Huyện Gio Linh

1.263

426

389

24

553

93

7

85

126

116

198

135

94

6

Huyện Hải Lăng

1.205

352

546

5

721

37

3

36

111

8

21

190

58

7

Huyện Hướng Hóa

2.496

284

337

101

203

212

64

208

637

682

992

180

61

8

Huyện Triệu Phong

991

272

275

20

532

30

13

45

59

201

15

155

67

9

Huyện Vĩnh Linh

696

89

240

19

511

36

2

57

49

26

110

94

38

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

0

0

3

0

0

0

0

0

3

0

0

0

I

Khu vực thành thị

2.466

1.082

571

21

1.611

167

17

101

246

57

182

179

61

1

Thành phố Đông Hà

1.293

711

251

6

985

43

6

2

113

0

21

82

21

2

Thị xã Quảng Trị

168

90

41

3

105

12

0

7

7

4

0

24

20

3

Huyện Cam Lộ

71

7

28

2

71

1

0

3

2

4

7

3

0

4

Huyện Đakrông

140

15

14

1

0

21

0

31

65

25

50

14

1

5

Huyện Gio Linh

168

67

67

6

129

3

2

22

11

1

12

1

0

6

Huyện Hải Lăng

92

51

13

1

17

6

0

2

10

2

7

20

11

7

Huyện Hướng Hóa

328

103

99

2

110

59

7

13

26

19

82

22

4

8

Huyện Triệu Phong

21

9

8

0

13

0

0

4

0

0

0

4

0

9

Huyện Vĩnh Linh

185

29

50

0

181

22

2

17

12

2

3

9

4

II

Khu vực nông thôn

7.461

1.475

1.885

296

2.326

695

105

615

1.421

1.286

1.699

880

325

1

Thị xã Quảng Trị

40

20

17

1

10

2

0

2

4

5

8

9

1

2

Huyện Cam Lộ

358

65

148

12

216

8

18

2

38

0

87

49

3

3

Huyện Đakrông

1.203

226

170

120

30

367

9

238

456

269

372

124

22

4

Huyện Gio Linh

1.095

359

322

18

424

90

5

63

115

115

186

134

94

5

Huyện Hải Lăng

1.113

301

533

4

704

31

3

34

101

6

14

170

47

6

Huyện Hướng Hóa

2.168

181

238

99

93

153

57

195

611

663

910

158

57

7

Huyện Triệu Phong

970

263

267

20

519

30

13

41

59

201

15

151

67

8

Huyện Vĩnh Linh

511

60

190

19

330

14

0

40

37

24

107

85

34

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

Biểu số 07

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chung toàn tỉnh

9.927

25,76

24,74

3,19

39,66

8,68

1,23

7,21

16,79

13,53

18,95

10,67

3,89

1

Thành phố Đông Hà

1.293

54,99

19,41

0,46

76,18

3,33

0,46

0,15

8,74

0,00

1,62

6,34

1,62

2

Thị xã Quảng Trị

208

52,88

27,88

1,92

55,29

6,73

0,00

4,33

5,29

4,33

3,85

15,87

10,10

3

Huyện Cam Lộ

429

16,78

41,03

3,26

66,90

2,10

4,20

1,17

9,32

0,93

21,91

12,12

0,70

4

Huyện Đakrông

1.343

17,94

13,70

9,01

2,23

28,89

0,67

20,03

38,79

21,89

31,42

10,28

1,71

5

Huyện Gio Linh

1.263

33,73

30,80

1,90

43,78

7,36

0,55

6,73

9,98

9,18

15,68

10,69

7,44

6

Huyện Hải Lăng

1.205

29,21

45,31

0,41

59,83

3,07

0,25

