|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5193/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật
về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết nghị của Hội đồng nhân dân tỉnh
tại các Nghị quyết: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày
29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số
547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày
14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 và số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện
Đông Sơn; số 1304/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2024, huyện Đông Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1937/TTr-STNMT ngày 25/12/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
8.286,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.816,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.270,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
199,89
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
199,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,14
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
220,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
184,04
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
34,47
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,39
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung
thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn; đảm bảo các nguyên tắc, điều
kiện và phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai
diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật, làm
căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm
bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến
khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá
cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh và tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên
quan đến nội dung tham mưu, thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024,
huyện Đông Sơn; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch và điều chỉnh
sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của
Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND
huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC278.12.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I:
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Khê
|
Xã Đông Văn
|
Xã Đông Hoàng
|
Xã Đông Minh
|
Xã Đông Ninh
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
Xã Đông Thịnh
|
Xã Đông Quang
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
8.286,84
|
595,62
|
579,74
|
557,48
|
517,89
|
568,31
|
650,75
|
657,89
|
517,45
|
412,83
|
557,46
|
550,81
|
943,34
|
437,71
|
739,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.816,70
|
215,01
|
364,04
|
351,92
|
304,08
|
372,99
|
328,51
|
408,71
|
308,08
|
246,84
|
346,15
|
380,61
|
457,49
|
252,6
|
479,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.399,63
|
161,77
|
349,82
|
321,06
|
289,77
|
312,59
|
323,29
|
357,55
|
280,35
|
238,15
|
338,07
|
366,69
|
391,4
|
206,14
|
456,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4393,65
|
161,77
|
349,82
|
321,06
|
289,77
|
312,59
|
323,19
|
356,09
|
280,35
|
238,15
|
333,73
|
366,61
|
397,4
|
206,14
|
456,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,50
|
5,40
|
1,82
|
0,69
|
4,16
|
4,16
|
0,95
|
0,71
|
8,87
|
0,70
|
3,22
|
1,36
|
14,34
|
5,57
|
0,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
91,46
|
2,45
|
2,29
|
5,66
|
2,49
|
13,24
|
2,49
|
6,12
|
9,68
|
0,61
|
3,43
|
6,68
|
21,53
|
8,1
|
6,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,96
|
24,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34,60
|
10,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,63
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
81,69
|
8,15
|
2,53
|
12,27
|
0,46
|
6,02
|
0,47
|
11,06
|
7,3
|
3,42
|
0,23
|
5,37
|
0,55
|
12,24
|
11,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
131,86
|
1,30
|
7,58
|
12,24
|
7,20
|
36,98
|
1,37
|
33,33
|
1,88
|
3,96
|
1,2
|
0,51
|
0,04
|
20,55
|
3,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.270,25
|
378,04
|
215,41
|
203,95
|
205,02
|
187,62
|
321,15
|
241,71
|
207,74
|
165,41
|
208,96
|
168,22
|
329,68
|
183,29
|
253,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,94
|
6,36
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
1,5
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,14
|
0,51
|
0,12
|
0,12
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,10
|
0,14
|
0,12
|
0,21
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,44
|
14,31
|
|
|
|
|
|
17,35
|
|
|
|
|
|
|
4,78
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,68
|
8,89
|
0,50
|
0,22
|
0,24
|
0,23
|
4,16
|
1,21
|
1,17
|
4,34
|
1,33
|
0,4
|
1,67
|
4,72
|
0,6
|
2 6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
74,17
|
1,92
|
0,03
|
1,23
|
15,67
|
8,77
|
11,52
|
1,63
|
17,18
|
0,45
|
2,25
|
0,55
|
10,12
|
