Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3687/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
04 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ “HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG”
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội;
Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính
hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT
ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức
quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 11/10/2018 (Sở Tài
chính thẩm định tại Công văn số 3697/STC-QLG ngày 10/10/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường”
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2
phần:
1.1. Phần I: Đơn giá dự
toán sản phẩm, gồm:
a) Hoạt động quan trắc môi trường
không khí xung quanh;
b) Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
c) Hoạt động quan trắc độ rung;
d) Hoạt động quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;
e) Hoạt động quan trắc môi trường
đất;
f) Hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất;
g) Hoạt động quan trắc chất lượng
nước mưa;
h) Hoạt động quan trắc khí thải;
i) Hoạt động quan trắc nước thải;
k) Hoạt động quan trắc trầm
tích;
l) Hoạt động quan trắc chất thải;
m) Hoạt động quan trắc môi trường
của Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục;
(Có
Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)
1.2. Phần II. Thuyết minh
đơn giá:
- Tính toán chi tiết đơn giá
các chi phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị,
đơn giá tiền lương.
- Đơn giá được tính trên cơ sở
mức lương cơ sở là 1.390.000đ/tháng. Khi Nhà nước thay đổi mức mức lương cơ sở
khác với mức lương 1.390.000đ/tháng thì chi phí nhân công và chi phí quản lý
chung được điều chỉnh như sau:
+ Chi phí nhân công điều chỉnh
= Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá x K.
Trong đó: K = mức lương cơ sở mới
/(chia) 1.390.000 đồng.
+ Chi phí quản lý chung: Được
tính điều chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí nhân công.
- Các loại phụ cấp đã được tính
trong đơn giá:
+ Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao
động ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của
Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức,
viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4).
+ Phụ cấp độc hại: thực hiện
theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các khoản đóng góp tại thời
điểm lập Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%; Bảo hiểm y tế:
3%; Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực hiện,
nếu tỷ lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh;
để đảm bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các
khoản đóng góp sẽ tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm
thực hiện.
2. Các chi phí chưa tính
trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực (nếu có);
- Chi phí khảo sát, thiết kế lập
dự toán.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
- Thuế VAT.
- Các chi phí khác.
Các nội dung chi phí ghi tại Mục
2 sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và thẩm định quyết toán theo quy định
hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán trong quá trình triển
khai thực hiện.
3. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng
cho các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên và đầu tư,
doanh nghiệp tham gia thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh.
Khi xác định dự toán kinh phí đối
với nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo
một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời
gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo
lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định.
Điều 2.
Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên được thực hiện từ ngày ký ban hành và thay thế Bộ đơn giá
dự toán sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
được ban hành tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3687/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (20%)
|
Tổng cộng đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
5
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(4)+(5)+(6)+(7)
|
(9)=(8)*20%
|
(10)=(8)+(9)
|
A
|
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
|
|
|
|
|
|
I
|
Quan trắc hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
35,924
|
2,404
|
884
|
4,948
|
44,160
|
8,832
|
52,992
|
|
1KK1a
|
Hiện
trường
|
35,924
|
2,404
|
884
|
4,948
|
44,160
|
8,832
|
52,992
|
|
2KK1a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
35,924
|
2,404
|
884
|
4,948
|
44,160
|
8,832
|
52,992
|
|
1KK1b
|
Hiện
trường
|
35,924
|
2,404
|
884
|
4,948
|
44,160
|
8,832
|
52,992
|
|
2KK1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KK2a
|
Vận tốc gió
|
35,924
|
2,404
|
707
|
4,948
|
43,983
|
8,797
|
52,780
|
|
1KK2a
|
Hiện
trường
|
35,924
|
2,404
|
707
|
4,948
|
43,983
|
8,797
|
52,780
|
|
2KK2a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
35,924
|
2,404
|
707
|
4,948
|
43,983
|
8,797
|
52,780
|
|
1KK2b
|
Hiện
trường
|
35,924
|
2,404
|
707
|
4,948
|
43,983
|
8,797
|
52,780
|
|
2KK2b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
35,924
|
2,404
|
1,318
|
4,948
|
44,594
|
8,919
|
53,513
|
|
1KK3
|
Hiện
trường
|
35,924
|
2,404
|
1,318
|
4,948
|
44,594
|
8,919
|
53,513
|
|
2KK3
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KK4a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
174,081
|
24,541
|
7,278
|
45,502
|
251,402
|
50,280
|
301,682
|
|
1KK4a
|
Hiện
trường
|
142,112
|
22,889
|
4,042
|
7,049
|
176,092
|
35,218
|
211,310
|
|
2KK4a
|
Phòng
thí nghiệm
|
31,969
|
1,652
|
3,236
|
38,453
|
75,310
|
15,062
|
90,372
|
7
|
KK4b
|
Bụi Pb
|
243,823
|
133,814
|
101,965
|
58,791
|
538,393
|
107,679
|
646,072
|
|
1KK4b
|
Hiện
trường
|
142,112
|
22,889
|
4,042
|
7,049
|
176,092
|
35,218
|
211,310
|
|
2KK4b
|
Phòng
thí nghiệm
|
101,711
|
110,925
|
97,923
|
51,742
|
362,301
|
72,460
|
434,761
|
8
|
KK4c
|
Bụi PM10
|
369,178
|
24,541
|
7,278
|
58,791
|
459,788
|
91,958
|
551,746
|
|
1KK4c
|
Hiện
trường
|
337,209
|
22,889
|
4,042
|
7,049
|
371,189
|
74,238
|
445,427
|
|
2KK4c
|
Phòng
thí nghiệm
|
31,969
|
1,652
|
3,236
|
51,742
|
88,599
|
17,720
|
106,319
|
9
|
KK4d
|
Bụi PM2,5
|
369,178
|
24,541
|
7,278
|
58,791
|
459,788
|
91,958
|
551,746
|
|
1KK4d
|
Hiện
trường
|
337,209
|
22,889
|
4,042
|
7,049
|
371,189
|
74,238
|
445,427
|
|
2KK4d
|
Phòng
thí nghiệm
|
31,969
|
1,652
|
3,236
|
51,742
|
88,599
|
17,720
|
106,319
|
10
|
KK5a
|
CO (TCVN 7725: 2005)
|
91,358
|
5,669
|
516,659
|
144,592
|
758,278
|
151,656
|
909,934
|
|
1KK5a
|
Hiện
trường
|
91,358
|
5,669
|
236,245
|
11,005
|
344,277
|
68,855
|
413,132
|
|
2KK5a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
280,414
|
133,587
|
414,001
|
82,800
|
496,801
|
11
|
KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
193,069
|
18,315
|
284,227
|
145,604
|
641,215
|
128,243
|
769,458
|
|
1KK5b
|
Hiện
trường
|
91,358
|
7,581
|
3,813
|
12,017
|
114,769
|
22,954
|
137,723
|
|
2KK5b
|
Phòng
thí nghiệm
|
101,711
|
10,734
|
280,414
|
133,587
|
526,446
|
105,289
|
631,735
|
12
|
KK5c
|
CO (Phương pháp phân tích so màu, phương pháp nội bộ)
|
193,069
|
43,583
|
41,175
|
93,207
|
371,034
|
74,207
|
445,241
|
|
1KK5c
|
Hiện
trường
|
91,358
|
7,581
|
3,813
|
38,036
|
140,788
|
28,158
|
168,946
|
|
2KK5c
|
Phòng
thí nghiệm
|
101,711
|
36,002
|
37,362
|
55,171
|
230,246
|
46,049
|
276,295
|
13
|
KK6
|
NO2
|
182,174
|
58,564
|
48,902
|
92,377
|
382,017
|
76,403
|
458,420
|
|
1KK6
|
Hiện
trường
|
91,358
|
22,562
|
5,659
|
34,252
|
153,831
|
30,766
|
184,597
|
|
2KK6
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
36,002
|
43,243
|
58,125
|
228,186
|
45,637
|
273,823
|
14
|
KK7
|
SO2
|
182,174
|
58,932
|
61,617
|
84,396
|
387,119
|
77,424
|
464,543
|
|
1KK7
|
Hiện
trường
|
91,358
|
22,660
|
5,659
|
20,473
|
140,150
|
28,030
|
168,180
|
|
2KK7
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
36,272
|
55,958
|
63,923
|
246,969
|
49,394
|
296,363
|
15
|
KK8
|
O3
|
193,069
|
27,764
|
53,724
|
17,854
|
292,411
|
58,482
|
350,893
|
|
1KK8
|
Hiện
trường
|
91,358
|
24,440
|
7,698
|
9,484
|
132,980
|
26,596
|
159,576
|
|
2KK8
|
Phòng
thí nghiệm
|
101,711
|
3,324
|
46,026
|
8,370
|
159,431
|
31,886
|
191,317
|
16
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
212,627
|
45,349
|
67,727
|
53,960
|
379,663
|
75,933
|
455,596
|
|
1KK9
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
6,601
|
158,573
|
31,715
|
190,288
|
|
2KK9
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
60,029
|
47,359
|
221,090
|
44,218
|
265,308
|
17
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
212,627
|
45,349
|
67,727
|
55,987
|
381,690
|
76,338
|
458,028
|
|
1KK10
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
5,464
|
157,436
|
31,487
|
188,923
|
|
2KK10
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
60,029
|
50,523
|
224,254
|
44,851
|
269,105
|
18
|
KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
212,627
|
45,349
|
28,164
|
169,856
|
455,996
|
91,199
|
547,195
|
|
1KK11a
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
8,102
|
160,074
|
32,015
|
192,089
|
|
2KK11a
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
20,466
|
161,754
|
295,922
|
59,184
|
355,106
|
19
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
212,627
|
45,349
|
28,164
|
169,856
|
455,996
|
91,199
|
547,195
|
|
1KK11b
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
8,102
|
160,074
|
32,015
|
192,089
|
|
2KK11b
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
20,466
|
161,754
|
295,922
|
59,184
|
355,106
|
20
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
212,627
|
45,349
|
32,118
|
169,856
|
459,950
|
91,990
|
551,940
|
|
1KK11c
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
8,102
|
160,074
|
32,015
|
192,089
|
|
2KK11c
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
24,420
|
161,754
|
299,876
|
59,975
|
359,851
|
21
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
212,627
|
45,349
|
32,118
|
169,856
|
459,950
|
91,990
|
551,940
|
|
1KK11d
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
8,102
|
160,074
|
32,015
|
192,089
|
|
2KK11d
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
24,420
|
161,754
|
299,876
|
59,975
|
359,851
|
22
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
212,627
|
45,349
|
32,118
|
169,856
|
459,950
|
91,990
|
551,940
|
|
1KK11đ
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
8,102
|
160,074
|
32,015
|
192,089
|
|
2KK11đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
22,886
|
24,420
|
161,754
|
299,876
|
59,975
|
359,851
|
23
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
279,458
|
51,487
|
261,056
|
355,015
|
947,016
|
189,403
|
1,136,419
|
|
1KK12a
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
4,265
|
156,237
|
31,247
|
187,484
|
|
2KK12a
|
Phòng
thí nghiệm
|
157,647
|
29,024
|
253,358
|
350,750
|
790,779
|
158,156
|
948,935
|
24
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
279,458
|
51,487
|
261,056
|
355,015
|
947,016
|
189,403
|
1,136,419
|
|
1KK12b
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
4,265
|
156,237
|
31,247
|
187,484
|
|
2KK12b
|
Phòng
thí nghiệm
|
157,647
|
29,024
|
253,358
|
350,750
|
790,779
|
158,156
|
948,935
|
25
|
KK12b
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
279,458
|
51,487
|
261,056
|
355,015
|
947,016
|
189,403
|
1,136,419
|
|
1KK12c
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
4,265
|
156,237
|
31,247
|
187,484
|
|
2KK12b
|
Phòng
thí nghiệm
|
157,647
|
29,024
|
253,358
|
350,750
|
790,779
|
158,156
|
948,935
|
26
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
279,458
|
51,487
|
261,056
|
