Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành: 19/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 19 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỬ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 21 tháng năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.

3. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc trình cấp có thẩm quyền để được quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại địa bàn chưa có bản đồ địa chính có tọa độ thì áp dụng giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Mức giá dịch vụ

Mức giá dịch vụ được thực hiện theo Phụ lục chi tiết Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).Cụ thể:

1. Giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá dịch vụ giải quyết các thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến tận nhà, nơi ở của chủ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái được quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính, đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất được quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính thửa đất hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Đối tượng và mức miễn, giảm

1. Miễn thu giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:

a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.

b) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.

c) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tặng, cho quyền sử dụng đất, tự nguyện trả lại đất để xây dựng công trình công cộng.

2. Giảm 50% mức thu giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:

a) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật dưới 81% được giảm 50% trên tổng mức thu.

b) Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

3. Các trường hợp cấp đổi, cấp lại (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) hoặc đính chính giấy chứng nhận do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.

4. Các đối tượng được miễn, giảm nêu tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này thì kinh phí do Ủy ban nhân dân cấp huyện đặt hàng thanh toán với Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh theo đơn giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Quản lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng,

2. Khoản tiền thu được từ dịch vụ đo đạc, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.

2. Khi có thay đổi về mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Nội dung chuyển tiếp: Các trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc các hợp đồng dịch vụ đã được ký trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì giá dịch vụ được áp dụng theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2024 và thay thế Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Trung tâm Điều hành thông minh (đăng tải);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

