Thay thế quy trình nội bộ tại số thứ tự II, III phần
A Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh; Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
TT
|
TRÌNH TỰ/TÊN
TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
(Ngày)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI CHÚ (Thẩm
quyền phê duyệt)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
08 TTHC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2
|
Thủ tục Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ)
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 3
Điều 41 Luật BVMT và Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 3 Điều
41, Khoản 4 Điều 43 Luật BVMT và không thuộc Khoản 8 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
|
|
6.1
|
Trường hợp cơ sở hết hạn Giấy phép và Trường hợp
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN có thay đổi so với nội dung
GP đã cấp theo quy định tại Khoản 3, Điều 41 của Luật BVMT và điểm a và c,
khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
20
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN có thay đổi so với nội dung Giấy phép theo
quy định tại Khoản 3, Điều 41 Luật BVMT, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6.3
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất
kinh doanh, dịch vụ, CCN có thay đổi nội dung so với Giấy phép đã cấp theo
quy định tại Khoản 3, Điều 41 Luật BVMT; điểm b và d, khoản 4, Điều 30; khoản
6, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Chính phủ
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
danh mục loài ưu tiên bảo vệ
|
|
|
|
7.1
|
Trường hợp cá nhân/ tổ chức có chứng nhận đảm
bảo điều kiện an toàn trong quá trình lưu giữ, vận chuyển mẫu hoặc không có địa
điểm, phương tiện lưu giữ, vận chuyển, đã hợp đồng với đơn vị có đủ chức
năng, chứng nhận đảm bảo điều kiện an toàn để lưu giữ, vận chuyển mẫu; Sở
TN&MT tổ chức thẩm định (không thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành)
|
23
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7.2
|
Trường hợp tổ chức/ cá nhân có địa điểm lưu giữ,
phương tiện, địa điểm vận chuyển: Sở TN&MT thành lập Đoàn Kiểm tra liên
ngành để tổ chức thẩm định.
|
25
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường-
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 04 TTHC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
môi trường
|
|
|
|
1.1
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc khoản 4
Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường và thuộc khoản 8 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc khoản 4
Điều 41, khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ Môi trường và không thuộc khoản 8 Điều
29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
12
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp cơ sở hết hạn giấy phép theo quy định
tại khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 và điểm a và điểm c, khoản
4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
20
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
|
|
|
4.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với
nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi
trường năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của
Chính phủ
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
4.3
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so
với nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ
Môi trường năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ: 02 TTHC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường
|
15
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực môi trường cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận HCC cấp xã
|
|
|
|
2
|
Thủ tục Xác nhận hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phụ trách lĩnh vực môi trường cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
|
|
|