355,015
|
947,016
|
189,403
|
1,136,419
|
|
1KK12d
|
Hiện
trường
|
121,811
|
22,463
|
7,698
|
4,265
|
156,237
|
31,247
|
187,484
|
|
2KK12d
|
Phòng
thí nghiệm
|
157,647
|
29,024
|
253,358
|
350,750
|
790,779
|
158,156
|
948,935
|
B
|
TIẾNG ỒN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quan trắc hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
85,315
|
1,537
|
7,290
|
19,627
|
113,769
|
22,754
|
136,523
|
|
1TO1a
|
Hiện
trường
|
48,988
|
961
|
6,263
|
11,257
|
67,469
|
13,494
|
80,963
|
|
2TO1a
|
Phòng
thí nghiệm
|
36,327
|
576
|
1,027
|
8,370
|
46,300
|
9,260
|
55,560
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
85,315
|
1,537
|
7,290
|
19,627
|
113,769
|
22,754
|
136,523
|
|
1TO1b
|
Hiện
trường
|
48,988
|
961
|
6,263
|
11,257
|
67,469
|
13,494
|
80,963
|
|
2TO1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
36,327
|
576
|
1,027
|
8,370
|
46,300
|
9,260
|
55,560
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
185,124
|
4,465
|
1,793
|
34,918
|
226,300
|
45,260
|
271,560
|
|
1TO2
|
Hiện
trường
|
130,634
|
3,403
|
|
26,548
|
160,585
|
32,117
|
192,702
|
|
2TO2
|
Phòng
thí nghiệm
|
54,490
|
1,061
|
1,793
|
8,370
|
65,714
|
13,143
|
78,857
|
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
85,315
|
1,805
|
7,329
|
19,627
|
114,076
|
22,815
|
136,891
|
|
1TO3a
|
Hiện
trường
|
48,988
|
1,230
|
6,302
|
11,257
|
67,777
|
13,555
|
81,332
|
|
2TO3a
|
Phòng
thí nghiệm
|
36,327
|
576
|
1,027
|
8,370
|
46,300
|
9,260
|
55,560
|
5
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
85,315
|
1,805
|
7,329
|
19,627
|
114,076
|
22,815
|
136,891
|
|
1TO3b
|
Hiện
trường
|
48,988
|
1,230
|
6,302
|
11,257
|
67,777
|
13,555
|
81,332
|
|
2TO3b
|
Phòng
thí nghiệm
|
36,327
|
576
|
1,027
|
8,370
|
46,300
|
9,260
|
55,560
|
6
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
85,315
|
1,805
|
7,329
|
19,627
|
114,076
|
22,815
|
136,891
|
|
1TO3c
|
Hiện
trường
|
48,988
|
1,230
|
6,302
|
11,257
|
67,777
|
13,555
|
81,332
|
|
2TO3c
|
Phòng
thí nghiệm
|
36,327
|
576
|
1,027
|
8,370
|
46,300
|
9,260
|
55,560
|
7
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
137,054
|
4,081
|
8,431
|
19,627
|
169,193
|
33,839
|
203,032
|
|
1TO4
|
Hiện
trường
|
73,482
|
3,020
|
6,494
|
11,257
|
94,253
|
18,851
|
113,104
|
|
2TO4
|
Phòng
thí nghiệm
|
63,572
|
1,061
|
1,937
|
8,370
|
74,940
|
14,988
|
89,928
|
C
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐR01
|
Độ rung
|
109,809
|
5,304
|
8,431
|
22,655
|
146,199
|
29,240
|
175,439
|
|
1ĐR01
|
Hiện
trường
|
73,482
|
4,243
|
6,494
|
14,285
|
98,504
|
19,701
|
118,205
|
|
2ĐR01
|
Phòng
thí nghiệm
|
36,327
|
1,061
|
1,937
|
8,370
|
47,695
|
9,539
|
57,234
|
D
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
30,007
|
4,928
|
8,362
|
20,677
|
63,974
|
12,795
|
76,769
|
|
1NM1a1
|
Hiện
trường
|
30,007
|
4,928
|
8,362
|
20,677
|
63,974
|
12,795
|
76,769
|
|
2NM1a1
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
30,007
|
4,928
|
8,362
|
30,024
|
73,321
|
14,664
|
87,985
|
|
1NM1a2
|
Hiện
trường
|
30,007
|
4,928
|
8,362
|
30,024
|
73,321
|
14,664
|
87,985
|
|
2NM1a2
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
30,007
|
4,686
|
8,362
|
13,726
|
56,781
|
11,356
|
68,137
|
|
1NM1b
|
Hiện
trường
|
30,007
|
4,686
|
8,362
|
13,726
|
56,781
|
11,356
|
68,137
|
|
2NM1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
30,007
|
5,575
|
8,362
|
25,866
|
69,810
|
13,962
|
83,772
|
|
1NM2a
|
Hiện
trường
|
30,007
|
5,575
|
8,362
|
25,866
|
69,810
|
13,962
|
83,772
|
|
2NM2a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
30,007
|
5,496
|
8,362
|
47,314
|
91,179
|
18,236
|
109,415
|
|
1NM2b
|
Hiện
trường
|
30,007
|
5,496
|
8,362
|
47,314
|
91,179
|
18,236
|
109,415
|
|
2NM2b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
30,007
|
8,701
|
8,362
|
29,149
|
76,219
|
15,244
|
91,463
|
|
1NM3a
|
Hiện
trường
|
30,007
|
8,701
|
8,362
|
29,149
|
76,219
|
15,244
|
91,463
|
|
2NM3a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
30,007
|
8,701
|
8,362
|
29,149
|
76,219
|
15,244
|
91,463
|
|
1NM3b
|
Hiện
trường
|
30,007
|
8,701
|
8,362
|
29,149
|
76,219
|
15,244
|
91,463
|
|
2NM3b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn
hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
142,112
|
18,151
|
23,225
|
110,709
|
294,197
|
58,839
|
353,036
|
|
1NM4
|
Hiện
trường
|
142,112
|
18,151
|
23,225
|
110,709
|
294,197
|
58,839
|
353,036
|
|
2NM4
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
100,105
|
6,918
|
11,727
|
15,663
|
134,413
|
26,883
|
161,296
|
|
1NM5
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,100
|
2,701
|
12,631
|
54,678
|
10,936
|
65,614
|
|
2NM5
|
Phòng
thí nghiệm
|
63,859
|
3,818
|
9,026
|
3,032
|
79,735
|
15,947
|
95,682
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
108,176
|
48,001
|
17,055
|
33,903
|
207,135
|
41,427
|
248,562
|
|
1NM6a
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,100
|
2,701
|
10,623
|
52,670
|
10,534
|
63,204
|
|
2NM6a
|
Phòng
thí nghiệm
|
71,930
|
44,901
|
14,354
|
23,280
|
154,465
|
30,893
|
185,358
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
124,161
|
57,454
|
26,800
|
47,881
|
256,296
|
51,259
|
307,555
|
|
1NM6b
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,100
|
2,701
|
10,623
|
52,670
|
10,534
|
63,204
|
|
2NM6b
|
Phòng
thí nghiệm
|
87,915
|
54,354
|
24,099
|
37,258
|
203,626
|
40,725
|
244,351
|
12
|
NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
120,526
|
69,010
|
23,453
|
33,833
|
246,822
|
49,364
|
296,186
|
|
1NM7a
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7a
|
Phòng
thí nghiệm
|
79,922
|
65,301
|
19,106
|
24,099
|
188,428
|
37,686
|
226,114
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
120,526
|
80,324
|
24,544
|
125,571
|
350,965
|
70,193
|
421,158
|
|
1NM7b
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7b
|
Phòng
thí nghiệm
|
79,922
|
76,615
|
20,197
|
115,837
|
292,571
|
58,514
|
351,085
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
120,526
|
82,223
|
24,544
|
34,131
|
261,424
|
52,285
|
313,709
|
|
1NM7c
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7c
|
Phòng
thí nghiệm
|
79,922
|
78,514
|
20,197
|
24,397
|
203,030
|
40,606
|
243,636
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
167,747
|
67,249
|
35,514
|
34,856
|
305,366
|
61,073
|
366,439
|
|
1NM7d
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7d
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
63,540
|
31,167
|
25,122
|
246,972
|
49,394
|
296,366
|
16
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
185,910
|
40,586
|
39,805
|
33,612
|
299,913
|
59,983
|
359,896
|
|
1NM7đ
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
36,877
|
35,458
|
23,878
|
241,519
|
48,304
|
289,823
|
17
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
223,683
|
110,650
|
64,312
|
75,347
|
473,992
|
94,798
|
568,790
|
|
1NM7e1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
58,152
|
11,630
|
69,782
|
|
2NM7e1
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
106,941
|
59,965
|
65,855
|
415,840
|
83,168
|
499,008
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
213,532
|
110,650
|
64,312
|
75,347
|
463,841
|
92,768
|
556,609
|
|
1NM7e2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7e2
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
106,941
|
59,965
|
65,855
|
415,840
|
83,168
|
499,008
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
213,532
|
85,106
|
65,158
|
103,320
|
467,116
|
93,423
|
560,539
|
|
1NM7g1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7g1
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
81,397
|
60,811
|
93,828
|
419,115
|
83,823
|
502,938
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
213,532
|
93,530
|
65,158
|
54,229
|
426,449
|
85,290
|
511,739
|
|
1NM7g2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7g2
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
89,821
|
60,811
|
44,737
|
378,448
|
75,690
|
454,138
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
157,596
|
71,354
|
56,083
|
39,413
|
324,446
|
64,889
|
389,335
|
|
1NM7h1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7h1
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,645
|
51,736
|
29,921
|
276,445
|
55,289
|
331,734
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
157,596
|
71,354
|
56,083
|
39,413
|
324,446
|
64,889
|
389,335
|
|
1NM7h2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7h2
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,645
|
51,736
|
29,921
|
276,445
|
55,289
|
331,734
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
157,596
|
71,354
|
56,083
|
39,413
|
324,446
|
64,889
|
389,335
|
|
1NM7h3
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7h3
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,645
|
51,736
|
29,921
|
276,445
|
55,289
|
331,734
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
157,596
|
71,354
|
56,083
|
39,413
|
324,446
|
64,889
|
389,335
|
|
1NM7h4
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7h4
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,645
|
51,736
|
29,921
|
276,445
|
55,289
|
331,734
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
157,596
|
71,354
|
56,083
|
39,413
|
324,446
|
64,889
|
389,335
|
|
1NM7h5
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7h5
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,645
|
51,736
|
29,921
|
276,445
|
55,289
|
331,734
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
157,596
|
71,354
|
56,083
|
39,413
|
324,446
|
64,889
|
389,335
|
|
1NM7h6
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,492
|
48,001
|
9,600
|
57,601
|
|
2NM7h6
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,645
|
51,736
|
29,921
|
276,445
|
55,289
|
331,734
|
27
|
NM7i
|
2- Sulphat (SO4
)
|
149,584
|
50,712
|
20,930
|
39,486
|
260,712
|
52,142
|
312,854
|
|
1NM7i
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7i
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
47,003
|
16,583
|
29,752
|
202,318
|
40,464
|
242,782
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
149,584
|
43,326
|
24,572
|
32,347
|
249,829
|
49,966
|
299,795
|
|
1NM7k
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7k
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
39,617
|
20,225
|
22,613
|
191,435
|
38,287
|
229,722
|
29
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
111,558
|
26,611
|
18,113
|
71,656
|
227,938
|
45,588
|
273,526
|
|
1NM7l
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7l
|
Phòng
thí nghiệm
|
70,954
|
22,902
|
13,766
|
61,922
|
169,544
|
33,909
|
203,453
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
131,420
|
43,326
|
29,159
|
181,125
|
385,030
|
77,006
|
462,036
|
|
1NM7m
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7m
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
39,617
|
24,812
|
171,391
|
326,636
|
65,327
|
391,963
|
31
|
NM7n
|
Crom (VI)
|
131,420
|
43,326
|
25,799
|
63,184
|
263,729
|
52,746
|
316,475
|
|
1NM7n
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
4,347
|
9,734
|
58,394
|
11,679
|
70,073
|
|
2NM7n
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
39,617
|
21,452
|
53,450
|
205,335
|
41,067
|
246,402
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
223,683
|
122,157
|
36,354
|
216,657
|
598,851
|
119,770
|
718,621
|
|
1NM8
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,544
|
2,701
|
9,492
|
56,341
|
11,268
|
67,609
|
|
2NM8
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
118,613
|
33,653
|
207,165
|
542,510
|
108,502
|
651,012
|
33
|
NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
185,910
|
15,549
|
44,519
|
486,153
|
732,131
|
146,426
|
878,557
|
|