2,99

9,21

0,66

1,74

15,77

4,81

7

Huyện Hướng Hóa

2.496

11,38

13,50

4,05

8,13

8,49

2,56

8,33

25,52

27,32

39,74

7,21

2,44

8

Huyện Triệu Phong

991

27,45

27,75

2,02

53,68

3,03

1,31

4,54

5,95

20,28

1,51

15,64

6,76

9

Huyện Vĩnh Linh

696

12,79

34,48

2,73

73,42

5,17

0,29

8,19

7,04

3,74

15,80

13,51

5,46

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

100,00

100,00

I

Khu vực thành thị

2.466

43,88

23,15

0,85

65,33

6,77

0,69

4,10

9,98

2,31

7,38

7,26

2,47

1

Thành phố Đông Hà

1.293

54,99

19,41

0,46

76,18

3,33

0,46

0,15

8,74

0,00

1,62

6,34

1,62

2

Thị xã Quảng Trị

168

53,57

24,40

1,79

62,50

7,14

0,00

4,17

4,17

2,38

0,00

14,29

11,90

3

Huyện Cam Lộ

71

9,86

39,44

2,82

100,00

1,41

0,00

4,23

2,82

5,63

9,86

4,23

0,00

4

Huyện Đakrông

140

10,71

10,00

0,71

0,00

15,00

0,00

22,14

46,43

17,86

35,71

10,00

0,71

5

Huyện Gio Linh

168

39,88

39,88

3,57

76,79

1,79

1,19

13,10

6,55

0,60

7,14

0,60

0,00

6

Huyện Hải Lăng

92

55,43

14,13

1,09

18,48

6,52

0,00

2,17

10,87

2,17

7,61

21,74

11,96

7

Huyện Hướng Hóa

328

31,40

30,18

0,61

33,54

17,99

2,13

3,96

7,93

5,79

25,00

6,71

1,22

8

Huyện Triệu Phong

21

42,86

38,10

0,00

61,90

0,00

0,00

19,05

0,00

0,00

0,00

19,05

0,00

9

Huyện Vĩnh Linh

185

15,68

27,03

0,00

97,84

11,89

1,08

9,19

6,49

1,08

1,62

4,86

2,16

II

Khu vực nông thôn

7.461

19,77

25,26

3,97

31,18

9,32

1,41

8,24

19,05

17,24

22,77

11,79

4,36

1

Thị xã Quảng Trị

40

50,00

42,50

2,50

25,00

5,00

0,00

5,00

10,00

12,50

20,00

22,50

2,50

2

Huyện Cam Lộ

358

18,16

41,34

3,35

60,34

2,23

5,03

0,56

10,61

0,00

24,30

13,69

0,84

3

Huyện Đakrông

1.203

18,79

14,13

9,98

2,49

30,51

0,75

19,78

37,91

22,36

30,92

10,31

1,83

4

Huyện Gio Linh

1.095

32,79

29,41

1,64

38,72

8,22

0,46

5,75

10,50

10,50

16,99

12,24

8,58

5

Huyện Hải Lăng

1.113

27,04

47,89

0,36

63,25

2,79

0,27

3,05

9,07

0,54

1,26

15,27

4,22

6

Huyện Hướng Hóa

2.168

8,35

10,98

4,57

4,29

7,06

2,63

8,99

28,18

30,58

41,97

7,29

2,63

7

Huyện Triệu Phong

970

27,11

27,53

2,06

53,51

3,09

1,34

4,23

6,08

20,72

1,55

15,57

6,91

8

Huyện Vĩnh Linh

511

11,74

37,18

3,72

64,58

2,74

0,00

7,83

7,24

4,70

20,94

16,63

6,65

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

100,00

100,00

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

Biểu số 08

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ/dân cư

Số hộ/ khẩu DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

HN không có khả năng LĐ

Tỷ lệ (%)

HN NCC

Tỷ lệ (%)

A

B

C

1

2

3

4=3/1

5

6=5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

182.127

21.960

14.040

7,71

9.766

69,56

2.861

20,38

46

0,33

Nhân khẩu

727.866

97.021

59.820

8,22

48.859

81,68

4.629

7,74

234

0,39

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

24.748

4

364

1,47

115

31,59

Nhân khẩu

101.748

19

1.201

1,18

152

12,66

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

6.643

9

59

0,89

37

62,71

Nhân khẩu

24.734

19

164

0,66

78

47,56

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

14.885

100

311

2,09

13

4,18

208

66,88

Nhân khẩu

55.382

382

721

1,30

53

7,35

311

43,13

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

12.098

9.505

4.602

38,04

4.491

97,59

142

3,09

Nhân khẩu

49.919

39.726

21.865

43,80

21.508

98,37

273

1,25

5

Huyện Gio Linh

Hộ

22.189

710

1.187

5,35

216

18,20

593

49,96

Nhân khẩu

91.542

2.873

3.636

3,97

841

23,13

1.085

29,84

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

24.999

7

936

3,74

0

0,00

688

73,50

Nhân khẩu

105.080

13

1.894

1,80

0

0,00

940

49,63

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

23.516

10.734

5.176

22,01

4.943

95,50

200

3,86

46

0,89

Nhân khẩu

102.679

50.645

26.882

26,18

26.105

97,11

366

1,36

234

0,87

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

25.781

0

860

3,34

0

0,00

595

68,84

Nhân khẩu

97.113

0

1.935

1,99

0

0,00

933

47,91

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

27.244

891

542

1,99

103

19,00

283

52,21

Nhân khẩu

99.577

3.344

1.510

1,52

352

23,31

491

32,52

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

24

3

12,50

Nhân khẩu

92

12

13,04

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

54.910

1.333

1.333

2,43

479

35,93

361

27,08

2

0,15

Nhân khẩu

220.019

5.590

4.881

2,22

2.099

43,00

595

12,19

15

0,31

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

24.748

4

364

1,47

115

31,59

Nhân khẩu

101.748

19

1.201

1,18

152

12,66

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

5.407

9

44

0,81

27

61,36

Nhân khẩu

20.513

19

131

0,64

62

47,33

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

2.066

32

1,55

23

71,88

Nhân khẩu

7.985

97

1,21

56

57,73

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.293

537

308

23,82

284

92,21

11

3,57

Nhân khẩu

5.032

1.981

1.314

26,11

1.236

94,06

19

1,45

5

Huyện Gio Linh

Hộ

3.568

125

3,50

52

41,60

Nhân khẩu

14.200

425

2,99

71

16,71

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

2.680

65

2,43

44

67,69

Nhân khẩu

11.037

141

1,28

65

46,10

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

6.455

783

272

4,21

195

71,69

27

9,93

2

0,74

Nhân khẩu

27.457

3.571

1.167

4,25

863

73,95

47

4,03

15

1,29

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.161

19

1,64

11

57,89

Nhân khẩu

4.818

61

1,27

24

39,34

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

7.532

104

1,38

51

49,04

Nhân khẩu

27.229

344

1,26

99

28,78

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

127.217

20.627

12.707

9,99

9.287

73,09

2.550

19,67

44

0,35

Nhân khẩu

507.847

91.431

54.939

10,82

46.760

85,11

4.034

7,34

219

0,40

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

1.236

15

1,21

10

66,67

Nhân khẩu

4.221

33

0,78

16

48,48

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

12.819

100

279

2,18

13

4,66

185

66,31

Nhân khẩu

47.397

382

624

1,32

53

8,49

255

40,87

3

Huyện ĐaKrông

Hộ

10.805

8.968

4.294

39,74

4.207

97,97

131

3,05

Nhân khẩu

44.887

37.745

20.551

45,78

20.272

98,64

254

1,24

4

Huyện Gio Linh

Hộ

18.621

710

1.062

5,70

216

20,34

541

50,94

Nhân khẩu

77.342

2.873

3.211

4,15

841

26,19

1.014

31,58

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

22.319

7

871

3,90

644

73,94

Nhân khẩu

94.043

13

1.753

1,86

875

49,91

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

17.061

9.951

4.904

28,74

4.748

96,82

173

3,53

44

0,90

Nhân khẩu

75.222

47.074

25.715

34,19

25.242

98,16

319

1,24

219

0,85

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

24.620

841

3,42

584

69,08

Nhân khẩu

92.295

1.874

2,03

909

48,19

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

19.712

891

438

2,22

103

23,52

232

52,97

Nhân khẩu

72.348

3.344

1.166

1,61

352

30,19

392

33,62

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

24

3

12,50

Nhân khẩu

92

12

13,04

Biểu số 08a

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ/dân cư

Số hộ/ khẩu DTTS

Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ CN

Tỷ lệ (%)

Hộ CN DTTS

Tỷ lệ (%)

HCN không có khả năng LĐ

Tỷ lệ (%)

HCN NCC

Tỷ lệ (%)

