ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1087/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 12
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 742/TTr-SCT ngày 05 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 846/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương. Giao Sở Công Thương sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành
chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Công Thương (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm HS), KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến
Tre.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung, sửa đổi bổ sung
|
Lĩnh vực hoá chất
|
01
|
2.001547
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
+ Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT- BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
02
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
03
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
04
|
1.002758
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
06
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính, sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết), tại địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Sở Công Thương
giao Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
và hợp lệ thì trong vòng 03 (ba) ngày phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
để thương nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 12 (mười hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng KTATMT - Sở Công Thương
xem xét, thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
Bước 4. Đến thời gian hẹn
Thương nhân mang biên nhận đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ
10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều 10 Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh;
+Bản sao Quyết định phê duyệt
hoặc Xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của
pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Bản sao Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ
thống phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng cơ sở sản
xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an toàn về
phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng
minh đảm bảo đủ điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở
sản xuất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy;
+ Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt
bằng nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí
nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng,
khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối
với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa;
+ Bản kê khai thiết bị kỹ thuật,
trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất;
+ Bản sao bằng đại học trở lên
chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ
thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất;
+ Bản sao hồ sơ huấn luyện an
toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Phiếu an toàn hóa chất của
các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Phí, lệ phí: Không
thu phí, lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn
bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01a Phụ lục 01 của Thông tư
32/2017/TT-BCT (đính kèm theo);
- Yêu cầu, điều kiện:
Điều kiện sản xuất:
+ Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
+ Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều
4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng
đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
+ Các đối tượng quy định tại
Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
- Căn cứ pháp lý:
+ Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
01a
Tên tổ chức, cá nhân (1)
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............(2)
|
……(3)….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương............
Tên tổ chức/cá
nhân:………………………………………………………. (1)
Địa chỉ trụ sở chính: ………………..,
Điện thoại: ……………………
Fax:....................................
.
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:
……Điện thoại: ………..Fax:......................................................
Loại hình:
.....................Sản xuất ....................................Kinh
doanh ....................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88- 3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88- 3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, nếu vi phạm ………… (1) xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………… (1) gửi kèm
theo hồ sơ liên quan, bao gồm:
…………………………………… (8)…………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh
vực công nghiệp;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của
tổ chức, cá nhân;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh
doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
- (5): Chỉ kê khai các thành
phần là chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- (6): Kê khai khối lượng hóa
chất sản xuất, kinh doanh tối đa trong một năm;
- (7): Đơn vị đo khối lượng
trên đơn vị thời gian là một năm;
- (8): Tên các giấy tờ kèm
theo.
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính, sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết), tại địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Sở Công Thương
giao Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng KTATMT - Sở Công Thương xem
xét, thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Trường hợp không cấp lại Giấy
chứng nhận, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
Bước 4. Đến thời gian hẹn
Thương nhân mang biên nhận đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ
10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông
tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Phí, lệ phí: Không
thu phí, lệ phí.
- Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuấ thóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b Phụ lục 01 của Thông tư
32/2017/TT-BCT (đính kèm theo).
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
+ Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều
4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng
đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
+ Các đối tượng quy định tại
Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức,
cá nhân, tổ chức, cá nhân.
- Căn cứ pháp lý:
+ Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
01b
Tên tổ chức, cá nhân (1)
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............(2)
|
……(3)….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện …….…(4) hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên tổ chức/cá
nhân:…………………………………………….……….(1).....
Địa chỉ trụ sở chính :
.................................... Điện thoại: ……………………
Fax:...........................................................
Địa chỉ sản xuất, kinh
doanh:…………Điện thoại: ………..Fax:..................
Loại hình:
............................. Sản xuất ....................................
Kinh doanh .........................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số ……….do ……… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện …(4) hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số ……(5)
ngày…..tháng……năm…., giải trình lý do đề nghị cấp lại:…………….
………...(1) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất , nếu vi phạm ………...(1)
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………...(1) gửi kèm
theo gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: …………(7)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: - (1):
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất;
- (2): Ký hiệu văn bản của tổ
chức, đăng ký lại cấp giấy chứng nhận;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đóng trụ
sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc
“kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
- (5): Số hiệu Giấy chứng nhận
do Sở Công Thương cấp mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại;
- (6): Thông tin giải trình đề
nghị cấp lại, bao gồm các thông tin sửa đổi (nếu có);
- (7): Tên các giấy tờ kèm
theo hồ sơ.
3. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính, sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết), tại địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Sở Công Thương
giao Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
- Trong thời hạn 12 (mười hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng KTATMT - Sở Công Thương
xem xét, thẩm định và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Trường hợp không cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
Bước 4. Đến thời gian hẹn
Thương nhân mang biên nhận đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ
10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện
sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 12
(mười hai) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Phí, lệ phí: Không
thu phí, lệ phí.
- Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuấ thóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b Phụ lục 01 của Thông tư
32/2017/TT-BCT (đính kèm theo).
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
+ Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều
4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng
đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
+ Các đối tượng quy định tại
Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
trong trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình,
quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất
- Căn cứ pháp lý:
+ Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
01c
Tên tổ chức, cá nhân (1)
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............(2)
|
……(3)….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện ….…(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:…………………………..……………………………..
(1)
Địa chỉ trụ sở chính tại:
……………….., Điện thoại: ……........Fax ....................................
Địa chỉ sản xuất, kinh
doanh:……….., Điện thoại: .................. Fax:…………....................
Loại hình: ...................Sản
xuất ..................................Kinh doanh
....................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện …….….(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…..…(5) ngày….
tháng….năm……, thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm:…………..(6)
Giải trình lý do đề nghị cấp điều
chỉnh:……………..……………………(7)
……..…(1) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, nếu vi phạm ……..…(1) xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……..…(1) gửi kèm
theo gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm:….……(8)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:(1):Tên tổ
chức đăng ký cấp điều chỉnh Giấy CN đủ điều kiện sx, kd;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của
tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đóng trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc
“kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
(5): Số hiệu GCN do Sở Công
Thương cấp mà tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh;
(6): Thông tin đề nghị cấp điều
chỉnh bao gồm thông tin trước khi điều chỉnh và thông tin đề nghị điều chỉnh;
(7): Thông tin giải trình rõ lý
do đề nghị cấp điều chỉnh Giấy CN
(8): Tên các giấy tờ kèm theo
hồ sơ.
4. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính, sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết), tại địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Sở Công Thương
giao Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
và hợp lệ thì trong vòng 03 (ba) ngày phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
để thương nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 12 (mười hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng KTATMT - Sở Công Thương
xem xét, thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
Bước 4. Đến thời gian hẹn
Thương nhân mang biên nhận đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ
10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh:
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều 10 Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh;
+ Bản kê khai về từng địa điểm
kinh doanh;
+ Bản sao Quyết định phê duyệt
hoặc Xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của
pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Bản sao Giấy chứng nhận thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ thống
phòng cháy, chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng kho chứa hóa chất
thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an toàn về
phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng
minh đảm bảo đủ điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho
chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và
chữa cháy;;
+ Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt
bằng của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về
vị trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa
chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa
hoặc Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa
thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc
bán hóa chất;
+ Bản kê khai thiết bị kỹ thuật,
trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất;
+ Bản sao bằng trung cấp trở
lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
+ Bản sao hồ sơ huấn luyện an
toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Phiếu an toàn hóa chất của
các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Phí, lệ phí: Không
thu phí, lệ phí.
- Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01a Phụ lục 01 của Thông tư
32/2017/TT- BCT (đính kèm theo).
- Yêu cầu, điều kiện:
Điều kiện kinh doanh:
+ Là tổ chức, cá nhân được thành
lập theo quy định của pháp luật;
+ Cơ sở vật chất – kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Có cửa hàng hoặc địa điểm
kinh doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn
phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
+ Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ;
+ Người phụ trách về an toàn
hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về
chuyên ngành hóa chất.
+ Các đối tượng quy định tại
Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
- Căn cứ pháp lý:
+ Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
01a
Tên tổ chức, cá nhân (1)
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............(2)
|
……(3)….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương............
Tên tổ chức/cá
nhân:………………………………………………………. (1)
Địa chỉ trụ sở chính: ………………..,
Điện thoại: ……………………
Fax:....................................
.
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:
……Điện thoại: ………..Fax:......................................................
Loại hình:
.....................Sản xuất ....................................Kinh
doanh ....................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88- 3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88- 3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam đoan
thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất, nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………… (1) gửi kèm
theo hồ sơ liên quan, bao gồm:
…………………………………… (8)…………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh
vực công nghiệp;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của
tổ chức, cá nhân;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc
“kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
- (5): Chỉ kê khai các thành
phần là chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- (6): Kê khai khối lượng hóa
chất sản xuất, kinh doanh tối đa trong một năm;
- (7): Đơn vị đo khối lượng
trên đơn vị thời gian là một năm;
- (8): Tên các giấy tờ kèm
theo.
