|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 25/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 15 (Mười lăm) thủ tục hành chính
(TTHC) (06 TTHC áp dụng chung, 04 TTHC cấp huyện và 05 TTHC cấp xã) và
phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội
bộ trong TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư
pháp.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư
pháp, căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực
hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để
khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung
cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC. Phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo
quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ cung cấp
DVC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (06 TT)
|
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908
|
Một phần
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực
hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận Một cửa của
cơ quan, tổ chức
|
Không
|
Cơ quan, tổ chức
lưu sổ gốc
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích tại cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực.
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
2.000815
|
Một phần
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã, cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng.
|
Tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng:
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu
không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của
bản chính;
|
UBND cấp xã; Phòng
Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực;
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực;
Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài;
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí
công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
2.000884
|
Một phần
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện, Tổ chức hành nghề công chứng.
|
Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề
công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ
ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
04
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
2.000913
|
Một phần
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã, cấp huyện
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
05
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
2.000927
|
Một phần
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã, cấp huyện
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực;
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
chứng thực.
Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
06
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
2.000942
|
Một phần
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã, cấp huyện
|
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở
lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của
bản chính.
|
UBND cấp xã, Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
|
01
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch
thuật của Phòng Tư pháp
2.001008
|
Một phần
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp.
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch; Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch,
chứng thực;
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực. Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
2.001044
|
Một phần
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
03
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
2.001050
|
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
04
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
2.001052
|
Một phần
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
Phòng Tư pháp
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
01
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001035
|
Một phần
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận một cửa cấp
xã
|
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng
đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các
hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi có nhà.
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Chứng thực di chúc
2.001019
|
Một phần
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận một cửa cấp
xã
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
03
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
2.001016
|
Một phần
|
Bộ phận một cửa cấp
xã
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001406
|
Một phần
|
Bộ phận một cửa cấp
xã
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
05
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001009
|
|
Bộ phận một cửa cấp
xã
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ =
08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ =
08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ =
08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ =
08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ =
08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ =
08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực di chúc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ =
16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy
định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
12 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 124/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
49
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|