A

B

C

1

2

3

4=3/1

5

6=5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

182.127

21.960

9.927

5,45

3.437

34,62

1.675

16,87

116

1,17

Nhân khẩu

727.866

97.021

40.755

5,60

16.396

40,23

3.190

7,83

516

1,27

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

24.748

4

1.293

5,22

1

0,08

106

8,20

10

0,77

Nhân khẩu

101.748

19

5.478

5,38

5

0,09

179

3,27

44

0,80

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

6.643

9

208

3,13

69

33,17

Nhân khẩu

24.734

19

674

2,72

135

20,03

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

14.885

100

429

2,88

39

9,09

122

28,44

1

0,23

Nhân khẩu

55.382

382

1.572

2,84

147

9,35

273

17,37

2

0,13

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

12.098

9.505

1.343

11,10

1.249

93,00

16

1,19

43

3,20

Nhân khẩu

49.919

39.726

6.036

12,09

5.634

93,34

28

0,46

183

3,03

5

Huyện Gio Linh

Hộ

22.189

710

1.263

5,69

68

5,38

431

34,13

Nhân khẩu

91.542

2.873

5.011

5,47

305

6,09

876

17,48

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

24.999

7

1.205

4,82

402

33,36

10

0,83

Nhân khẩu

105.080

13

3.874

3,69

710

18,33

24

0,62

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

23.516

10.734

2.496

10,61

2.012

80,61

70

2,80

49

1,96

Nhân khẩu

102.679

50.645

12.046

11,73

10.013

83,12

117

0,97

247

2,05

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

25.781

991

3,84

272

27,45

3

0,30

Nhân khẩu

97.113

3.633

3,74

527

14,51

16

0,44

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

27.244

891

696

2,55

68

9,77

173

24,86

Nhân khẩu

99.577

3.344

2.418

2,43

292

12,08

315

13,03

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

24

3

12,50

Nhân khẩu

92

13

14,13

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

54.910

1.333

2.466

4,49

223

9,04

283

11,48

15

0,61

Nhân khẩu

220.019

5.590

10.182

4,63

985

9,67

556

5,46

69

0,68

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

24.748

4

1.293

5,22

1

0,08

106

8,20

10

0,77

Nhân khẩu

101.748

19

5.478

5,38

5

0,09

179

3,27

44

0,80

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

5.407

9

168

3,11

52

30,95

Nhân khẩu

20.513

19

557

2,72

109

19,57

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

2.066

71

3,44

30

42,25

Nhân khẩu

7.985

287

3,59

96

33,45

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.293

537

140

10,83

108

77,14

0

0,00

Nhân khẩu

5.032

1.981

611

12,14

439

71,85

0

0,00

5

Huyện Gio Linh

Hộ

3.568

168

4,71

19

11,31

Nhân khẩu

14.200

698

4,92

29

4,15

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

2.680

92

3,43

19

20,65

Nhân khẩu

11.037

312

2,83

28

8,97

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

6.455

783

328

5,08

114

34,76

20

6,10

5

1,52

Nhân khẩu

27.457

3.571

1.472

5,36

541

36,75

39

2,65

25

1,70

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.161

21

1,81

4

19,05

Nhân khẩu

4.818

84

1,74

8

9,52

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

7.532

185

2,46

33

17,84

Nhân khẩu

27.229

683

2,51

68

9,96

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

127.217

20.627

7.461

5,86

3.214

43,08

1.392

18,66

101

1,35

Nhân khẩu

507.847

91.431

30.573

6,02

15.411

50,41

2.634

8,62

447

1,46

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

1.236

40

3,24

17

42,50

Nhân khẩu

4.221

117

2,77

26

22,22

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

12.819

100

358

2,79

39

10,89

92

25,70

1

0,28

Nhân khẩu

47.397

382

1.285

2,71

147

11,44

177

13,77

2

0,16

3

Huyện ĐaKrông

Hộ

10.805

8.968

1.203

11,13

1.141

94,85

16

1,33

43

3,57

Nhân khẩu

44.887

37.745

5.425

12,09

5.195

95,76

28

0,52

183

3,37

4

Huyện Gio Linh

Hộ

18.621

710

1.095

5,88

68

6,21

412

37,63

Nhân khẩu

77.342

2.873

4.313

5,58

305

7,07

847

19,64

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

22.319

7

1.113

4,99

383

34,41

10

0,90

Nhân khẩu

94.043

13

3.562

3,79

682

19,15

24

0,67

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

17.061

9.951

2.168

12,71

1.898

87,55

50

2,31

44

2,03

Nhân khẩu

75.222

47.074

10.574

14,06

9.472

89,58

78

0,74

222

2,10

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

24.620

970

3,94

0

0,00

282

27,63

3

0,31

Nhân khẩu

92.295

3.549

3,85

0

0,00

549

14,62

16

0,45

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

19.712

891

511

2,59

68

13,31

140

27,40

Nhân khẩu

72.348

3.344

1.735

2,40

292

16,83

247

14,24

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

24

3

12,50

Nhân khẩu

92

13

14,13

Biểu số 09

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM CÁC DÂN TỘC CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo DTTS

Hộ nghèo theo nhóm dân tộc

Kinh (1)

Bru-Vân Kiều (23)

Tà ôi-Pa Cô (31)

Thái (3)

Khơ Me (5)

Hmông (8)

Sán (18)

La chi (38)

Chứt (44)

Chung toàn tỉnh

14.040

9.766

4.382

7.405

2.356

2

0

1

0

1

1

1

Thành phố Đông Hà

364

364

2

Thị xã Quảng Trị

59

59

3

Huyện Cam Lộ

311

13

298

13

4

Huyện Đakrông

4.602

4.491

111

2.794

1.695

1

5

Huyện Gio Linh

1.187

216

1.079

214

1

6

Huyện Hải Lăng

936

936

7

Huyện Hướng Hóa

5.176

4.943

233

4.281

661

1

8

Huyện Triệu Phong

860

860

9

Huyện Vĩnh Linh

542

103

439

103

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

I

Khu vực thành thị

1.333

479

854

469

9

1

1

Thành phố Đông Hà

364

364

2

Thị xã Quảng Trị

44

44

3

Huyện Cam Lộ

32

32

4

Huyện Đakrông

308

284

24

284

5

Huyện Gio Linh

125

125

6

Huyện Hải Lăng

65

65

7

Huyện Hướng Hóa

272

195

77

185

9

1

8

Huyện Triệu Phong

19

19

9

Huyện Vĩnh Linh

104

104

II

Khu vực nông thôn

12.707

9.287

3.528

6.936

2.347

2

1

1

1

Thị xã Quảng Trị

15

15

2

Huyện Cam Lộ

279

13

266

13

3

Huyện Đakrông

4.294

4.207

87

2.510

1.695

1

1

4

Huyện Gio Linh

1.062

216

954

214

1

1

5

Huyện Hải Lăng

871

871

6

Huyện Hướng Hóa

4.904

4.748

156

4.096

652

7

Huyện Triệu Phong

841

0

841

8

Huyện Vĩnh Linh

438

103

335

103

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

Biểu số 09a

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM CÁC DÂN TỘC CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo DTTS

Hộ cận nghèo theo nhóm dân tộc

Kinh (1)

Bru-Vân Kiều (23)

Tà ôi-Pa Cô (31)

Thái (3)

Khơ Me (5)

Hmông (8)