|
2,85
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
41,26
|
1,29
|
|
|
|
3,91
|
|
|
|
|
|
|
16,12
|
|
19,94
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
45,84
|
2,89
|
|
|
|
9,80
|
|
16,26
|
|
|
|
|
13,81
|
0,81
|
2,27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.507,70
|
119,71
|
120,96
|
91,06
|
80,12
|
90,27
|
164,71
|
129,51
|
102,97
|
81,64
|
93,83
|
80,26
|
143,72
|
84,02
|
124,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
959,73
|
59,20
|
78,70
|
69,38
|
51,07
|
62,60
|
105,00
|
91,59
|
46,38
|
58,37
|
57,35
|
54,29
|
81,02
|
55,03
|
89,75
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
272,56
|
27,31
|
17,12
|
8,99
|
13,21
|
13,14
|
36,07
|
21,30
|
43,54
|
12,66
|
18,61
|
14,75
|
16,22
|
12,8
|
16,81
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,19
|
1,90
|
2,08
|
1,52
|
0,68
|
0,62
|
1,66
|
1,01
|
1,36
|
0,85
|
1,11
|
0,89
|
2,14
|
1,22
|
2,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,71
|
3,15
|
0,54
|
0,28
|
0,04
|
0,35
|
0,63
|
0,25
|
0,2
|
0,14
|
0,4
|
0,04
|
0,26
|
0,24
|
0,19
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
41,27
|
6,79
|
2,17
|
2,27
|
1,34
|
1,73
|
4,11
|
5,23
|
1,86
|
1,58
|
1,56
|
1,81
|
1,88
|
5,87
|
3,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
32,99
|
6,51
|
1,16
|
0,82
|
1,44
|
1,97
|
3,42
|
1,76
|
1,52
|
2,42
|
2,94
|
1,14
|
4,2
|
1,06
|
2,62
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,65
|
0,78
|
0,07
|
0,73
|
0,05
|
0,45
|
0,70
|
0,47
|
1,14
|
0,21
|
0,98
|
0,29
|
0,57
|
0,19
|
0,02
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,54
|
0,14
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
0,03
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,57
|
|
1,79
|
|
1,31
|
|
0,04
|
|
0,34
|
|
2,44
|
0,93
|
9,72
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,64
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,03
|
0,05
|
|
18,17
|
|
0,06
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,81
|
0,32
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,37
|
7,74
|
17,20
|
6,58
|
10,93
|
9,27
|
11,79
|
7,20
|
5,56
|
5,36
|
7,72
|
5,85
|
9,26
|
7,11
|
9,8
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,67
|
5,86
|
0,11
|
0,46
|
|
0,12
|
0,23
|
0,33
|
1,06
|
|
0,18
|
0,24
|
0,24
|
0,42
|
0,42
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
19,27
|
3,54
|
0,36
|
0,71
|
1,13
|
1,90
|
2,85
|
0,49
|
1,13
|
0,40
|
1,02
|
0,25
|
0,26
|
2,44
|
2,79
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.195,36
|
|
83,62
|
106,69
|
105,56
|
72,13
|
134,63
|
74,60
|
78,98
|
77,75
|
96,69
|
86,07
|
105,24
|
90,03
|
83,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
210,38
|
210,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,31
|
2,25
|
1,27
|
0,27
|
0,39
|
0,42
|
0,75
|
0,60
|
0,41
|
0,67
|
1
|
0,53
|
0,83
|
1,03
|
0,89
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,28
|
1,03
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,14
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,94
|
0,07
|
0,31
|
0,83
|
0,28
|
|
0,29
|
|
0,23
|
0,06
|
0,39
|
0,04
|
0,24
|
0,01
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
78,65
|
4,65
|
8,05
|
2,77
|
1,38
|
|
2,09
|
|
4,26
|
|
10,62
|
|
33,67
|
|
11,16
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,89
|
0,24
|
0,19
|
|
0,15
|
0,07
|
0,03
|
|
0,07
|
|
1,69
|
|
2,29
|
0,11
|
0,05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
199,89
|
2,58
|
0,29
|
1,61
|
8,79
|
7,70
|
1,03
|
7,35
|
1,63
|
0,52
|
2,35
|
1,98
|
156,17
|
1,82
|
6,07
|
II
|
Khu chức năng
|
|
8.286,84
|
595,62
|
579,74
|
557,48
|
517,89
|
568,31
|
650,75
|
657,89
|
517,45
|
412,83
|
557,46
|
550,81
|
943,34
|
437,71
|
739,56
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
545,38
|
545,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.655,22
|
|
434,76
|
391,34
|
354,16
|
437,12
|
449,90
|
504,28
|
377,59
|
277,19
|
397,27
|
408,47
|
742,61
|
283,64
|
596,89
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
59,56
|
35,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,62
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
36,44
|
14,31
|
|
|
|
|
|
17,35
|
|
|
|
|
|
|
4,78
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.990,24
|
|
144,98
|
166,14
|
163,73
|
131,19
|
200,85
|
136,26
|
139,86
|
135,64
|
160,19
|
142,34
|
177,1(
|
154,07
|
137,89
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Khê
|
Xã Đông Văn
|
Xã Đông Hoàng
|
Xã Đông Minh
|
Xã Đông Ninh
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
Xã Đông Thịnh
|
Xã Đông Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
199,12
|
71,70
|
10,68
|
8,72
|
15,01
|
1,54
|
19,04
|
2,95
|
7,70
|
3,56
|
6,68
|
9,24
|
18,66
|
19,75
|
3,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
163,69
|
69,45
|
9,35
|
8,02
|
9,10
|
0,66
|
12,81
|
0,82
|
3,73
|
1,49
|
4,30
|
6,11
|
16,80
|
18,60
|