1NM9a1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
2,701
|
10,334
|
57,348
|
11,470
|
68,818
|
|
2NM9a1
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
11,840
|
41,818
|
475,819
|
674,783
|
134,957
|
809,740
|
34
|
NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
185,910
|
15,549
|
44,519
|
431,944
|
677,922
|
135,584
|
813,506
|
|
1NM9a2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
2,701
|
10,334
|
57,348
|
11,470
|
68,818
|
|
2NM9a2
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
11,840
|
41,818
|
421,610
|
620,574
|
124,115
|
744,689
|
35
|
NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
185,910
|
15,549
|
44,519
|
486,153
|
732,131
|
146,426
|
878,557
|
|
1NM9b1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
2,701
|
10,334
|
57,348
|
11,470
|
68,818
|
|
2NM9b1
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
11,840
|
41,818
|
475,819
|
674,783
|
134,957
|
809,740
|
36
|
NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
185,910
|
15,549
|
44,519
|
431,944
|
677,922
|
135,584
|
813,506
|
|
1NM9b2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
2,701
|
10,334
|
57,348
|
11,470
|
68,818
|
|
2NM9b2
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
11,840
|
41,818
|
421,610
|
620,574
|
124,115
|
744,689
|
37
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
185,910
|
67,249
|
41,891
|
84,160
|
379,210
|
75,842
|
455,052
|
|
1NM10
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
5,321
|
10,309
|
59,943
|
11,989
|
71,932
|
|
2NM10
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
63,540
|
36,570
|
73,851
|
319,267
|
63,853
|
383,120
|
38
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
350,093
|
179,526
|
113,805
|
827,095
|
1,470,519
|
294,104
|
1,764,623
|
|
1NM11
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,709
|
1,131
|
10,805
|
60,606
|
12,121
|
72,727
|
|
2NM11
|
Phòng
thí nghiệm
|
305,132
|
175,817
|
112,674
|
816,290
|
1,409,913
|
281,983
|
1,691,896
|
39
|
NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
350,093
|
179,526
|
113,805
|
841,233
|
1,484,657
|
296,931
|
1,781,588
|
|
1NM12
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,709
|
1,131
|
10,805
|
60,606
|
12,121
|
72,727
|
|
2NM12
|
Phòng
thí nghiệm
|
305,132
|
175,817
|
112,674
|
830,428
|
1,424,051
|
284,810
|
1,708,861
|
40
|
NM13
|
Xyanua (CN )
|
162,657
|
51,080
|
49,411
|
160,706
|
423,854
|
84,771
|
508,625
|
|
1NM13
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,709
|
5,810
|
9,566
|
59,689
|
11,938
|
71,627
|
|
2NM13
|
Phòng
thí nghiệm
|
122,053
|
47,371
|
43,601
|
151,140
|
364,165
|
72,833
|
436,998
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
248,382
|
155,072
|
43,544
|
1,504,293
|
1,951,291
|
390,258
|
2,341,549
|
|
1NM14
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,709
|
5,810
|
9,566
|
64,046
|
12,809
|
76,855
|
|
2NM14
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
151,363
|
37,734
|
1,494,727
|
1,887,245
|
377,449
|
2,264,694
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
248,382
|
126,799
|
49,411
|
305,185
|
729,777
|
145,955
|
875,732
|
|
1NM15
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,709
|
5,810
|
9,566
|
64,046
|
12,809
|
76,855
|
|
2NM15
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
123,090
|
43,601
|
295,619
|
665,731
|
133,146
|
798,877
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
233,874
|
38,316
|
103,555
|
709,043
|
1,084,788
|
216,958
|
1,301,746
|
|
1NM16
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,709
|
4,347
|
9,566
|
48,075
|
9,615
|
57,690
|
|
2NM16
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
34,607
|
99,208
|
699,477
|
1,036,713
|
207,343
|
1,244,056
|
E
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
111,800
|
24,302
|
60,040
|
87,938
|
284,080
|
56,816
|
340,896
|
|
1Đ1a
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1a
|
Phòng
thí nghiệm
|
71,930
|
22,634
|
58,036
|
70,641
|
223,241
|
44,648
|
267,889
|
2
|
Đ1b
|
2- SO4
|
111,800
|
15,968
|
71,394
|
67,068
|
266,230
|
53,246
|
319,476
|
|
1Đ1b
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
71,930
|
14,300
|
69,390
|
49,771
|
205,391
|
41,078
|
246,469
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
111,800
|
15,627
|
71,394
|
67,068
|
265,889
|
53,178
|
319,067
|
|
1Đ1c
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1c
|
Phòng
thí nghiệm
|
71,930
|
13,959
|
69,390
|
49,771
|
205,050
|
41,010
|
246,060
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
111,800
|
28,920
|
85,776
|
87,368
|
313,864
|
62,773
|
376,637
|
|
1Đ1đ
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
71,930
|
27,252
|
83,772
|
70,071
|
253,025
|
50,605
|
303,630
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
176,095
|
66,091
|
90,665
|
55,849
|
388,700
|
77,740
|
466,440
|
|
1Đ1h
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1h
|
Phòng
thí nghiệm
|
136,225
|
64,423
|
88,661
|
38,552
|
327,861
|
65,572
|
393,433
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
176,095
|
28,338
|
90,665
|
49,086
|
344,184
|
68,837
|
413,021
|
|
1Đ1k
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1k
|
Phòng
thí nghiệm
|
136,225
|
26,670
|
88,661
|
31,789
|
283,345
|
56,669
|
340,014
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
111,800
|
28,849
|
64,697
|
299,942
|
505,288
|
101,058
|
606,346
|
|
1Đ1m
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,668
|
2,004
|
17,297
|
60,839
|
12,168
|
73,007
|
|
2Đ1m
|
Phòng
thí nghiệm
|
71,930
|
27,181
|
62,693
|
282,645
|
444,449
|
88,890
|
533,339
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
121,605
|
28,520
|
67,404
|
117,172
|
334,701
|
66,940
|
401,641
|
|
1Đ2a
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2a
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
26,904
|
65,400
|
99,875
|
273,914
|
54,783
|
328,697
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
121,605
|
28,520
|
67,404
|
116,881
|
334,410
|
66,882
|
401,292
|
|
1Đ2b
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2b
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
26,904
|
65,400
|
99,584
|
273,623
|
54,725
|
328,348
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
121,605
|
18,216
|
96,167
|
114,005
|
349,993
|
69,999
|
419,992
|
|
1Đ2c
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2c
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
16,600
|
94,163
|
96,708
|
289,206
|
57,841
|
347,047
|
11
|
Đ2d
|
Na+
|
121,605
|
18,216
|
96,167
|
114,005
|
349,993
|
69,999
|
419,992
|
|
1Đ2d
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2d
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
16,600
|
94,163
|
96,708
|
289,206
|
57,841
|
347,047
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
121,605
|
18,216
|
96,167
|
118,255
|
354,243
|
70,849
|
425,092
|
|
1Đ2đ
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
16,600
|
94,163
|
100,958
|
293,456
|
58,691
|
352,147
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
121,605
|
32,847
|
62,858
|
54,686
|
271,996
|
54,399
|
326,395
|
|
1Đ2e
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2e
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
31,231
|
60,854
|
37,389
|
211,209
|
42,242
|
253,451
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
121,605
|
32,847
|
71,141
|
47,444
|
273,037
|
54,607
|
327,644
|
|
1Đ2g
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2g
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
31,231
|
69,137
|
30,147
|
212,250
|
42,450
|
254,700
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
121,605
|
116,988
|
86,617
|
78,739
|
403,949
|
80,790
|
484,739
|
|
1Đ2h1
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2h1
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
115,372
|
84,613
|
61,442
|
343,162
|
68,632
|
411,794
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
121,605
|
116,988
|
86,617
|
78,739
|
403,949
|
80,790
|
484,739
|
|
1Đ2h2
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2h2
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
115,372
|
84,613
|
61,442
|
343,162
|
68,632
|
411,794
|
17
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng (Hg)
|
212,778
|
90,953
|
96,435
|
63,934
|
464,100
|
92,820
|
556,920
|
|
1Đ2k1
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2k1
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
89,337
|
94,431
|
46,637
|
403,313
|
80,663
|
483,976
|
18
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng (As)
|
212,778
|
92,011
|
96,435
|
94,219
|
495,443
|
99,089
|
594,532
|
|
1Đ2k2
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2k2
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
90,395
|
94,431
|
76,922
|
434,656
|
86,931
|
521,587
|
19
|
Đ2l1
|
Kim loại (Fe)
|
167,013
|
66,742
|
85,881
|
55,936
|
375,572
|
75,114
|
450,686
|
|
1Đ2l1
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2l1
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,126
|
83,877
|
38,639
|
314,785
|
62,957
|
377,742
|
20
|
Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
167,013
|
66,742
|
85,881
|
55,936
|
375,572
|
75,114
|
450,686
|
|
1Đ2l2
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2l2
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,126
|
83,877
|
38,639
|
314,785
|
62,957
|
377,742
|
21
|
Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
167,013
|
66,742
|
85,881
|
55,936
|
375,572
|
75,114
|
450,686
|
|
1Đ2l3
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2l3
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,126
|
83,877
|
38,639
|
314,785
|
62,957
|
377,742
|
22
|
Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
167,013
|
66,742
|
85,881
|
55,936
|
375,572
|
75,114
|
450,686
|
|
1Đ2l4
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2l4
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,126
|
83,877
|
38,639
|
314,785
|
62,957
|
377,742
|
23
|
Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
167,013
|
66,742
|
85,881
|
55,936
|
375,572
|
75,114
|
450,686
|
|
1Đ2l5
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2l5
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,126
|
83,877
|
38,639
|
314,785
|
62,957
|
377,742
|
24
|
Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
167,013
|
66,742
|
85,881
|
55,936
|
375,572
|
75,114
|
450,686
|
|
1Đ2l6
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ2l6
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,126
|
83,877
|
38,639
|
314,785
|
62,957
|
377,742
|
25
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
305,010
|
178,369
|
147,112
|
1,271,010
|
1,901,501
|
380,300
|
2,281,801
|
|
1Đ3a
|
Hiện
trường
|
60,905
|
1,782
|
2,004
|
19,254
|
83,945
|
16,789
|
100,734
|
|
2Đ3a
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,587
|
145,108
|
1,251,756
|
1,817,556
|
363,511
|
2,181,067
|
26
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
305,010
|
178,331
|
147,112
|
3,077,604
|
3,708,057
|
741,611
|
4,449,668
|
|
1Đ3b
|
Hiện
trường
|
60,905
|
1,744
|
2,004
|
19,254
|
83,907
|
16,781
|
100,688
|
|
2Đ3b
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,587
|
145,108
|
3,058,350
|
3,624,150
|
724,830
|
4,348,980
|
27
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
305,010
|
178,331
|
152,523
|
1,274,544
|
1,910,408
|
382,082
|
2,292,490
|
|
1Đ4
|
Hiện
trường
|
60,905
|
1,744
|
2,004
|
19,254
|
83,907
|
16,781
|
100,688
|
|
2Đ4
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,587
|
150,519
|
1,255,290
|
1,826,501
|
365,300
|
2,191,801
|
28
|
Đ5
|
PCBs
|
305,010
|
178,331
|
152,523
|
1,274,544
|
1,910,408
|
382,082
|
2,292,490
|
|
1Đ5
|
Hiện
trường
|
60,905
|
1,744
|
2,004
|
19,254
|
83,907
|
16,781
|
100,688
|
|
2Đ5
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,587
|
150,519
|
1,255,290
|
1,826,501
|
365,300
|
2,191,801
|
29
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
243,291
|
32,805
|
103,888
|
672,916
|
1,052,900
|
210,580
|
1,263,480
|
|
1Đ6
|
Hiện
trường
|
39,870
|
1,616
|
2,004
|
17,297
|
60,787
|
12,157
|
72,944
|
|
2Đ6
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
31,189
|
101,884
|
655,619
|
992,113
|
198,423
|
1,190,536
|
F
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
36,246
|
4,715
|
5,250
|
7,834
|
54,045
|
10,809
|
64,854
|
|
1NN1a
|
Hiện
trường
|
36,246
|
4,715
|
5,250
|
7,834
|
54,045
|
10,809
|
64,854
|
|
2NN1a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NN1b
|
pH
|
36,246
|
4,715
|
5,250
|
13,784
|
59,995
|
11,999
|
71,994
|
|
1NN1b
|
Hiện
trường
|
36,246
|
4,715
|
5,250
|
13,784
|
59,995
|
11,999
|
71,994
|
|
2NN1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
36,246
|
5,789
|
5,250
|
26,131
|
73,416
|
14,683
|
88,099
|
|
1NN2
|
Hiện
trường
|
36,246
|
5,789
|
5,250
|
26,131
|
73,416
|
14,683
|
88,099
|
|
2NN2
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
36,246
|
5,541
|
5,250
|
26,699
|
73,736
|
14,747
|
88,483
|
|
1NN3a
|
Hiện
trường
|
36,246
|
5,541
|
5,250
|
26,699
|
73,736
|
14,747
|
88,483
|
|
2NN3a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
36,246
|
8,746
|
5,250
|
25,103
|
75,345
|
15,069
|
90,414
|
|
1NN3b
|
Hiện
trường
|
36,246
|
8,746
|
5,250
|
25,103
|
75,345
|
15,069
|
90,414
|
|
2NN3b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
36,246
|
8,746
|
5,250
|
26,131
|
76,373
|
15,275
|
91,648
|
|
1NN3c
|
Hiện
trường
|
36,246
|
8,746
|
5,250
|
26,131
|
76,373
|
15,275
|
91,648
|
|
2NN3c
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
36,246
|
8,746
|
5,250
|
25,103
|
75,345
|
15,069
|
90,414
|
|
1NN3d
|
Hiện
trường
|
36,246
|
8,746
|
5,250
|
25,103
|
75,345
|
15,069
|
90,414
|
|
2NN3d
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục,
Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
142,112
|
18,151
|
5,250
|
118,692
|
284,205
|
56,841
|
341,046
|
|
1NN4
|
Hiện
trường
|
142,112
|
18,151
|
5,250
|
118,692
|
284,205
|
56,841
|
341,046
|
|
2NN4
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
103,381
|
12,789
|
22,475
|
21,713
|
160,358
|
32,072
|
192,430
|
|
1NN5a
|
Hiện
trường
|
36,246
|
8,675
|
2,778
|
16,530
|
64,229
|
12,846
|
77,075
|
|
2NN5a
|
Phòng
thí nghiệm
|
67,135
|
4,114
|
19,697
|
5,183
|
96,129
|
19,226
|
115,355
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
95,847
|
12,789
|
22,475
|
21,713
|
152,824
|
30,565
|
183,389
|
|
1NN5b
|
Hiện
trường
|
36,246
|
8,675
|
2,778
|
16,530
|
64,229
|
12,846
|
77,075
|
|
2NN5b
|
Phòng
thí nghiệm
|
59,601
|
4,114
|
19,697
|
5,183
|
88,595
|
17,719
|
106,314
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
95,847
|
26,632
|
25,424
|
171,157
|
319,060
|
63,812
|
382,872
|
|
1NN6
|
Hiện
trường
|
36,246
|
8,675
|
2,778
|
16,530
|
64,229
|
12,846
|
77,075
|
|
2NN6
|
Phòng
thí nghiệm
|
59,601
|
17,957
|
22,646
|
154,627
|
254,831
|
50,966
|
305,797
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số Permanganat
|
107,739
|
60,238
|
35,000
|
38,203
|
241,180
|
48,236
|
289,416
|
|
1NN7a
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7a
|
Phòng
thí nghiệm
|
67,135
|
54,691
|
32,222
|
21,593
|
175,641
|
35,128
|
210,769
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
107,739
|
71,156
|
2,778
|
40,394
|
222,067
|
44,413
|
266,480
|
|
1NN7b
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7b
|
Phòng
thí nghiệm
|
67,135
|
65,609
|
|
23,784
|
156,528
|
31,306
|
187,834
|
14
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
107,739
|
82,356
|
33,255
|
134,391
|
357,741
|
71,548
|
429,289
|
|
1NN7c
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7c
|
Phòng
thí nghiệm
|
67,135
|
76,809
|
30,477
|
117,781
|
292,202
|
58,440
|
350,642
|
15
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
107,739
|
83,772
|
32,606
|
42,951
|
267,068
|
53,414
|
320,482
|
|
1NN7d
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7d
|
Phòng
thí nghiệm
|
67,135
|
78,225
|
29,828
|
26,341
|
201,529
|
40,306
|
241,835
|
16
|
NN7đ
|
2- Sulphat (SO4
)
|
107,739
|
42,974
|
27,018
|
48,306
|
226,037
|
45,207
|
271,244
|
|
1NN7đ
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
67,135
|
37,427
|
24,240
|
31,696
|
160,498
|
32,100
|
192,598
|
17
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
116,890
|
45,358
|
32,606
|
189,945
|
384,799
|
76,960
|
461,759
|
|
1NN7e
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7e
|
Phòng
thí nghiệm
|
76,286
|
39,811
|
29,828
|
173,335
|
319,260
|
63,852
|
383,112
|
18
|
NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
116,890
|
45,358
|
35,047
|
41,167
|
238,462
|
47,692
|
286,154
|
|
1NN7f
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7f
|
Phòng
thí nghiệm
|
76,286
|
39,811
|
32,269
|
24,557
|
172,923
|
34,585
|
207,508
|
19
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
116,890
|
45,358
|
32,606
|
32,487
|
227,341
|
45,468
|
272,809
|
|
1NN7g
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7g
|
Phòng
thí nghiệm
|
76,286
|
39,811
|
29,828
|
15,877
|
161,802
|
32,360
|
194,162
|
20
|
NN7h
|
Tổng N
|
167,747
|
37,888
|
49,463
|
42,432
|
297,530
|
59,506
|
357,036
|
|
1NN7h
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7h
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
32,341
|
46,685
|
25,822
|
231,991
|
46,398
|
278,389
|
21
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
116,890
|
45,358
|
32,606
|
72,318
|
267,172
|
53,434
|
320,606
|
|
1NN7i
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7i
|
Phòng
thí nghiệm
|
76,286
|
39,811
|
29,828
|
55,708
|
201,633
|
40,327
|
241,960
|
22
|
NN7k
|
Tổng P
|
158,665
|
69,425
|
45,495
|
44,389
|
317,974
|
63,595
|
381,569
|
|
1NN7k
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7k
|
Phòng
thí nghiệm
|
118,061
|
63,878
|
42,717
|
27,779
|
252,435
|
50,487
|
302,922
|
23
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
100,205
|
29,050
|
28,518
|
80,476
|
238,249
|
47,650
|
285,899
|
|
1NN7l
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7l
|
Phòng
thí nghiệm
|
59,601
|
23,503
|
25,740
|
63,866
|
172,710
|
34,542
|
207,252
|
24
|
NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
213,512
|
112,826
|
78,667
|
69,019
|
474,024
|
94,805
|
568,829
|
|
1NN7m1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7m1
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
107,279
|
75,889
|
52,409
|
408,485
|
81,697
|
490,182
|
25
|
NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
213,512
|
112,826
|
78,667
|
69,019
|
474,024
|
94,805
|
568,829
|
|
1NN7m2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7m2
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
107,279
|
75,889
|
52,409
|
408,485
|
81,697
|
490,182
|
26
|
NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
213,512
|
87,353
|
102,981
|
85,638
|
489,484
|
97,897
|
587,381
|
|
1NN7n1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7n1
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
81,806
|
100,203
|
69,028
|
423,945
|
84,789
|
508,734
|
27
|
NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
213,512
|
87,353
|
102,981
|
85,638
|
489,484
|
97,897
|
587,381
|
|
1NN7n2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7n2
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
81,806
|
100,203
|
69,028
|
423,945
|
84,789
|
508,734
|
28
|
NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
213,512
|
95,942
|
102,981
|
66,733
|
479,168
|
95,834
|
575,002
|
|
1NN7n3
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7n3
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,908
|
90,395
|
100,203
|
50,123
|
413,629
|
82,726
|
496,355
|
29
|
NN7o
|
Sulfua
|
116,890
|
71,156
|
32,606
|
53,438
|
274,090
|
54,818
|
328,908
|
|
1NN7o
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7o
|
Phòng
thí nghiệm
|
76,286
|
65,609
|
29,828
|
36,828
|
208,551
|
41,710
|
250,261
|
30
|
NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
167,747
|
73,502
|
89,483
|
48,475
|
379,207
|
75,841
|
455,048
|
|
1NN7p1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7p1
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,955
|
86,705
|
31,865
|
313,668
|
62,734
|
376,402
|
31
|
NN7p2
|
Kim loại (Cu)
|
167,747
|
73,502
|
89,483
|
48,475
|
379,207
|
75,841
|
455,048
|
|
1NN7p2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7p2
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,955
|
86,705
|
31,865
|
313,668
|
62,734
|
376,402
|
32
|
NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
167,747
|
73,502
|
89,483
|
48,475
|
379,207
|
75,841
|
455,048
|
|
1NN7p3
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7p3
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,955
|
86,705
|
31,865
|
313,668
|
62,734
|
376,402
|
33
|
NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
167,747
|
73,502
|
89,483
|
48,475
|
379,207
|
75,841
|
455,048
|
|
1NN7p4
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7p4
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,955
|
86,705
|
31,865
|
313,668
|
62,734
|
376,402
|
34
|
NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
167,747
|
73,502
|
89,483
|
48,475
|
379,207
|
75,841
|
455,048
|
|
1NN7p5
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7p5
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,955
|
86,705
|
31,865
|
313,668
|
62,734
|
376,402
|
35
|
NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
167,747
|
73,502
|
89,483
|
48,475
|
379,207
|
75,841
|
455,048
|
|
1NN7p6
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN7p6
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
67,955
|
86,705
|
31,865
|
313,668
|
62,734
|
376,402
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
158,665
|
53,284
|
50,357
|
169,974
|
432,280
|
86,456
|
518,736
|
|
1NN8
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN8
|
Phòng
thí nghiệm
|
118,061
|
47,737
|
47,579
|
153,364
|
366,741
|
73,348
|
440,089
|
37
|
NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
167,747
|
16,663
|
42,049
|
482,388
|
708,847
|
141,769
|
850,616
|
|
1NN9a1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN9a1
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
11,116
|
39,271
|
465,778
|
643,308
|
128,662
|
771,970
|
38
|
NN9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
167,747
|
16,663
|
42,049
|
437,906
|
664,365
|
132,873
|
797,238
|
|
1NN9a2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN9a2
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
11,116
|
39,271
|
421,296
|
598,826
|
119,765
|
718,591
|
39
|
NN9b1
|
E.coli (TCVN 6187-1:2009)
|
167,747
|
16,663
|
42,049
|
482,388
|
708,847
|
141,769
|
850,616
|
|
1NN9b1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN9b1
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
11,116
|
39,271
|
465,778
|
643,308
|
128,662
|
771,970
|
40
|
NN9b2
|
E.coli (TCVN 6187-2:2009)
|
167,747
|
16,663
|
42,049
|
437,906
|
664,365
|
132,873
|
797,238
|
|
1NN9b2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN9b2
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
11,116
|
39,271
|
421,296
|
598,826
|
119,765
|
718,591
|
41
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
451,803
|
182,134
|
139,869
|
782,366
|
1,556,172
|
311,234
|
1,867,406
|
|
1NN10
|
Hiện
trường
|
44,961
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
69,896
|
13,979
|
83,875
|
|
2NN10
|
Phòng
thí nghiệm
|
406,842
|
176,587
|
137,091
|
765,756
|
1,486,276
|
297,255
|
1,783,531
|
42
