Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
21/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành:
03/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 21/NQ-HĐND
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 7 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 4488/BKHĐT-TH
ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu
tư công năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Thông
qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên
Quang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh
Tuyên Quang như sau:
1. Dự kiến tổng Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:
1.1. Vốn ngân sách địa phương:
3.305.030 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 798.530 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 2.477.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến
thiết: 29.500 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương:
2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 2.324.772,15
triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 397.036
triệu đồng.
2. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư
công năm 2025: 6.026.838,15 triệu đồng, gồm:
2.1. Vốn ngân sách địa phương:
3.305.030 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 798.530 triệu đồng. Bố trí nguồn vốn này theo nguyên tắc, thứ tự ưu
tiên theo các quy định hiện hành.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 2.477.000 triệu đồng.
+ Ngân sách cấp tỉnh: Ưu tiên
phân bổ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn theo kế hoạch của tỉnh; các
dự án, công trình trọng điểm và các nhiệm vụ trọng tâm khác của tỉnh.
+ Ngân sách cấp huyện: Thực hiện
đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn theo quy định (sau khi trừ các
khoản chi để bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác có liên quan).
Trong đó, ưu tiên phân bổ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn theo kế hoạch
của tỉnh; các dự án, công trình trọng điểm tạo quỹ đất, phát triển đô thị và
các nhiệm vụ đầu tư trọng tâm, trọng điểm theo quy định.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 29.500 triệu đồng. Bố trí ưu tiên đầu tư nguồn vốn này cho lĩnh vực giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp, y tế, xây dựng nông thôn mới; sau khi đã
bố trí vốn bảo đảm hoàn thành các dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực trên, được bố
trí cho các dự án ứng phó với biến đổi khí hậu và các dự án quan trọng khác thuộc
đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương.
2.2. Vốn ngân sách trung ương:
2.721.808,15 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn trong nước: 2.324.772,15
triệu đồng, gồm:
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
1.540.946,15 triệu đồng; trong đó:
+ Giao thông: 846.129,93 triệu
đồng.
+ Y tế: 550.620,38 triệu đồng.
+ Văn hóa - Xã hội: 115.645,84
triệu đồng.
+ Đề án tổng thể di dân tái định
cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 28.550 triệu đồng.
- Các chương trình mục tiêu quốc
gia: 783.826 triệu đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 156.475 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững: 88.940 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
538.411 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA):
397.036 triệu đồng, trong đó:
- Nông nghiệp và phát triển
nông thôn: 25.160 triệu đồng.
- Giao thông: 355.340 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới (Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
vùng khó khăn, vốn vay ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á): 16.536 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua
ngày 03 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
Biểu số 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
Năm 2024
Nhu cầu kế hoạch năm 2025
Dự kiến kế hoạch năm 2025
Ghi chú
Kế hoạch
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 30/6/2024
Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG SỐ
26.113.929,00
5.758.019,00
2.386.354,00
5.653.879,00
6.026.838,15
6.026.838,15
I
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.280.200,00
1.956.030,00
939.015,00
1.956.030,00
3.305.030,00
3.305.030,00
1
Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
