|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
176/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 176/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
V/V
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2022/QH15 ngày 11 tháng
11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 và các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt, phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 530 /TTr-UBND ngày 29 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu
tư công năm 2022 và xây dựng kế hoạch năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 được thực hiện công
khai, minh bạch, vốn đầu tư công được phân bổ chi tiết đảm bảo đúng nguyên tắc,
tiêu chí quy định của Trung ương, của tỉnh. Hoàn thành giao kế hoạch vốn đầu tư
công nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ, vốn ODA (đạt 100% kế hoạch) và thực
hiện giao nguồn vốn ngân sách địa phương đối với các chương trình, dự án, nhiệm
vụ đủ điều kiện, theo quy định của Luật Đầu tư công.
Chú trọng đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ,
hiện đại, có tính liên kết vùng cao, thành lập Ban chỉ đạo thực hiện các dự án
giao thông trọng điểm giai đoạn 2021-2025, giải quyết các vướng mắc trong quá
trình thực hiện các dự án, đẩy nhanh tiến độ xây dựng và giải ngân vốn đối với
các công trình, dự án quan trọng. Đẩy nhanh thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn
ngân sách Trung ương, Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội và các
công trình thuộc các lĩnh vực chăm sóc và khám chữa bệnh cho nhân dân, giáo dục
và đào tạo, lĩnh vực văn hóa, di tích lịch sử, cách mạng, xử lý nước thải khắc
phục ô nhiễm môi trường, lĩnh vực nông nghiệp, xử lý sạt lở bờ, bãi đê sông...
Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế như: Kết quả giải
ngân vốn đầu tư công cấp tỉnh và toàn tỉnh đạt tỷ lệ thấp. Công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng ở một số dự án trong lĩnh vực giao thông, giáo dục đào tạo vẫn gặp
vướng mắc. Công tác chuẩn bị đầu tư chưa tốt, nhất là công tác khảo sát, dẫn đến
phải điều chỉnh chủ trương, quyết định đầu tư, gia hạn tiến độ dự án và thời
gian thực hiện hợp đồng. Công tác lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành còn chậm,
một số dự án hoàn thành hoặc dừng triển khai nhiều năm nhưng chủ đầu tư chưa lập
hồ sơ quyết toán. Dư vốn tạm ứng còn lớn, một số trường hợp tạm ứng kéo dài
nhưng đến nay chưa hoàn ứng. Việc triển khai các dự án đấu giá đất trên địa bàn
tỉnh chậm không có nguồn thu sử dụng đất.
I. Nguyên tắc chung
1. Việc bố trí vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 phải
đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết
định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2023
bao gồm: (i) kế hoạch của các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được cấp có thẩm quyền giao; (ii) kế hoạch vốn của
nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.
3. Việc xây dựng kế hoạch phù hợp với các quy định
của pháp luật và khả năng cân đối của ngân sách Nhà nước trong năm; phù hợp với
phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn
2021-2025, kế hoạch và tiến độ triển khai các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và các nhiệm vụ chi đầu tư khác
theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công các văn bản pháp luật
khác có liên quan.
4. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách
Nhà nước năm 2023 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch Đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng
dự án, bảo đảm có thể phân bổ, giao chi tiết cho dự án trước ngày 31 tháng 12
năm 2022, khắc phục triệt để tình trạng chậm phân bổ, giao kế hoạch chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án.
II.
Tiêu chí phân bổ
1. Vốn ngân sách trung ương
1.1. Bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo tiến độ được cấp có
thẩm quyền phê duyệt và quy định tại tiết đ, điểm 1.2, khoản 1, Điều 3 của Nghị
quyết số 43/2022/QH15.
1.2. Bố trí đủ vốn đề thu hồi vốn ứng trước còn lại
phải thu hồi trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
1.3. Bố trí đủ vốn cho các dự án quan trọng quốc
gia, dự án liên kết vùng.
1.4. Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn
thành trong năm 2023 theo quy định về thời gian bố trí vốn; dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch.
2.
Vốn ngân sách địa phương
2.1. Đối với ngân sách cấp tỉnh:
- Trả nợ gốc vay, lãi vay; Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
dự án đầu tư công trong kế hoạch trung hạn; Đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ; Ghi thu, ghi chi các dự án BT.
- Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã: Thanh toán khối
lượng hoàn thành công trình hạ tầng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, đầu tư
phát triển theo phân cấp; Hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện sử dụng
ngân sách tỉnh giai đoạn trước chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 còn hạn mức
trung hạn.
- Bố trí trực tiếp công trình cấp tỉnh đầu tư: Công
trình quyết toán; dự án chuyển tiếp còn hạn mức vốn, có nhu cầu và có khả năng
giải ngân; dự án khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và đủ thủ tục
đầu tư (bao gồm hỗ trợ vốn cho các dự án thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh và
các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn theo quy định).
2.2. Đối với ngân sách cấp huyện, cấp xã: Trên cơ sở
khả năng nguồn cân đối, phân chia nguồn thu và nguồn vốn hỗ trợ của cấp tỉnh đối
với từng địa phương. Căn cứ quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà
nước, các quy định phân cấp đầu tư công của tỉnh Ủy ban nhân dân cấp huyện thực
hiện và hướng dẫn, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ
chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt
theo thẩm quyền, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định.
III.
Phương án kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Tổng nguồn vốn là 8.238.389 triệu đồng
1.1. Nguồn vốn bổ sung từ ngân sách Trung ương vốn
trong nước: 2.551.700 triệu đồng.
1.2. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương:
5.686.689 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn vốn Thủ tướng Chính phủ giao: 5.470.489 triệu
đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cho chi đầu tư: 216.200 triệu đồng.
2.
Phương án phân bổ 8.238.389 triệu đồng
2.1. Vốn ngân sách Trung ương: 2.551.700 triệu đồng,
trong đó:
- Vốn cho các dự án thuộc Chương trình phục hồi và
phát triển kinh tế - xã hội: 1.120.000 triệu đồng.
- Vốn cho dự án cần bố trí vốn để thu hồi vốn ứng
trước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp, thuỷ lợi: 44.500 triệu đồng.
- Vốn cho các dự án thuộc lĩnh vực Giao thông:
1.200.000 triệu đồng.
- Vốn cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025: 187.200 triệu đồng.
2.2. Vốn ngân sách địa phương: 5.686.689 triệu đồng,
trong đó:
- Chi trả nợ gốc, lãi vay: 12.400 triệu đồng (gồm
trả nợ gốc: 8.200 triệu đồng và trả lãi vay 4.200 triệu đồng).
- Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước: 5.674.289
triệu đồng, gồm:
+ Cân đối về cấp huyện, xã: 228.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư công ngân sách tỉnh: 2.446.289 triệu
đồng.
+ Nguồn tiền thu sử dụng đất: 3.000.000 triệu đồng.