Sán (18)

La chi (38)

Pa hi (31)

Chung toàn tỉnh

9.927

3.437

6.490

2.686

749

1

1

1

Thành phố Đông Hà

1.293

1

1.292

1

1

2

Thị xã Quảng Trị

208

208

3

Huyện Cam Lộ

429

39

390

39

4

Huyện Đakrông

1.343

1.249

94

671

578

5

Huyện Gio Linh

1.263

68

1.195

68

6

Huyện Hải Lăng

1.205

1.205

7

Huyện Hướng Hóa

2.496

2.012

484

1.840

171

1

8

Huyện Triệu Phong

991

991

9

Huyện Vĩnh Linh

696

68

628

67

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

I

Khu vực thành thị

2.466

223

2.243

209

13

1

1

1

Thành phố Đông Hà

1.293

1

1.292

1

1

2

Thị xã Quảng Trị

168

168

3

Huyện Cam Lộ

71

71

4

Huyện Đakrông

140

108

32

108

5

Huyện Gio Linh

168

168

6

Huyện Hải Lăng

92

92

7

Huyện Hướng Hóa

328

114

214

100

13

1

8

Huyện Triệu Phong

21

21

9

Huyện Vĩnh Linh

185

185

II

Khu vực nông thôn

7.461

3.214

4.247

2.477

736

1

Thị xã Quảng Trị

40

2

Huyện Cam Lộ

358

39

319

39

3

Huyện Đakrông

1.203

1.141

62

563

578

4

Huyện Gio Linh

1.095

68

1.027

68

5

Huyện Hải Lăng

1.113

1.113

6

Huyện Hướng Hóa

2.168

1.898

270

1.740

158

7

Huyện Triệu Phong

970

970

8

Huyện Vĩnh Linh

511

68

443

67

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

Biểu số 10

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Nguyên nhân nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn

Nguyên nhân khác

Chung toàn tỉnh

14.040

3.737

6.140

2.998

4.742

5.475

5.811

2.738

1.234

1

Thành phố Đông Hà

364

59

117

112

31

46

80

236

150

2

Thị xã Quảng Trị

59

12

9

33

8

8

8

30

9

3

Huyện Cam Lộ

311

19

27

208

19

13

12

129

47

4

Huyện Đakrông

4.602

1.316

2.518

374

2.093

1.875

2.458

519

319

5

Huyện Gio Linh

1.187

393

331

152

246

283

301

441

380

6

Huyện Hải Lăng

936

60

87

561

65

57

78

432

121

7

Huyện Hướng Hóa

5.176

1.590

2.697

776

2.167

3.002

2.717

370

67

8

Huyện Triệu Phong

860

151

213

508

38

97

92

312

94

9

Huyện Vĩnh Linh

542

134

138

274

72

91

62

269

47

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

0

3

3

3

0

0

I

Khu vực thành thị

1.333

355

429

351

254

232

303

556

235

1

Thành phố Đông Hà

364

59

117

112

31

46

80

236

150

2

Thị xã Quảng Trị

44

12

9

23

8

5

6

23

8

3

Huyện Cam Lộ

32

2

5

23

0

6

5

12

0

4

Huyện Đakrông

308

150

122

40

123

102

135

46

27

5

Huyện Gio Linh

125

30

25

18

25

15

30

79

32

6

Huyện Hải Lăng

65

8

8

44

0

5

3

48

6

7

Huyện Hướng Hóa

272

68

108

29

56

38

32

42

4

8

Huyện Triệu Phong

19

0

0

10

0

3

2

4

0

9

Huyện Vĩnh Linh

104

26

35

52

11

12

10

66

8

II

Khu vực nông thôn

12.707

3.382

5.711

2.647

4.488

5.243

5.508

2.182

999

1

Thị xã Quảng Trị

15

0

0

10

0

3

2

7

1

2

Huyện Cam Lộ

279

17

22

185

19

7

7

117

47

3

Huyện Đakrông

4.294

1.166

2.396

334

1.970

1.773

2.323

473

292

4

Huyện Gio Linh

1.062

363

306

134

221

268

271

362

348

5

Huyện Hải Lăng

871

52

79

517

65

52

75

384

115

6

Huyện Hướng Hóa

4.904

1.522

2.589

747

2.111

2.964

2.685

328

63

7

Huyện Triệu Phong

841

151

213

498

38

94

90

308

94

8

Huyện Vĩnh Linh

438

108

103

222

61

79

52

203

39

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

3

3

Biểu số 10a

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Nguyên nhân cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn

Nguyên nhân khác

Chung toàn tỉnh

9.927

1.740

3.317

1.783

1.677

2.000

2.290

2.793

1.488

1

Thành phố Đông Hà

1.293

173

516

126

73

115

222

619

432

2

Thị xã Quảng Trị

208

43

49

55

35

13

35

77

73

3

Huyện Cam Lộ

429

20

95

122

19

18

20

172

82

4

Huyện Đakrông

1.343

293

591

106

595

489

609

145

139

5

Huyện Gio Linh

1.263

305

361

331

176

204

240

375

177

6

Huyện Hải Lăng

1.205

143

271

357

77

72

104

499

341

7

Huyện Hướng Hóa

2.496

518

923

273

618

825

803

211

40

8

Huyện Triệu Phong

991

130

273

253

19

135

117

400

161

9

Huyện Vĩnh Linh

696

112

235

160

62

126

137

295

43

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

0

3

3

3

0

0

I

Khu vực thành thị

2.466

396

809

337

188

227

360

960

545

1

Thành phố Đông Hà

1.293

173

516

126

73

115

222

619

432

2

Thị xã Quảng Trị

168

37

39

38

35

11

31

55

70

3

Huyện Cam Lộ

71

0

30

30

0

0

8

21

0

4

Huyện Đakrông

140

31

29

11

18

44

30

17

10

5

Huyện Gio Linh

168

66

36

33

12

12

10

56

12

6

Huyện Hải Lăng

92

16

20

27

0

0

8

43

12

7

Huyện Hướng Hóa

328

49

74

18

14

7

19

51

0

8

Huyện Triệu Phong

21

3

3

1

1

0

6

8

0

9

Huyện Vĩnh Linh

185

21

62

53

35

38

26

90

9

II

Khu vực nông thôn

7.461

1.344

2.508

1.446

1.489

1.773

1.930

1.833

943

1

Thị xã Quảng Trị

40

6

10

17

0

2

4

22

3

2

Huyện Cam Lộ

358

20

65

92

19

18

12

151

82

3

Huyện Đakrông

1.203

262

562

95

577

445

579

128

129

4

Huyện Gio Linh

1.095

239

325

298

164

192

230

319

165

5

Huyện Hải Lăng

1.113

127

251

330

77

72

96

456

329

6

Huyện Hướng Hóa

2.168

469

849

255

604

818

784

160

40

7

Huyện Triệu Phong

970

127

270

252

18

135

111

392

161

8

Huyện Vĩnh Linh

511

91

173

107

27

88

111

205

34

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

3

3

Biểu số 11

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Thiếu hụt về BHYT

Thiếu hụt về dinh dưỡng

Thiếu hụt về tình trạng đi học

Thiếu hụt về BHYT

Thiếu hụt về dinh dưỡng

Thiếu hụt về tình trạng đi học

Đơn vị tính

trẻ

trẻ

trẻ

trẻ

trẻ

trẻ

trẻ

trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Chung toàn tỉnh

21.445

1.621

3.014

423

12.293

4.483

639

245

1

Thành phố Đông Hà

329

272

0

0

1.632

1.232

0

0

2

Thị xã Quảng Trị

41

40

0

0

198

165

4

1

3

Huyện Cam Lộ

165

111

4

35

482

354

0

83

4

Huyện Đakrông

8.686

20

2.309

168

1.787

29

286

30

5

Huyện Gio Linh

774

313

83

28

1.057

631

16

29

6

Huyện Hải Lăng

326

237

26

4

840

606

20

4

7

Huyện Hướng Hóa

10.221

130

467

162

4.629

455

140

70

8

Huyện Triệu Phong

367

223

54

20

792

447

98

24

9

Huyện Vĩnh Linh

530

275

65

6

869

564

68

4

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

6

0

6

0

7

0

7

0

I

Khu vực thành thị

1.612

596

40

13

3.051

2.124

14

15

1

Thành phố Đông Hà

329

272

0

0

1.632

1.232

0

0

2

Thị xã Quảng Trị

37

36

0

0

162

137

1

1

3

Huyện Cam Lộ

22

22

2

0

95

95

0

0

4

Huyện Đakrông

510

0

26

0

169

0

6

0

5

Huyện Gio Linh

71

48

4

5

145

110

4

1

6

Huyện Hải Lăng

17

0

0

0

62

0

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

474

96

5

7

533

329

2

7

8

Huyện Triệu Phong

20

18

1

1

31

25

1

5

9

Huyện Vĩnh Linh

132

104

2

0

222

196

0

1

II

Khu vực nông thôn

19.833

1.025

2.974

410

9.242

2.359

625

230

1

Thị xã Quảng Trị

4

4

0

0

36

28

3

0

2

Huyện Cam Lộ

143

89

2

35

387

259

0

83

3

Huyện Đakrông

8.176

20

2.283

168

1.618

29

280

30

4

Huyện Gio Linh

703

265

79

23

912

521

12

28

5

Huyện Hải Lăng

309

237

26

4

778

606

20

4

6

Huyện Hướng Hóa

9.747

34

462

155

4.096

126

138

63

7

Huyện Triệu Phong

347

205

53

19

761

422

97

19

8

Huyện Vĩnh Linh

398

171

63

6

647

368

68

3

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

6

0

6

0

7

0

7

0

Biểu số 12

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHU CẦU TRỢ GIÚP CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

