|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
603/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 603/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 29 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Y tế:
số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT
ngày 14/11/2023 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành; số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số
88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y
tế; số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế quy định Luật Khám chữa bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 496/TTr-SYT ngày 31/01/2024 và ý kiến của các thành viên UBND
tỉnh (văn bản xin ý kiến số 509/VP.UBND-NC ngày 19/02/2024 của Văn phòng UBND
tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế (chi tiết danh mục thủ tục hành chính theo Phụ lục
I, phụ lục II và phụ lục III kèm theo Quyết định).
Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ danh mục thủ
tục hành chính đã được công bố, phê duyệt quy trình giải quyết thủ
tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành
chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-3, KSTT1-4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 603/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(VNĐ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (23 TTHC)
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- 150.000 (trường hợp 1)
- 450.000 (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Từ khi nhận hồ sơ
đến ngày hết hạn ghi trên GPHN (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
30 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- 150.000 (trường hợp 1, 2)
- 450.000 (trường hợp 3,4,5,6,7,8)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Từ khi nhận hồ sơ
đến ngày hết hạn ghi trên GPHN( tối thiểu 60 ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
60 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh Quy định tại Thông tư 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh Quy định tại Thông tư 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh Quy định tại Thông tư 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09
tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
18
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên GPHN (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
430.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 603/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(VNĐ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ (06 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (05 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
35 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2.500.000
|
- Thông tư 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; Thông
tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2.500.000
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2.500.000
|
- Thông tư 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; Thông
tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
2.500.000
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
07 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (01
TTHC)
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
800.000
|
- Nghị
định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 603/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ (23 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (23 TTHC)
|
1
|
1.003876.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
|
2
|
1.003848.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
3
|
1.003824.000.00.00.H49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
4
|
1.003803.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
1.003800.000.00.00.H49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6
|
1.003787.000.00.00.H49
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7
|
1.003774.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
|
8
|
1.003773.000.00.00.H49
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
9
|
1.003748.000.00.00.H49
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
1.003746.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã
|
|
11
|
1.003720.000.00.00.H49
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
1.003709.000.00.00.H49
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13
|
1.003644.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
1.002000.000.00.00.H49
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
15
|
1.003599.000.00.00.H49
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
|
16
|
1.003531.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
17
|
2.000984.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
18
|
1.001866.000.00.00.H49
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
19
|
1.001846.000.00.00.H49
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
20
|
1.001824.000.00.00.H49
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
21
|
1.001595.000.00.00.H49
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
22
|
1.000854.000.00.00.H49
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám, chữa bệnh.
|
|
23
|
1.003628.000.00.00.H49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 603/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|