2,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
163,69
|
69,45
|
9,35
|
8,02
|
9,10
|
0,66
|
12,81
|
0,82
|
3,73
|
1,49
|
4,30
|
6,11
|
16,80
|
18,60
|
2,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,64
|
0,53
|
0,25
|
|
4,68
|
0,23
|
2,54
|
|
0,16
|
|
|
0,05
|
0,07
|
0,13
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,89
|
1,62
|
0,52
|
0,60
|
1,10
|
0,65
|
3,52
|
2,13
|
2,37
|
1,00
|
2,38
|
2,82
|
1,74
|
1,00
|
1,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,03
|
0,10
|
0,22
|
0,10
|
0,13
|
|
0,02
|
|
1,34
|
1,07
|
|
|
0,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,87
|
|
0,34
|
|
|
|
0,15
|
|
0,10
|
|
|
0,26
|
|
0,02
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,14
|
24,63
|
0,61
|
0,73
|
4,45
|
0,01
|
3,75
|
0,17
|
1,66
|
|
0,20
|
0,24
|
1,20
|
2,19
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,24
|
24,62
|
0,56
|
0,68
|
3,84
|
0,01
|
3,75
|
0,05
|
1,10
|
|
0,03
|
0,24
|
1,20
|
1,86
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
32,42
|
22,65
|
0,40
|
0,56
|
0,81
|
0,01
|
3,63
|
|
0,91
|
|
0,03
|
0,12
|
1,20
|
1,80
|
0,30
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,41
|
1,97
|
0,16
|
0,12
|
0,75
|
|
0,12
|
0,05
|
0,18
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,31
|
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,65
|
|
0,05
|
0,05
|
0,61
|
|
|
|
0,56
|
|
0,17
|
|
|
0,21
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN ĐÔNG SON
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Khê
|
Xã Đông Văn
|
Xã Đông Hoàng
|
Xã Đông Minh
|
Xã Đông Ninh
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
Xã Đông Thịnh
|
Xã Đông Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
220,10
|
75,19
|
11,18
|
8,72
|
19,92
|
2,54
|
20,54
|
3,90
|
10,49
|
4,16
|
7,01
|
9,62
|
19,21
|
22,13
|
5,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
184,04
|
72,65
|
9,85
|
8,02
|
13,87
|
1,66
|
14,31
|
1,77
|
6,52
|
2,09
|
4,63
|
6,49
|
17,15
|
20,98
|
4,05
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,04
|
72,65
|
9,85
|
8,02
|
13,87
|
1,66
|
14,31
|
1,77
|
6,52
|
2,09
|
4,63
|
6,49
|
17,15
|
20,98
|
4,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,10
|
0,79
|
0,25
|
|
4,68
|
0,23
|
2,54
|
|
0,16
|
|
|
0,05
|
0,27
|
0,13
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,89
|
1,62
|
0,52
|
0,60
|
1,10
|
0,65
|
3,52
|
2,13
|
2,37
|
1,00
|
2,38
|
2,82
|
1,74
|
1
|
1,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,06
|
0,13
|
0,22
|
0,10
|
0,13
|
|
0,02
|
|
1,34
|
1,07
|
|
|
0,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LUM/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,01
|
|
0,34
|
|
0,14
|
|
0,15
|
|
0,10
|
|
|
0,26
|
|
0,02
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKP(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
34,47
|
24,53
|
0,40
|
0,58
|
1,32
|
0,19
|
3,56
|
|
0,86
|
|
|
0,10
|
1,08
|
1,85
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Rừng
Thông
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Đông Hòa
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Đông Phú
|
Xã Đông Khê
|
Xã Đông Văn
|
Xã Đông Hoàng
|
Xã Đông Minh
|
Xã Đông Ninh
|
Xã Đông Yên
|
Xã Đông Nam
|
Xã Đông Thịnh
|
Xã Đông Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,39
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,23
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,16
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SON
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Hạng mục công
trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Đông Nam
|
0,210
|
|
0,210
|
CAN
|
Xã Đông Nam
|
Tờ bản đồ 16, thửa
520, 521, 522, 523, 540, 564....
|
|
Điều chỉnh tăng
0,11ha
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến
đường từ Cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam, huyện Đông
Sơn
|
0,053
|
|
0,053
|
DGT
|
Xã Đông Nam
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,003ha
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn
(Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa)
|
0,025
|
|
0,025
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND
ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,005ha
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương,
xã Đông Nam, huyện Đông Sơn
|
1,024
|
|
1,024
|
DGT
|
Xã Đông Nam
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,004ha
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47
đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn
|
0,132
|
|
0,132
|
DGT
|
Xã Đông Khê
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,002ha
|
5
|
Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên
thôn, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,325
|
|
0,325
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,005ha
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh,
xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.