(Chi tiết mục III
theo các phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
Điều 3: Tổ chức thực hiện
1. Đối với các nhiệm vụ, dự án sử dụng vốn đầu tư
công ngân sách tỉnh năm 2023: Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định giao kế hoạch và
phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 theo quy định.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã: Uỷ
ban nhân dân tỉnh quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 tới cấp huyện;
Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn Uỷ ban nhân dân cấp xã
xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp phê duyệt theo thẩm quyền.
Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp và báo cáo kết
quả thực hiện việc lập kế hoạch, tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư
công năm 2023 trên địa bàn theo quy định tại Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân
sách địa phương (tỉnh, huyện, xã) đã phân bổ theo kế hoạch năm 2022, đến ngày
31 tháng 01 năm 2023 chưa giải ngân hết: Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ quy định về
phân cấp quản lý đầu tư công chỉ đạo triển khai các thủ tục kéo dài thời gian
thực hiện và thanh toán vốn đến 31 tháng 12 năm 2023 đảm bảo tuân thủ điều kiện
quy định tại Khoản 1, Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
4. Đối với phần vốn ghi thu, ghi chi các dự án BT
và phân bổ nguồn thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu giá, đất dự án
ngân sách tỉnh được hưởng: Thực hiện trên cơ sở kế hoạch dự kiến, khả năng thực
tế triển khai các công trình BT, thực tế thu tiền đất đấu giá, đất dự án và nhu
cầu ghi thu, ghi chi thực tế trong năm 2023.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo kết quả thực hiện tại
kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn
đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
khóa XIX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch Đầu tư
công năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chi tiết nguồn vốn
kế hoạch đầu tư công năm 2023 theo Quyết định giao vốn số 1513/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
Nguồn bổ sung
chi đầu tư của ngân sách địa phương
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
Chi tiết vốn ngân
sách địa phương:
|
Vốn ngân sách
trung ương
|
Nguồn tăng thu
DT thời kỳ ổn định NS huyện, xã
|
Bội chi NSĐP
|
Nguồn bổ sung
chi XDCB
|
Chi XDCB vốn
tập trung trong nước
|
Nguồn Xổ số kiến
thiết
|
Dự kiến nguồn
tiền thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ bội chi
NS địa phương
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.238.389
|
8.022.189
|
5.470.489
|
2.444.989
|
22.000
|
3.000.000
|
3.500
|
2.551.700
|
216.200
|
8.000
|
8.200
|
200.000
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (Vốn trong nước)
|
2.551.700
|
2.551.700
|
|
|
|
|
|
2.551.700
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.686.689
|
5.470.489
|
5.470.489
|
2.444.989
|
22.000
|
3.000.000
|
3.500
|
-
|
216.200
|
8.000
|
8.200
|
200.000
|
|
I
|
Chi trả nợ gốc, lãi vay
|
12.400
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
|
-
|
|
8.200
|
-
|
8.200
|
|
|
1
|
Chi trả nợ gốc
|
8.200
|
|
-
|
|
|
|
|
|
8.200
|
|
8.200
|
|
|
2
|
Chi trả lãi vay
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước
|
5.674.289
|
5.466.289
|
5.466.289
|
2.440.789
|
22.000
|
3.000.000
|
3.500
|
-
|
208.000
|
8.000
|
-
|
200.000
|
|
1
|
Cân đối về cấp huyện, xã
|
228.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
1.1
|
Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố theo NQ
13/NQ-HĐND
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nguồn tăng thu DT thời kỳ ổn định NS huyện, xã
|
8.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư công ngân sách tỉnh
|
2.446.289
|
2.246.289
|
2.246.289
|
2.220.789
|
22.000
|
-
|
3.500
|
-
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
2.1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã
|
273.872
|
273.872
|
273.872
|
273.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án ODA Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
-
|
|
|
|
|
2.4
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung
ương
|
1.025.000
|
1.025.000
|
1.025.000
|
1.025.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Hỗ trợ đối với dự án chuyển tiếp thuộc nhiệm vụ
chi của cấp huyện, xã
|
79.243
|
79.243
|
79.243
|
79.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi hỗ trợ theo chính sách của tỉnh
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Bố trí trực tiếp các dự án cấp tỉnh quản lý
|
1.036.674
|
836.674
|
836.674
|
814.674
|
22.000
|
-
|
-
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
-
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.021.674
|
836.674
|
836.674
|
814.674
|
22.000
|
|
|
|
185.000
|
|
|
185.000
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
15.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Nguồn tiền thu sử dụng đất
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
444.260
|
444.260
|
444.260
|
-
|
-
|
444.260
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ghi thu - Ghi chi cấp tỉnh
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
|
|
74.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu
giá, đất dự án nộp về ngân sách tỉnh
|
370.260
|
370.260
|
370.260
|
-
|
-
|
370.260
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện,
xã
|
2.555.740
|
2.555.740
|
2.555.740
|
|
|
2.555.740
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN TIỀN ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
BT
|
Đất đấu giá
(6%)
|
Đất dự án giao đất
(30%)
|
Đất đấu giá
(94%)
|
Đất dự án giao
đất (70%)
|
Đất dân cư dịch
vụ
|
Công nhận quyền
sử dụng đất
|
1
|
Bắc Ninh
|
700.000
|
|
17.400
|
105.000
|
272.600
|
245.000
|
45.000
|
15.000
|
2
|
Từ Sơn
|
350.000
|
15.000
|
18.000
|
|
282.000
|
|
20.000
|
15.000
|
3
|
Tiên Du
|
350.000
|
|
18.000
|
|
282.000
|
|
50.000
|
|
4
|
Quế Võ
|
200.000
|
|
12.000
|
|
188.000
|
|
|
|
5
|
Yên Phong
|
300.000
|
20.000
|
16.800
|
|
263.200
|
|
|
|
6
|
Thuận Thành
|
900.000
|
39.000
|
21.060
|
150.000
|
329.940
|
350.000
|
|
10.000
|
7
|
Gia Bình
|
150.000
|
|
9.000
|
|
141.000
|
|
|
|
8
|
Lương Tài
|
50.000
|
|
3.000
|
|
47.000
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.000.000
|
74.000
|
115.260
|
255.000
|
1.805.740
|
595.000
|
|
40.000
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
TỔNG NGUỒN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
Trong đó:
|
Nguồn cân đối
ngân sách cấp huyện
|
Tăng thu điều
tiết cấp huyện, xã
|
Nguồn bổ sung
có mục tiêu theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất cấp huyện
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất cấp xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.057.612
|
2.555.740
|
2.400.740
|
155.000
|
220.000
|
8.000
|
273.872
|
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
667.863
|
577.600
|
517.600
|
60.000
|
35.200
|
8.000
|
47.063
|
|
2
|
Thành phố Từ Sơn
|
375.576
|
317.000
|
282.000
|
35.000
|
26.400
|
|
32.176
|
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
374.500
|
332.000
|
282.000
|
50.000
|
27.500
|
|
15.000
|
|
4
|
Huyện Quế Võ
|
275.483
|
188.000
|
188.000
|
-
|
33.000
|
|
54.483
|
|
5
|
Huyện Yên Phong
|