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
451,803
|
182,134
|
139,869
|
806,236
|
1,580,042
|
316,008
|
1,896,050
|
|
1NN11
|
Hiện
trường
|
44,961
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
69,896
|
13,979
|
83,875
|
|
2NN11
|
Phòng
thí nghiệm
|
406,842
|
176,587
|
137,091
|
789,626
|
1,510,146
|
302,029
|
1,812,175
|
43
|
NN12
|
Phenol
|
203,341
|
136,080
|
53,143
|
314,173
|
706,737
|
141,347
|
848,084
|
|
1NN12
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN12
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
130,533
|
50,365
|
297,563
|
641,198
|
128,240
|
769,438
|
44
|
NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
223,683
|
45,222
|
169,343
|
663,510
|
1,101,758
|
220,352
|
1,322,110
|
|
1NN13
|
Hiện
trường
|
40,604
|
5,547
|
2,778
|
16,610
|
65,539
|
13,108
|
78,647
|
|
2NN13
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
39,675
|
166,565
|
646,900
|
1,036,219
|
207,244
|
1,243,463
|
G
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
24,006
|
5,493
|
6,751
|
19,140
|
55,390
|
11,078
|
66,468
|
|
1MA1a
|
Hiện
trường
|
24,006
|
5,493
|
6,751
|
19,140
|
55,390
|
11,078
|
66,468
|
|
2MA1a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
MA1b
|
pH
|
24,006
|
5,493
|
6,751
|
19,140
|
55,390
|
11,078
|
66,468
|
|
1MA1b
|
Hiện
trường
|
24,006
|
5,493
|
6,751
|
19,140
|
55,390
|
11,078
|
66,468
|
|
2MA1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
24,006
|
9,616
|
6,751
|
29,076
|
69,449
|
13,890
|
83,339
|
|
1MA2a
|
Hiện
trường
|
24,006
|
9,616
|
6,751
|
29,076
|
69,449
|
13,890
|
83,339
|
|
2MA2a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
MA2b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
28,997
|
9,616
|
6,751
|
13,657
|
59,021
|
11,804
|
70,825
|
|
1MA2b
|
Hiện
trường
|
28,997
|
9,616
|
6,751
|
13,657
|
59,021
|
11,804
|
70,825
|
|
2MA2b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
28,997
|
5,564
|
6,751
|
38,900
|
80,212
|
16,042
|
96,254
|
|
1MA2c
|
Hiện
trường
|
28,997
|
5,564
|
6,751
|
38,900
|
80,212
|
16,042
|
96,254
|
|
2MA2c
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
28,997
|
9,616
|
6,751
|
13,912
|
59,276
|
11,855
|
71,131
|
|
1MA2d
|
Hiện
trường
|
28,997
|
9,616
|
6,751
|
13,912
|
59,276
|
11,855
|
71,131
|
|
2MA2d
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)
|
28,997
|
9,616
|
6,751
|
13,657
|
59,021
|
11,804
|
70,825
|
|
1MA2đ
|
Hiện
trường
|
28,997
|
9,616
|
6,751
|
13,657
|
59,021
|
11,804
|
70,825
|
|
2MA2đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
162,414
|
16,022
|
6,751
|
50,702
|
235,889
|
47,178
|
283,067
|
|
1MA3
|
Hiện
trường
|
162,414
|
16,022
|
6,751
|
50,702
|
235,889
|
47,178
|
283,067
|
|
2MA3
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
112,188
|
26,796
|
50,751
|
72,653
|
262,388
|
52,478
|
314,866
|
|
1MA4a
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA4a
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
22,998
|
46,327
|
63,866
|
214,926
|
42,985
|
257,911
|
10
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
112,188
|
80,607
|
69,100
|
181,965
|
443,860
|
88,772
|
532,632
|
|
1MA4b
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA4b
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
76,809
|
64,676
|
173,178
|
396,398
|
79,280
|
475,678
|
11
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
112,188
|
80,607
|
78,681
|
124,236
|
395,712
|
79,142
|
474,854
|
|
1MA4c
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA4c
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
76,809
|
74,257
|
115,449
|
348,250
|
69,650
|
417,900
|
12
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
112,188
|
82,505
|
78,681
|
32,796
|
306,170
|
61,234
|
367,404
|
|
1MA4d
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA4d
|
Phòng
thí nghiệm
|
81,735
|
78,707
|
74,257
|
24,009
|
258,708
|
51,742
|
310,450
|
13
|
MA4e
|
2- Sulphat (SO4
)
|
121,269
|
41,225
|
78,585
|
59,644
|
300,723
|
60,145
|
360,868
|
|
1MA4e
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA4e
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
37,427
|
74,161
|
50,857
|
253,261
|
50,652
|
303,913
|
14
|
MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
121,269
|
43,609
|
78,585
|
62,237
|
305,700
|
61,140
|
366,840
|
|
1MA4f
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA4f
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
39,811
|
74,161
|
53,450
|
258,238
|
51,648
|
309,886
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
139,433
|
26,179
|
116,573
|
87,764
|
369,949
|
73,990
|
443,939
|
|
1MA5a
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5a
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
22,381
|
112,149
|
78,977
|
322,487
|
64,497
|
386,984
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
121,269
|
69,407
|
42,835
|
32,498
|
266,009
|
53,202
|
319,211
|
|
1MA5b
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5b
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
65,609
|
38,411
|
23,711
|
218,547
|
43,709
|
262,256
|
17
|
MA5c
|
K+
|
139,433
|
69,407
|
116,573
|
68,397
|
393,810
|
78,762
|
472,572
|
|
1MA5c
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5c
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
65,609
|
112,149
|
59,610
|
346,348
|
69,270
|
415,618
|
18
|
MA5d
|
Mg2+
|
121,269
|
23,487
|
90,419
|
71,167
|
306,342
|
61,268
|
367,610
|
|
1MA5d
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5d
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
19,689
|
85,995
|
62,380
|
258,880
|
51,776
|
310,656
|
19
|
MA5e
|
Ca2+
|
121,269
|
23,487
|
90,307
|
71,900
|
306,963
|
61,393
|
368,356
|
|
1MA5e
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5e
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
19,689
|
85,883
|
63,113
|
259,501
|
51,900
|
311,401
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
213,532
|
119,170
|
84,438
|
58,938
|
476,078
|
95,216
|
571,294
|
|
1MA5f1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5f1
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
115,372
|
80,014
|
50,151
|
428,616
|
85,723
|
514,339
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
213,532
|
119,170
|
84,438
|
58,938
|
476,078
|
95,216
|
571,294
|
|
1MA5f2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5f2
|
Phòng
thí nghiệm
|
183,079
|
115,372
|
80,014
|
50,151
|
428,616
|
85,723
|
514,339
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
233,874
|
176,004
|
97,552
|
85,709
|
593,139
|
118,628
|
711,767
|
|
1MA5g1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5g1
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
172,206
|
93,128
|
76,922
|
545,677
|
109,135
|
654,812
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
233,874
|
176,004
|
97,552
|
85,709
|
593,139
|
118,628
|
711,767
|
|
1MA5g2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5g2
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
172,206
|
93,128
|
76,922
|
545,677
|
109,135
|
654,812
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
139,433
|
76,063
|
84,054
|
38,394
|
337,944
|
67,589
|
405,533
|
|
1MA5h1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5h1
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
72,265
|
79,630
|
29,607
|
290,482
|
58,096
|
348,578
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
139,433
|
76,063
|
84,054
|
38,394
|
337,944
|
67,589
|
405,533
|
|
1MA5h2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5h2
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
72,265
|
79,630
|
29,607
|
290,482
|
58,096
|
348,578
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
139,433
|
76,063
|
84,054
|
38,394
|
337,944
|
67,589
|
405,533
|
|
1MA5h3
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5h3
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
72,265
|
79,630
|
29,607
|
290,482
|
58,096
|
348,578
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
139,433
|
76,063
|
84,054
|
38,394
|
337,944
|
67,589
|
405,533
|
|
1MA5h4
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5h4
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
72,265
|
79,630
|
29,607
|
290,482
|
58,096
|
348,578
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
139,433
|
76,063
|
84,054
|
38,394
|
337,944
|
67,589
|
405,533
|
|
1MA5h5
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5h5
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
72,265
|
79,630
|
29,607
|
290,482
|
58,096
|
348,578
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
139,433
|
76,063
|
84,054
|
38,394
|
337,944
|
67,589
|
405,533
|
|
1MA5h6
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA5h6
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
72,265
|
79,630
|
29,607
|
290,482
|
58,096
|
348,578
|
30
|
MA6a
|
Phân tich đồng thời các Kim loại
|
233,874
|
30,496
|
143,114
|
655,373
|
1,062,857
|
212,571
|
1,275,428
|
|
1MA6a
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA6a
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
26,698
|
138,690
|
646,586
|
1,015,395
|
203,079
|
1,218,474
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-,NO2-,
NO3-,SO42-
|
233,874
|
56,042
|
92,939
|
443,961
|
826,816
|
165,363
|
992,179
|
|
1MA6b
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,798
|
4,424
|
8,787
|
47,462
|
9,492
|
56,954
|
|
2MA6b
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
52,244
|
88,515
|
435,174
|
779,354
|
155,871
|
935,225
|
H
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
1KT1a
|
Hiện
trường
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
2KT1a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
1KT1b
|
Hiện
trường
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
2KT1b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
1KT2a
|
Hiện
trường
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
2KT2a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
1KT2b
|
Hiện
trường
|
62,935
|
4,618
|
2,573
|
3,696
|
73,822
|
14,764
|
88,586
|
|
2KT2b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
62,935
|
4,618
|
1,993
|
3,696
|
73,242
|
14,648
|
87,890
|
|
1KT3
|
Hiện
trường
|
62,935
|
4,618
|
1,993
|
3,696
|
73,242
|
14,648
|
87,890
|
|
2KT3
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
b1
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ
|
123,643
|
35,443
|
73,205
|
4,856
|
237,147
|
47,429
|
284,576
|
|
1KT4
|
Hiện
trường
|
123,643
|
35,443
|
73,205
|
4,856
|
237,147
|
47,429
|
284,576
|
|
2KT4
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KT5
|
Vận tốc
|
168,604
|
35,950
|
29,911
|
4,856
|
239,321
|
47,864
|
287,185
|
|
1KT5
|
Hiện
trường
|
168,604
|
35,950
|
29,911
|
4,856
|
239,321
|
47,864
|
287,185
|
|
2KT5
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
71,056
|
28,303
|
34,527
|
4,856
|
138,742
|
27,748
|
166,490
|
|
1KT6
|
Hiện
trường
|
71,056
|
28,303
|
34,527
|
4,856
|
138,742
|
27,748
|
166,490
|
|
2KT6
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
71,056
|
23,757
|
69,436
|
15,802
|
180,051
|
36,010
|
216,061
|
|
1KT7
|
Hiện
trường
|
71,056
|
23,757
|
69,436
|
15,802
|
180,051
|
36,010
|
216,061
|
|
2KT7
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
111,660
|
23,757
|
1,993
|
4,856
|
142,266
|
28,453
|
170,719
|
|
1KT8
|
Hiện
trường
|
111,660
|
23,757
|
1,993
|
4,856
|
142,266
|
28,453
|
170,719
|
|
2KT8
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
1KT9a
|
Hiện
trường
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
2KT9a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
KT9b
|
Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
1KT9b
|
Hiện
trường
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
2KT9b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
KT9c
|
Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
1KT9c
|
Hiện
trường
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
2KT9c
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
1KT9d
|
Hiện
trường
|
168,604
|
268,674
|
101,569
|
356,945
|
895,792
|
179,158
|
1,074,950
|
|
2KT9d
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
168,604
|
268,674
|
80,385
|
356,945
|
874,608
|
174,922
|
1,049,530
|
|
1KT9đ
|
Hiện
trường
|
168,604
|
268,674
|
80,385
|
356,945
|
874,608
|
174,922
|
1,049,530
|
|
2KT9đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
KT9e
|
Khí NOx
|
302,670
|
269,842
|
112,813
|
146,312
|
831,637
|
166,327
|
997,964
|
|
1KT9e
|
Hiện
trường
|
157,364
|
268,674
|
108,841
|
91,466
|
626,345
|
125,269
|
751,614
|
|
2KT9e
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
1,168
|
3,972
|
54,846
|
205,292
|
41,058
|
246,350
|
17
|
KT9f
|
Khí: SO2
|
313,910
|
269,842
|
91,629
|
122,313
|
797,694
|
159,539
|
957,233
|
|
1KT9đ
|
Hiện
trường
|
168,604
|
268,674
|
87,657
|
59,480
|
584,415
|
116,883
|
701,298
|
|
2KT9đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
1,168
|
3,972
|
62,833
|
213,279
|
42,656
|
255,935
|
18
|
KT9g
|
Khí CO
|
302,670
|
21,000
|
91,629
|
62,067
|
477,366
|
95,473
|
572,839
|
|
1KT9g
|
Hiện
trường
|
157,364
|
19,832
|
87,657
|
8,725
|
273,578
|
54,716
|
328,294
|
|
2KT9g
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
1,168
|
3,972
|
53,342
|
203,788
|
40,758
|
244,546
|
19
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1,131,682
|
80,931
|
150,254
|
698,080
|
2,060,947
|
412,189
|
2,473,136
|
|
1KT10a
|
Hiện
trường
|
986,376
|
70,105
|
91,387
|
654,879
|
1,802,747
|
360,549
|
2,163,296
|
|
2KT10a
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
10,826
|
58,867
|
43,201
|
258,200
|
51,640
|
309,840
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
1,131,682
|
80,931
|
150,254
|
698,080
|
2,060,947
|
412,189
|
2,473,136
|
|
1KT10b
|
Hiện
trường
|
986,376
|
70,105
|
91,387
|
654,879
|
1,802,747
|
360,549
|
2,163,296
|
|
2KT10b
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
10,826
|
58,867
|
43,201
|
258,200
|
51,640
|
309,840
|
21
|
KT11a
|
HCl
|
320,101
|
116,964
|
318,596
|
165,707
|
921,368
|
184,274
|
1,105,642
|
|
1KT11a
|
Hiện
trường
|
157,364
|
89,898
|
130,457
|
92,204
|
469,923
|
93,985
|
563,908
|
|
2KT11a
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
27,066
|
188,139
|
73,503
|
451,445
|
90,289
|
541,734
|
22
|
KT11b
|
HF
|
320,101
|
116,964
|
318,596
|
165,707
|
921,368
|
184,274
|
1,105,642
|
|
1KT11b
|
Hiện
trường
|
157,364
|
89,898
|
130,457
|
92,204
|
469,923
|
93,985
|
563,908
|
|
2KT11b
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
27,066
|
188,139
|
73,503
|
451,445
|
90,289
|
541,734
|
23
|
KT11c
|
H2SO4
|
320,101
|
116,964
|
318,596
|
165,707
|
921,368
|
184,274
|
1,105,642
|
|
1KT11c
|
Hiện
trường
|
157,364
|
89,898
|
130,457
|
92,204
|
469,923
|
93,985
|
563,908
|
|
2KT11c
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
27,066
|
188,139
|
73,503
|
451,445
|
90,289
|
541,734
|
24
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
335,353
|
217,062
|
359,056
|
747,576
|
1,659,047
|
331,809
|
1,990,856
|
|
1KT12a1
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12a1
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
119,440
|
267,669
|
59,110
|
608,956
|
121,791
|
730,747
|
25
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
335,353
|
273,896
|
359,056
|
747,576
|
1,715,881
|
343,176
|
2,059,057
|
|
1KT12a2
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12a2
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
176,274
|
267,669
|
59,110
|
665,790
|
133,158
|
798,948
|
26
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
335,353
|
273,896
|
427,273
|
892,950
|
1,929,472
|
385,894
|
2,315,366
|
|
1KT12b1
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12b1
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
176,274
|
335,886
|
204,484
|
879,381
|
175,876
|
1,055,257
|
27
|
KT12b2
|
Kim loại Sb
|
335,353
|
273,896
|
427,273
|
892,950
|
1,929,472
|
385,894
|
2,315,366
|
|
1KT12b2
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12b2
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
176,274
|
335,886
|
204,484
|
879,381
|
175,876
|
1,055,257
|
28
|
KT12b3
|
Kim loại Se
|
335,353
|
273,896
|
427,273
|
892,950
|
1,929,472
|
385,894
|
2,315,366
|
|
1KT12b3
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12b3
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
176,274
|
335,886
|
204,484
|
879,381
|
175,876
|
1,055,257
|
29
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
335,353
|
273,896
|
427,273
|
892,950
|
1,929,472
|
385,894
|
2,315,366
|
|
1KT12b4
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12b4
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
176,274
|
335,886
|
204,484
|
879,381
|
175,876
|
1,055,257
|
30
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
335,353
|
166,816
|
331,893
|
727,032
|
1,561,094
|
312,219
|
1,873,313
|
|
1KT12c1
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12c1
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
69,194
|
240,506
|
38,566
|
511,003
|
102,201
|
613,204
|
31
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
335,353
|
166,816
|
331,893
|
727,032
|
1,561,094
|
312,219
|
1,873,313
|
|
1KT12c2
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12c2
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
69,194
|
240,506
|
38,566
|
511,003
|
102,201
|
613,204
|
32
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
335,353
|
166,816
|
331,893
|
727,032
|
1,561,094
|
312,219
|
1,873,313
|
|
1KT12c3
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12c3
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
69,194
|
240,506
|
38,566
|
511,003
|
102,201
|
613,204
|
33
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
335,353
|
166,816
|
331,893
|
727,032
|
1,561,094
|
312,219
|
1,873,313
|
|
1KT12c4
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12c4
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
69,194
|
240,506
|
38,566
|
511,003
|
102,201
|
613,204
|
34
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
335,353
|
166,816
|
331,893
|
727,032
|
1,561,094
|
312,219
|
1,873,313
|
|
1KT12c5
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT12c5
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
69,194
|
240,506
|
38,566
|
511,003
|
102,201
|
613,204
|
35
|
KT12d
|
Hg (method 30B)
|
458,650
|
321,568
|
359,056
|
5,001,818
|
6,141,092
|
1,228,218
|
7,369,310
|
|
1KT12d
|
Hiện
trường
|
295,913
|
145,294
|
91,387
|
443,689
|
976,283
|
195,257
|
1,171,540
|
|
2KT12d
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
176,274
|
267,669
|
4,558,129
|
5,164,809
|
1,032,962
|
6,197,771
|
36
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
521,122
|
168,694
|
508,633
|
444,017
|
1,642,466
|
328,493
|
1,970,959
|
|
1KT13a
|
Hiện
trường
|
295,913
|
106,717
|
130,457
|
126,914
|
660,001
|
132,000
|
792,001
|
|
2KT13a
|
Phòng
thí nghiệm
|
225,209
|
61,977
|
378,176
|
317,103
|
982,465
|
196,493
|
1,178,958
|
37
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
494,976
|
168,694
|
508,633
|
444,017
|
1,616,320
|
323,264
|
1,939,584
|
|
1KT13b
|
Hiện
trường
|
269,767
|
106,717
|
130,457
|
126,914
|
633,855
|
126,771
|
760,626
|
|
2KT13b
|
Phòng
thí nghiệm
|
225,209
|
61,977
|
378,176
|
317,103
|
982,465
|
196,493
|
1,178,958
|
38
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
376,037
|
132,879
|
648,117
|
1,335,366
|
2,492,399
|
498,480
|
2,990,879
|
|
1KT14
|
Hiện
trường
|
172,616
|
97,622
|
91,387
|
688,466
|
1,050,091
|
210,018
|
1,260,109
|
|
2KT14
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
35,257
|
556,730
|
646,900
|
1,442,308
|
288,462
|
1,730,770
|
|
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
203,018
|
5,624
|
440
|
1,850
|
210,932
|
42,186
|
253,118
|
|
1KT15a
|
Hiện
trường
|
203,018
|
5,624
|
440
|
1,850
|
210,932
|
42,186
|
253,118
|
|
2KT15a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
203,018
|
5,624
|
440
|
1,850
|
210,932
|
42,186
|
253,118
|
|
1KT15b
|
Hiện
trường
|
203,018
|
5,624
|
440
|
1,850
|
210,932
|
42,186
|
253,118
|
|
2KT15b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
246,594
|
26,950
|
36,296
|
4,856
|
314,696
|
62,939
|
377,635
|
|
1KT16
|
Hiện
trường
|
246,594
|
26,950
|
36,296
|
4,856
|
314,696
|
62,939
|
377,635
|
|
2KT16
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
J
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
J1
|
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
36,246
|
2,341
|
1,448
|
17,638
|
57,673
|
11,535
|
69,208
|
|
1NT1
|
Hiện
trường
|
36,246
|
2,341
|
1,448
|
17,638
|
57,673
|
11,535
|
69,208
|
|
2NT1
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NT2
|
pH
|
36,246
|
2,341
|
1,448
|
27,299
|
67,334
|
13,467
|
80,801
|
|
1NT2
|
Hiện
trường
|
36,246
|
2,341
|
1,448
|
27,299
|
67,334
|
13,467
|
80,801
|
|
2NT2
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
81,207
|
2,343
|
649
|
2,067
|
86,266
|
17,253
|
103,519
|
|
1NT3
|
Hiện
trường
|
81,207
|
2,343
|
649
|
2,067
|
86,266
|
17,253
|
103,519
|
|
2NT3
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
36,246
|
3,374
|
649
|
11,394
|
51,663
|
10,333
|
61,996
|
|
1NT4a
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,374
|
649
|
11,394
|
51,663
|
10,333
|
61,996
|
|
2NT4a
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
36,246
|
3,374
|
649
|
11,394
|
51,663
|
10,333
|
61,996
|
|
1NT4b
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,374
|
649
|
11,394
|
51,663
|
10,333
|
61,996
|
|
2NT4b
|
Phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5
|
111,373
|
48,698
|
14,731
|
32,506
|
207,308
|
41,462
|
248,770
|
|
1NT5a
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,245
|
971
|
9,249
|
49,711
|
9,942
|
59,653
|
|
2NT5a
|
Phòng
thí nghiệm
|
75,127
|
45,453
|
13,760
|
23,257
|
157,597
|
31,519
|
189,116
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
124,161
|
58,280
|
31,775
|
55,054
|
269,270
|
53,854
|
323,124
|
|
1NT5b
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,374
|
971
|
10,533
|
51,124
|
10,225
|
61,349
|
|
2NT5b
|
Phòng
thí nghiệm
|
87,915
|
54,906
|
30,804
|
44,521
|
218,146
|
43,629
|
261,775
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
111,373
|
7,758
|
19,250
|
473,834
|
612,215
|
122,443
|
734,658
|
|
1NT6
|
Hiện
trường
|
36,246
|
3,559
|
971
|
8,056
|
48,832
|
9,766
|
58,598
|
|
2NT6
|
Phòng
thí nghiệm
|
75,127
|
4,199
|
18,279
|
465,778
|
563,383
|
112,677
|
676,060
|
9
|
NT7a1
|
Coliform
|
189,543
|
14,747
|
40,860
|
475,027
|
720,177
|
144,035
|
864,212
|
|
1NT7a1
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,435
|
971
|
9,249
|
54,259
|
10,852
|
65,111
|
|
2NT7a1
|
Phòng
thí nghiệm
|
148,939
|
11,312
|
39,889
|
465,778
|
665,918
|
133,184
|
799,102
|
10
|
NT7a2
|
Coliform
|
189,543
|
14,747
|
40,860
|
430,545
|
675,695
|
135,139
|
810,834
|
|
1NT7a2
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,435
|
971
|
9,249
|
54,259
|
10,852
|
65,111
|
|
2NT7a2
|
Phòng
thí nghiệm
|
148,939
|
11,312
|
39,889
|
421,296
|
621,436
|
124,287
|
745,723
|
11
|
NT7b1
|
E.Coli
|
193,900
|
14,747
|
40,860
|
475,027
|
724,534
|
144,907
|
869,441
|
|
1NT7b1
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,435
|
971
|
9,249
|
58,616
|
11,723
|
70,339
|
|
2NT7b1
|
Phòng
thí nghiệm
|
148,939
|
11,312
|
39,889
|
465,778
|
665,918
|
133,184
|
799,102
|
12
|
NT7b2
|
E.Coli
|
193,900
|
14,747
|
40,860
|
430,545
|
680,052
|
136,010
|
816,062
|
|
1NT7b2