2.988.700,00
573.030,00
286.515,00
573.030,00
798.530,00
798.530,00
2
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
5.150.000,00
1.035.000,00
517.500,00
1.035.000,00
2.477.000,00
2.477.000,00
3
Xổ số kiến thiết
117.500,00
24.000,00
15.000,00
24.000,00
29.500,00
29.500,00
4
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
2.000.000,00
300.000,00
120.000,00
300.000,00
5
Kinh phí sự nghiệp bổ sung vốn
đầu tư theo Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của TTCP
24.000,00
24.000,00
24.000,00
II
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
15.833.729,00
3.801.989,00
1.447.339,00
3.697.849,00
2.721.808,15
2.721.808,15
Chi tiết biểu số 02
1
Vốn trong nước
15.007.021,00
3.725.943,00
1.437.439,00
3.621.803,00
2.324.772,15
2.324.772,15
1.1
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
11.842.429,00
3.117.738,14
1.328.757,14
3.157.738,14
1.540.946,15
1.540.946,15
Trong đó:
-
Cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang
4.497.170,00
2.229.170,00
1.000.000,00
2.229.170,00
412.420,03
412.420,03
-
Đầu tư xây dựng Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tuyên Quang
1.200.000,00
150.000,00
30.000,00
150.000,00
532.300,00
532.300,00
-
Đề án tổng thể di dân tái
định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
427.524,00
28.000,00
15.000,00
28.000,00
28.550,00
28.550,00
1.2
Chương trình mục tiêu quốc
gia
3.164.592,00
785.523,00
295.000,00
681.383,00
783.826,00
783.826,00
-
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
828.364,00
156.385,00
30.000,00
140.000,00
156.475,00
156.475,00
-
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
503.457,00
135.959,00
65.000,00
122.363,00
88.940,00
88.940,00
-
Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
1.832.771,00
493.179,00
200.000,00
419.020,00
538.411,00
538.411,00
2
Vốn nước ngoài
826.708,00
76.046
9.900
76.046
397.036
397.036
Chi tiết biểu số 03
Biểu số 02
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH
MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Nhóm dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định quyết toán/Quyết định đầu tư dự
án
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
Lũy kế vốn đã giao đến năm 2024
Dự kiến kế hoạch năm 2025
Chủ đầu tư
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó vốn ngân sách trung ương
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Thanh toán nợ XDCB
Tổng số
Trong đó:
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
25
26
27
28
29
30
TỔNG
SỐ
18.311.508,93
13.902.743,68
15.007.021,00
239.524,00
13.926.899,37
13.729.506,15
2.324.772,15
2.324.772,15
A
ĐẦU
TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
18.311.508,93
13.902.743,68
11.842.429,00
239.524,00
11.711.497,37
11.514.104,15
1.540.946,15
1.540.946,15
I
GIAO
THÔNG
13.730.154,68
10.076.904,43
9.526.601,00
8.711.318,07
8.709.971,07
846.129,93
846.129,93
(1)
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024
6.510.154,68
5.159.734,43
4.609.431,00
4.426.568,10
4.425.221,10
213.709,90
213.709,90
1
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
A
Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ
L=77 km; Đường cao tốc
2021-2024
77/QĐ-UBND; 25/01/2021; 468/QĐ-UBND , 28/4/2022;
568/QĐ- TTg, 29/5/2023; 512/QĐ-UBND , 21/5/2024
3.753.000,00
2.900.000,00
2.400.000,00
2.400.000,00
2.400.000,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
2
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình
36,71 km theo TC đường cấp III, MN
2019-2023
493/QĐ-UBND ; 06/5/2020;
1542/QĐ-UBND , 09/10/2021;
598.878,00
568.000,00
530.384,00
552.394,42
552.394,42
7.989,58
7.989,58
Sở Giao thông vận tải
3
Dự
án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ
Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang
B
Huyện Yên Sơn
L= 11 km theo TC đường đô thị
2021-2023
591/QĐ-UBND 07/6/2021; 368/QĐ-UBND ,
07/4/2022; 523/QĐ-UBND 24/5/2023
699.340,00
432.426,00
432.426,00
432.426,00
432.426,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
4
Dự
án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Yên Sơn
Cầu vĩnh cửu
2021-2024
578/QĐ-UBND 04/6/2021; 367/QĐ-UBND ,
07/4/2022
233.573,43
233.573,43
232.686,00
208.877,26
208.377,26
23.808,74
23.808,74
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