317.048
|
263.200
|
263.200
|
-
|
25.300
|
|
28.548
|
|
6
|
Huyện Thuận Thành
|
733.540
|
689.940
|
679.940
|
10.000
|
28.600
|
|
15.000
|
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
221.941
|
141.000
|
141.000
|
-
|
22.000
|
|
58.941
|
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
91.661
|
47.000
|
47.000
|
-
|
22.000
|
|
22.661
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung
ương
|
NSĐP đối
ứng
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản ứng trước
|
|
TỔNG CỘNG
|
19 dự án
|
|
-
|
13.285.645
|
5.737.742
|
3.576.700
|
2.551.700
|
44.500
|
1.025.000
|
|
A
|
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội
|
4 dự án
|
|
|
1.756.230
|
1.120.000
|
1.265.000
|
1.120.000
|
-
|
145.000
|
|
I
|
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình
|
|
|
-
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trung
tâm y tế huyện Gia Bình - thay thế Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho
trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Ninh
|
dự kiến
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo 11 Trạm y tế tuyến
xã, tỉnh Bắc Ninh
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
2022-2023
|
1403/QĐ-UBND ngày
29/11/2022
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
119.760
|
70.000
|
95.000
|
70.000
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Đầu tư và phát triển Trường
Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao
|
Trường Cao đẳng
công nghiệp Bắc Ninh
|
2022-2025
|
|
119.760
|
70.000
|
95.000
|
70.000
|
|
25.000
|
|
III
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
1.486.470
|
900.000
|
1.020.000
|
900.000
|
-
|
120.000
|
|
a
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
976/QĐ-UBND ngày
03/10/2022
|
1.486.470
|
900.000
|
1.020.000
|
900.000
|
-
|
120.000
|
|
1
|
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết
nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối
với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
2022-2025
|
976/QĐ-UBND ngày
03/10/2022
|
1.486.470
|
900.000
|
1.020.000
|
900.000
|
|
120.000
|
|
B
|
Dự án cần bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước
|
1 dự án
|
|
|
396.366
|
280.140
|
44.500
|
44.500
|
44.500
|
-
|
|
I
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
396.366
|
280.140
|
44.500
|
44.500
|
44.500
|
-
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
396.366
|
280.140
|
44.500
|
44.500
|
44.500
|
-
|
|
1
|
Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả
Đuống
|
Ban QLDA ĐTXD các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2010-2019
|
281/QĐ-UBND ngày
09/3/2009; 642/QĐ-UBND ngày 13/6/2011
|
396.366
|
280.140
|
44.500
|
44.500
|
44.500
|
|
|
C
|
Dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng
|
2 dự án
|
|
|
6.754.840
|
3.010.000
|
1.670.000
|
1.200.000
|
-
|
470.000
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
6.754.840
|
3.010.000
|
1.670.000
|
1.200.000
|
-
|
470.000
|
|
1
|
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
(đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
2023-2026
|
|
5.274.000
|
2.110.000
|
1.370.000
|
1.000.000
|
-
|
370.000
|
|
a
|
Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng
kỹ thuật)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
|
|
|
|
1.370.000
|
1.000.000
|
-
|
370.000
|
|
2
|
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối
hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
2022-2025
|
1674/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
1.480.840
|
900.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
100.000
|
|
D
|
Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025
|
12 dự án
|
|
|
4.378.209
|
1.327.602
|
597.200
|
187.200
|
-
|
410.000
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
189.927
|
80.000
|
36.122
|
11.122
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ
Pháp huyện Thuận Thành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2021-2024
|
546/QĐ-UBND ngày
11/5/2021
|
189.927
|
80.000
|
36.122
|
11.122
|
-
|
25.000
|
|
II
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
632.480
|
336.000
|
120.000
|
60.000
|
-
|
60.000
|
|
1
|
ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên
Phong, quy mô 300 giường bệnh
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
2022-2025
|
1314/QĐ-UBND ngày
29/10/2021
|
316.730
|
168.000
|
60.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
|
2
|
ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
2022-2025
|
1315/QĐ-UBND ngày
29/10/2021
|
315.750
|
168.000
|
60.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
246.258
|
90.000
|
45.007
|
10.007
|
-
|
35.000
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài
|
UBND huyện Lương
Tài (Ban QLDA)
|
2021-2024
|
1895/QĐ-UBND ngày
30/12/2020; 1143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
|
246.258
|
90.000
|
45.007
|
10.007
|
-
|
35.000
|
|
IV
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
3.309.544
|
821.602
|
396.071
|
106.071
|
-
|
290.000
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
543.336
|
227.602
|
66.842
|
26.842
|
-
|
40.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu
Trằm đến điều tiết Chì)
|
Ban QLDA ĐTXD các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2021-2024
|
751/QĐ-UBND ngày
22/6/2021
|
199.950
|
80.000
|
38.842
|
18.842
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 -
K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong
|
Chi cục Thủy lợi
|
2021-2023
|
1558/QĐ-UBND ngày
09/12/2021
|
84.998
|
48.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền
Lương, huyện Quế Võ
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2016-2023
|
925/QĐ-UBND;
1909/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
258.389
|
99.602
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
b
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
-
|
2.766.208
|
594.000
|
329.229
|
79.229
|
-
|
250.000
|
|
1
|
Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng
Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
2022-2025
|
1667/QĐ-UBND ngày
28/12/2021; 1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
289.299
|
138.000
|
33.229
|
23.229
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang
phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
2021-2024
|
774/QĐ-UBND ngày
28/6/2021
|
157.910
|
84.000
|
66.000
|
56.000
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu
vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
Đến hết năm 2022
|
691/QĐ-UBND ngày
30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020; 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
1.926.969
|
200.000
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
4
|
ĐTXD ĐT.282B đoạn từ
ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình (Ban QLDA)
|
2022-2025
|
1647/QĐ-UBND ngày
27/12/2021
|
209.552
|
92.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi
Đại Xuân)
|
UBND huyện Quế Võ
(Ban QLDA)
|
2021-2024
|
125/QĐ-UBND ngày
26/01/2021
|
182.477
|
80.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị/Ngành,
lĩnh vực/Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ năm 2023
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
|
TMĐT
|
|
Tổng cộng
|
10 dự án
|
|