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính, sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết), tại địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Sở Công Thương
giao Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng KTATMT - Sở Công Thương xem
xét, thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Trường hợp không cấp lại Giấy
chứng nhận, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
Bước 4. Đến thời gian hẹn
Thương nhân mang biên nhận đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ
10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông
tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Phí, lệ phí: Không
thu phí, lệ phí.
- Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b Phụ lục 01 của Thông tư
32/2017/TT-BCT (đính kèm theo).
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
+ Cơ sở vật chất – kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Có cửa hàng hoặc địa điểm
kinh doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn
phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
+ Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ;
+ Người phụ trách về an toàn
hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về
chuyên ngành hóa chất.
+ Các đối tượng quy định tại
Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Cấp lại Giấy CN trong trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của tổ
chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân
- Căn cứ pháp lý:
+ Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
01b
Tên tổ chức, cá nhân (1)
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............(2)
|
……(3)….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện …….…(4) hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên tổ chức/cá
nhân:…………………………………………….……….(1).....
Địa chỉ trụ sở chính :
.................................... Điện thoại: ……………………
Fax:...........................................................
Địa chỉ sản xuất, kinh
doanh:…………Điện thoại: ………..Fax:..................
Loại hình:
............................. Sản xuất ....................................
Kinh doanh .........................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số ……….do ……… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện …(4) hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số ……(5)
ngày…..tháng……năm…., giải trình lý do đề nghị cấp lại:…………….
………...(1) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất , nếu vi phạm ………...(1)
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………...(1) gửi kèm
theo gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: …………(7)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: - (1):
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất;
- (2): Ký hiệu văn bản của tổ
chức, đăng ký lại cấp giấy chứng nhận;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đóng trụ
sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc
“kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
- (5): Số hiệu Giấy chứng nhận
do Sở Công Thương cấp mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại;
- (6): Thông tin giải trình đề
nghị cấp lại, bao gồm các thông tin sửa đổi (nếu có);
- (7): Tên các giấy tờ kèm
theo hồ sơ.
6. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính, sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết), tại địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ
sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3. Sở Công Thương
giao Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
- Trong thời hạn 12 (mười hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng KTATMT - Sở Công Thương
xem xét, thẩm định và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Trường hợp không cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
Bước 4. Đến thời gian hẹn
Thương nhân mang biên nhận đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ
10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện
sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 12
(mười hai) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, KD có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Phí, lệ phí: Không
thu phí, lệ phí.
- Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b Phụ lục 01 của Thông tư
32/2017/TT-BCT (đính kèm theo).
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là tổ chức, cá nhân được
thành lập theo quy định của pháp luật;
+ Cơ sở vật chất – kỹ thuật phải
đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất;
Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
+ Có cửa hàng hoặc địa điểm
kinh doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn
phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
+ Có kho chứa hoặc có hợp đồng
thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa
chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng,
chống cháy nổ;
+ Người phụ trách về an toàn
hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về
chuyên ngành hóa chất.
+ Các đối tượng quy định tại
Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
trong trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh
- Căn cứ pháp lý:
+ Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất.
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
01c
Tên tổ chức, cá nhân (1)
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............(2)
|
……(3)….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện ….…(4) hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên tổ chức/cá
nhân:…………………………..…………………………….. (1)
Địa chỉ trụ sở chính tại:
……………….., Điện thoại: ……........Fax ....................................
Địa chỉ sản xuất, kinh
doanh:……….., Điện thoại: .................. Fax:…………....................
Loại hình: ...................Sản
xuất ..................................Kinh doanh
....................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện …….….(4) hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…..…(5) ngày….
tháng….năm……, thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm:…………..(6)
Giải trình lý do đề nghị cấp điều
chỉnh:……………..……………………(7)
……..…(1) xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, nếu vi phạm ……..…(1) xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……..…(1) gửi kèm
theo gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm:….……(8)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:(1):Tên tổ
chức đăng ký cấp điều chỉnh Giấy CN đủ điều kiện sx, kd;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của
tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đóng trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc
“kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”;
(5): Số hiệu GCN do Sở Công
Thương cấp mà tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh;
(6): Thông tin đề nghị cấp điều
chỉnh bao gồm thông tin trước khi điều chỉnh và thông tin đề nghị điều chỉnh;
(7): Thông tin giải trình rõ lý
do đề nghị cấp điều chỉnh Giấy CN
(8): Tên các giấy tờ kèm theo
hồ sơ.