5
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Hàm Yên
Cầu vĩnh cửu
2021-2024
41/NQ-HĐND ; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND
04/6/2021
176.995,26
160.000,00
148.200,00
112.020,00
112.020,00
36.180,00
36.180,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
6
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng,
xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Lâm Bình
2021-2024
48/NQ-HĐND ; 20/11/2020;
553/QĐ-UBND 31/5/2021
98.000,00
74.735,00
74.735,00
69.851,52
69.004,52
5.730,48
5.730,48
UBND huyện Lâm Bình
7
Đầu
tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua
tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng
Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Sơn Dương
Đường đô thị, L=4,7km
2021-2024
46/NQ-HĐND ; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND
07/6/2021
329.480,00
290.000,00
290.000,00
246.607,90
246.607,90
43.392,10
43.392,10
Sở Giao thông vận tải
8
Cải
tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
B
Huyện Hàm Yên
Đường cấp IV, L=11,332 km
2021-2024
52/NQ-HĐND ; 20/11/2020; 552/QĐ-UBND
31/5/2021
133.888,00
111.000,00
111.000,00
111.000,00
111.000,00
Sở Giao thông vận tải
9
Xây
dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc
Tuyên Quang - Phú Thọ
B
Tỉnh Tuyên Quang
Đường đô thị, L=7,5km
2021-2024
45/NQ-HĐND ; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND
26/5/2021
487.000,00
390.000,00
390.000,00
293.391,00
293.391,00
96.609,00
96.609,00
Sở Giao thông vận tải
(2)
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025
6.800.000,00
4.497.170,00
4.497.170,00
4.084.749,97
4.084.749,97
412.420,03
412.420,03
1
Cao
tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang
A
Tỉnh Tuyên Quang
L=77 km; Đường cao tốc
2023-2025
1868/QĐ-UBND , 21/12/2022
6.800.000,00
4.497.170,00
4.497.170,00
4.084.749,97
4.084.749,97
412.420,03
412.420,03
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
Trong
đó:
Tỉnh
-
Các
hạng mục còn lại của dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) Đoạn
qua tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Tuyên Quang
2023-2025
1868/QĐ-UBND , 21/12/2022
5.384.205,00
3.081.375,00
2.668.954,97
2.668.954,97
412.420,03
412.420,03
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
-
Tiểu
dự án 3, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Hàm Yên thuộc dự án Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
Huyện Hàm Yên
2023-2025
1212/QĐ-UBND , 24/10/2023
1.042.359,00
1.042.359,00
1.042.359,00
1.042.359,00
UBND huyện Hàm Yên
-
Tiểu
dự án 2, giải phóng mặt bằng trên địa phận huyện Yên Sơn thuộc dự án Cao tốc
Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
Huyện Yên Sơn
2023-2025
1104/QĐ-UBND, 06/10/2023
264.876,00
264.876,00
264.876,00
264.876,00
UBND huyện Yên Sơn
-
Tiểu
dự án 1, giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Tuyên Quang thuộc dự án
Cao tốc Tuyên Quang Hà Giang (giai đoạn 1) đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
Thành phố Tuyên Quang
2023-2025
972/QĐ-UBND, 31/8/2023
108.560,00
108.560,00
108.560,00
108.560,00
UBND thành phố Tuyên Quang
(3)
Các
dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2025
420.000,00
420.000,00
420.000,00
200.000,00
200.000,00
220.000,00
220.000,00
2
Tuyến
đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Sơn Dương
L=9,744 Km, đường cấp III
2023-2026
93/QĐ-UBND, 29/01/2024
420.000,00
420.000,00
420.000,00
200.000,00
200.000,00
220.000,00
220.000,00
II
Y
TẾ
2.237.705,00
1.543.000,00
1.543.000,00
175.000,00
938.050,30
910.049,92
550.620,38
550.620,38
(1)
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2024
441.000,00
343.000,00
343.000,00
175.000,00
270.350,30
242.349,92
18.320,38
18.320,38
1
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
B
TP Tuyên Quang
200 giường
2021-2024
13/NQ-HĐND; 29/4/2020; 1544/QĐ-UBND ,
09/10/2021; 1647/QĐ-UBND , 09/11/2022
208.000,00
168.000,00
168.000,00
177.680,00
149.679,62
18.320,38
18.320,38
Sở Y tế
2
Các
dự án sử dụng vốn Chương tình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
233.000,00
175.000,00
175.000,00
175.000,00
92.670,30
92.670,30
2.1
Xây
dựng cơ sở hạ tầng và mua bổ sung trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật (CDC).