PHỤ LỤC 01

GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên dịch vụ

Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT

Ghi chú

KV1

KV2

KV3

A

Đối với tổ chức

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Cấp đất

1.222.000

1.251.000

1.279.000

- Cấp tài sản

1.401.000

1.434.000

1.467.000

- Cấp đất và tài sản

1.894.000

1.938.000

1.983.000

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục

- Cấp đất

1.375.000

1.473.000

1.506.000

- Cấp tài sản

1.562.000

1.664.000

1.702.000

- Cấp đất và tài sản

2.109.000

2.244.000

2.295.000

3

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

3.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

3.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

445.000

455.000

465.000

- Cấp tài sản

437.000

447.000

457.000

- Cấp đất và tài sản

548.000

560.000

573.000

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

4.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

4.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

380.000

389.000

397.000

- Cấp tài sản

377.000

385.000

393.000

- Cấp đất và tài sản

464.000

474.000

484.000

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

5.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

5.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

382.000

390.000

398.000

- Cấp tài sản

378.000

386.000

394.000

- Cấp đất và tài sản

466.000

476.000

486.000

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

6.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

634.000

648.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

6.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

385.000

393.000

402.000

- Cấp tài sản

380.000

388.000

396.000

- Cấp đất và tài sản

470.000

480.000

491.000

7

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

657.000

671.000

686.000

7.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

441.000

451.000

461.000

8

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

657.000

671.000

686.000

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Cấp đất

581.000

593.000

605.000

- Cấp tài sản

535.000

545.000

556.000

- Cấp đất và tài sản

746.000

761.000

776.000

10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

10.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

379.000

387.000

396.000

- Cấp tài sản

376.000

384.000

393.000

- Cấp đất và tài sản

462.000

472.000

482.000

11

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

11.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

11.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

377.000

385.000

393.000

- Cấp tài sản

377.000

385.000

393.000

- Cấp đất và tài sản

458.000

468.000

478.000

12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Cấp đất

1.375.000

1.473.000

1.506.000

- Cấp tài sản

1.562.000

1.664.000

1.702.000

- Cấp đất và tài sản

2.109.000

2.244.000

2.295.000

13

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Cấp đất

1.340.000

1.356.000

1.373.000

- Cấp tài sản

913.000

934.000

955.000

- Cấp đất và tài sản

1.268.000

1.297.000

1.327.000

14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.562.000

1.664.000

1702000

15

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

1.562.000

1.664.000

1702000

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

- Cấp đất

1.375.000

1.473.000

1.506.000

- Cấp tài sản

1.562.000

1.664.000

1.702.000

- Cấp đất và tài sản

2.109.000

2.244.000

2.295.000

17

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

17.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

17.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

447.000

457.000

467.000

- Cấp tài sản

439.000

449.000

458.000

- Cấp đất và tài sản

552.000

564.000

576.000

18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

18.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

18.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

447.000

457.000

467.000

- Cấp tài sản

439.000

449.000

458.000

- Cấp đất và tài sản

552.000

564.000

576.000

19

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

19.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

657.000

671.000

686.000

19.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

444.000

454.000

463.000

20

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

- Cấp đất

581.000

593.000

605.000

- Cấp tài sản

535.000

545.000

556.000

- Cấp đất và tài sản

746.000

761.000

776.000

21

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

21.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

21.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

454.000

464.000

474.000

- Cấp tài sản

443.000

453.000

463.000

- Cấp đất và tài sản

560.000

573.000

585.000

22

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

22.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

657.000

671.000

686.000

- Cấp tài sản

620.000

634.000

648.000

- Cấp đất và tài sản

830.000

847.000

865.000

22.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

360.000

368.000

377.000

- Cấp tài sản

437.000

447.000

457.000

- Cấp đất và tài sản

548.000

560.000

573.000

23

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất

360.000

368.000

377.000

- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất

349.000

357.000

366.000

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

448.000

458.000

469.000

24

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký

243.000

252.000

260.000

- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

221.000

229.000

237.000

- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

299.000

309.000

320.000

B

Đối với hộ gia đình, cá nhân

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Cấp đất

1.001.000

1.025.000

1.049.000

- Cấp tài sản

1.036.000

1.061.000

1.086.000

- Cấp đất và tài sản

1.433.000

1.466.000

1.498.000

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục

- Cấp đất

1.160.000

1.186.000

1.213.000

- Cấp tài sản

1.199.000

1.226.000

1.254.000

- Cấp đất và tài sản

1.644.000

1.680.000

1.717.000

3

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

3.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

3.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

419.000

429.000

438.000

- Cấp tài sản

428.000

437.000

447.000

- Cấp đất và tài sản

598.000

636.000

675.000

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

4.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

4.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

347.000

355.000

363.000

- Cấp tài sản

352.000

360.000

368.000

- Cấp đất và tài sản

484.000

516.000

547.000

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

5.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

5.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

347.000

355.000

362.000

- Cấp tài sản

345.000

353.000

360.000

- Cấp đất và tài sản

473.000

504.000

536.000

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

6.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

6.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

352.000

360.000

368.000

- Cấp tài sản

359.000

367.000

375.000

- Cấp đất và tài sản

497.000

529.000

562.000

7

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

632.000

647.000