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,435
|
971
|
9,249
|
58,616
|
11,723
|
70,339
|
|
2NT7b2
|
Phòng
thí nghiệm
|
148,939
|
11,312
|
39,889
|
421,296
|
621,436
|
124,287
|
745,723
|
13
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
217,512
|
127,824
|
56,543
|
226,394
|
628,273
|
125,655
|
753,928
|
|
1NT8
|
Hiện
trường
|
44,961
|
6,708
|
971
|
10,511
|
63,151
|
12,630
|
75,781
|
|
2NT8
|
Phòng
thí nghiệm
|
172,551
|
121,116
|
55,572
|
215,883
|
565,122
|
113,024
|
678,146
|
14
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
153,216
|
51,309
|
31,132
|
181,292
|
416,949
|
83,390
|
500,339
|
|
1NT9
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,358
|
971
|
21,311
|
66,244
|
13,249
|
79,493
|
|
2NT9
|
Phòng
thí nghiệm
|
112,612
|
47,951
|
30,161
|
159,981
|
350,705
|
70,141
|
420,846
|
15
|
NT10a
|
Tổng P
|
153,216
|
62,159
|
42,270
|
48,438
|
306,083
|
61,217
|
367,300
|
|
1NT10a
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10a
|
Phòng
thí nghiệm
|
112,612
|
58,785
|
41,299
|
35,435
|
248,131
|
49,626
|
297,757
|
16
|
NT10b
|
Tổng N
|
153,216
|
71,769
|
47,564
|
49,845
|
322,394
|
64,479
|
386,873
|
|
1NT10b
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10b
|
Phòng
thí nghiệm
|
112,612
|
68,395
|
46,593
|
36,842
|
264,442
|
52,888
|
317,330
|
17
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
123,723
|
69,197
|
29,817
|
37,215
|
259,952
|
51,990
|
311,942
|
|
1NT10c
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10c
|
Phòng
thí nghiệm
|
83,119
|
65,823
|
28,846
|
24,212
|
202,000
|
40,400
|
242,400
|
18
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
131,420
|
69,197
|
27,769
|
38,318
|
266,704
|
53,341
|
320,045
|
|
1NT10d
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10d
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
65,823
|
26,798
|
25,315
|
208,752
|
41,750
|
250,502
|
19
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
135,053
|
43,399
|
29,817
|
78,044
|
286,313
|
57,263
|
343,576
|
|
1NT10đ
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
94,449
|
40,025
|
28,846
|
65,041
|
228,361
|
45,672
|
274,033
|
20
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
123,723
|
89,075
|
30,030
|
178,394
|
421,222
|
84,244
|
505,466
|
|
1NT10e
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10e
|
Phòng
thí nghiệm
|
83,119
|
85,701
|
29,059
|
165,391
|
363,270
|
72,654
|
435,924
|
21
|
NT10f
|
2 Sulphat (SO4
)
|
131,420
|
41,016
|
23,793
|
50,755
|
246,984
|
49,397
|
296,381
|
|
1NT10f
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10f
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
37,642
|
22,822
|
37,752
|
189,032
|
37,806
|
226,838
|
22
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
131,420
|
43,399
|
47,822
|
40,653
|
263,294
|
52,659
|
315,953
|
|
1NT10g
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10g
|
Phòng
thí nghiệm
|
90,816
|
40,025
|
46,851
|
27,650
|
205,342
|
41,068
|
246,410
|
23
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
135,053
|
43,399
|
27,769
|
305,408
|
511,629
|
102,326
|
613,955
|
|
1NT10h
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10h
|
Phòng
thí nghiệm
|
94,449
|
40,025
|
26,798
|
292,405
|
453,677
|
90,735
|
544,412
|
24
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
114,396
|
26,587
|
20,493
|
84,128
|
245,604
|
49,121
|
294,725
|
|
1NT10i
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10i
|
Phòng
thí nghiệm
|
73,792
|
23,213
|
19,522
|
71,125
|
187,652
|
37,530
|
225,182
|
25
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
222,237
|
25,904
|
20,893
|
47,010
|
316,044
|
63,209
|
379,253
|
|
1NT10j
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
13,003
|
57,952
|
11,590
|
69,542
|
|
2NT10j
|
Phòng
thí nghiệm
|
181,633
|
22,530
|
19,922
|
34,007
|
258,092
|
51,618
|
309,710
|
26
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
193,190
|
110,867
|
116,351
|
72,187
|
492,595
|
98,519
|
591,114
|
|
1NT10k1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10k1
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
107,493
|
115,380
|
59,184
|
444,794
|
88,959
|
533,753
|
27
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
193,190
|
110,867
|
140,665
|
72,187
|
516,909
|
103,382
|
620,291
|
|
1NT10k2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10k2
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
107,493
|
139,694
|
59,184
|
469,108
|
93,822
|
562,930
|
28
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
193,190
|
145,987
|
140,665
|
92,579
|
572,421
|
114,484
|
686,905
|
|
1NT10l1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10l1
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
142,613
|
139,694
|
79,576
|
524,620
|
104,924
|
629,544
|
29
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
193,190
|
145,987
|
140,665
|
51,004
|
530,846
|
106,169
|
637,015
|
|
1NT10l2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10l2
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
142,613
|
139,694
|
38,001
|
483,045
|
96,609
|
579,654
|
30
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
157,596
|
68,715
|
114,367
|
42,610
|
383,288
|
76,658
|
459,946
|
|
1NT10m1
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10m1
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,341
|
113,396
|
29,607
|
335,487
|
67,097
|
402,584
|
31
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
157,596
|
68,715
|
114,367
|
42,610
|
383,288
|
76,658
|
459,946
|
|
1NT10m2
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10m2
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,341
|
113,396
|
29,607
|
335,487
|
67,097
|
402,584
|
32
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
157,596
|
68,715
|
114,367
|
42,610
|
383,288
|
76,658
|
459,946
|
|
1NT10m3
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10m3
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,341
|
113,396
|
29,607
|
335,487
|
67,097
|
402,584
|
33
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
157,596
|
68,715
|
114,367
|
42,610
|
383,288
|
76,658
|
459,946
|
|
1NT10m4
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10m4
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,341
|
113,396
|
29,607
|
335,487
|
67,097
|
402,584
|
34
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
157,596
|
68,715
|
114,367
|
42,610
|
383,288
|
76,658
|
459,946
|
|
1NT10m5
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10m5
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,341
|
113,396
|
29,607
|
335,487
|
67,097
|
402,584
|
35
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
157,596
|
68,715
|
114,367
|
42,610
|
383,288
|
76,658
|
459,946
|
|
1NT10m6
|
Hiện
trường
|
30,453
|
3,374
|
971
|
13,003
|
47,801
|
9,560
|
57,361
|
|
2NT10m6
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
65,341
|
113,396
|
29,607
|
335,487
|
67,097
|
402,584
|
36
|
NT11
|
Phenol
|
182,999
|
134,121
|
42,060
|
318,381
|
677,561
|
135,512
|
813,073
|
|
1NT11
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
14,044
|
58,993
|
11,799
|
70,792
|
|
2NT11
|
Phòng
thí nghiệm
|
142,395
|
130,747
|
41,089
|
304,337
|
618,568
|
123,714
|
742,282
|
37
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
182,999
|
151,061
|
45,500
|
1,512,695
|
1,892,255
|
378,451
|
2,270,706
|
|
1NT12
|
Hiện
trường
|
40,604
|
3,374
|
971
|
9,249
|
54,198
|
10,840
|
65,038
|
|
2NT12
|
Phòng
thí nghiệm
|
142,395
|
147,687
|
44,529
|
1,503,446
|
1,838,057
|
367,611
|
2,205,668
|
38
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
360,264
|
180,047
|
136,644
|
825,225
|
1,502,180
|
300,436
|
1,802,616
|
|
1NT13a
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,245
|
971
|
9,249
|
58,426
|
11,685
|
70,111
|
|
2NT13a
|
Phòng
thí nghiệm
|
315,303
|
176,802
|
135,673
|
815,976
|
1,443,754
|
288,751
|
1,732,505
|
39
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
360,264
|
180,047
|
136,644
|
843,135
|
1,520,090
|
304,018
|
1,824,108
|
|
1NT13b
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,245
|
971
|
9,249
|
58,426
|
11,685
|
70,111
|
|
2NT13b
|
Phòng
thí nghiệm
|
315,303
|
176,802
|
135,673
|
833,886
|
1,461,664
|
292,333
|
1,753,997
|
40
|
NT13c
|
PCBs
|
360,264
|
180,047
|
136,644
|
913,237
|
1,590,192
|
318,038
|
1,908,230
|
|
1NT13c
|
Hiện
trường
|
44,961
|
3,245
|
971
|
9,249
|
58,426
|
11,685
|
70,111
|
|
2NT13c
|
Phòng
thí nghiệm
|
315,303
|
176,802
|
135,673
|
903,988
|
1,531,766
|
306,353
|
1,838,119
|
41
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
203,421
|
38,363
|
176,118
|
668,622
|
1,086,524
|
217,305
|
1,303,829
|
|
1NT14
|
Hiện
trường
|
0
|
3,245
|
971
|
13,003
|
17,219
|
3,444
|
20,663
|
|
2NT14
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
35,118
|
175,147
|
655,619
|
1,069,305
|
213,861
|
1,283,166
|
M
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
168,399
|
20,027
|
34,339
|
80,096
|
302,861
|
60,572
|
363,433
|
|
1TT1
|
Hiện
trường
|
72,492
|
6,986
|
7,928
|
51,523
|
138,929
|
27,786
|
166,715
|
|
2TT1
|
Phòng
thí nghiệm
|
95,907
|
13,041
|
26,411
|
28,573
|
163,932
|
32,786
|
196,718
|
2
|
TT2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
194,545
|
21,640
|
65,857
|
334,168
|
616,210
|
123,242
|
739,452
|
|
1TT2
|
Hiện
trường
|
72,492
|
6,986
|
7,928
|
51,523
|
138,929
|
27,786
|
166,715
|
|
2TT2
|
Phòng
thí nghiệm
|
122,053
|
14,654
|
57,929
|
282,645
|
477,281
|
95,456
|
572,737
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
252,689
|
28,481
|
70,505
|
284,215
|
635,890
|
127,178
|
763,068
|
|
1TT3
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
51,523
|
137,493
|
27,499
|
164,992
|
|
2TT3
|
Phòng
thí nghiệm
|
181,633
|
21,495
|
62,577
|
232,692
|
498,397
|
99,679
|
598,076
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
252,689
|
34,443
|
50,828
|
211,791
|
549,751
|
109,950
|
659,701
|
|
1TT4
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
51,523
|
137,493
|
27,499
|
164,992
|
|
2TT4
|
Phòng
thí nghiệm
|
181,633
|
27,457
|
42,900
|
160,268
|
412,258
|
82,452
|
494,710
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
207,281
|
52,020
|
87,865
|
82,526
|
429,692
|
85,938
|
515,630
|
|
1TT5a
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5a
|
Phòng
thí nghiệm
|
136,225
|
45,034
|
79,937
|
30,217
|
291,413
|
58,283
|
349,696
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
207,281
|
63,039
|
87,865
|
83,659
|
441,844
|
88,369
|
530,213
|
|
1TT5b
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5b
|
Phòng
thí nghiệm
|
136,225
|
56,053
|
79,937
|
31,350
|
303,565
|
60,713
|
364,278
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
274,477
|
137,948
|
56,349
|
444,113
|
912,887
|
182,577
|
1,095,464
|
|
1TT5c
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5c
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
130,962
|
48,421
|
391,804
|
774,608
|
154,922
|
929,530
|
8
|
TT5d1
|
KLN (Pb)
|
233,793
|
122,653
|
172,501
|
111,493
|
640,440
|
128,088
|
768,528
|
|
1TT5d1
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5d1
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
115,667
|
164,573
|
59,184
|
502,161
|
100,432
|
602,593
|
9
|
TT5d2
|
KLN (Cd)
|
233,793
|
122,653
|
172,501
|
111,493
|
640,440
|
128,088
|
768,528
|
|
1TT5d2
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5d2
|
Phòng
thí nghiệm
|
162,737
|
115,667
|
164,573
|
59,184
|
502,161
|
100,432
|
602,593
|
10
|
TT5đ1
|
KLN ( As)
|
274,477
|
188,115
|
196,815
|
98,946
|
758,353
|
151,671
|
910,024
|
|
1TT5đ1
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5đ1
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
181,129
|
188,887
|
46,637
|
620,074
|
124,015
|
744,089
