Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2017/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2579/TTr-STNMT ngày 28/9/2017 về việc điều chỉnh quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định, Sở Tài chính tại Văn bản thẩm định số 1949/CV-STC ngày 27/9/2017, Sở Tư pháp tại Văn bản thẩm định số 180/BC-STP ngày 02/10/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định”.
Thuế suất và các quy định liên quan đến việc thu thuế tài nguyên thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2017 và thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Mã |
Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Đồng/Tấn |
1.000.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
1.2 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
Đồng/m3 |
80.000 |
1.3 |
Đá hộc và đá base |
Đồng/m3 |
110.000 |
1.4 |
Đá cấp phối |
Đồng/m3 |
140.000 |
1.5 |
Đá dăm các loại |
Đồng/m3 |
180.000 |
2 |
Cát |
|
|
2.1 |
Đồng/m3 |
80.000 |
|
2.2 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
Đồng/m3 |
90.000 |
2.3 |
Cát nuôi trồng thủy sản |
Đồng/m3 |
40.000 |
3 |
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
Đồng/m3 |
120.000 |
III |
Hải sản tự nhiên |
|
|
1 |
Tôm |
|
|
1.1 |
Tôm hùm |
Đồng/kg |
620.000 |
1.2 |
Tôm khác |
Đồng/kg |
150.000 |
2 |
Cua |
Đồng/kg |
200.000 |
3 |
Cá |
|
|
3.1 |
Cá loại 1, 2, 3 |
Đồng/kg |
42.000 |
3.2 |
Cá loại khác |
Đồng/kg |
30.000 |
4 |
Các loại hải sản khác |
Đồng/kg |
20.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
1.1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
Đồng/m3 |
400.000 |
1.2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
Đồng/m3 |
450.000 |
1.3 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
Đồng/m3 |
1.100.000 |
1.4 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
Đồng/m3 |
20.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
2.1 |
Nước mặt |
Đồng/m3 |
2.000 |
2.2 |
Nước dưới đất |
Đồng/m3 |
3.000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.