662.000

7.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

415.000

424.000

433.000

8

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

632.000

647.000

662.000

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Cấp đất

423.000

432.000

441.000

- Cấp tài sản

379.000

387.000

396.000

- Cấp đất và tài sản

545.000

556.000

568.000

10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

10.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

346.000

354.000

361.000

- Cấp tài sản

351.000

358.000

366.000

- Cấp đất và tài sản

480.000

512.000

544.000

11

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

11.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

11.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

289.000

295.000

302.000

- Cấp tài sản

301.000

308.000

315.000

- Cấp đất và tài sản

405.000

432.000

458.000

12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Cấp đất

1.160.000

1.186.000

1.213.000

- Cấp tài sản

1.199.000

1.226.000

1.254.000

- Cấp đất và tài sản

1.644.000

1.680.000

1.717.000

13

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Cấp đất

1.105.000

1.127.000

1.150.000

- Cấp tài sản

982.000

1.005.000

1.029.000

- Cấp đất và tài sản

1.372.000

1.403.000

1.434.000

14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.199.000

1.226.000

1.254.000

15

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

1.199.000

1.226.000

1.254.000

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

- Cấp đất

1.160.000

1.186.000

1.213.000

- Cấp tài sản

1.199.000

1.226.000

1.254.000

- Cấp đất và tài sản

1.644.000

1.680.000

1.717.000

17

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

17.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

17.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

419.000

429.000

438.000

- Cấp tài sản

428.000

437.000

447.000

- Cấp đất và tài sản

598.000

636.000

675.000

18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

18.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

18.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

419.000

429.000

438.000

- Cấp tài sản

428.000

437.000

447.000

- Cấp đất và tài sản

598.000

636.000

675.000

19

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

19.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

632.000

647.000

662.000

19.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

418.000

427.000

437.000

20

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

- Cấp đất

423.000

432.000

441.000

- Cấp tài sản

379.000

387.000

396.000

- Cấp đất và tài sản

545.000

556.000

568.000

21

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

21.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

21.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

429.000

439.000

448.000

- Cấp tài sản

441.000

451.000

460.000

- Cấp đất và tài sản

621.000

661.000

701.000

22

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

22.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

632.000

647.000

662.000

- Cấp tài sản

638.000

652.000

667.000

- Cấp đất và tài sản

858.000

879.000

900.000

22.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

- Cấp đất

415.000

424.000

433.000

- Cấp tài sản

421.000

431.000

440.000

- Cấp đất và tài sản

585.000

623.000

661.000

23

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

23.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

632.000

647.000

662.000

23.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

419.000

429.000

438.000

24

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất

314.000

322.000

330.000

- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất

326.000

334.000

342.000

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

464.000

498.000

532.000

25

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký

176.000

184.000

192.000

- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

178.000

186.000

195.000

- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

253.000

287.000

320.000

- Giá dịch vụ đối với các thủ tục trên chưa bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

- Trường hợp có phát sinh đo đạc thì thu thêm theo Giá dịch vụ đo đạc trích đo địa chỉnh thửa đất hoặc Giá dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

TT

Tên thủ tục hành chính

Hệ số áp dụng tăng thêm

Ghi chú

I

Đối với tổ chức

Mức giá trên áp dụng đơn vị tính cho một bộ hồ sơ có từ dưới 04 Giấy chứng nhận. Trường hợp 01 hồ sơ đăng ký cho từ 05 Giấy chứng nhận trở lên hoặc tách thửa đất để cấp ra từ 05 Giấy chứng nhận trở lên thì ngoài mức được tính ở trên, giá dịch vụ được tính cho mỗi GCN tăng thêm 0,5 lần mức giá dịch vụ tại Mục A nêu trên

0,5/01 GCN tăng thêm

II

Đối với hộ gia đình, cá nhân

TT

Tên thủ tục hành chính

Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế

Ghi chú

KV1

KV2

KV3

- Mức trên áp dụng cho một hồ sơ cấp một giấy chứng nhận có một thửa đất. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì mỗi mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm như sau:

1

Nhóm các thủ tục đăng ký đất đai, cấp GCN lần đầu: Thủ tục số 1; 2; 3; 13; 14; 15; 17

- Cấp đất

685.000

334.000

339.000

- Cấp tài sản

240.000

246.000

251.000

- Cấp đất và tài sản

351.000

358.000

366.000

2

Nhóm các thủ tục cấp đổi, cấp lại GCN: Thủ tục số 1; 2; 3; 13; 14; 15; 17

- Cấp đất

106.000

108.000

111.000

- Cấp tài sản

93.000

95.000

97.000

- Cấp đất và tài sản

138.000

141.000

144.000

- Giá dịch vụ đối với hồ sơ đăng ký cấp GCN lần đầu không đủ điều kiện cấp GCN:

TT

Tên Thủ tục hành chính

Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế

Ghi chú

KV1

KV2

KV3

- Cấp đất

1.095.000

1.113.000

1.130.000

- Cấp tài sản

694.000

719.000

744.000

- Cấp đất và tài sản

1.030.000

1.062.000

1.095.000

- Trường hợp thửa đất đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất đã cấp GCN có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo mức giá dịch vụ như đối với trường hợp cấp GCN lần đầu (thủ tục số 13).

- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...)

TT

Tên Thủ tục hành chính

Giá sản phẩm chưa bao gầm thuế

Ghi chú

KV1

KV2

KV3

- Cấp đất

420.000

429.000

438.000

- Cấp tài sản

342.000

350.000

359.000

- Cấp đất và tài sản

503.000

515.000

526.000

Ghi chú:

- Khu vực đô thị (KV1) gồm các phường của thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ áp dụng chung mức khó khăn 2 và Phụ cấp khu vực 0,2.

- Khu vực nông thôn (KV2) gồm các thị trấn của các huyện (trừ huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải), các xã của thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ áp dụng chung mức khó khăn 3 và Phụ cấp Khu vực 0,3.

- Khu vực miền núi (KV3) gồm các xã còn lại áp dụng chung mức khó khăn 3 và Phụ cấp Khu vực 0,4.

PHỤ LỤC 02

GIÁ DỊCH VỤ ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐẾN TẬN NHÀ, NƠI Ở CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn giá Dịch vụ này chỉ tính những phần công việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa chính, Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất phải nộp theo quy định tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái và phí công chứng, chứng thực các văn bản, hợp đồng giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai.

TT

Công việc

Đơn vị tính

Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Mẫu hồ sơ đăng ký đất đai các loại; các tờ khai thuế (nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ

Đồng/Hồ sơ

5.000

2

Mẫu hợp đồng các loại; các tờ khai thuế (nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ

Đồng/Hồ sơ

7.000

3

Soạn hồ sơ đăng ký đất đai; các tờ khai thuế (nếu TT yêu cầu) bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ

3.1

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/Hồ sơ

31.000

3.2

Tổ chức, cơ sở tôn giáo

Đồng/Hồ sơ

53.000

4

Soạn thảo các Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, cho, tặng...; các tờ khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ

4.1

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/Hồ sơ

36.000

4.2

Tổ chức, cơ sở tôn giáo

Đồng/Hồ sơ

58.000

5

Soạn thảo hồ sơ đăng ký đất đai các loại và Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty...; tờ khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ

5.1

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/Hồ sơ

67.000

5.2

Tổ chức, cơ sở tôn giáo

Đồng/Hồ sơ

111.000

6

Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho hộ gia đình, cá nhân

6.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

6.1.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

751.000

6.1.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

963.000

6.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

62.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

896.000

6.2.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.108.000

7

Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

7.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

7.1.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

822.000

7.1.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.034.000

7.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

7.2.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

967.000

7.2.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.179.000

8

Cấp đổi, cấp lại Giấy GCNQSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân

8.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

8.1.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

647.000

8.1.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

859.000

8.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

8.2.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

792.000

8.2.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.004.000

9

Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

9.1

Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

9.1.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

676.000

9.1.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

889.000

9.2

Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

9.2.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

822.000

9.2.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.034.000

10

Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ gia đình, cá nhân

10.1

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

Đồng/Hồ sơ

234.000

10.2

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

10.2.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

654.000

10.2.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

867.000

10.3

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính

10.3.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

799.000

10.3.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.012.000

10.4

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhung không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

10.4.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

683.000

10.4.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

895.000

10.5

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

10.5.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

835.000

10.5.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.047.000

11

Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho tổ chức, cơ sở tôn giáo

11.1

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

Đồng/Hồ sơ

234.000

11.2

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

11.2.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

822.000

11.2.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.034.000

11.3

Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính

11.3.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

967.000

11.3.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.179.000

11.4

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

11.4.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

785.000

11.4.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

997.000

11.5

Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính

11.5.1

Dưới 30 Km

Đồng/Hồ sơ

1.025.000

11.5.2

Từ 30 Km trở lên

Đồng/Hồ sơ

1.237.000

12

Dịch vụ nhắn tin (SMS Brandname) thông báo vào điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết thủ tục hành chính hoặc kết quả cung cấp thông tin về đất đai.

9.000

PHỤ LỤC 03

GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Số TT

Quy mô diện tích

ĐVT

Giá sản phẩm (Chưa bao gồm thuế VAT)

Ghi chú

KV1

KV2

KV3

KV4

KV5

KV6

KV7

I

TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT:

a

Diện tích dưới 100m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

1.716.000

1.756.000

1.796.000

1.836.000

1.876.000

1.916.000

1.955.000

2

Đất đô thị

2.565.000

2.625.000

2.685.000

2.745.000

2.804.000

2.864.000

2.924.000

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

2.008.000

2.026.000

2.044.000

2.061.000

2.079.000

2.097.000

2.114.000

2

Đất đô thị

3.015.000

3.055.000

3.095.000

3.134.000

3.174.000

3.214.000

3.254.000

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

2.157.000

2.176.000

2.195.000

2.214.000

2.233.000

2.252.000

2.270.000

2

Đất đô thị

3.196.000

3.238.000

3.280.000

3.323.000

3.365.000

3.407.000

3.449.000

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

2.601.000

2.624.000

2.647.000

2.670.000

2.693.000

2.715.000

2.738.000

2

Đất đô thị

3.914.000

3.966.000

4.017.000

4.069.000

4.121.000

4.172.000

4.224.000

e

Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

3.563.000

3.595.000

3.626.000

3.658.000

3.689.000

3.720.000

3.752.000

2

Đất đô thị

5.373.000

5.444.000

5.514.000

5.585.000

5.656.000

5.727.000

5.798.000

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

5.497.000

5.545.000

5.593.000

5.642.000

5.690.000

5.738.000

5.787.000

2

Đất đô thị

8.251.000

8.360.000

8.469.000

8.578.000

8.687.000

8.796.000

8.905.000

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

6.596.000

6.654.000

6.712.000

6.770.000

6.828.000

6.886.000

6.944.000

2

Đất đô thị

9.902.000

10.032.000

10.163.000

10.294.000

10.424.000

10.555.000

10.686.000

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

7.145.000

7.208.000

7.271.000

7.334.000

7.397.000

7.460.000

7.523.000

2

Đất đô thị

10.727.000

10.868.000

11.010.000

11.151.000

11.293.000

11.434.000

11.576.000

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

7.695.000

7.763.000

7.831.000

7.898.000

7.966.000

8.034.000

8.102.000

2

Đất đô thị

11.552.000

11.704.000

11.857.000

12.009.000

12.162.000

12.314.000

12.466.000

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

8.794.000

8.872.000

8.949.000

9.027.000

9.104.000

9.182.000

9.259.000

2

Đất đô thị

13.202.000

13.376.000

13.551.000

13.725.000

13.899.000

14.073.000

14.247.000

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Đồng/thửa

9.894.000

9.981.000

10.068.000

10.155.000

10.242.000

10.329.000

10.416.000

2

Đất đô thị

14.853.000

15.049.000

15.244.000

15.440.000

15.636.000

15.832.000

16.028.000

Ghi chú:

- Mức trích đo thửa đất trên 1000 ha: cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.4 công nhóm.

(2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước)

(3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất

bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 50% mức số 6 mục A Chương I này.

(4) Mức giá trên tính cho mức phụ cấp khu vực là 0,1; trường hợp thửa đất thuộc khu vực nào thì tính mức phụ cấp khu vực theo địa phương đó

II

ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH:

Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất (mục I), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức này.

III

ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức trích đo thửa đất (mục I).

2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 30% mức trích đo thửa đất (mục I).

PHỤ LỤC 04

GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

ĐVT: đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT

Ghi chú

KV1

KV2

KV3

KV4

KV5

KV6

KV7

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

I

Tỷ lệ 1/20,0

thửa/ha

67,5

1

659.000

672.000

685.000

698.000

712.000

725.000

738.000

82,5

2

775.000

790.000

806.000

822.000

837.000

853.000

869.000

97,5

3

921.000

940.000

958.000

977.000

996.000

1.015.000

1.033.000

112,50

4

1.089.000

1.111.000

1.133.000

1.155.000

1.178.000

1.200.000

1.222.000

II

Tỷ lệ 1/500

thửa/ha

32,5

1

451.000

460.000

469.000

478.000

487.000

496.000

505.000

47,5

2

524.000

535.000

545.000

556.000

566.000

577.000

588.000

60

3

620.000

632.000

645.000

657.000

670.000

682.000

695.000

70

4

749.000

764.000

779.000

794.000

809.000

825.000

840.000

80

5

895.000

913.000

932.000

950.000

968.000

986.000

1.004.000

III

Tỷ lệ 1/1000

thửa/ha

42,5

1

178.000

181.000

185.000

188.000

192.000

195.000

198.000

50

2

206.000

210.000

214.000

218.000

223.000

227.000

231.000

60

3

242.000

247.000

251.000

256.000

261.000

266.000

271.000

70

4

287.000

292.000

298.000

304.000

309.000

315.000

321.000

80

5

340.000

346.000

353.000

360.000

367.000

373.000

380.000

IV

Tỷ lệ 1/2000

thửa/ha

42,5

1

222.000

226.000

230.000

235.000

239.000

244.000

248.000

50

2

261.000

267.000

272.000

277.000

282.000

287.000

293.000

60

3

308.000

314.000

320.000

326.000

332.000

339.000

345.000

70

4

364.000

372.000

379.000

386.000

393.000

401.000

408.000

80

5

436.000

445.000

454.000

462.000

471.000

480.000

489.000

V

Tỷ lệ 1/5000

thửa/ha

42,5

1

305.000

312.000

318.000

324.000

330.000

336.000

342.000

50

2

359.000

367.000

374.000

381.000

388.000

395.000

403.000

60

3

430.000

439.000

447.000

456.000

465.000

473.000

482.000

70

4

505.000

515.000

526.000

536.000

546.000

557.000

567.000

VI

Tỷ lệ 1/10000

thửa/ha

42,5

1

577.000

588.000

600.000

612.000

624.000

635.000

647.000

50

2

683.000

696.000

710.000

724.000

738.000

752.000

766.000

60

3

819.000

836.000

853.000

870.000

886.000

903.000

920.000

70

4

968.000

988.000

1.008.000

1.028.000

1.048.000

1.068.000

1.088.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 19/03/2024 về Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


901

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.135.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!