|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2021 dự kiến kế hoạch đầu tư công Kiên Giang 2022
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-BKTNS ngày 10
tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Dư kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tổng dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2022 là 5.124.419 triệu đồng (Phụ lục I kèm theo), trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương:
3.930.690 triệu đồng. Cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách
: 1.019.590 triệu đồng;
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
: 1.300.000 triệu đồng;
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
: 1.600.000 triệu đồng;
d) Bội chi ngân sách địa
phương
: 11.100 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương:
1.193.729 triệu, trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.094.718 triệu
đồng (Phụ lục II kèm theo), bố trí cho 13 dự án và 01 chương trình (Biển
Đông-Hải đảo). Cụ thể: 942.480 triệu đồng/06 dự án và 01 chương trình chuyển
tiếp (02 dự án và 01 chương trình chuyển tiếp chưa bố trí đủ giai đoạn
2016-2020 sang là 449.500 triệu đồng; 04 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2021
tiếp tục bố trí kế hoạch vốn năm 2022 là 492.980 triệu đồng); bố trí 150.238
triệu đồng/03 dự án thực hiện mới và bố trí 2.000 triệu đồng cho 04 dự án thực
hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. Trong đó, cơ cấu bố trí theo ngành, lĩnh vực như
sau:
- Lĩnh vực giao thông: 698.218 triệu
đồng/09 dự án. Trong đó: 1.500 triệu đồng/03 dự án thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị
đầu tư; 200.000 triệu đồng/01 dự án trọng điểm, đường ven biển; 456.480 triệu
đồng/04 dự án chuyển tiếp; 40.238 triệu đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.
- Lĩnh vực nông nghiệp: 110.000 triệu
đồng/02 dự án. Trong đó: 100.000 triệu đồng/01 dự án chuyển tiếp; 10.000 triệu
đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.
- Lĩnh vực văn hóa: 100.000 triệu
đồng/01 dự án khởi công mới năm 2022.
- Lĩnh vực quốc phòng: 186.000 triệu
đồng/01 chương trình (Biển Đông - Hải đảo) chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025.
b) Vốn nước ngoài: 99.011 triệu đồng
(Phụ lục III kèm theo), bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025. Trong đó, cơ cấu bố trí theo ngành, lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực nông nghiệp: 89.300 triệu
đồng/02 dự án chuyển tiếp;
- Lĩnh vực tài nguyên môi trường:
9.711 triệu đồng/01 dự án chuyển tiếp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 11 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, tvkiem.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC I
ƯỚC
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2022 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Năm 2021
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Nhu cầu kế hoạch năm 2022 (theo Công văn số
4881/BKHĐT- TH
|
Nhu cầu kế hoạch năm 2022 (theo Công văn số
6926/BKHĐT- TH
|
Dự kiến kế hoạch năm 2022 (bổ sung 450 tỷ đồng)
|
Tăng (+)/ Giảm (-) so với đăng ký
lần đầu
|
Kế hoạch
|
Giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 13/10/2021
|
Ước giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=9-7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
5,198,939
|
1,792,689
|
5,008,425
|
27,899,188
|
5,276,429
|
4,674,419
|
5,124,419
|
-152,010
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Vốn
ngân sách địa phương
|
3,978,390
|
1,312,161
|
3,787,876
|
21,440,300
|
3,977,418
|
3,480,690
|
3,930,690
|
-46,728
|
-
|
Vốn đầu tư
trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi)
|
1,019,590
|
190,904
|
1,000,121
|
5,747,500
|
1,200,000
|
1,019,590
|
1,019,590
|
-180,410
|
-
|
Đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
1,300,000
|
460,732
|
1,202,800
|
7,000,000
|
1,000,000
|
1,000,000
|
1,300,000
|
300,000
|
-
|
Xổ số kiến
thiết
|
1,610,000
|
621,458
|
1,536,855
|
8,644,000
|
1,450,000
|
1,450,000
|
1,600,000
|
150,000
|
-
|
Bội chi
ngân sách địa phương
|
48,800
|
39,067
|
48,100
|
48,800
|
327,418
|
11,100
|
11,100
|
-316,318
|
b)
|
Vốn
ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương
|
1,220,549
|
480,528
|
1,220,549
|
6,458,888
|
1,299,011
|
1,193,729
|
1,193,729
|
-105,282
|
-
|
Vốn trong
nước
|
1,005,260
|
372,996
|
1,005,260
|
6,095,700
|
1,200,000
|
1,094,718
|
1,094,718
|
-105,282
|
-
|
Vốn nước
ngoài
|
215,289
|
107,532
|
215,289
|
363,188
|
99,011
|
99,011
|
99,011
|
-
|
PHỤ LỤC II
CHI
TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định Chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Năm 2021
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2021
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
9,204,165
|
8,223,349
|
982,260
|
982,260
|
982,260
|
982,260
|
2,974,798
|
2,971,965
|
5,079,293
|
0
|
0
|
1,094,718
|
0
|
0
|
|
A
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
4,928,920
|
4,223,798
|
539,026
|
539,026
|
539,026
|
539,026
|
1,163,823
|
1,163,823
|
3,529,430
|
0
|
0
|
698,218
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
859,200
|
859,200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
859,200
|
0
|
0
|
1,500
|
|
|
|
1
|
Đường Kết
nối đê bao ven biển với cầu Thứ ba
|
huyện An Biên
|
2022- 2025
|
38/NQ-HĐND, 27/11/2020 của HĐND huyện An Biên.
|
391,000
|
391,000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
391,000
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận)
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2021- 2024
|
Số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh
Thuận;
|
339,000
|
339,000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
339,000
|
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Mở rộng
tuyến đường Mỹ Thái, Mỹ Hiệp Sơn huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
2022- 2025
|
QĐCT Số 10/NQ- HĐND ngày 04/5/2021 của HĐND huyện Hòn
Đất;
|
129,200
|
129,200
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
129,200
|
|
|
500
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
4,069,720
|
3,364,598
|
539,026
|
539,026
|
539,026
|
539,026
|
1,163,823
|
1,163,823
|
2,670,230
|
0
|
0
|
696,718
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
309,000
|
265,800
|
78,730
|
78,730
|
78,730
|
78,730
|
265,800
|
265,800
|
78,730
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven
sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần
huyện Gò Quao)
|
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò
Quao.
|
2017- 2022
|
Số 2271/QĐ-UBND , 30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày
20/5/2021 của UBND tỉnh;
|
309,000
|
265,800
|
78,730
|
78,730
|
78,730
|
78,730
|
265,800
|
265,800
|
78,730
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
3,410,720
|
2,748,798
|
460,296
|
460,296
|
460,296
|
460,296
|
898,023
|
898,023
|
2,241,500
|
0
|
0
|
656,480
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương
|
các huyện: Hòn Đất, Kiên Lương
|
2021- 2024
|
495/NQ-HĐND, 11/11/2020 của HĐND tỉnh;
|
1,479,922
|
1,300,000
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
200000
|
200,000
|
200,000
|
1,300,000
|
|
|
200,000
|
|
|
|
2
|
Đường Minh
Lương - Giục Tượng
|
huyện Châu Thành
|
2021- 2023
|
số 2711/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Châu
Thành;
|
168,798
|
168,798
|
38,296
|
38,296
|
38,296
|
38296
|
38,296
|
38,296
|
168,000
|
|
|
92,980
|
|
|
|
3
|
Cầu thị
trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo)
|
huyện An Minh
|
2021- 2024
|
số 1973/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện An Minh;
|
200,000
|
200,000
|
32,000
|
32,000
|
32,000
|
32000
|
32,000
|
32,000
|
200,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
4
|
Cầu Thứ Ba
(ngang kênh xáng Xẻo Rô)
|
huyện An Biên
|
2021- 2024
|
33/NQ-HĐND, 28/7/2020 của HĐND huyện An Biên;
|
250,000
|
250,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30000