|
11
|
TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
274,477
|
188,115
|
196,815
|
98,946
|
758,353
|
151,671
|
910,024
|
|
1TT5đ2
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5đ2
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
181,129
|
188,887
|
46,637
|
620,074
|
124,015
|
744,089
|
12
|
TT5e1
|
KLN (Zn)
|
216,362
|
72,394
|
167,317
|
90,948
|
547,021
|
109,404
|
656,425
|
|
1TT5e1
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5e1
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
65,408
|
159,389
|
38,639
|
408,742
|
81,748
|
490,490
|
13
|
TT5e2
|
KLN (Cu)
|
216,362
|
72,394
|
167,317
|
90,948
|
547,021
|
109,404
|
656,425
|
|
1TT5e2
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5e2
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
65,408
|
159,389
|
38,639
|
408,742
|
81,748
|
490,490
|
14
|
TT5e3
|
KLN (Cr)
|
216,362
|
72,394
|
167,317
|
90,948
|
547,021
|
109,404
|
656,425
|
|
1TT5e3
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5e3
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
65,408
|
159,389
|
38,639
|
408,742
|
81,748
|
490,490
|
15
|
TT5e4
|
KLN (Mn)
|
216,362
|
72,394
|
167,317
|
90,948
|
547,021
|
109,404
|
656,425
|
|
1TT5e4
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5e4
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
65,408
|
159,389
|
38,639
|
408,742
|
81,748
|
490,490
|
16
|
TT5e5
|
KLN (Ni)
|
216,362
|
72,394
|
167,317
|
90,948
|
547,021
|
109,404
|
656,425
|
|
1TT5e5
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT5e5
|
Phòng
thí nghiệm
|
145,306
|
65,408
|
159,389
|
38,639
|
408,742
|
81,748
|
490,490
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
143,352
|
34,514
|
126,613
|
122,380
|
426,859
|
85,372
|
512,231
|
|
1TT5f
|
Hiện
trường
|
63,430
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
130,653
|
26,131
|
156,784
|
|
2TT5f
|
Phòng
thí nghiệm
|
79,922
|
27,528
|
118,685
|
70,071
|
296,206
|
59,241
|
355,447
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
315,161
|
183,788
|
276,206
|
817,810
|
1,592,965
|
318,593
|
1,911,558
|
|
1TT6a
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,054
|
138,024
|
27,605
|
165,629
|
|
2TT6a
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,802
|
268,278
|
765,756
|
1,454,941
|
290,988
|
1,745,929
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
315,161
|
183,788
|
276,206
|
817,810
|
1,592,965
|
318,593
|
1,911,558
|
|
1TT6b
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,054
|
138,024
|
27,605
|
165,629
|
|
2TT6b
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,802
|
268,278
|
765,756
|
1,454,941
|
290,988
|
1,745,929
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
315,161
|
183,788
|
276,206
|
817,810
|
1,592,965
|
318,593
|
1,911,558
|
|
1TT6c
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,054
|
138,024
|
27,605
|
165,629
|
|
2TT6c
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,802
|
268,278
|
765,756
|
1,454,941
|
290,988
|
1,745,929
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
315,161
|
183,788
|
276,206
|
704,393
|
1,479,548
|
295,910
|
1,775,458
|
|
1TT6d
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,054
|
138,024
|
27,605
|
165,629
|
|
2TT6d
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,802
|
268,278
|
652,339
|
1,341,524
|
268,305
|
1,609,829
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
315,161
|
183,788
|
276,206
|
838,870
|
1,614,025
|
322,805
|
1,936,830
|
|
1TT6đ
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,054
|
138,024
|
27,605
|
165,629
|
|
2TT6đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
176,802
|
268,278
|
786,816
|
1,476,001
|
295,200
|
1,771,201
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
294,819
|
32,481
|
140,631
|
707,928
|
1,175,859
|
235,172
|
1,411,031
|
|
1TT7
|
Hiện
trường
|
71,056
|
6,986
|
7,928
|
52,309
|
138,279
|
27,656
|
165,935
|
|
2TT7
|
Phòng
thí nghiệm
|
223,763
|
25,495
|
132,703
|
655,619
|
1,037,580
|
207,516
|
1,245,096
|
N
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
128,107
|
17,631
|
12,590
|
34,680
|
193,008
|
38,602
|
231,610
|
|
1CT1
|
Hiện
trường
|
57,153
|
5,878
|
926
|
14,705
|
78,662
|
15,732
|
94,394
|
|
2CT1
|
Phòng
thí nghiệm
|
70,954
|
11,753
|
11,664
|
19,975
|
114,346
|
22,869
|
137,215
|
2
|
CT2
|
pH
|
153,060
|
22,619
|
20,454
|
80,845
|
276,978
|
55,396
|
332,374
|
|
1CT2
|
Hiện
trường
|
57,153
|
5,878
|
1,055
|
12,710
|
76,796
|
15,359
|
92,155
|
|
2CT2
|
Phòng
thí nghiệm
|
95,907
|
16,741
|
19,399
|
68,135
|
200,182
|
40,036
|
240,218
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
307,535
|
48,118
|
60,181
|
170,623
|
586,457
|
117,291
|
703,748
|
|
1CT3
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT3
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
42,240
|
59,126
|
155,918
|
501,389
|
100,278
|
601,667
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
172,410
|
48,319
|
37,250
|
106,529
|
364,508
|
72,902
|
437,410
|
|
1CT4
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT4
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
42,441
|
36,195
|
91,824
|
279,440
|
55,888
|
335,328
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
172,410
|
48,319
|
37,250
|
193,091
|
451,070
|
90,214
|
541,284
|
|
1CT5
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT5
|
Phòng
thí nghiệm
|
108,980
|
42,441
|
36,195
|
178,386
|
366,002
|
73,200
|
439,202
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
266,851
|
83,196
|
139,400
|
76,147
|
565,594
|
113,119
|
678,713
|
|
1CT6a
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT6a
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
77,318
|
138,345
|
61,442
|
480,526
|
96,105
|
576,631
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
266,851
|
83,196
|
139,400
|
76,147
|
565,594
|
113,119
|
678,713
|
|
1CT6b
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT6b
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
77,318
|
138,345
|
61,442
|
480,526
|
96,105
|
576,631
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
266,851
|
194,391
|
160,441
|
92,023
|
713,706
|
142,741
|
856,447
|
|
1CT7a
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT7a
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
188,513
|
159,386
|
77,318
|
628,638
|
125,728
|
754,366
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
266,851
|
199,120
|
160,441
|
61,739
|
688,151
|
137,630
|
825,781
|
|
1CT7b
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT7b
|
Phòng
thí nghiệm
|
203,421
|
193,242
|
159,386
|
47,034
|
603,083
|
120,617
|
723,700
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8a
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8a
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8b
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8b
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8c
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8c
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8d
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8d
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8đ
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8đ
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8e
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8e
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8f
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8f
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
17
|
CT8g
|
Kim loại (Se)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8g
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8g
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8h
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8h
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8i
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8i
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8k
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8k
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
190,573
|
88,981
|
137,416
|
51,086
|
468,056
|
93,611
|
561,667
|
|
1CT8m
|
Hiện
trường
|
63,430
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
85,068
|
17,014
|
102,082
|
|
2CT8m
|
Phòng
thí nghiệm
|
127,143
|
83,103
|
136,361
|
36,381
|
382,988
|
76,598
|
459,586
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
315,161
|
123,754
|
59,345
|
237,363
|
735,623
|
147,125
|
882,748
|
|
1CT9
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT9
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
117,876
|
58,290
|
222,658
|
642,929
|
128,586
|
771,515
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
315,161
|
129,526
|
51,541
|
312,268
|
808,496
|
161,699
|
970,195
|
|
1CT10
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT10
|
Phòng
thí nghiệm
|
244,105
|
123,648
|
50,486
|
297,563
|
715,802
|
143,160
|
858,962
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
477,898
|
181,662
|
188,004
|
784,427
|
1,631,991
|
326,398
|
1,958,389
|
|
1CT11a
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT11a
|
Phòng
thí nghiệm
|
406,842
|
175,784
|
186,949
|
769,722
|
1,539,297
|
307,859
|
1,847,156
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
477,898
|
181,332
|
188,004
|
808,042
|
1,655,276
|
331,055
|
1,986,331
|
|
1CT11b
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT11b
|
Phòng
thí nghiệm
|
406,842
|
175,454
|
186,949
|
793,337
|
1,562,582
|
312,516
|
1,875,098
|
26
|
CT11c
|
PAH
|
521,475
|
181,332
|
188,004
|
1,088,056
|
1,978,867
|
395,773
|
2,374,640
|
|
1CT11c
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT11c
|
Phòng
thí nghiệm
|
450,419
|
175,454
|
186,949
|
1,073,351
|
1,886,173
|
377,235
|
2,263,408
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
477,898
|
181,332
|
188,004
|
1,088,547
|
1,935,781
|
387,156
|
2,322,937
|
|
1CT11d
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT11d
|
Phòng
thí nghiệm
|
406,842
|
175,454
|
186,949
|
1,073,842
|
1,843,087
|
368,617
|
2,211,704
|
28
|
CT12
|
Lấy mẫu đồng thời các kim loại
|
296,265
|
31,289
|
165,688
|
677,098
|
1,170,340
|
234,068
|
1,404,408
|
|
1CT12
|
Hiện
trường
|
71,056
|
5,878
|
1,055
|
14,705
|
92,694
|
18,539
|
111,233
|
|
2CT12
|
Phòng
thí nghiệm
|
225,209
|
25,411
|
164,633
|
662,393
|
1,077,646
|
215,529
|
1,293,175
|
O
|
HOẠT ĐỘNG QTMT CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt
độ
|
40,604
|
20,928
|
43,766
|
32,321
|
137,619
|
27,524
|
165,143
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
40,604
|
20,928
|
43,766
|
32,321
|
137,619
|
27,524
|
165,143
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
40,604
|
20,928
|
43,766
|
32,321
|
137,619
|
27,524
|
165,143
|
4
|
NMC2
|
Ôxy
hòa tan (DO)
|
40,604
|
18,107
|
54,992
|
53,038
|
166,741
|
33,348
|
200,089
|
5
|
NMC3
|
Độ
dẫn điện (EC)
|
40,604
|
23,720
|
43,766
|
60,608
|
168,698
|
33,740
|
202,438
|
6
|
NMC4
|
Độ
đục
|
40,604
|
17,322
|
41,359
|
141,009
|
240,294
|
48,059
|
288,353
|
7
|
NMC5
|
Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
|
40,604
|
17,576
|
40,995
|
58,634
|
157,809
|
31,562
|
189,371
|
8
|
NMC6
|
Amoni
(NH4+)
|
40,604
|
18,437
|
41,439
|
78,192
|
178,672
|
35,734
|
214,406
|
9
|
NMC7
|
Nitrat
(NO3-)
|
40,604
|
18,437
|
42,495
|
82,591
|
184,127
|
36,825
|
220,952
|
10
|
NMC8
|
Tổng
nitơ (TN)
|
40,604
|
18,437
|
44,166
|
84,260
|
187,467
|
37,493
|
224,960
|
11
|
NMC9
|
Tổng
phốt pho (TP)
|
40,604
|
18,437
|
44,398
|
79,203
|
182,642
|
36,528
|
219,170
|
12
|
NMC10
|
Tổng
các bon hữu cơ (TOC)
|
40,604
|
18,437
|
58,199
|
80,431
|
197,671
|
39,534
|
237,205
|
Quyết định 3687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3687/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
844
|