Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1854/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 10/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1854/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 201 7 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công và thành phố Sông Công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 02 tháng 6 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (đất phi nông nghiệp) là 34,53 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 34,53 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 30,73 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 3,80 ha;

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 30,73 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện bổ sung trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung trong năm 2021 là 01 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 34,53 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 30,73 ha và nhóm đất phi nông nghiệp là 3,80 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QĐ.07/6. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Lương Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,53

34,53

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

2.2

Đất ở đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất an ninh

CAN

2.5

Đất quốc phòng

CQP

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

34,53

34,53

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Lương Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,73

30,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,33

14,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,70

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,00

10,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,20

1,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,50

3,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,80

3,80

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

-

2.2

Đất ở đô thị

ODT

1,00

1,00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.4

Đất an ninh

CAN

-

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.8

Đất có mục đích công cộng

ccc

2,00

2,00

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

0,30

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,50

0,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Lương Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

30,73

30,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,33

14,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,70

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,00

10,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,20

1,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,50

3,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,00

0,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trong cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

PHỤ LỤC IV.

DANH MỤC 02 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

TỔNG CỘNG

34,53

30,73

14,33

3,80

1

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

34,53

30,73

14,33

3,80

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1854/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 10/06/2021 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


96

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.163.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!