NHU CẦU TRỢ GIÚP

Y tế

Giáo dục

Học nghề

Việc làm

Nhà ở

Nước sạch VSMT

Đất SX

Vay vốn

Sinh kế

Tiếp cận thông tin

Pháp lý

Tiền điện

Khác

Chung toàn tỉnh

14.040

3.257

1.930

2.444

3.932

4.420

4.907

3.159

3.541

6.862

3.490

2.148

6.926

559

1

Thành phố Đông Hà

364

324

133

13

28

57

2

12

71

63

5

0

291

2

2

Thị xã Quảng Trị

59

40

15

6

17

9

1

4

11

3

8

8

59

29

3

Huyện Cam Lộ

311

232

73

8

13

19

58

7

44

105

125

19

311

43

4

Huyện Đakrông

4.602

52

623

1.372

1.892

1.864

1.415

1.312

1.388

2.898

553

138

338

144

5

Huyện Gio Linh

1.187

473

205

173

356

286

202

218

160

343

157

102

858

41

6

Huyện Hải Lăng

936

576

108

22

93

93

186

29

71

165

214

128

734

139

7

Huyện Hướng Hóa

5.176

564

514

781

1.368

1.829

2.696

1.491

1.499

3.095

2.182

1.683

3.171

21

8

Huyện Triệu Phong

860

588

117

36

84

119

245

27

173

95

143

69

708

121

9

Huyện Vĩnh Linh

542

408

142

33

78

144

99

56

121

95

100

1

453

19

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

0

0

0

3

0

3

3

3

0

3

0

3

0

I

Khu vực thành thị

1.333

657

285

113

342

285

159

184

292

275

69

19

637

40

1

Thành phố Đông Hà

364

324

133

13

28

57

2

12

71

63

5

0

291

2

2

Thị xã Quảng Trị

44

36

13

6

16

9

0

4

10

2

8

8

44

16

3

Huyện Cam Lộ

32

32

17

0

3

4

4

0

14

0

2

0

32

0

4

Huyện Đakrông

308

0

4

64

175

106

123

111

61

99

6

1

13

5

5

Huyện Gio Linh

125

83

46

3

26

14

9

2

48

2

0

7

111

3

6

Huyện Hải Lăng

65

2

4

10

9

4

3

0

7

21

0

2

1

5

7

Huyện Hướng Hóa

272

68

12

16

52

66

15

40

57

74

18

1

37

1

8

Huyện Triệu Phong

19

19

1

0

6

7

0

0

1

0

0

0

4

8

9

Huyện Vĩnh Linh

104

93

55

1

27

18

3

15

23

14

30

0

104

0

II

Khu vực nông thôn

12.707

2.600

1.645

2.331

3.590

4.135

4.748

2.975

3.249

6.587

3.421

2.129

6.289

519

1

Thị xã Quảng Trị

15

4

2

0

1

0

1

0

1

1

0

0

15

13

2

Huyện Cam Lộ

279

200

56

8

10

15

54

7

30

105

123

19

279

43

3

Huyện Đakrông

4.294

52

619

1.308

1.717

1.758

1.292

1.201

1.327

2.799

547

137

325

139

4

Huyện Gio Linh

1.062

390

159

170

330

272

193

216

112

341

157

95

747

38

5

Huyện Hải Lăng

871

574

104

12

84

89

183

29

64

144

214

126

733

134

6

Huyện Hướng Hóa

4.904

496

502

765

1.316

1.763

2.681

1.451

1.442

3.021

2.164

1.682

3.134

20

7

Huyện Triệu Phong

841

569

116

36

78

112

245

27

172

95

143

69

704

113

8

Huyện Vĩnh Linh

438

315

87

32

51

126

96

41

98

81

70

1

349

19

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

3

3

3

Biểu số 12a

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NHU CẦU TRỢ GIÚP CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