|
30,000
|
30,000
|
250,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
5
|
Đường trung
tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh
|
huyện Phú Quốc
|
2016- 2023
|
07/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2015; 37/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 28/3/2016;
97/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 13/05/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;
|
1,312,000
|
830,000
|
160,000
|
160,000
|
160,000
|
160000
|
597,727
|
597,727
|
323,500
|
|
|
163,500
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
350,000
|
350,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350,000
|
0
|
0
|
40,238
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh
thị trấn Kiên Lương (điểm đầu ĐT 971 đến trạm điện Kiên Bình thuộc QL 80)
|
huyện Kiên Lương
|
2021- 2024
|
20/NQ-HĐND, 19/11/2020 của HĐND huyện Kiên Lương;
|
350,000
|
350,000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
350,000
|
|
|
40,238
|
|
|
|
B
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
2,186,270
|
2,121,000
|
288,000
|
288,000
|
288,000
|
288,000
|
643,400
|
655,900
|
890,629
|
0
|
0
|
110,000
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
2,186,270
|
2,121,000
|
288,000
|
288,000
|
288,000
|
288,000
|
643,400
|
655,900
|
890,629
|
0
|
0
|
110,000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
469,981
|
449,000
|
88,000
|
88,000
|
88,000
|
88,000
|
361,000
|
373,500
|
88,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở khu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên
|
huyện An Biên
|
2018- 2021
|
2430/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
75,000
|
75,000
|
12,500
|
12,500
|
12,500
|
12,500
|
62,500
|
75,000
|
12,500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống
sạt lở khu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh
|
huyện An Minh
|
2020- 2024
|
1372/QĐ-UBND, ngày ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh;
|
85,000
|
85,000
|
22,500
|
22,500
|
22,500
|
22,500
|
62,500
|
62,500
|
22,500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kè chống
sạt lở khu vực Hòn Quéo, huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
2019- 2021
|
759/QĐ-UBND, ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh;
|
100,000
|
100,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
80,000
|
80,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu
|
thành phố Phú Quốc
|
2016- 2021
|
1474/QĐ-UBND, ngày 20/7/2015; số 1393/QĐ-UBND ,
16/6/2016; số 3164/QĐ-UBND , 29/12/2020 của UBND tỉnh;
|
120,000
|
108,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
83,000
|
83,000
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư bảo
vệ phát triển bền vững Vườn Quốc gia Phú Quốc giai đoạn 2016- 2020.
|
thành phố Phú Quốc
|
2016- 2021
|
2600/QĐ-UBND, 30/10/2015; 698/QĐ-UBND , 28/3/2016;
1676/QĐ-UBND , 22/7/2016; 2020/QĐ-UBND , 06/9/2016; 2700/QĐ-UBND , 26/11/2018;
2850/QĐ-UBND , 16/12/2019 của UBND tỉnh;
|
89,981
|
81,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8000
|
73,000
|
73,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
152,289
|
108,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
58,000
|
58,000
|
50,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa
nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải
|
xã An Sơn, huyện Kiên Hải
|
2017- 2022
|
2281/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 317/QĐ-UBND , ngày
10/802/2020; 233/QĐ-UBND, ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh;
|
152,289
|
108,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50000
|
58,000
|
58,000
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
1,484,000
|
1,484,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
224,400
|
224,400
|
672,629
|
0
|
0
|
100,000
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang
|
các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương.
|
2019- 2023
|
2516/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
1,484,000
|
1,484,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
224,400
|
224,400
|
672,629
|
|
|
100,000
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
10,000
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở kênh Hà Giang (đoạn Trung tâm hành chính - Khu dân cư Đầm Chít)
|
huyện Giang Thành
|
2022- 2024
|
số 30/NQ-HĐND ngày 27/10/2020; số 05/NQ-HĐND ngày
29/4/2021 của HĐND huyện Giang Thành;
|
80,000
|
80,000
|
-
|
|
-
|
|
|
|
80,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
C
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
483,424
|
280,000
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
72,099
|
56,766
|
223,234
|
0
|
0
|
100,000
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
483,424
|
280,000
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
72,099
|
56,766
|
223,234
|
0
|
0
|
100,000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
129,615
|
80,000
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
71,375
|
56,766
|
23,234
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2017- 2022
|
2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; số 944/QĐ-UBND ngày
09/4/2021 của UBND tỉnh;
|
129,615
|
80,000
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
23,234
|
71,375
|
56,766
|
23,234
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
353,809
|
200,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
724
|
0
|
200,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, TP Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Phú Quốc
|
2021- 2025
|
211/TB-HĐND, 17/9/2015; 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021
của HĐND tỉnh;
|
353,809
|
200,000
|
-
|
|
-
|
|
724
|
-
|
200,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
D
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
|
|
70,000
|
63,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
63,000
|
63,000
|
33,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
I
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
70,000
|
63,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
63,000
|
63,000
|
33,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
45,000
|
45,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
45,000
|
45,000
|
25,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm
|
huyện Phú Quốc
|
2017- 2021
|
270/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 31/10/2017; số 139/QĐ-BQLKKTPQ
ngày 12/6/2019; 33/QĐ-BQLKKTPQ ngày 27/01/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế
Phú Quốc;
|
45,000
|
45,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25000
|
45,000
|
45,000
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
25,000
|
18,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
18,000
|
18,000
|
8,000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng
cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng
tỉnh Kiên Giang
|
xã Mỹ Hiệp Sơn-huyện Hòn Đất
|
2020- 2022
|
2492/QĐ-UBND, ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh;
|
25,000
|
18,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8000
|
18,000
|
18,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
E
|
NGÀNH/ LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
1,417,000
|
1,417,000
|
99,000
|
99,000
|
99,000
|
99,000
|
1,032,476
|
1,032,476
|
285,000
|
0
|
0
|
186,000
|
|
|
|
F
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG
|
|
|
|
118,551
|
118,551
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
118,000
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
|
I
|
Nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
118,551
|
118,551
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
118,000
|
0
|
0
|
500
|
|
|
|
1
|
Dự án ngầm
hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Rạch Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2025
|
36/NQ-HĐND, ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố Rạch
Giá
|
118,551
|
118,551
|
|
|
|
|
|
|
118,000
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
CHI
TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC
NGOÀI) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2021
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến KH năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ ngày 01/01/2021
đến ngày 31/12/2021
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1,121,627
|
256,073
|
158,445
|
-
|
865,554
|
668,926
|
196,628
|
215,289
|
215,289
|
215,289
|
215,289
|
314,300
|
314,300
|
99,011
|
99,011
|
|
I
|
Ngành,
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1,067,798
|
245,661
|
158,445
|
-
|
822,137
|
638,534
|
183,603
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
299,300
|
299,300
|
89,300
|
89,300
|
|
1
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
1,067,798
|
245,661
|
158,445
|
-
|
822,137
|
638,534
|
183,603
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
299,300
|
299,300
|
89,300
|
89,300
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chống chịu
khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9
|
số 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
số 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;
|
729,247
|
117,238
|
109,395
|
|
612,009
|
428,406
|
183,603
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
214,300
|
214,300
|
74,300
|
74,300
|
|
(2)
|
Dự án
chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
2731/QĐ-UBND, ngày 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND , ngày
15/5/2019; 462/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh;
|
338,551
|
128,423
|
49,050
|
|
210,128
|
210,128
|
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
85,000
|
85,000
|
15,000
|
15,000
|
|
II
|
Ngành,
Lĩnh vực Tài nguyên
|
|
53,829
|
10,412
|
-
|
-
|
43,417
|
30,392
|
13,025
|
5,289
|
5,289
|
5,289
|
5,289
|
15,000
|
15,000
|
9,711
|
9,711
|
|
1
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
53,829
|
10,412
|
-
|
-
|
43,417
|
30,392
|
13,025
|
5,289
|
5,289
|
5,289
|
5,289
|
15,000
|
15,000
|
9,711
|
9,711
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
số 1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi
trường; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
53,829
|
10,412
|
|
|
43,417
|
30,392
|
13,025
|
5,289
|
5,289
|
5,289
|
5,289
|
15,000
|
15,000
|
9,711
|
9,711
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
4.993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|