Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 856/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 07/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 856/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 06 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin, số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin, số 104/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 913/TTr-STTTT ngày 29/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:

a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tạo lập, cung cấp dữ liệu ban hành tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo đồng bộ và an toàn, kịp thời phục vụ nhu cầu thông tin cho tổ chức và công dân theo quy định của pháp luật.

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác của tổ chức và người dân, phát triển Chính quyền số, kinh tế số và xã hội số tỉnh Quảng Ngãi.

2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được giao chủ trì cung cấp dữ liệu ban hành tại Điều 1 Quyết định này:

a) Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ với vai trò của cơ quan chủ trì đối với dữ liệu được giao cung cấp tại Quyết định này.

b) Đề xuất bổ sung, điều chỉnh dữ liệu mở theo ngành, lĩnh vực, địa phương theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin, các Luật chuyên ngành, các Nghị định, văn bản hướng dẫn triển khai và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ nhằm tăng cường nhu cầu thụ hưởng thông tin, giảm thiểu tần suất thực hiện trách nhiệm hướng dẫn, giải trình đối với tổ chức và công dân.

c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện phương án kết nối, chia sẻ dữ liệu đối với Dữ liệu mở từ các cơ sở dữ liệu chuyên ngành nhằm từng bước thực hiện tự động hóa trong thực thi nhiệm vụ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng, ban, đơn vị, CBTH;
- Lưu: VT, KGVX.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

DANH MỤC

DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
(ban hành kèm theo Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên dữ liệu

Mô tả

Cơ quan, đơn vị chủ trì cung cấp

Tần suất cung cấp

Văn bản tham chiếu

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC

1.

Dữ liệu các thư viện trên địa bàn

Tên thư viện; địa chỉ; điện thoại; (phân theo địa bàn)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Thư viện năm 2019

2.

Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn

Tên địa bàn; cấp học; số giáo viên

- Sở GDĐT (THPT)

- UBND cấp huyện (GDMN, TH, THCS)

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

3.

Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn

Tên địa bàn; cấp học; số học sinh

- Sở GDĐT (THPT)

- UBND cấp huyện (GDMN, TH, THCS)

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

4.

Dữ liệu các Nhà trẻ trên địa bàn

Tên nhà trẻ; địa chỉ; điện thoại; (phần theo địa bàn cấp xã)

UBND cấp huyện

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

5.

Dữ liệu các trường Mẫu giáo trên địa bàn huyện

Tên trường; địa chỉ; điện thoại; (phân theo địa bàn cấp xã)

UBND cấp huyện

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

6.

Dữ liệu các trường Tiểu học trên địa bàn

Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh (phân theo địa bàn cấp xã)

UBND cấp huyện

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

7.

Dữ liệu các trường Trung học cơ sở trên địa bàn

Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh

UBND cấp huyện

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

8.

Dữ liệu các trường Trung học phổ thông trên địa bàn

Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

9.

Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn

Tên trường; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Năm học

Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014

10.

Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại; số giáo viên; số học sinh

- Sở GDĐT (đơn vị trực thuộc Sở)

- UBND cấp huyện (đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện)

Năm học

Luật Giáo dục năm 2019

11.

Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại học trên địa bàn tỉnh

Bộ Giáo dục và Đào tạo (Sở Giáo dục và Đào tạo thu thập và cung cấp lại)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Năm học

Luật Giáo dục đại học năm 2012; các Luật sửa đổi, bổ sung

12.

Dữ liệu về số lượng học sinh và giáo viên các cơ sở giáo dục phổ thông

Tên trường; địa chỉ; số giáo viên; số học sinh

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- UBND cấp huyện

Đầu mỗi năm học

Luật Giáo dục năm 2019

13.

Dữ liệu danh sách các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn

Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại liên hệ; tên chương trình đào tạo; loại chứng chỉ được phép cấp

Sở Giáo dục và Đào tạo

6 tháng

Luật Giáo dục năm 2019

14.

Dữ liệu danh sách các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn

Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại liên hệ; tên chương trình đào tạo; loại chứng chỉ được phép cấp

Sở Giáo dục và Đào tạo

6 tháng

Luật Giáo dục năm 2019

15.

Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện trên địa bàn

Tên thư viện; địa chỉ; điện thoại; tên đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu: Tên, số trang, tên (nhóm) tác giả; năm xuất (tái) bản (có chọn lọc)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Thư viện tỉnh)

Năm

Luật Thư viện năm 2019

II

LĨNH VỰC Y TẾ

16.

Dữ liệu về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn)

Sở Y tế

Năm

Luật an toàn thực phẩm năm 2010

17.

Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuộc trên địa bàn

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn cấp huyện)

Sở Y tế

Năm

Luật Dược năm 2016

18.

Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn cấp huyện)

Sở Y tế

Năm

Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Luật số 15/2023/QH15

19.

Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu

Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Danh mục vị thuốc y học cổ truyền

Sở Y tế thu thập, cung cấp

Năm

Luật Dược năm 2016

20.

Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành

Sở Y tế thu thập, cung cấp

6 tháng

Luật Dược năm 2016;

21.

Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại; (kèm theo bảng giá dịch vụ; phân theo địa bàn)

Sở Y tế

Năm

Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Luật số 15/2023/QH15

22.

Dữ liệu về số giường bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Tên cơ sở; số giường bệnh được cấp; số giường bệnh thực tế

Sở Y tế

Năm

Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Luật số 15/2023/QH15

23.

Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại

Sở Y tế

Năm

Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về hoạt động tiêm chủng

III

LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH

24.

Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn

Tên địa điểm; địa chỉ; mô tả (phân theo địa bàn huyện)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Du lịch năm 2017

25.

Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn

Tên địa điểm; địa chỉ (phân theo địa bàn)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Du lịch năm 2017

26.

Dữ liệu các bảo tàng trên địa bàn

Tên bảo tàng; địa chỉ; điện thoại; kèm theo danh mục tài liệu, hiện vật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa

27.

Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch UBND huyện

Năm

Luật Du lịch năm 2017

28.

Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch được cấp phép

Tên cơ sở; địa chỉ; điện thoại liên hệ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Du lịch năm 2017

29.

Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

Tên doanh nghiệp; địa chỉ; điện thoại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Năm

Luật Du lịch năm 2017

30.

Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch

Tên điểm; địa chỉ; điện thoại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Du lịch năm 2017

31.

Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép

Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại liên hệ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Du lịch năm 2017

32.

Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn tỉnh

Tên di sản; mô tả về di sản

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

33.

Dữ liệu các di sản văn hóa (bao gồm di sản văn hóa vật thể và phi vật thể) trên địa bàn tỉnh

Tên di sản; mô tả về di sản

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

34.

Dữ liệu các di tích quốc gia trên địa bàn tỉnh

Tên di tích; địa chỉ; mô tả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

35.

Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh

Tên di tích; địa chỉ; mô tả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

36.

Dữ liệu các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh

Tên; địa chỉ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

37.

Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

38.

Dữ liệu các bảo tàng trên địa bàn tỉnh

Tên bảo tàng; địa chỉ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

39.

Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng trên địa bàn tỉnh

Tên bảo tàng; địa chỉ; tên tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể (phân theo địa bàn)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Thông tư 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 Quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng

40.

Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh

Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; số ký hiệu, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; Luật 2019

41.

Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn

Tên công trình văn hóa; loại hình; địa điểm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Xây dựng năm 2014; luật sửa đổi

42.

Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

Tên chương trình; địa điểm; cơ quan, đơn vị chủ trì; điện thoại liên hệ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

Luật Di sản văn hóa năm 2013

IV

LĨNH VỰC XÃ HỘI

43.

Dữ liệu về dân số, diện tích và mật độ dân số phân theo địa phương

Tên đơn vị hành chính cấp xã (phân theo cấp huyện); diện tích; dân số; mật độ dân số

Cục Thống kê

Năm

Luật Thống kê năm 2015; Luật 01/2021/QH15

44.

Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao

Tên công trình; địa điểm (phân theo địa bàn)

Sở Xây dựng

Năm

Luật Xây dựng năm 2014

45.

Dữ liệu về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...)

Tên tổ chức; địa chỉ (phân theo địa bàn cấp huyện); điện thoại

Sở Nội vụ

Năm

Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 Quy định về tổ chức, hoạt động quản lý hội

46.

Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh

Tên tổ chức; địa chỉ (phân theo địa bàn cấp huyện); điện thoại

Sở Tư pháp

Năm

Luật Công chứng năm 2014

47.

Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập

Tên quỹ; địa chỉ; điện thoại; Sáng lập viên

Sở Nội vụ

Năm

Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện

48.

Danh sách tổ chức/người thực hiện trợ giúp pháp lý

Tên tổ chức/cá nhân; địa chỉ (phân theo địa bàn cấp huyện); điện thoại

Sở Tư pháp

Năm

Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017

V

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM

49.

Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Tên doanh nghiệp; địa chỉ; điện thoại

Sở Lao động; Thương binh và Xã hội

Năm

Luật Việc làm năm 2013

50.

Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương

Địa bàn cấp huyện; tỷ lệ

Cục Thống kê

Năm

Luật Thống kê năm 2015; Luật 01/2021/QH15

51.

Dữ liệu về lực lượng lao động phân theo loại hình kinh tế

Tên địa bàn; loại hình; số lao động

Cục Thống kê

Năm

Luật Thống kê năm 2015; Luật 01/2021/QH15

52.

Dữ liệu số hộ cận nghèo trên địa bàn

Tên địa bàn; số hộ cận nghèo

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Năm

Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/01/2015; Thông tư số 11/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2019

53.

Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn

Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại

Sở Lao động,: Thương binh và Xã hội

Năm

Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020

VI

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

54.

Dữ liệu số thuê bao điện thoại di động

Tên địa bàn; số lượng thuê bao

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Viễn thông năm 2009

55.

Dữ liệu số thuê bao điện thoại cố định

Tên địa bàn; số lượng thuê bao

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Viễn thông năm 2009

56.

Dữ liệu số thuê bao băng rộng cố định

Tên địa bàn; số lượng thuê bao

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Viễn thông năm 2009

57.

Dữ liệu số thuê bao băng rộng di động mặt đất

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Viễn thông năm 2009

58.

Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013

59.

Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ trên địa bàn tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Bưu chính năm 2010

60.

Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn

Tên; địa chỉ; điện thoại (phân theo địa bàn)

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Bưu chính năm 2010

61.

Dữ liệu về cơ quan báo chí, trung ương và địa phương

Tên cơ quan, địa chỉ, điện thoại, danh sách phóng viên (phóng viên thường trú)

Sở Thông tin và Truyền thông

Năm

Luật Báo chí năm 2016

62.

Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn

Tên cơ sở; Họ tên và điện thoại chủ cơ sở; địa chỉ; loại dịch vụ; giờ mở cửa - đóng cửa

UBND cấp huyện

6 tháng

Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013

VII

LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI

63.

Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn

Tên tuyến, lịch trình, giá vé

Sở Giao thông Vận tải

Khi có thay đổi

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

64.

Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô

Tên tuyến, lịch trình, giá vé

Sở Giao thông Vận tải

Khi có thay đổi

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

65.

Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông

Địa điểm, tọa độ

Sở Giao thông Vận tải

Khi có thay đổi

Luật Giao thông đường bộ năm 2008

66.

Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển nội tỉnh

Sở Giao thông Vận tải (thu thập, cung cấp)

năm

Bộ Luật Hàng hải Việt Nam năm 2015

67.

Dữ liệu các Ga đường sắt trong phạm vi lãnh thổ tỉnh

Sở Giao thông Vận tải (thu thập, cung cấp)

năm

Luật Đường sắt năm 2017

68.

Dữ liệu thông tin trên đường cao tốc trong phạm vi lãnh thổ tỉnh

Sở Giao thông Vận tải (thu thập, cung cấp)

năm

Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 về Quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ cao tốc

69.

Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn

Tên (mô tả tên); địa chỉ; công suất; loại xe sử dụng

Sở Giao thông Vận tải

Khi có thay đổi

Luật Giao thông đường bộ năm 2008

70.

Dữ liệu các các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh

Tên; địa chỉ; điện thoại; loại hình đào tạo/sát hạch

Sở Giao thông Vận tải

Khi có thay đổi

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

71.

Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu

Mô tả vị trí; tọa độ

Sở Giao thông Vận tải

năm

Luật Giao thông đường bộ năm 2008

72.

Dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ trên địa bàn

(Mô tả) địa điểm; chủ địa điểm; điện thoại; loại xe; thời gian; biểu giá

UBND cấp huyện

Khi có thay đổi

Luật Giao thông đường bộ năm 2008

73.

Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi, đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn

Loại xe; số lượng cấp, đổi, thu hồi, đăng ký

Sở Giao thông Vận tải

năm

Luật Giao thông đường bộ năm 2008

74.

Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn

Loại; số lượng

Sở Giao thông Vận tải

năm

Luật Giao thông đường bộ năm 2008

75.

Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định

Tuyến; giá

Sở Giao thông Vận tải

năm

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

76.

Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn

Tuyến; giờ cấm

Sở Giao thông Vận tải

Khi có thay đổi

Luật giao thông đường bộ năm 2008

77.

Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn

Tên hãng, số lượng xe

Sở Giao thông Vận tải

6 tháng

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

78.

Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải

Tên doanh nghiệp; tên chủ doanh nghiệp; điện thoại; loại hàng hóa chính

Sở Giao thông Vận tải

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

VIII

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

79.

Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

Bộ Khoa học và Công nghệ (Sở KH & CN thu thập, cung cấp)

năm

Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; Luật 2019

80.

Dữ liệu về kết quả chương trình, nhiệm vụ khoa học

Tên chương trình, đề tài, dự án; địa điểm/địa bàn triển khai; kết quả

Sở KH&CN

năm

Luật Khoa học và công nghệ năm 2013

81.

Dữ liệu về danh mục chương trình, nhiệm vụ khoa học

Danh mục chương trình, nhiệm vụ khoa học

Sở KH&CN

năm

Luật Khoa học và công nghệ năm 2013

82.

Dữ liệu về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

Danh mục Quy chuẩn kỹ thuật sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ, gồm: tên hàng hóa; tên Quy chuẩn; ngày ban hành; ngày có hiệu lực

Sở KH&CN

năm

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006

IX

LĨNH VỰC KINH TẾ

83.

Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại

Tên doanh nghiệp; địa chỉ; loại (đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6 tháng

Nghị định 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 về đăng ký doanh nghiệp

84.

Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

Danh mục hàng hóa (xuất khẩu, nhập khẩu; cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu; cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền)

Cục Hải quan

Năm

Luật Hải quan năm 2014

85.

Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn

Tên; địa chỉ; điện thoại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Năm

Luật hợp tác xã năm 2012

86.

Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn

Tên; địa chỉ; điện thoại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Năm

Luật hợp tác xã năm 2012

87.

Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn

Tên; địa chỉ; quy mô

Sở Công thương

Năm

Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 về quản lý, phát triển cụm công nghiệp

88.

Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn

Tên; địa chỉ

Sở Công thương

Năm

Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 về phát triển và quản lý chợ

89.

Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn

Tên; địa chỉ

Sở Công thương

Năm

Luật An toàn thực phẩm năm 2010

90.

Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử

Tên thương nhân, tổ chức, cá nhân (trên địa bàn tỉnh); điện thoại; hàng hóa, dịch vụ

Sở Công thương thu thập, cung cấp

6 tháng

Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử

X

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN

91.

Dữ liệu các rừng phòng hộ trên địa bàn

Mô tả vị trí; phân loại theo mức độ xung yếu (khoản 3 điều 5 Luật Lâm nghiệp 2017)

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Lâm nghiệp năm 2017

92.

Dữ liệu các rừng đặc dụng trên địa bàn

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Lâm nghiệp năm 2017

93.

Dữ liệu các rừng sản xuất trên địa bàn

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Lâm nghiệp năm 2017

94.

Dữ liệu vị trí địa lý các phân vùng rủi ro thiên tai

Mô tả về phân vùng; vị trí địa lý; loại cảnh báo (bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn,...)

Sở NN&PTNT

Năm

Luật phòng, chống thiên tai năm 2013

95.

Dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Luật đất đai năm 2013

96.

Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

97.

Dữ liệu các khu vực có khoáng sản

Khu vực có khoáng sản; tình trạng (cấm khai thác; được phép khai thác); đơn vị được cấp phép khai thác

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Luật khoáng sản năm 2010

98.

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản

Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; Điện thoại; tên khoáng sản; khu vực ... (xã, huyện), các tọa độ (kèm theo tệp Giấy phép)

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Luật khoáng sản năm 2010

XI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

99.

Dữ liệu về hoạt động trồng trọt trên địa bàn

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Trồng trọt năm 2018

100.

Dữ liệu về bảo hộ giống cây trồng

Danh mục giống cây trồng được bảo hộ

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Trồng trọt năm 2018; 33/2021/TT-BNN

101.

Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Trồng trọt năm 2018

102.

Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

- Kế hoạch sản xuất

- Kết quả sản xuất

Sở NN&PTNT; UBND cấp huyện

Năm

Các Luật về Trồng trọt, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Thủy sản

103.

Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng

Tên thương mại phân bón; tên thương phẩm thuốc BVTV

Sở NN&PTNT

Năm

Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 Quy định về quản lý phân bón

104.

Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

Chọn lọc công bố

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018; 14/2021/NĐ-CP xử phạt hành chính về chăn nuôi

105.

Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi

Tên cơ sở; địa chỉ; loại hình

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018

106.

Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi

Chọn lọc công bố

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018; 02/2019/TT-BNNPTNT

107.

Dữ liệu các cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

Tên cơ sở; địa chỉ

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018

108.

Dữ liệu hoạt động chăn nuôi

Loại vật nuôi; đơn vị tính; số lượng (phân theo địa bàn)

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018; 23/2019/TT- BNNPTNT

109.

Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

Tên đơn vị; địa chỉ; điện thoại (kèm theo giấy chứng nhận)

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018

110.

Dữ liệu nhu cầu thị trường về sản phẩm chăn nuôi

Bản tin dự báo thị trường

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Chăn nuôi năm 2018

111.

Dữ liệu về giá và thị trường sản phẩm chăn nuôi trong nước, quốc tế

Loại sản phẩm chăn nuôi; đơn vị tính; giá dự báo (theo tháng)

Sở NN&PTNT (thu thập, cung cấp)

Khi có thay đổi

Luật Chăn nuôi năm 2018

112.

Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản

- Cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ sở khoa học phục vụ công tác quản lý, sử dụng nguồn lợi thủy sản bền vững;

- Xác định trữ lượng, sản lượng cho phép khai thác, đánh giá sự biến động của nguồn lợi thủy sản, chất lượng môi trường sống của loài thủy sản.

Sở NN&PTNT (thu thập, cung cấp)

Năm

Luật Thủy sản năm 2017

113.

Dữ liệu khu bảo tồn biển

Mục tiêu: Bảo vệ đa dạng sinh học biển.

Nội dung: Ranh giới trên biển, đảo, quần đảo, ven biển

Sở NN&PTNT (thu thập, cung cấp)

Năm

Luật Thủy sản năm 2017

114.

Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh

Sở NN&PTNT (thu thập, cung cấp)

Năm

Luật Thủy sản năm 2017

115.

Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản

Tên cơ sở; số điện thoại; địa điểm nuôi trồng; loại nuôi trồng

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Thủy sản năm 2017

116.

Dữ liệu hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng

Hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng thuộc phạm vi quản lý (của UBND tỉnh)

Sở NN&PTNT

Năm (60 tháng)

Luật Thủy sản năm 2017

117.

Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng

Chủ rừng; địa chỉ; điện thoại (kèm theo tệp về kiểm kê rừng, diễn biến rừng)

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Lâm nghiệp năm 2017; 33/2018/TT- BNNPTNT

118.

Dữ liệu quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước

Dữ liệu cảnh báo phục vụ người dân; Vùng, địa bàn; thời điểm - thời gian; tình trạng dự báo

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Thủy lợi năm 2017

119.

Dữ liệu kiểm kê nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phân tích nhu cầu sử dụng nước

Sở NN&PTNT

Năm

Luật Thủy lợi năm 2017

XII

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

120.

Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Năm

Luật Tiếp cận thông tin năm 2016

121.

Dữ liệu lãi suất tiền gửi của các tổ chức tín dụng

Tên tổ chức tín dụng; lãi suất tiền gửi; kỳ hạn

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi

6 tháng

Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010

122.

Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp

Tương tự như Quyết định 55/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định về giá đất

123.

Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh

Sở Tài chính, Đơn vị dự toán cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố

Năm

Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Thông tư 343/20216/TT-BTC

124.

Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh

Sở Tài chính

Năm

Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Thông tư 343/20216/TT-BTC

125.

Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp

Tương tự như Quyết định 55/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định về giá đất

126.

Dữ liệu về thông báo công khai việc đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

Khi có nhu cầu

Luật Đấu giá tài sản năm 2016

127.

Dữ liệu về dự toán, kế hoạch mua sắm tài sản công

Sở Tài chính; UBND cấp huyện

Năm

Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

128.

Dữ liệu về kết quả mua sắm tài sản công

Sở Tài chính; UBND cấp huyện

Năm

Nghị định số 151/2017/NĐ-CP

XIII

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

129.

Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn

Loại vật liệu xây dựng; Đơn vị tính; Tiêu chuẩn kỹ thuật/ quy cách/ nhà sản xuất/xuất xứ/; địa chỉ nơi sản xuất, Kho, mỏ; Giá theo khu vực (trước thuế VAT) (tại trung tâm TP Quảng Ngãi; tại nơi sản xuất/kho /mỏ toàn; tỉnh Quảng Ngãi; tại các khu vực cụ thể khác)

Sở Xây dựng

Tháng, quý

Luật Xây dựng năm 2014; luật sửa đổi

130.

Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

Văn bản công bố

Sở Xây dựng

6 tháng

Luật Xây dựng năm 2014

131.

Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở, bất động sản

Nhà ở, Bất động sản để bán, chuyển nhượng; Nhà ở, Bất động sản để cho thuê; Dịch vụ kinh doanh nhà ở, bất động sản

Cục Thống kê

Quý; Năm

Luật Thống kê năm 2015; Luật 01/2021/QH15

132.

Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn

Sở Xây dựng

6 tháng

Luật Xây dựng năm 2014

133.

Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; Nhóm dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; Nhóm dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường

Năm

Luật Đất đai 2013; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022

134.

Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

Sở Xây dựng

6 tháng

Luật Quy hoạch đô thị năm 2009

135.

Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn

Tên tổ chức, cá nhân được cấp; địa điểm xây dựng; loại (công trình; nhà ở riêng lẻ đô thị; nhà ở nông thôn)

Sở Xây dựng; UBND cấp huyện

Quý

Luật Xây dựng năm 2014

XIV

LĨNH VỰC KHÁC

136.

Dữ liệu danh mục các dự án trọng điểm thu hút đầu tư vào tỉnh Quảng Ngãi

Tên dự án; Địa điểm; Quy mô; cơ sở pháp lý; Tổng vốn đầu tư (dự kiến); Hình thức đầu tư; Lĩnh vực

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

năm

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

137.

Dữ liệu danh mục các dự án đầu tư vào KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

Tên Dự án; Chủ đầu tư; Diện tích (ha); Vốn đăng ký đầu tư

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

năm

Quyết định cấp phép của Cơ quan chức năng

138.

Dữ liệu về danh sách các doanh nghiệp đang hoạt động tại cụm công nghiệp

Tên; địa chỉ; quy mô

Sở Công Thương

năm

Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 về Quản lý, phát triển cụm công nghiệp.

139.

Dữ liệu website đã thực hiện thông báo thiết lập website thương mại điện tử bán hàng; đăng ký cung cấp dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử với Bộ Công Thương

Địa chỉ website; Tên thương nhân, tổ chức, cá nhân (trên địa bàn tỉnh); Điện thoại; địa chỉ, mã số thuế,...

Sở Công Thương phối hợp thu thập, cung cấp

6 tháng

Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/05/2013 về Thương mại điện tử; Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP ngày 16/05/2013

140.

Dữ liệu về các cửa hàng, đại lý dịch vụ viễn thông trên địa bàn

Tên; địa chỉ; điện thoại

Sở Thông tin và Truyền thông

năm

Luật Viễn thông năm 2009

141.

Dữ liệu số hộ nghèo và tỷ lệ nghèo

Số hộ nghèo và tỷ lệ nghèo (phân theo địa bàn)

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Năm

Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/01/2015; Thông tư số 11/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2019

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 856/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


871

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.106.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!