NHU CẦU TRỢ GIÚP

Y tế

Giáo dục

Học nghề

Việc làm

Nhà ở

Nước sạch VSMT

Đất SX

Vay vốn

Sinh kế

Tiếp cận thông tin

Pháp lý

Tiền điện

Khác

Chung toàn tỉnh

9.927

5.130

2.504

887

1.637

1.140

1.629

1.254

2.794

3.388

809

636

2.700

502

1

Thành phố Đông Hà

1.293

1.242

634

40

106

44

5

104

439

159

7

4

12

17

2

Thị xã Quảng Trị

208

166

63

16

45

37

5

6

57

5

7

14

74

78

3

Huyện Cam Lộ

429

345

189

12

19

19

75

21

162

157

53

31

257

34

4

Huyện Đakrông

1.343

39

107

351

439

322

236

285

277

744

147

51

272

32

5

Huyện Gio Linh

1.263

672

370

175

304

122

169

149

324

273

94

114

282

44

6

Huyện Hải Lăng

1.205

829

236

35

132

29

242

24

215

187

94

216

592

148

7

Huyện Hướng Hóa

2.496

431

456

171

355

352

574

532

812

1.370

246

115

672

24

8

Huyện Triệu Phong

991

792

165

58

96

106

297

76

299

169

123

91

391

110

9

Huyện Vĩnh Linh

696

614

284

29

138

109

23

54

206

321

35

0

145

15

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

3

3

3

0

3

0

I

Khu vực thành thị

2.466

1.884

955

102

346

132

52

190

821

311

34

18

158

108

1

Thành phố Đông Hà

1.293

1.242

634

40

106

44

5

104

439

159

7

4

12

17

2

Thị xã Quảng Trị

168

147

57

15

40

21

1

3

45

0

7

12

45

73

3

Huyện Cam Lộ

71

71

54

0

0

1

0

0

57

0

0

0

0

0

4

Huyện Đakrông

140

0

4

24

38

12

17

19

12

18

3

0

13

4

5

Huyện Gio Linh

168

147

92

1

26

13

2

5

120

3

0

1

12

0

6

Huyện Hải Lăng

92

5

6

9

12

2

3

6

10

25

0

0

7

10

7

Huyện Hướng Hóa

328

72

7

6

29

17

23

45

77

28

8

1

10

0

8

Huyện Triệu Phong

21

21

0

1

9

0

0

3

5

0

0

0

2

4

9

Huyện Vĩnh Linh

185

179

101

6

86

22

1

5

56

78

9

0

57

0

II

Khu vực nông thôn

7.461

3.246

1.549

785

1.291

1.008

1.577

1.064

1.973

3.077

775

618

2.542

394

1

Thị xã Quảng Trị

40

19

6

1

5

16

4

3

12

5

0

2

29

5

2

Huyện Cam Lộ

358

274

135

12

19

18

75

21

105

157

53

31

257

34

3

Huyện Đakrông

1.203

39

103

327

401

310

219

266

265

726

144

51

259

28

4

Huyện Gio Linh

1.095

525

278

174

278

109

167

144

204

270

94

113

270

44

5

Huyện Hải Lăng

1.113

824

230

26

120

27

239

18

205

162

94

216

585

138

6

Huyện Hướng Hóa

2.168

359

449

165

326

335

551

487

735

1.342

238

114

662

24

7

Huyện Triệu Phong

970

771

165

57

87

106

297

73

294

169

123

91

389

106

8

Huyện Vĩnh Linh

511

435

183

23

52

87

22

49

150

243

26

0

88

15

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

3

3

3

3

Biểu 13

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023

Chia theo Hội, đoàn thể

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023

Chia theo Hội, đoàn thể

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Đoàn Thanh niên

Hội Cựu chiến binh

Khác

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Đoàn Thanh niên

Hội Cựu chiến binh

Khác

Chung toàn tỉnh

16.512

6.365

2.764

2.933

766

3.603

14.040

5.376

2.461

2.624

626

2.958

1

Thành phố Đông Hà

422

33

117

4

3

265

364

22

97

1

2

242

2

Thị xã Quảng Trị

76

7

18

0

0

51

59

6

17

0

0

36

3

Huyện Cam Lộ

395

28

37

12

5

313

311

54

44

8

3

179

4

Huyện Đakrông

5.175

2.582

795

1.242

253

292

4.602

2.171

786

1.110

244

291

5

Huyện Gio Linh

1.456

367

258

97

69

665

1.187

269

236

68

65

549

6

Huyện Hải Lăng

1.102

132

242

23

15

690

936

119

171

20

11

615

7

Huyện Hướng Hóa

6.068

2.945

907

1.490

313

413

5.176

2.519

805

1.371

243

276

8

Huyện Triệu Phong

1.028

127

175

7

26

693

860

101

136

11

16

596

9

Huyện Vĩnh Linh

787

144

215

55

82

221

542

115

169

32

42

174

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

Biểu 13a

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ CUỐI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2023

Chia theo Hội, đoàn thể

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023

Chia theo Hội, đoàn thể

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Đoàn Thanh niên

Hội Cựu chiến binh

Khác

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Đoàn Thanh niên

Hội Cựu chiến binh

Khác

Chung toàn tỉnh

10.449

3.217

2.104

766

472

3.810

9.927

3.349

1.904

789

391

3.506

1

Thành phố Đông Hà

1.377

140

392

16

35

794

1.293

88

237

1

12

955

2

Thị xã Quảng Trị

236

23

30

3

4

176

208

36

35

2

1

134

3

Huyện Cam Lộ

623

151

168

44

19

241

429

138

105

41

1

168

4

Huyện Đakrông

1.156

580

189

210

75

102

1.343

690

214

230

104

105

5

Huyện Gio Linh

1.384

311

230

72

83

688

1.263

322

253

47

46

595

6

Huyện Hải Lăng

1.249

302

310

24

35

578

1.205

274

290

25

28

588

7

Huyện Hướng Hóa

2.171

1.157

321

318

107

266

2.496

1.308

357

415

121

283

8

Huyện Triệu Phong

1.188

296

247

5

31

609

991

264

245

5

21

456

9

Huyện Vĩnh Linh

1.062

257

217

71

83

356

696

229

168

20

57

222

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

3

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


231

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.91.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!