695.236,283
|
|
79.242,923
|
|
I
|
Huyện Lương Tài
|
|
|
19.533,000
|
|
400.000
|
|
a
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
19.533,000
|
|
400.000
|
|
a1
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
19.533,000
|
|
400.000
|
|
1
|
Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Bến,
xã Bình Định, huyện Lương Tài
|
UBND huyện Lương
Tài (Ban QLDA)
|
884/QĐ-UBND, ngày
16/3/2019
|
19.533
|
2019-2021
|
400.000
|
|
II
|
Huyện Quế Võ
|
|
|
141.024,233
|
|
19.994,900
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
81.088,793
|
|
11.000,000
|
|
2
|
ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
UBND huyện Quế Võ
(Ban QLDA)
|
359/QĐ-UBND, ngày
20/3/2020; 1703/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
81.089
|
2021-2024
|
11.000,000
|
|
b
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
59.935,440
|
|
8.994,900
|
|
b1
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
59.935,440
|
|
8.994,900
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn
từ QL18 đi xã Phù Lương
|
UBND huyện Quế Võ
(Ban QLDA)
|
1917/QĐ-UBND, ngày
26/10/2018; 1659/QĐ-UBND, ngày 28/12/2021; 1405/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
59.935
|
2018-2020, tiếp đến
năm 2023
|
8.994,900
|
|
III
|
Huyện Thuận
Thành
|
|
|
273.125,140
|
|
33.645,281
|
|
a
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
273.125,140
|
|
33.645,281
|
|
a1
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
273.125,140
|
|
33.645,281
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38
qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
1819/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019
|
77.379
|
2020-2024
|
14.000,000
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ
QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
1070/QĐ-UBND, ngày
06/8/2020
|
81.072
|
2020-2024
|
4.645,281
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu
công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
1811/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019
|
60.077
|
2019-2022
|
6.000,000
|
|
7
|
Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng,
huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
1643/QĐ-UBND, ngày
17/10/2019
|
54.596
|
2019-2021
|
9.000,000
|
|
IV
|
Huyện Tiên Du
|
|
|
102.759,000
|
|
15.202,742
|
|
a
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
102.759,000
|
|
15.202,742
|
|
a1
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
102.759,000
|
|
15.202,742
|
|
8
|
Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở BCH quân sự mới
và làng đại học I
|
UBND huyện Tiên Du
(Ban QLDA)
|
1977/QĐ-UBND, ngày
30/10/2018
|
102.759
|
2018-2022, tiếp đến
năm 2023
|
15.202,742
|
|
V
|
Thành phố Bắc
Ninh
|
|
|
109.517,000
|
|
6.000,000
|
|
a
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
109.517,000
|
|
6.000,000
|
|
a1
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
109.517,000
|
|
6.000,000
|
|
9
|
Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đoạn từ dự án đấu
giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (DA K15) đến đường
H, TP. Bắc Ninh
|
UBND TP Bắc Ninh
(Ban QLDA)
|
1969/QĐ-UBND, ngày
30/10/2018; 1404/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
109.517
|
2018-2022, tiếp đến
năm 2023
|
6.000,000
|
|
VI
|
Thành phố Từ
Sơn
|
|
|
49.277,910
|
|
4.000,000
|
|
a
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
49.277,910
|
|
4.000,000
|
|
a1
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
49.277,910
|
|
4.000,000
|
|
10
|
Dự án ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn
Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn
|
UBND thành phố Từ
Sơn (Ban QLDA)
|
1608/QĐ-UBND, ngày
15/10/2019
|
49.278
|
Năm 2019- 2021, tiếp
đến năm 2023
|
4.000,000
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt dự án
|
Quyết định phê
duyệt quyết toán dự án
|
Thời gian KC-HT
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2023
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
|
TMĐT
|
Số, ngày, tháng
|
Giá trị quyết
toán
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn Xổ số kiến
thiết
|
Nguồn XDCB
tập trung
|
|
TỔNG CỘNG
|
62 dự án
|
-
|
8.808.235
|
-
|
416.381
|
-
|
1.021.674,077
|
22.000,000
|
999.674,076
|
|
A
|
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, CHỜ QT (NQ86)
|
9 dự án
|
-
|
511.656
|
-
|
416.381
|
-
|
46.271,015
|
-
|
46.271,015
|
|
A1
|
Dự án đã được thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
|
|
492.465
|
|
416.381
|
|
42.271,015
|
-
|
42.271,015
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
144.724
|
|
127.052
|
|
15.708,268
|
-
|
15.708,268
|
|
1
|
Trường học liên cấp Tiểu học và THCS phường Võ Cường,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
UBND TP Bắc Ninh
(Ban QLDA)
|
1940/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
119.941
|
1411/QĐ-UBND ngày
30/11/2022
|
106.964
|
2018- 2021
|
11.119,882
|
|
11.119,882
|
Phân bổ vốn cho
công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC
trung hạn
|
2
|
ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện
Gia Bình (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Gia
Bình (Ban QLDA)
|
1355/QĐ-UBND ngày
06/9/2019
|
24.783
|
1410/QĐ-UBND ngày
30/11/2022
|
20.088
|
2019- 2021
|
4.588,386
|
|
4.588,386
|
Phân bổ vốn cho
công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC
trung hạn
|
II
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
199.782
|
|
150.824
|
|
11.906,127
|
-
|
11.906,127
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
328.422
|
|
270.692
|
|
20.914,439
|
-
|
20.914,439
|
|
3
|
Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản
tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình (Ban QLDA)
|
1671/QĐ-UBND ngày
22/10/2019; 1750/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
27.796
|
1239/QĐ-UBND ngày
15/11/2022
|
26.491
|
2020- 2022
|
3.991,044
|
|
3.991,044
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ
TL281-Đê hữu đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh
|
UBND huyện Gia
Bình (Ban QLDA)
|
403/QĐ-UBND ngày
07/4/2016
|
129.397
|
1504/QĐ-UBND ngày
06/12/2022
|
99.218
|
2014- 2017
|
6.061,627
|
|
6.061,627
|
|
5
|
Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình
Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình (Ban QLDA)
|
1792/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019
|
42.589
|
1463/QĐ-UBND ngày
05/12/2022
|
25.115
|
2020- 2022
|
1.853,456
|
|
1.853,456
|
Phân bổ vốn cho
công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC
trung hạn
|
b
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
128.639
|
|
119.867
|
|
9.008,312
|
-
|
9.008,312
|
|
6
|
Dự án Trạm bơm xã Hoài Thượng
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Số: 1154/QĐ- UBND
ngày 30/10/2014; 1752/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
41.839
|
|
37.341
|
2015- 2018
|
1.360,508
|
|
1.360,508
|
|
7
|
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận
Thành, Gia Bình, Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1285/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 1944/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
86.800
|
|
82.526
|
2015- 2019
|
7.647,804
|
|
7.647,804
|
|
III
|
Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
19.320
|
|
18.637
|
|
5.648,308
|
-
|
5.648,308
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1566/QĐ-UBND, ngày
30/10/2017
|
19.320
|
1406/QĐ-UBND ngày
29/11/2022
|
18.637
|
2018- 2019
|
5.648,308
|
|
5.648,308
|
|
A2
|
Dự án chờ quyết toán (NQ86) còn hạn mức vốn
trung hạn
|
|
|
19.191
|
|
-
|
|
4.000,000
|
-
|
4.000,000
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
19.191
|
|
-
|
|
4.000,000
|
-
|
4.000,000
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục
hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền và phục hồi chức năng
|
429/QĐ-KHĐT, ngày
31/10/2019; 1212/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
19.191
|
|
|
Hoàn thành trong
năm 2023
|
4.000,000
|
|
4.000,000
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
25 dự án
|
|
4.826.126
|
|
-
|
|
393.197,268
|
-
|
393.197,268
|
|
I
|
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
100.835
|
|
-
|
|
20.000,000
|
-
|
20.000,000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
Công an tỉnh
|
190/QĐ-H41H45 ngày
20/9/2017 của Bộ Công an; 6442/QĐ-BCA- H01 ngày 18/10/2018; 2178/TTr-CAT ngày
26/10/2021
|
100.835
|
|
|
2019- 2020; 2025
|
20.000,000
|
|
20.000,000
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
194.740
|
|
-
|
|
16.371,069
|
-
|
16.371,069
|
|
2
|
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1786/QĐ-UBND ngày
31/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
|
42.517
|
|
|
2020- 2023
|
8.816,315
|
|
8.816,315
|
|
3
|
Trường THCS Hàn Thuyên huyện Lương Tài
|
BQLDA ĐTXD công trình
Dân dụng và Công nghiệp
|
1567/QĐ-UBND ngày
30/10/2017; 1499/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
152.223
|
|
|
2017- 2023
|
7.554,754
|
|
7.554,754
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
84.401
|
|
-
|
|
1.999,542
|
-
|
1.999,542
|
|
4
|
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Bắc Ninh
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1782/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
84.401
|
|
|
2020- 2023
|
1.999,542
|
|
1.999,542
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa, thông tin
|
|
|
269.693
|
|
-
|
|
22.000,000
|
-
|
22.000,000
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị
trấn Gia Bình
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
1910/QĐ-UBND, ngày
26/10/2018; 1661/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1414/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
148.483
|
|
|
Thời gian thực hiện
dự án đến hết ngày 31/12/ 2023
|
7.000,000
|
|
7.000,000
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An
Bình, huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành
|
1790/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019
|
121.211
|
|
|
2014- 2023
|
15.000,000
|
|
15.000,000
|
|
V
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
4.126.177
|
|
-
|
|
327.226,657
|
-
|
327.226,657
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
2.782.456
|
|
-
|
|
280.564,451
|
-
|
280.564,451
|
|
7
|
Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô
thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến
Km8+400)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1988/QĐ-UBND ngày
31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
39.027
|
|
|
2019- 2021, tiếp đến
năm 2023
|
12.029,000
|
|
12.029,000
|
|
8
|
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới, đoạn nối QL.17 với QL.38
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; giai đoạn I,II: đoạn từ ĐT.281 đến ĐT.285 lý
trình từ Km4+00 đến Km7+00 và đoạn từ ĐT.280 mới đến QL.38 lý trình từ
Km15+00 đến Km22+500 huyện Lương Tài - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
(Giai đoạn I, II); 1744/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
428.354
|
|
|
Đến hết năm 2023
|
28.000,000
|
|
28.000,000
|
|
9
|
Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa
QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1930/QĐ, ngày
26/10/2018
|
110.941
|
|
|
2018- 2022
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
Bố trí để thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
10
|
Đầu tư xây dựng đường TL.287 đoạn từ QL.38 mới,
huyện Tiên Du đến Q.L18, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1915/QĐ ngày
26/10/2018; 245/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
377.651
|
|
|
2018- 2021, tiếp đếnnăm
2023
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê
sông Cầu, huyện Quế Võ
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1929/QĐ ngày
26/10/2018
|
232.484
|
|
|
2018- 2022, tiếp đếnnăm
2024
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường
ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ Sơn
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1895/QĐ ngày
26/10/2018
|
119.787
|
|
|
2018- 2020 tiếp đếnnăm
2023
|
20.000,000
|
|
20.000,000
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến
khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang
Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1817/QĐ ngày
31/10/2019
|
461.435
|
|
|
2019- 2024
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
14
|
Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút
giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa)
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
175/QĐ-UBND ngaỳ
2/7/2015; 355/NQ-HĐND ngày 12/4/2021
|
254.908
|
|
|
2015- 2024
|
50.000,000
|
|
50.000,000
|
|
15
|
Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ
nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa
Long, TP Bắc Ninh)
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
1559/QĐ-UBND ngày
30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
316.505
|
|
|
2017- 2021; tiếp đến
năm 2023
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
16
|
Đường TL284 đoạn Thứa đi Văn Thai (lý trình
Km11-Km18) huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
UBND huyện Lương
Tài (Ban QLDA)
|
1544/QĐ-UBND
27/10/2017; 1271/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
197.396
|
|
|
2018- 2021; tiếp đến
năm 2023
|
20.000,000
|
|
20.000,000
|
|
17
|
ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải
tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
UBND huyện Quế Võ
(Ban QLDA)
|
1138/QĐ-UBND ngày
21/8/2020
|
75.416
|
|
|
2020- 2023
|
12.535,451
|
|
12.535,451
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ
QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện
Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
1806/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019
|
86.624
|
|
|
2020- 2024
|
12.000,000
|
|
12.000,000
|
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ
ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn,
huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
1504/QĐ-UBND, ngày
30/9/2019
|
81.928
|
|
|
2020- 2024
|
4.000,000
|
|
4.000,000
|
|
b
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
1.343.721
|
|
-
|
|
46.662,206
|
-
|
46.662,206
|
|
20
|
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
565/QĐ-UBND ngày
23/5/2011
|
928.100
|
|
|
2011- 2022
|
4.162,206
|
|
4.162,206
|
Để thanh toán khối
lượng hoàn thành gói thầu đã được phê duyệt quyết toán
|
21
|
Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng
hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020
|
Chi cục Kiểm lâm
|
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16;
605/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
58.275
|
|
|
2016- 2023
|
500.000
|
|
500.000
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri
phương
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Bắc Đuống
|
1504/QĐ-UBND;
07/12/2015; 1685/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
77.394
|
|
|
Đến 31/12/ 2023
|
14.000,000
|
|
14.000,000
|
|
23
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc
Ninh
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Bắc Đuống
|
1463/QĐ-UBND;
31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
279.952
|
|
|
Đến 30/6/ 2023
|
28.000,000
|
|
28.000,000
|
|
VI
|
Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
50.280
|
|
-
|
|
5.600,000
|
-
|
5.600,000
|
|
24
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài, tỉnh
Bắc Ninh
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
199/QĐ-VKSTC ngày
22/10/2020
|
27.158
|
|
|
2021- 2023
|
4.000,000
|
|
4.000,000
|
|
25
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
200/QĐ-VKSTC ngày
22/10/2020
|
23.122
|
|
|
2021- 2023
|
1.600,000
|
|
1.600,000
|
|
C
|
Dự án Khởi công mới (gđ 21-25)
|
28 dự án
|
|
3.470.453
|
|
-
|
|
582.205,794
|
22.000,000
|
560.205,794
|
|
I
|
Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
375.763
|
|
-
|
|
82.000,000
|
-
|
82.000,000
|
|
1
|
ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc
Ninh
|
Công an tỉnh
|
1266/QĐ-UBND ngày
10/9/2020
|
181.234
|
|
|
2020- 2024
|
35.000,000
|
|
35.000,000
|
|
2
|
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự 10 xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Công an tỉnh
|
1664/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
71.079
|
|
|
2021- 2025
|
22.000,000
|
|
22.000,000
|
|
3
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy và
cứu nạn cứu hộ cho tỉnh Bắc Ninh
|
Công an tỉnh
|
3961/QĐ-BCA- H01
ngày 30/5/2019
|
123.450
|
|
|
|
25.000,000
|
|
25.000,000
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
141.841
|
|
-
|
|
45.000,000
|
22.000,000
|
23.000,000
|
|
4
|
Dự án ĐTXD trường THPT Yên Phong số 1 - Phân Khu
2
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1500/QĐ-UBND ngày
30/10/2020; 1438/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
99.810
|
|
|
2022- 2025
|
27.000,000
|
12.000,000
|
15.000,000
|
|
5
|
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ, nhà lớp học và các hạng mục
phụ trợ trường THPT Gia Bình số 1
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1678/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
42.031
|
|
|
2022- 2024
|
18.000,000
|
10.000,000
|
8.000,000
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
491.007
|
|
-
|
|
45.000,000
|
-
|
45.000,000
|
|
6
|
Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1984/QĐ-UBND ngày
25/12/2017; 1112/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
|
491.007
|
|
|
2021- 2024
|
45.000,000
|
|
45.000,000
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa, thông tin
|
|
|
58.134
|
|
-
|
|
17.000,000
|
-
|
17.000,000
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hồi Quan, thị xã Từ
Sơn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1675/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
36.160
|
|
|
2022- 2024
|
11.000,000
|
|
11.000,000
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Viêm Xá (Đình Diềm),
xã Hòa Long, TP Bắc Ninh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1740/QĐ-UBND, ngày
30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022
|
21.974
|
|
|
Đến hết năm 2023
|
6.000,000
|
|
6.000,000
|
|
V
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
|
|
53.897
|
|
-
|
|
5.000,000
|
-
|
5.000,000
|
|
9
|
Dự án ĐTXD trồng dải cây xanh xung quanh khu xử
lý chất thải tập trung xã Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
UBND huyện Quế Võ
(phòng Tài nguyên môi trường)
|
707/QĐ-UBND ngày
16/6/2021
|
53.897
|
|
|
2021- 2024
|
5.000,000
|
|
5.000,000
|
|
VI
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
2.319.826
|
|
-
|
|
384.205,794
|
-
|
384.205,794
|
|
a
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
|
|
30.883
|
|
-
|
|
10.000,000
|
-
|
10.000,000
|
|
10
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các
cơ quan Đảng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1701/QĐ-UBND ngày
29/12/2021
|
30.883
|
|
|
2022- 2024
|
10.000,000
|
|
10.000,000
|
|
b
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
1.665.657
|
|
-
|
|
251.250,140
|
-
|
251.250,140
|
|
11
|
Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao
đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện
Tiên Du
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1691/QĐ-UBND ngày
25/10/2019
|
326.380
|
|
|
2019- 2023
|
40.000,000
|
|
40.000,000
|
|
12
|
Đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
197/QĐ-UBND ngày
28/02/2022
|
190.473
|
|
|
2021- 2025
|
50.000,000
|
|
50.000,000
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường
hai đầu cầu
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
292/QĐ-UBND ngày
28/3/2022; 2089/UBND- XDCB ngày 22/7/2022
|
157.860
|
|
|
GĐ 1: 2022- 2023
GĐ 2: 2024- 2025
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
14
|
Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa,
huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1708/QĐ ngày
29/10/2019; 382/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
335.202
|
|
|
2022- 2025
|
40.000,000
|
|
40.000,000
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng đường ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295, xã
Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và Nút giao hoàn chỉnh nối ĐT.285B với
QL.3 mới
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
291/QĐ-UBND ngày
28/3/2022
|
528.088
|
|
|
2021- 2023
|
57.250,140
|
|
57.250,140
|
|
16
|
Dự án ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến
ĐT.276, huyện Tiên Du
|
UBND huyện Tiên Du
(Ban QLDA)
|
1710/QĐ-UBND ngày
29/12/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 07/11/2022
|
38.964
|
|
|
2021- 2023
|
18.000,000
|
|
18.000,000
|
|
17
|
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL.295 (đoạn từ vị
trí chân cầu vượt nút giao với QL.18 đến đường TL.285B theo quy hoạch), huyện
Yên Phong
|
UBND huyện Yên
Phong (Ban QLDA)
|
1654/QĐ-UBND ngày
28/12/2021; 1350/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
79.994
|
|
|
2020- 2022
|
15.000,000
|
|
15.000,000
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng
Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao QL.18 vớiQL.1A
|
UBND TP Bắc Ninh
(Ban QLDA)
|
79/QĐ- SKHĐT.ĐTG
ngày 22/4/2021
|
8.696
|
|
|
2021- 2023
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
|
c
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
623.286
|
|
-
|
|
122.955,654
|
-
|
122.955,654
|
|
19
|
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1801/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
75.000
|
|
|
2021- 2023
|
25.000,000
|
|
25.000,000
|
|
20
|
Cứng hóa kênh Nam đoạn K8+700- K14+100
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1683/QĐ-UBND ngày
