Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3293/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm Sở Tài chính Thái Nguyên
Số hiệu:
3293/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành:
11/10/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3293/QĐ-UBND
Thái Nguyên , ngày 11 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN; LĨNH VỰC BẢO HIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC
ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 về công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực
quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định
số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 về công bố TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công
sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số
1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo hiểm
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục
01 kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản được công bố tại Quyết định
số 153/QĐ- UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài chính tỉnh Thái Nguyên.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực
Quản lý công sản được công bố tại Quyết định số 3894/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các t ổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin t ỉ nh;
- Lưu VT, KSTT.huongnt .KSTT
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
PHỤ LỤC: 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên
thủ t ục hành chính
Th ời hạn giải qu yết
Đ ịa điểm thực hiện
Ph í,
lệ phí (n ế u c ó)
Căn
cứ pháp lý
A/ TTHC cấp tỉnh
I.
Lĩnh vực quản lý công sản
01
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho Nhà nước
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc , kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả k ết quả TTHC của Sở Tài
chính tỉnh Thái Nguyên; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 5 - Đường Đội cấn- Phường
Trưng Vương - TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; Phòng Tài chính - Kế hoạch
cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm
quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân
Không
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
02
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày, kể
từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của: Sở Văn hóa Thể thao và Du
lịch tỉnh Thái Nguyên, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài chính tỉnh
Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý
tài sản
Không.
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
03
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên t ìm thấy tài sản
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không
xác định được chủ sở hữu
Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân ,
Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày, kể
từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy
và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của: Sở Văn hóa Thể thao và Du
lịch tỉnh Thái Nguyên, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài chính tỉnh
Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý
tài sản
Không.
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
4
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả c ủa nhiệm vụ khoa học và công
nghệ ngân sách cấp
Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày, kể
từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên
Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì
Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của các Sở Ban, ngành, UBND cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Các Sở, Ban, ngành, phòng Kinh tế - Hạ tầng (hoặc phòng Kinh tế )
cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện.
Không
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình
thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng vốn nhà nước;
- Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND
ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định
quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 33/2015/QĐ- UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy
định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh của
tỉnh Thái Nguyên;
05
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày, kể
từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt
Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của các Sở Ban, ngành, UBND
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Các Sở, Ban, ngành, phòng Kinh tế - Hạ tầng (hoặc phòng Kinh tế )
cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện.
Không.
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được h ình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng vốn nhà nước;
- Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ng ày 18/7/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định quản lý và tổ
chức thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên;
- Quyết đ ịnh
số 33/2015/QĐ-UBND ng ày 30/10/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên;
06
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Không quá 30 ngày (đối với bước 1
và bước 3), 15 ngày (đối với bước 2), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
Cơ quan tiếp nh ận hồ sơ:
Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên; Địa
chỉ: Số 5 - Đường Đội cấn- Phường Trưng Vương- TP Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.
Không
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
II
Lĩnh vực Bảo hiểm
01
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp
được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
kết thúc tháng, doanh nghiệp bảo hiểm lập hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo hiểm
nông nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ gửi (trực tiếp hoặc theo đường bưu
điện) đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính hoàn thành việc thẩm định trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được ngân
sách trung ư ơng và ngân sách địa phương hỗ trợ;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định chi trả, Sở Tài chính căn cứ vào
Quyết định chi trả của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để lập lệnh chi tiền cho
doanh nghiệp bảo hiểm qua Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Kho bạc Nhà nước cấp
tỉnh thực hiện chuyển tiền về tài khoản của doanh nghiệp bảo hiểm mở tại các
ngân hàng thương mại.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Địa chỉ: Tổ 28, phường Hoàng Văn
Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Cơ quan giải quyết:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên; Kho bạc nhà nước Thái Nguyên
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên
Số 18, đường Nha Trang, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Không.
- Luật kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày
18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
02
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ ph í
bảo hiểm nông nghiệp và hoàn chi phí bảo hiểm nông nghiệp
30 ngày
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Nông nghiệp và PTNT; Địa
chỉ: Tổ 28, phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
C ơ quan
giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên; Kho bạc nhà nước Thái Nguyên
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên; Số
18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
Không.
- Luật kinh doan h bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật kinh doan h bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày
24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018
của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp
B/TTHC cấp xã (Lĩnh vực Bảo hiểm)
1
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp
40 ngày
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của UBND
cấp xã.
Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp; UBND
cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên
Số 18, đường Nha Trang, phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Không
- Luật kinh doan h bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật kinh doan h bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày
24/10/2010;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày
18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp
PHỤ LỤC: 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
Tên
thủ t ục hành chính b ị bãi bỏ
I
Lĩnh vực quản lý công sản
1
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời.
2
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công tr ình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
3
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí
cũ.
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3293/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
1.180
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng