|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
685/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 685/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 30
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU HUYỆN Ý YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số
2619/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý
Yên; số 2157/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên;
Theo đề nghị tại các tờ trình: số 44/TTr-UBND
ngày 11/3/2020 của UBND huyện Ý Yên; số 749/TTr-STNMT ngày 19/3/2020 của Sở Tài
nguyên & Môi trường về việc đề nghị điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi về quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch của huyện Ý
Yên. Việc thay đổi không làm ảnh hưởng đến diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất, khu
vực chức năng sử dụng đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Ý
Yên đã được phê duyệt, như sau:
1. Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng
một số công trình, dự án với diện tích 29,94 ha, gồm: Đất ở là 14,96 ha; Đất cơ
sở thể dục thể thao là 0,49 ha; Đất giao thông là 3,89 ha; Đất công trình năng
lượng 0,68 ha; Đất thương mại, dịch vụ là 1,02 ha; Đất sản xuất, kinh doanh là
1,5 ha; Đất bãi thải, xử lý chất thải 7,0 ha; Đất cơ sở y tế là 0,4 ha.
2. Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng
một số công trình, dự án với diện tích 29,94 ha, gồm: Đất ở là 14,96 ha; Đất cơ
sở thể dục thể thao là 0,49 ha; Đất giao thông là 3,89 ha; Đất công trình năng
lượng 0,68 ha; Đất thương mại dịch vụ là 1,02 ha; Đất sản xuất kinh doanh là
1,5 ha; Đất bãi thải, xử lý chất thải 7,0 ha; Đất cơ sở y tế là 0,4 ha;
(Có biểu chi tiết
đính kèm)
Điều 2. Giao UBND huyện Ý
Yên:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định pháp luật, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt và các thủ tục có liên quan theo quy định;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
QH10
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ
SỐ LƯỢNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN Ý YÊN - TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
LUC
|
NTS
|
DGT
|
ONT
|
CLN
|
SKC
|
DTL
|
BCS
|
BHK
|
MNC
|
NTD
|
A
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
|
|
|
29,94
|
25,05
|
0,40
|
0,68
|
0,89
|
0,47
|
0,52
|
0,73
|
0,82
|
|
0,31
|
0,07
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
14,96
|
13,17
|
0,13
|
0,46
|
|
|
|
0,53
|
0,50
|
|
0,10
|
0,07
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng khu thôn An Lộc Thượng
|
Xã Yên Hồng
|
3;4 (6;2) 41; 38 (24, 25)
|
340,4,2,14,16,32,51,337,50,49,48,
66,47,65,66,54,46,45,44,13,29,28, 60,61,12,5,9,8,24,59,58,57,63;
1,2,3,14,15,11,5,6,7,25,24,9,10,21, 22,32,31,30,28,27,29,135,53,49,50,
51,64,61,55,56,63,60,59,2,78,79,80, 81,82,88,90,97,98,96,86,30;
(53,40,41,24,15,18,16; 115,125)
11; 47, 48, 36, 35 (62, 115, 161; 21, 30)
|
3,20
|
3,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Phú
|
Xã Yên Phú
|
17
|
79-88
|
2,21
|
1,91
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Bằng
|
Xã Yên Bằng
|
19; 28
|
104, 105, 40, 41, 106, 124-132, 158, 155,
156, 157, 159, 202, 203, 204, 201, 162, 205, 206, 207, 225- 229, 107, 108,
123, 122, 121, 118, 133-137, 139, 154, 163-168, 169, 197-200, 208-2011,
221-224; 1-4, 34
|
4,50
|
4,10
|
|
0,20
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Phương
|
Xã Yên Phương
|
6; 7; 12
|
85; 262; 01
|
1,36
|
1,20
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Khu
dân cư Tân Lâm
|
Thị trấn Lâm
|
13
|
83, 85-87, 94, 95, 148-151, 165- 167
|
1,00
|
0,90
|
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Mỹ
|
Yên Mỹ
|
3
|
197, 199, 201, 205, 213, 220, 221, 226
|
2,20
|
1,60
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Tiến
|
Yên Tiến
|
12
|
200-204, 218-221
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Yên Thành
|
18
|
265
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân
thể thao thôn An Lộc Thượng
|
Xã Yên Hồng
|
6
|
49, 50
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
3,89
|
1,89
|
0,27
|
|
0,89
|
0,47
|
|
|
0,32
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Đường
sau làng thôn An Lộc Thượng
|
Xã Yên Hồng
|
|
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phía Tây giáp xã Yên Phong đến T14
|
Xã Yên Hồng
|
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phía Nam từ đường bê tông đến trạm biến áp
|
Xã Yên Hồng
|
|
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường
sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh
|
Yên Ninh
|
|
|
0,12
|
|
0,02
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Yên Tiến
|
|
|
1,88
|
|
0,25
|
|
0,83
|
0,45
|
|
|
0,30
|
|
0,05
|
|
|
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,68
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Nhà
đội quản lý điện khu vực tại xã Yên Thành
|
Yên Thành
|
12
|
19
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Dự
án xuất tuyến, mạch vòng TBA trung hạ thế, trạm 110 kV, 220 kV
|
32 xã thị trấn
|
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
1,02
|
0,50
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
ty TNHH một thành viên kinh doanh thương mại Hoàng Thắng
|
Xã Yên Khánh
|
15
|
260, 261
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thương mại dịch vụ CTCP thương mại và sản xuất Khánh Sơn
|
Xã Yên Trị
|
11
|
20
|
0,52
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
sản xuất kinh doanh
|
Yên Thắng
|
14
|
1; 21; 22; 23; 24; 25
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
7,00
|
6,50
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Khu
xử lý rác thải tập trung thị trấn Lâm
|
TT Lâm
|
10
|
2-6,10-15,19,53,56
|
7,00
|
6,50
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
|
|
8
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
0,40
|
0,33
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Trạm
y tế xã Yên Phương
|
Yên Phương
|
06; 12
|
85; 01
|
0,40
|
0,33
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
B
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
|
|
|
29,94
|
29,23
|
0,33
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
0,20
|
|
0,11
|
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
0,81
|
14,96
|
14,83
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Yên Ninh
|
11
|
7-18, 26-33
|
4,14
|
4,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư có cơ sở hạ tầng
|
Xã Yên Dương
|
24
|
1-16, 78-102, 106, 108, 109, 111- 115
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư có cơ sở hạ tầng
|
TT Lâm (Xã Yên Xá cũ)
|
2
|
10, 11, 24, 25, 51, 21, 46
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư có cơ sở hạ tầng
|
Xã Yên Nhân
|
6, 7
|
102, 103; 28, 29
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư có cơ sở hạ tầng
|
Xã Yên Quang
|
34, 37, 33
|
116-118, 146, 145, 143, 142,141, 30, 7,
8, 211-214
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư có cơ sở hạ tầng
|
Xã Yên Thành
|
10
|
13-15; 17, 18, 25-28
|
1,29
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Yên Tiến
|
12
|
200, 202, 204, 218-221
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
Xã Yên Thành
|
13
|
348, 346
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
|
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân
thể thao thôn
|
Yên Chính
|
13
|
293, 294, 296, 297
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
3,89
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh
Bình
|
Yên Nhân
|
|
|
3,89
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
0,68
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Xây
dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định
|
Yên Thành
|
12
|
19
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
TBA
và đường dây điện
|
TT Lâm
|
|
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân
cột điện và đường dây
|
Yên Lương
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
thương mại dịch vụ xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh
|
21; 19; 17; 14
|
4-12; 101, 102; 9, 10, 11; 35, 39, 44,
25, 38
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
sản xuất kinh doanh
|
Yên Nghĩa
|
14
|
107-109, 157-160, 183, 185, 187
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
|
|
|
7,00
|
6,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Phúc
|
4
|
25, 31
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Yên Phương
|
2
|
143
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Yên Tân
|
12
|
10, 1
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Thành
|
5
|
75
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Thành
|
20
|
76, 77
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Trung
|
11
|
16, 18
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Xá
|
2
|
18, 19
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Lộc
|
27
|
120
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Yên Đồng
|
57
|
30, 31, 33, 37
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Đồng
|
12
|
11
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Yên Khánh
|
19
|
308, 309
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Khánh
|
1
|
36, 37,39, 38
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
xử lý chất thải
|
Xã Yên Minh
|
17
|
18-21, 2
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Minh
|
26
|
37, 38, 39, 40, 41
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Thắng
|
36
|
8, 9
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng lò đốt rác
|
Xã Yên Quang
|
29
|
36-39, 8, 9, 11
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất cơ sở Y tế
|
|
|
|
0,40
|
0,33
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng bệnh viện Ý Yên
|
TT Lâm
|
8
|
126, 127, 132, 133, 134, 135, 136, 137,
138, 139, 162, 163, 164, 165, 166, 1, 2, 8, 9, 12
|
0,40
|
0,33
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 685/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 685/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến ngày 30/03/2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|