28/12/2021; 948/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
116.429
|
|
|
2021- 2024
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngòi Tó, huyện Yên
Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1271/QĐ-UBND ngày
19/10/2021
|
60.000
|
|
|
2021- 2023
|
10.000,000
|
|
10.000,000
|
|
22
|
Dự án Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn
từ K41+200 đến K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1709/QĐ-UBND ngày
30/12/2021; 1330/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
|
130.000
|
|
|
2019- 2023
|
21.000,000
|
|
21.000,000
|
|
23
|
Xây dựng tuyến kênh kéo dài nối từ kênh Nam khu
công nghiệp Yên Phong đến kênh tiêu Vạn An
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
333/QĐ- SKHĐT.QLN
ngày 15/12/2021
|
7.560
|
|
|
2021- 2023
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
|
24
|
Kè Việt Thống huyện Quế Võ (giai đoạn 2)
|
Chi cục Thủy lợi
|
1569/QĐ-UBND ngày
18/11/2020
|
39.666
|
|
|
2021- 2023
|
7.000,000
|
|
7.000,000
|
|
25
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K28+500-
K31+100 đê tả Đuống, huyện Tiên Du
|
Chi cục Thủy lợi
|
1433/QĐ-UBND ngày
16/11/2021
|
78.954
|
|
|
2021- 2023
|
3.455,654
|
|
3.455,654
|
|
26
|
Lắp đặt máy vớt rác tự động các trạm bơm Tân Chi,
Phấn Động, Kim đôi 2
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Bắc Đuống
|
1746/QĐ-UBND;
30/10/2019; 1682/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
59.994
|
|
|
2019- 2023
|
14.000,000
|
|
14.000,000
|
|
27
|
ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài
|
UBND huyện Lương
Tài (Ban QLDA)
|
1767/QĐ-UBND ngày
31/10/2019; VB 3197/UBND-NN ngày 31/10/2022
|
55.683
|
|
|
Năm 2020- 2021hoàn
thành côngtác chuẩnbị đầutư; năm 2022- 2024triển khaithực hiệndựán
|
11.500,000
|
|
11.500,000
|
|
VII
|
Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
29.984
|
|
-
|
|
4.000,000
|
-
|
4.000,000
|
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy Bắc
Ninh
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
1653/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
29.984
|
|
|
2022- 2024
|
4.000,000
|
|
4.000,000
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt
CTĐT
|
Quyết định phê
duyệt dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023
|
Ghi chú
|
Số, ngày tháng
|
TMĐT
|
Số, ngày, tháng
|
TMĐT
|
|
TỔNG CỘNG
|
1 dự án
|
|
33.799
|
|
33.799
|
-
|
15.000
|
|
I
|
Lĩnh vực an
ninh quốc phòng
|
|
|
33.799
|
|
33.799
|
-
|
15.000
|
|
1
|
Công trình quân sự trong khu vực phòng thủ tại
căn cứ chiến đấu số 2 tỉnh Bắc Ninh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
264/QĐ-UBND ngày
16/6/2022
|
33.799
|
1520/QĐ-UBND ngày
09/12/2022
|
33.799
|
2022-2024
|
15.000
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt CTĐT
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư đã được phân bổ
|
Kế hoạch Vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2023
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
|
TMĐT
|
Quyết định phê
duyệt dự toán CBĐT
|
Giá trị dự toán
CBĐT
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
27 dự án
|
-
|
6.341.366
|
5.300
|
-
|
29.991
|
20.000
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
4.347.009
|
900
|
-
|
6.405
|
9.100
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia
Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
Phụ lục 01 - Nghị
quyết 201/NQ-HĐND , ngày 11/7/2019
|
124.506
|
200
|
759/QĐ-QLDA ngày
15/7/2019
|
750
|
400
|
|
2
|
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL17 với
QL38), tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn III,IV: Đoạn từ ĐT,285 đến ĐT.280 mới và đoạn
từ QL17 đến ĐT.281)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
Phụ lục 16 - Nghị
quyết 131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
548.259
|
|
303/QĐ-SGTVT ngày
6/5/2019
|
2.564
|
1.700
|
|
3
|
Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn
phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình
Km8+650 ÷ Km13+650), huyện Tiên Du
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
Phụ lục 02 - Nghị
quyết 201/NQ-HĐND , ngày 11/7/2019
|
450.075
|
400
|
752/QĐ-QLDA ngày
15/7/2019
|
1.128
|
500
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên
QL.17 và Ql.18 huyện Quế Võ
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
452/QĐ-UBND ngày
20/10/2022
|
29.490
|
|
1609/QĐ-QLDA ngày
19/11/2022
|
|
300
|
|
5
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường QL38, đường TL283,
các tuyến đường trung tâm huyện Thuận Thành (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
697/QĐ-UBND, ngày
28/10/2019
|
55.715
|
|
323/QĐ-BLQDA ngày
28/10/2019
|
255
|
200
|
|
6
|
Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới
với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý
Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh
|
UBND huyện Yên
Phong (Ban QLDA)
|
211/NQ-HĐND, ngày
29/10/2019
|
95.396
|
|
371/QĐ-SGTVT ngày
27/4/2020
|
336
|
200
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện
Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283
|
UBND huyện Thuận
Thành (Ban QLDA)
|
211/NQ-HĐND, ngày
29/10/2019
|
249.569
|
300
|
307/QĐ-SGTVT ngày
08/4/2020
|
1.373
|
800
|
|
8
|
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
(đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh): Dự án thành phần 2.3: Đầu tư hệ thống đường
đô thị song hành thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
NQ 56/2022/QH15
ngày 16/6/2022
|
2.794.000
|
|
1343/QĐ-QLDA ngày
26/9/2022
|
12.205
|
5.000
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
349.146
|
-
|
-
|
6.107
|
4.500
|
|
9
|
DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh
|
Ban QLDA ĐTXD CT
DD&CN
|
273/NQ-HĐND ngày
17/7/2020
|
74.000
|
|
256/QĐ-SXD ngày
26/8/2020
|
593
|
400
|
|
10
|
Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn
2)
|
Ban QLDA ĐTXD CT
DD&CN
|
201/NQ-HĐND ngày
11/7/2019
|
190.777
|
|
144a/QĐ-QLDA ngày
15/7/2019
|
1.569
|
1.200
|
|
11
|
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự
|
Ban QLDA ĐTXD CT
DD&CN
|
211/NQ-HĐND, ngày
29/10/2019
|
42.900
|
|
218e/QĐ-QLDA ngày
29/10/2019
|
604
|
400
|
|
12
|
Cải tạo sửa chữa khu nhà lớp học 3 tầng trường
THPT Hoàng Quốc Việt
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
643/QĐ-UBND, ngày
14/10/2019
|
5.999
|
|
390/QĐ-KHĐT ngày
30/10/2019
|
408
|
300
|
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và nhà đa
năng trường THPT Lý Thái Tổ
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
675/QĐ-UBND, ngày
22/10/2019
|
7.987
|
|
391/QĐ-KHĐT ngày
30/10/2019
|
626
|
500
|
|
14
|
Cải tạo nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường
THPT Gia Bình số 1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
647/QĐ-UBND, ngày
15/10/2019
|
7.495
|
|
386/QĐ-KHĐT ngày
30/10/2019
|
642
|
500
|
|
15
|
Cải tạo sửa chữa khu nhà hiệu bộ 3 tầng và xây dựng
nhà cầu nối trường THPT Lý Thường Kiệt
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
646/QĐ-UBND, ngày
15/10/2019
|
4.990
|
|
392/QĐ-KHĐT ngày
30/10/2019
|
441
|
300
|
|
16
|
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ 3 tầng trường THPT Thuận
Thành số 2
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
683/QĐ-UBND, ngày
24/10/2019
|
14.999
|
|
395/QĐ-KHĐT ngày
30/10/2019
|
1.223
|
900
|
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
598.994
|
1.100
|
-
|
6.264
|
3.500
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Cầu Tây- Đại Chu huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1120/QĐ-UBND ngày
19/8/2020
|
36.500
|
200
|
212/QĐ-SNN ngày
25/8/2020
|
503
|
200
|
|
18
|
Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Nội Trung đến trạm bơm
Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
279/NQ-HĐND ngày
17/7/2020
|
126.778
|
400
|
213/QĐ-SNN ngày
25/8/2020
|
1.424
|
700
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình
phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II.1 và Tri Phương II.2
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
160/NQ-HĐND ngày
27/10/2022
|
225.484
|
|
118/QĐ-BDA ngày
11/11/2022
|
337
|
200
|
|
20
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ
K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Chi cục Thủy lợi
|
1009/QĐ-UBND ngày
24/7/2020
|
79.000
|
|
195/QĐ-SNN ngày
10/8/2020
|
744
|
500
|
|
21
|
Xây dựng kè hộ bờ tương ứng đoạn từ K44+300 -
K45+700 đê hữu Cầu, xã Tam Đa, huyện Yên Phong
|
Chi cục Thủy lợi
|
1008/QĐ-UBND ngày
24/7/2020
|
72.000
|
|
189/QĐ-SNN ngày
10/8/2020
|
759
|
500
|
|
22
|
Dự án Hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy,
chữa cháy rừng tại khu vực Lỗ Sâu, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1128/QĐ-UBND ngày
20/8/2020
|
29.252
|
200
|
222/QĐ-SNN ngày
03/9/2022
|
536
|
200
|
|
23
|
Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại
phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh
|
Chi cục Kiểm lâm
|
2170/QĐ-UBND, ngày
31/12/2019
|
14.982
|
300
|
120/QĐ-SNN ngày
27/5/2020
|
958
|
400
|
|
24
|
Dự án: Quảng bá sản phẩm và cắm biển chỉ dẫn làng
nghề tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2)
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
1798/QĐ-UBND ngày
21/12/2020 ngày 21/12/2020
|
14.998
|
|
38/QĐ-CCPTNT ngày
23/3/2021
|
1.004
|
800
|
|
IV
|
Lĩnh vực cấp nước thoát nước
|
|
|
99.826
|
-
|
-
|
945
|
800
|
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh
nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc
Ninh quản lý;
|
Trung tâm Nước sạch
và VSMTNT Bắc Ninh
|
87/NQ-HĐND ngày
08/12/2021
|
99.826
|
|
471/QĐ-TTN ngày
18/11/2022
|
945
|
800
|
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
414.990
|
1.600
|
-
|
7.256
|
1.600
|
|
26
|
Xử lý nước thải huyện Yên Phong
|
UBND huyện Yên
Phong (Ban QLDA)
|
25/NQ-HĐND ngày
26/11/2021
|
414.990
|
1.600
|
125/QĐ-DA ngày 24/12/2021
|
7.256
|
1.600
|
|
VI
|
Lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị
|
|
-
|
531.402
|
1.700
|
-
|
3.014
|
500
|
|
27
|
Dự án ĐTXD Trung tâm y tế và nhà tang lễ thị xã Từ
Sơn
|
UBND thành phố Từ
Sơn (Ban QLDA)
|
62/NQ-HĐND ngày
29/9/2021
|
531.402
|
1.700
|
369/QĐ-BQLDA ngày 21/11/2022
|
3.014
|
500
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự
án
|
Nhà đầu tư đề
xuất
|
Địa điểm
|
Quyết định chủ
trương
|
Văn bản cam kết
hỗ trợ vốn của UBND tỉnh
|
Vốn đầu tư công
NSNN hỗ trợ năm 2023
|
Ghi chú
|
Số, ngày tháng
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng hỗ trợ dự
kiến
|
Số, ngày tháng
|
Mức hỗ trợ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
32.000
|
12.240
|
-
|
11.861
|
8.000
|
-
|
1
|
Dự án sản xuất chế biến các sản phẩm nông nghiệp
và trưng bày giới thiệu sản phẩm
|
Công ty TNHH xuất
nhập̣ khẩu nông sản Vĩnh Cửu
|
xã An Thịnh, huyện
Lương Tài
|
Quyết định số
1000/QĐ-UBND ngày 24/7/2020
|
32.000
|
12.240
|
3182/UBND-NN ngày
04/10/2021
|
11.861
|
8.000
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt dự án
|
Thời gian KC-
HT
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
|
TMĐT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
-
|
1.283.315
|
|
144.900.069
|
|
A
|
DỰ ÁN CHỜ QT (NQ86) ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG HẠN MỨC VỐN
TRUNG HẠN
|
1 dự án
|
-
|
19.191
|
-
|
4.000.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục
hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền và phục hồi chức năng
|
429/QĐ KHĐT, ngày
31/10/2019; 1212/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
19.191
|
Hoàn thành trong
năm 2023
|
4.000.000
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
9 dự án
|
-
|
1.264.124
|
-
|
140.900.069
|
|
I
|
Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
100.835
|
-
|
20.000.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
Công an tỉnh
|
190/QĐ-H41H45 ngày
20/9/2017 của Bộ Công an; 6442/QĐ-BCA-H01 ngày 18/10/2018; 2178/TTr-CAT ngày
26/10/2021
|
100.835
|
2019-2020; 2025
|
20.000.000
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
194.740
|
-
|
16.371.069
|
|
3
|
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông
|
BQLDA ĐTXD công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1786/QĐ-UBND ngày
31/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
|
42.517
|
2020-2023
|
8.816.315
|
|
4
|
Trường THCS Hàn Thuyên huyện Lương Tài
|
BQLDA ĐTXD công trình
Dân dụng và Công nghiệp
|
1567/QĐ-UBNDngày30/10/2017;
1499/QĐ-UBNDngày30/10/2020
|
152.223
|
2017-2023
|
7.554.754
|
|
III
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
968.549
|
-
|
104.529.000
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
552.928
|
-
|
62.029.000
|
|
5
|
Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô
thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến
Km8+400)
|
Ban QLDAXD Giao
thông
|
1988/QĐ-UBND ngày
31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
39.027
|
2019-2021; tiếp đến
năm 2023
|
12.029.000
|
|
6
|
Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ
nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa
Long, TP Bắc Ninh)
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
1559/QĐ-UBND ngày
30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
316.505
|
2017-2021; tiếp đến
năm 2023
|
30.000.000
|
|
7
|
Đường TL284 đoạn Thứa đi Văn Thai (lý trình
Km11-Km18) huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
UBND huyện Lương
Tài (Ban QLDA)
|
1544/QĐ-UBND
27/10/2017; 1271/QĐ-UBND ngày 18/11/2022
|
197.396
|
2018-2021; tiếp đến
năm 2023
|
20.000.000
|
|
b
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
415.621
|
-
|
42.500.000
|
|
8
|
Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng
hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020
|
Chi cục Kiểm lâm
|
213/QĐ-UBND ngày
26/02/16; 605/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
58.275
|
2016-2023
|
500.000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri
phương
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Bắc Đuống
|
1504/QĐ-UBND;
07/12/2015; 1685/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
77.394
|
Đến 31/12/2023
|
14.000.000
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc
Ninh
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Bắc Đuống
|
1463/QĐ-UBND;
31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
279.952
|
Đến 30/6/2023
|
28.000.000
|
|
Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2023 tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 176/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2023 tỉnh Bắc Ninh
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|