|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2083/QĐ-UBND 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục lĩnh vực Du lịch Sở Du lịch Bình Định
Số hiệu:
|
2083/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2083/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Du lịch tại Tờ trình số 679/TTr-SDL ngày 24 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính
liên thông trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 06 thủ tục hành chính liên thông được
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 2.
Quyết định này thay thế Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12
tháng 02 năm 2020 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11 tháng
9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết từng thủ
tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K8.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 01, Mục II Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
(Đối với Khu du lịch nằm
trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên)
(1.003490.000.00.00.H08)
|
55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
01 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
39 ngày
|
Bước 2. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
31 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt kết quả thẩm định: 03 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
14 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 02, Mục II Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
Công nhận điểm du lịch
(1.004528.000.00.00.H08)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
01 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
14 ngày
|
Bước 2. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
10 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt kết quả thẩm định: 1,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
|
09 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 01, Mục III Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
Đối với Khu Du lịch nằm
trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện
(1.003490.000.00.00.H08)
|
55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
35,5 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 02 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
26,5 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1,5 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 03 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
0,5 ngày
|
Bước 2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 0,5 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch thông qua kết quả: 0,5 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt: 01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
14,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
2
|
STT2, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 1,5 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
0,5 ngày
|
Bước 2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt: 01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.
|
0,5 ngày
|
Bước 4: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
3
|
STT3, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 1,5 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
0,5 ngày
|
Bước 2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du
lịch phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt: 01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.
|
0,5 ngày
|
Bước 4: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
4
|
STT4, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 1,5 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
0,5 ngày
|
Bước 2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt: 01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.
|
0,5 ngày
|
Bước 4: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
5
|
STT5, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 1,5 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
0,5 ngày
|
Bước 2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt: 01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.
|
0,5 ngày
|
Bước 4: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
6
|
STT6, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 1,5 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022
|
0,5 ngày
|
Bước 2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch.
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Du lịch thẩm
định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký
duyệt: 01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày.
|
0,5 ngày
|
Bước 4: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2083/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
3.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|