B
TP Tuyên Quang
2022-2025
260/QĐ-UBND, 04/4/2023
61.000,00
51.000,00
51.000,00
51.000,00
26.000,00
26.000,00
2.2
Xây
dựng cơ sở hạ tầng và mua bổ sung trang thiết bị y tế Trung tâm y tế huyện
Hàm Yên
B
Huyện Hàm Yên
300 giường bệnh
2022-2025
320/QĐ-UBND, 14/4/2023
100.000,00
52.000,00
52.000,00
52.000,00
18.170,30
18.170,30
2.3
Dự
án Trạm y tế thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
C
TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương
2022-2023
556/QĐ-UBND, 31/5/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
6.000,00
6.000,00
2.4
Dự
án Trạm y tế thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
C
TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
2022-2023
753/QĐ-UBND, 19/7/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
8.000,00
8.000,00
2.5
Dự
án Trạm y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
C
TT Na Hang, huyện Na Hang
2022-2023
937/QĐ-UBND, 25/8/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
7.500,00
7.500,00
2.6
Dự
án Trạm y tế thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
C
TT Lăm Can, huyện Lâm Bình
2022-2024
1390/QĐ-UBND, 20/11/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
4.000,00
4.000,00
2.7
Dự
án Trạm y tế xã Thái Long, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
C
Xã Thái Long, TPTQ
2022-2023
254/QĐ-UBND, 03/4/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
7.500,00
7.500,00
2.8
Dự
án Trạm y tế phường An Tường, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
C
Phường An Tường, TPTQ
2022-2024
1529/QĐ-UBND, 13/12/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
4.000,00
4.000,00
2.9
Dự
án Trạm y tế phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
C
Phường Mỹ Lâm, TPTQ
2022-2024
1391/QĐ-UBND, 20/11/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
4.500,00
4.500,00
2.10
Dự
án Trạm y tế xã Tràng Đà, TP, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
C
Xã Tràng Đà, TPTQ
2022-2023
255/QĐ-UBND, 03/4/2023
9.000,00
9.000,00
9.000,00
9.000,00
7.000,00
7.000,00
(2)
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025
1.796.705,00
1.200.000,00
1.200.000,00
667.700,00
667.700,00
532.300,00
532.300,00
1
Đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
A
TP Tuyên Quang
800 giường
2021-2025
53/NQ-HĐND; 20/11/2020; 33/NQ-HĐND ,
16/9/2022; 1891/QĐ-UBND , 27/12/2022
1.796.705,00
1.200.000,00
1.200.000,00
667.700,00
667.700,00
532.300,00
532.300,00
Sở Xây dựng
III
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
255.810,00
200.000,00
150.000,00
150.000,00
(1)
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024
255.810,00
200.000,00
150.000,00
150.000,00
1
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
B
TP Tuyên Quang
38 lớp
2021-2024
54/NQ-HĐND; 20/11/2020;
1191/QĐ-UBND ,22/8/2022; 1061/QĐ-UBND , 26/9/2023
255.810,00
200.000,00
150.000,00
150.000,00
Sở Giáo dục và Đào tạo
IV
VĂN HÓA - XÃ HỘI
Tỉnh
218.904,25
213.904,25
195.304,00
116.304,00
98.258,16
115.645,84
115.645,84
(1)
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025
123.904,25
123.904,25
105.304,00
113.304,00
98.258,16
25.645,84
25.645,84
1
Dự
án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
B
TP Tuyên Quang
Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV
2019-2025
1358/QĐ-UBND 30/9/2020; 1603/QĐ-UBND ,
21/10/2021
123.904,25
123.904,25
105.304,00
113.304,00
98.258,16
25.645,84
25.645,84
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
(2)
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2025
95.000,00
90.000,00
90.000,00
3.000,00
90.000,00
90.000,00
1
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
B
Huyện Sơn Dương
2023-2025
01/NQ-HĐND, 28/02/2023
95.000,00
90.000,00
90.000,00
3.000,00
90.000,00
90.000,00
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
Huyện Sơn Dương
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
V
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
a
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021- 2025
1
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
Huyện Hàm Yên
2
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuối Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
Huyện Yên Sơn
3
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Châu Sơn, huyện Yên Sơn
Huyện Yên Sơn
V
ĐỀ ÁN TỔNG THỂ DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
A
Tỉnh Tuyên Quang
2011-2025
1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-TTg, 12/3/2021
1.868.935,00
1.868.935,00
427.524,00
64.524,00
1.795.825,00
1.795.825,00
28.550,00
28.550,00
UBND huyện, thành phố, Ban di dân TĐC thủy
điện YQ
B
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
-
3.164.592,00
2.215.402,00
2.215.402,00
783.826,00
783.826,00
1
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tỉnh Tuyên Quang
2021-2025
828.364,00
506.525,00
506.525,00
156.475,00
156.475,00
2
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Tỉnh Tuyên Quang
2021-2025
503.457,00
414.517,00
414.517,00
88.940,00
88.940,00
3
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
Tỉnh Tuyên Quang
2021-2025
1.832.771,00
1.294.360,00
1.294.360,00
538.411,00
538.411,00
Biểu số 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Nhà tài trợ
Ngày ký kết hiệp định
Ngày kết thúc hiệp định
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
Kế hoạch năm 2024
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
Số quyết định
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Vốn đối ứng
Vốn đối ứng nguồn NSTW
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
Vốn đối ứng nguồn NSTW
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
Vốn đối ứng nguồn NSTW
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tính bằng ngoại tệ
Quy đổi ra tiền Việt
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Chuẩn bị đầu tư
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Chuẩn bị đầu tư
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Chuẩn bị đầu tư
Đưa vào cân đối NSTW
Vay lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
TỔNG SỐ
2.908.895
538.350
448.773
76.079
2.352.556
1.860.392
326.799
826.708
826.708
76.046
76.046
397.036
397.036
VỐN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
2.908.895
538.350
448.773
76.079
2.352.556
1.860.392
326.799
826.708
826.708
76.046
76.046
397.036
397.036
I
Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
722.866
95.785
6.208
26
627.081
610.386
16.695
306.004
306.004
9.900
9.900
25.160
25.160
Dự
án nhóm B
722.866
95.785
6.208
26
627.081
610.386
16.695
306.004
306.004
9.900
9.900
25.160
25.160
(1)
Dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024
675.477
89.577
26
585.900
569.205
16.695
306.004
306.004
9.900
9.900
25.160
25.160
1
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
KOICA
23/01/2019
31/12/2023
85/QĐ-UBND 21/3/2019
413.917
76.417
15
337.500
337.500
191.544
191.544
20.510
20.510
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
2
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
WB
08/4/2016
30/6/2022
4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015
251.660
13.160
11
238.500
221.805
16.695
104.560
104.560
4.650
4.650
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
3
Dự
án Cấp nước sinh hoạt gắn với phát triển nông nghiệp bền vững xã Khâu Tinh,
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Quỹ đặc biệt hợp tác Mê Công - Lan
Thương/Trung Quốc
248/QĐ-UBND
9.900
0,428
9.900
9.900
9.900
9.900
9.900
9.900
UBND huyện Na Hang
(2)
Dự
án khởi công mới năm 2025
47.389
6.208
6.208
41.181
41.181
1
Dự
án ''Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ
KOICA
2024
2025
506/QĐ- UBND, 22/12/2023
47.389
6208
6208
2,007
41.181,0
41.181,0
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
II
Giao
thông
1.988.147
428.036
428.036
75.942
1.560.111
1.250.006
310.104
355.340
355.340
355.340
355.340
Dự
án nhóm B
1.988.147
428.036
428.036
75.942
1.560.111
1.250.006
310.104
355.340
355.340
355.340
355.340
1
Dự
án khởi công mới năm 2025
1.988.147
428.036
428.036
75.942
1.560.111
1.250.006
310.104
355.340
355.340
355.340
355.340
1
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du
JICA
2022
2025
Quyết định số 456 ngày 13/4/2022 của Thủ
tướng chính phủ
998.200
208.555
208.555
34.101,1
789.644,5
710.680,1
78.964,5
355.340
355.340
355.340
355.340
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài
2
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh
thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TP.
Tuyên Quang (EDCF)
EDCF
2024
2026
989.947
219.481
219.481
41.841,0
770.466,0
539.326,0
231.140,0
Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài
III
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
197.882
14.529
14.529
110,6
165.364
165.364
165.364
66.146
66.146
16.536
16.536
(1)
Dự
án khởi công mới năm 2024
197.882
14.529
14.529
110,6
165.364
165.364
165.364
66.146
66.146
16.536
16.536
1
Chương
trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, vốn vay ODA của
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
197.882,0
14.529,0
14.529,0
110,6
165.364,0
165.364
165.364
66.146
66.146
16.536
16.536
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 03/07/2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
489
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng