HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2020/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 04
tháng 11 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày
19 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của
21 công trình, dự án và 02 khoản, mục: 17.943 triệu đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ các khoản phải thu sau phê duyệt quyết toán
đã nộp ngân sách tỉnh: 5.692 triệu đồng.
3. Bổ sung 20 công trình, dự án vào kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương.
4. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho
52 công trình, dự án (46 công trình đã phê duyệt quyết toán và 06 công trình
đang thực hiện): 28.765 triệu đồng (gồm: 5.692 triệu đồng từ các khoản
phải thu sau phê duyệt quyết toán; 17.943 triệu đồng điều chỉnh giảm kế hoạch vốn;
phân bổ 5.130 triệu đồng từ dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương).
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 17 (kỳ họp chuyên đề) thông qua
ngày 04 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
STT
|
Tên dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 được giao
|
Điều chỉnh (giảm - /tăng +)
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Số, ngày, tháng năm
|
TMĐT
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Số, ngày, tháng năm
|
Giá trị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN
|
|
2.218.362
|
172.754
|
-
|
853.896
|
171.234
|
-17.943
|
153.291
|
|
|
Dự án đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Tăng cường
tiềm lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (giai đoạn I)
|
2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
9.633
|
9.633
|
1254/QĐ-UBND ngày 08/7/2020
|
8.874
|
1.215
|
-245
|
970
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Dự án: Đầu tư trang
thiết bị Đo lường thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1491/QĐ-UBND ngày 5/9/2018
|
4.535
|
4.535
|
81/QĐ-STC ngày 08/5/2020
|
3.534
|
3.550
|
-15
|
3.535
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Đường Yên Cư - Cao
Kỳ
|
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
32.923
|
7.991
|
331/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
30.912
|
829
|
-223
|
606
|
UBND huyện Chợ Mới
|
4
|
Dự án xây dựng nhà ở
bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn
2016-2020
|
2101a/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
4.874
|
3.944
|
1148/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Ba Bể
|
4.129
|
3.944
|
-111
|
3.833
|
UBND huyện Ba Bể
|
5
|
Đường Bản Tàu xã
Cao Thượng - Bản Vài, xà Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
29.750
|
14.263
|
776/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
30.210
|
14.748
|
-3
|
14.745
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Bệnh viện đa khoa
và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (hợp phần Trung tâm đào tạo y tế tỉnh
Bắc Kạn) (Nguồn đối ứng ODA)
|
1606/QĐ-UBND ngày 05/9/2011
|
351.978
|
7.758
|
1057/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
344.649
|
12.540
|
-74
|
12.466
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn
2016-2020
|
2681/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
|
3.049
|
2.432
|
2277/QĐ-UBND ngày 29/7/2020
|
2.857
|
2.432
|
-83
|
2.349
|
UBND huyện Na Rì
|
8
|
Nhà lớp học trường
Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
951/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
5.696
|
5.696
|
2454/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
5.622
|
5.690
|
-84
|
5.606
|
UBND huyện Na Rì
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Đài PTTH Bắc Kạn GĐ2
|
2106/QĐ-UBND ngày 5/10/2010
|
39.900
|
39.900
|
1041/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
39.743
|
6.228
|
-94
|
6.134
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
10
|
Số hóa kênh Truyền
hình Bắc Kạn
|
1400/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
9.201
|
5.100
|
1221/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
8.266
|
4.845
|
-79
|
4.766
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo
ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
1231 ngày 11/07/2011; 363 ngày 28/3/2017
|
416.203
|
31.666
|
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
375.099
|
27.887
|
-1.130
|
26.757
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
|
Dự án đang thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiểu dự án GPMB thuộc
dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa Khẩu Pò Mã
|
1353/QĐ-UBND ngày 07/8/2019
|
19.656
|
3.156
|
|
|
5.209
|
-709
|
4.500
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT258B, tỉnh Bắc Kạn
|
537/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
474.145
|
9.000
|
|
|
9.000
|
-1.000
|
8.000
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
14
|
Kè chắn sạt lở đất
Khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và Trường TH thị trấn Yên Lạc
|
3934/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
|
40.237
|
|
|
|
3.223
|
-0,6
|
3.222
|
UBND huyện Na Rì
|
15
|
Dự án Xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT , 02/3/2016
|
214.432
|
18.630
|
|
|
8.061
|
-1.409
|
6.652
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Dự án Dạy nghề tại
tỉnh Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)
|
1380/QĐ-TTg ngày 12/7/2016
|
67.500
|
5.250
|
|
|
5.250
|
-75
|
5.175
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
17
|
Nhà lớp học bộ môn
Trường THPT Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
1397/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
|
11.960
|
1.960
|
|
|
1.960
|
-909
|
1.051
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
18
|
Nhà lớp học bộ môn
Trường THPT Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn
|
1398/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
|
11.840
|
1.840
|
|
|
1.840
|
-727
|
1.113
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
19
|
Dự án chuyển đổi
công năng Trường trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và
Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở điều trị (vốn chuẩn bị đầu
tư)
|
|
|
|
|
|
1.000
|
-1.000
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
20
|
Kinh phí dự kiến thực
hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
15.630
|
-6.000
|
9.630
|
|
21
|
Kinh phí phát sinh để
thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc
quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm
2020
|
|
|
|
|
|
13.398
|
-288
|
13.110
|
|
22
|
Dự án cấp nước và vệ
sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước)
|
1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; 1513/QĐ-UBND ngày
22/9/2016
|
256.419
|
31.135
|
|
|
22.106
|
-3.250
|
18.856
|
Sở Xây dựng
|
23
|
Dự án quản lý tài sản
địa phương (LRAMP) - Hợp phần 2 - Xây dựng cầu dân sinh, (huyện Pác Nặm)
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT , 02/3/2016
|
214.432
|
18.630
|
|
|
649
|
-434
|
215
|
UBND huyện Pác Nặm
|
B
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
|
|
|
|
|
|
|
5.692
|
5.692
|
|
|
Bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn thu hồi sau phê duyệt quyết toán đã nộp ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
5.692
|
5.692
|
|
C
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
|
|
10.822
|
-10.822
|
-
|
|
1
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn bổ sung từ vốn thu hồi sau phê duyệt quyết toán đã nộp ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
5.692
|
-5.692
|
-
|
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung từ mục A
|
2
|
Dự phòng vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
5.130
|
-5.130
|
-
|
|
D
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN
|
|
4.095.355
|
623.486
|
-
|
1.771.512
|
129.916
|
28.765
|
158.681
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường GTNT Nguyên
Phúc - Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông
|
|
|
|
1182/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
592
|
|
154
|
154
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
2
|
Cầu Đội Kỳ, thị xã
Bắc Kạn
|
|
|
|
1240/QĐ-UBND ngày 06/7/2020
|
342
|
|
243
|
243
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
đường tỉnh 253, tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
1150/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
|
638
|
|
538
|
538
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
4
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
|
|
QĐ 1220/QĐ- UBND ngày 02/7/2020
|
9.506
|
|
473
|
473
|
UBND thị trấn Chợ Mới (nay là UBND thị trấn Đồng Tâm)
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Bắc sông Cầu, thị xã Bắc Kạn
|
1947/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
8.849
|
8.849
|
QĐ 1255/QĐ-UBND ngày 08/7/2020
|
1.072
|
|
872
|
872
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
6
|
Xây dựng Ký túc xá
và Nhà ăn học sinh trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn
|
4639/QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.600
|
|
QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
6.487
|
|
96
|
96
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Hồ sinh thái kết hợp
với bể bơi tại khu trung tâm hành chính VQG Ba Bể
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 07/5/2010
|
8.749
|
|
QĐ 584/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
6.796
|
|
49
|
49
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Trạm kiểm lâm VQG
Ba Bể (gồm 4 trạm: Bản Quá, Hin Lặp, Nà Bản, Đồng Phúc)
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 01/8/2008
|
1.949
|
|
QĐ 1394/QĐ-UBND ngày 11/9/2012
|
1.681
|
|
14
|
14
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Đường đi bộ tuần
tra quản lý bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái (gồm 4 tuyến: Kéo Siu - An Mã;
dốc Ắc È - hang Thẳm Khít; đoạn trong động Phuông; bến thuyền + đường xuống
thác Đầu Đẳng)
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 24/9/2007
|
2.132
|
|
QĐ 997/QĐ-UBND ngày 13/6/2011
|
1.928
|
|
7
|
7
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Đường vào điểm du lịch
Thác Bạc, xã Hoàng Trĩ
|
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 22/10/2008
|
4.765
|
|
QĐ 698/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
4.360
|
|
19
|
19
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Quảng Khê - Hoàng Trĩ
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 24/8/2009
|
8.063
|
|
QĐ 2174/QĐ-UBND ngày 04/12/2013
|
7.293
|
|
40
|
40
|
Vườn quốc gia Ba bể
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm kiểm lâm bờ hồ Vườn quốc gia Ba Bể
|
Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
651
|
|
QĐ 1297/QĐ-UBND ngày 23/8/2012
|
512
|
|
6
|
6
|
Vườn quốc gia Ba bể
|
13
|
Chòi canh Đán Đeng
xã Nam Mẫu, chòi canh Pù Đâu xã Khang Ninh, chòi canh Hin Lạp xã Cao Thượng,
huyện Ba Bể
|
Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
801
|
|
QĐ 564/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
657
|
|
11
|
11
|
Vườn quốc gia Ba bể
|
14
|
Khắc phục sạt lở tại
Trường tiểu học Trung Hòa, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
2531/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
812
|
812
|
QĐ 1223/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
768
|
|
68
|
68
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
15
|
Định canh định cư
thôn Bản Piêng
|
1001/QĐ-UBND ngày 02/12/2010
|
27.962
|
27.962
|
QĐ 777/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
14.763
|
|
264
|
264
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
16
|
Đường GTNT Nông Hạ -
Yên Hân, huyện Chợ mới (giai đoạn 1)
|
249 ngày 24/01/2014
|
77.786
|
28.297
|
Báo cáo thẩm tra quyết toán số 39/BC-STC ngày
30/9/2020
|
67.917
|
|
6.081
|
6.081
|
UBND huyện Chợ Mới
|
17
|
Quan hệ đối tác vì người
nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn (3PAD)
|
Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 11/11/2008
|
676.661
|
|
|
481.182
|
|
230
|
230
|
Ban QLDA 3PAD tỉnh Bắc Kạn
|
18
|
Chợ Bắc Kạn
|
Số 568/QĐ-UBND ngày 3/7/2007
|
16.804
|
|
QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
15.018
|
|
257
|
257
|
UBND thành phố
|
19
|
Trạm Y tế xã Phong
Huân, huyện Chợ Đồn
|
704/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
3.692
|
|
QĐ 49/QĐ-STC ngày 19/3/2019
|
3.439
|
|
815
|
815
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
20
|
Kè bờ hữu và chỉnh
trị sông Cầu đoạn qua TX BK
|
Số: 1134/QĐ-UBND ngày 19/6/2008
|
68.857
|
68.857
|
QĐ 135/QĐ-UBND ngày 13/2/2017
|
73.042
|
|
200
|
200
|
UBND thành phố
|
21
|
Kho vật chứng bảo quản
vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn
|
1448/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
850
|
850
|
QĐ 160/QĐ-STC ngày 18/8/2020
|
837
|
808
|
29
|
837
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
22
|
Kè chống sạt lở bờ tả
sông Năng đoạn qua tiểu khu 8 và 9 thị trấn Chợ rã, huyện Ba Bể
|
690/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
29.640
|
|
QĐ 926/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
134
|
122
|
12
|
134
|
UBND huyện Ba Bể
|
23
|
Trường Mầm non Liên
Cơ, huyện Chợ Đồn
|
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
18.208
|
4.824
|
QĐ 458/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
|
1.242
|
802
|
440
|
1.242
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng
nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang liệt sỹ tỉnh BK
|
1125/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
22.292
|
|
QĐ 1638/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
5.741
|
5.000
|
598
|
5.598
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
25
|
Sửa chữa nhà lớp học
trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
1.800
|
1.800
|
1814/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
1.714
|
1.710
|
4
|
1.714
|
UBND huyện Na Rì
|
26
|
Cụm công trình thủy
lợi huyện Chợ Mới
|
2574 ngày 25/12/2007
|
34.406
|
31.655
|
324/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
28.781
|
1.051
|
151
|
1.202
|
UBND huyện Chợ Mới
|
27
|
San nền tạo mặt bằng
xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Ba Bể
|
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005
|
7.022
|
7.022
|
QĐ 662/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
4.646
|
1.341
|
21
|
1.362
|
UBND huyện Ba Bể
|
28
|
Đường vào trụ sở khu
liên cơ quan huyện Ba Bể
|
1229/QĐ-UBND ngày 6/6/2010
|
9.322
|
9.322
|
QĐ 1203/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
6.677
|
1.081
|
18
|
1.099
|
UBND huyện Ba Bể
|
29
|
Di dân Tái định cư
xã Khang Ninh huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang
|
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 14/5/2009
|
35.638
|
|
QĐ 2333/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
33.453
|
2.584
|
72
|
2.656
|
UBND huyện Ba Bể
|
30
|
Đầu tư xây dựng
nâng cấp CSVCKT trường trung học sư phạm Bắc Kạn thành trường CĐSP Bắc Kạn
|
1689 ngày 09/9/2008
|
53.128
|
5.060
|
QĐ 597/QĐ-UBND ngày 17/4/2018
|
50.903
|
2.841
|
48
|
2.889
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Tỉnh lộ 258 từ Km 45 - Km 48
|
Quyết định số 2870/QĐ-UB ngày 24/12/2003
|
12.898
|
|
QĐ 2079/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
11.281
|
-
|
95
|
95
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
32
|
Trường PTDT Nội trú
tỉnh Bắc Kạn
|
Số 2426 28/12/2011
|
28.237
|
28.237
|
QĐ 2124/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
19.038
|
255
|
37
|
292
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
33
|
Nhà thi đấu thể dục
- thể thao đa năng tỉnh Bắc Kạn
|
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005
|
79.998
|
9.747
|
QĐ 2339/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
71.349
|
1.898
|
188
|
2.086
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
34
|
Hệ thống chiếu sáng
động Hua Mạ, Kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du lịch Động Hua Mạ xã
Quảng Khê
|
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
|
5.240
|
|
QĐ 245/QĐ-UBND ngày 07/2/2018; QĐ điều chỉnh số
2161/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
4.660
|
-
|
29
|
29
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
35
|
Trạm y tế xã Nông
Thịnh
|
24/QĐ-STC ngày 8/3/2018
|
3.500
|
|
QĐ 24/QĐ-STC ngày 8/3/2018
|
3.461
|
33
|
1
|
34
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
36
|
Trường THPT Bình Trung
|
993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
26.294
|
26.294
|
QĐ 993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
24.514
|
527
|
172
|
699
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
37
|
Lưới điện nông thôn
các xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/5/2008
|
22.702
|
|
QĐ 209/QĐ-UBND ngày 4/2/2013
|
21.990
|
2.082
|
23
|
2.105
|
UBND huyện Na Rì
|
38
|
Trạm Kiểm lâm Đán
Đeng, xã Nam Mẫu
|
817/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
493
|
55
|
QĐ 2230/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
415
|
4
|
2
|
6
|
Vườn quốc gia Ba bể
|
39
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06/1/2009
|
34.041
|
|
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
30.254
|
6
|
511
|
517
|
UBND huyện Bạch Thông
|
40
|
Trụ sở làm việc HĐND
- UBND thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
4.721
|
|
QĐ 2056/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
|
2.422
|
-
|
157
|
157
|
UBND huyện Bạch Thông
|
41
|
Bệnh viện Bộc Bố,
huyện Pác Nặm, tỉnh BK
|
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 05/9/2007
|
13.562
|
|
QĐ 1498/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
12.510
|
157
|
125
|
282
|
UBND huyện Pác Nặm
|
42
|
Nâng cấp, cải tạo
đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
775.123
|
121.573
|
QĐ 1375/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
685.557
|
32.477
|
12
|
32.489
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
43
|
Đường từ trung tâm
xã - Nà Cáy, xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 02/12/2013
|
46.100
|
|
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
37.666
|
2.017
|
335
|
2.352
|
UBND huyện Bạch Thông
|
44
|
Khắc phục sạt lở đất
tại thôn Khuổi Lót xã Thanh Bình
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
3.412
|
3.412
|
125/QĐ-UBND, ngày 30/8/2018
|
2.711
|
37
|
61
|
98
|
UBND huyện Chợ Mới
|
45
|
Đường Bản Tết - Khe
Thi
|
305/QĐ-UB ngày 15/3/2002
|
10.691
|
|
404/QĐ-UBND, ngày 29/3/2016
|
7.084
|
-
|
207
|
207
|
UBND huyện Chợ Mới
|
46
|
Trụ sở UBND xã Côn
Minh, huyện Na Rì
|
2049/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
|
4.881
|
|
QĐ 1174/QĐ-UBND ngày 16/7/2014
|
4.479
|
-
|
77
|
77
|
UBND huyện Na Rì
|
|
Dự án đang thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường vào Trung tâm
chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
6.058
|
6.058
|
|
|
1.758
|
487
|
2.245
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
48
|
Bệnh viện đa khoa Bắc
Kạn (phần thiết bị)
|
1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
982.870
|
98.164
|
|
|
36.656
|
4.568
|
41.224
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
49
|
Dự án hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016
|
840.129
|
93.670
|
|
|
18.000
|
5.000
|
23.000
|
Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
|
50
|
Xử lý khu vực có nguy
cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận
|
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
7.855
|
7.855
|
|
|
4.069
|
30,2
|
4.099
|
UBND huyện Chợ Mới
|
51
|
Đường Vũ Loan - Văn
Học, huyện Na Rì
|
2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
|
6.000
|
2.500
|
8.500
|
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh
|
52
|
Hội trường tỉnh
|
1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
46.111
|
21.111
|
|
|
6.600
|
2.318
|
8.918
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|