|
0,014
|
|
0,014
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,004ha
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn,
tỉnh Thanh Hóa
|
0,391
|
|
0,391
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,001 ha
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường sắt Bắc Nam đến cầu
Sông Min, xã Đông Quang, Đông Phú, huyện Đông Sơn
|
0,362
|
|
0,362
|
DGT
|
Xã Đông Quang, xã
Đông Phú
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng
0,002ha
|
9
|
Đường gom dân sinh MBQH Đồng Bến, xã Đông Minh
khu vực chân cầu vượt QL47 (vượt đường Cao tốc Bắc Nam); (Các công trình khắc
phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông
Sơn)
|
0,253
|
|
0,253
|
DGT
|
Xã Đông Minh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
10
|
Đường gom dân sinh chân cầu vượt QL47 (vượt đường
Cao tốc Bắc Nam), xã Đông Khê, Đông Minh, huyện Đông Sơn; (Các công trình khắc
phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông
Sơn)
|
0,516
|
|
0,516
|
DGT
|
Xã Đông Minh, Đông
Khê
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
11
|
Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố
Thanh Hóa đoạn Đông Thanh - Đông Tiến
|
8,683
|
|
8,683
|
DGT
|
Xã Đông Thanh, xã
Đông Tiến
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết
547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Ngọc Tích đến
nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh
|
0,137
|
|
0,137
|
DGT
|
Xã Đông Thanh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
13
|
Xây mới tuyến đường giao thông từ đường BT- Đông
Thịnh đến đường vành đai phía Tây, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
1,943
|
|
1,943
|
DGT
|
Xã Đông Thịnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
14
|
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1,2,3 Thịnh
Trị, xã Đông Quang - Khu A (mở rộng hạng mục đường giao thông)
|
0,119
|
|
0,119
|
DGT
|
Xã Đông Quang
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
15
|
Điểm đấu nối đường từ khu dân cư và dịch vụ Phía
Nam Quốc Lộ 47 tại Km24+550 (T)
|
0,497
|
|
0,497
|
DGT
|
Thị trấn Rừng
Thông, xã Đông Thịnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
16
|
Điểm đấu nối (nút giao ngã tư) tại Km23+780 (đấu
nối đường Nguyễn Mộng Tuân)
|
0,031
|
|
0,031
|
DGT
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông trục
chính thôn Hiền Thư (đoạn từ nhà ông Tình Hưng đến Giếng làng), thôn Hiền
Thư, xã Đông Hòa
|
0,145
|
|
0,145
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã
ba nhà ông Pha đến nhà Ông Diên, thôn Học Thượng, xã Đông Hoàng, huyện Đông
Sơn
|
0,569
|
|
0,569
|
DGT
|
Xã Đông Hoàng
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
19
|
Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - thành phố Thanh
Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh
|
4,329
|
|
4,329
|
DGT
|
Xã Đông Thanh,
Đông Khê
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục
chính Đô thị thuộc thị trấn Rừng thông và xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh
Thanh Hóa (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi
Thành phố Thanh Hóa)
|
2,500
|
|
2,500
|
ONT+ODT
|
Xã Đông Tiến và TT
Rừng Thông
|
Tờ bản đồ số 11,
thửa 1329, 1431, 1434, 1435, 1437..., và tờ bản đồ số 15, thửa 22, 24, 28,
29,...
|
Nghị quyết
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
2
|
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Triệu Xá 1, xã
Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao thông
Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa)
|
1,600
|
|
1,600
|
ONT
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Tờ bản đồ số 10,
thửa 1073, 1072, 1081, 1151,...
|
Nghị quyết
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
|
Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư MBQH 925
|
0,600
|
|
0,600
|
ODT
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Tờ bản đồ số 6, thửa
155, 156, 157, 70,...
|
Nghị quyết số
586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220
kV Thanh Hóa - Sầm Sơn đoạn qua huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
2,500
|
|
2,500
|
DNL
|
Các xã: Đông
Hoàng. Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Yên, Đông Thịnh, Đông
Văn, Đông Phú
|
Các Mảnh trích đo
địa chính số 01/TĐĐC-2023, 02/TĐĐC-2023, 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và
Môi trường duyệt ngày 11/10/2023
|
Nghị quyết số
609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung
|
Quyết định 5193/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5193/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|