Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 176/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 176/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 68/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 530 /TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 và xây dựng kế hoạch năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022

Kế hoạch đầu tư công năm 2022 được thực hiện công khai, minh bạch, vốn đầu tư công được phân bổ chi tiết đảm bảo đúng nguyên tắc, tiêu chí quy định của Trung ương, của tỉnh. Hoàn thành giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ, vốn ODA (đạt 100% kế hoạch) và thực hiện giao nguồn vốn ngân sách địa phương đối với các chương trình, dự án, nhiệm vụ đủ điều kiện, theo quy định của Luật Đầu tư công.

Chú trọng đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, có tính liên kết vùng cao, thành lập Ban chỉ đạo thực hiện các dự án giao thông trọng điểm giai đoạn 2021-2025, giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện các dự án, đẩy nhanh tiến độ xây dựng và giải ngân vốn đối với các công trình, dự án quan trọng. Đẩy nhanh thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội và các công trình thuộc các lĩnh vực chăm sóc và khám chữa bệnh cho nhân dân, giáo dục và đào tạo, lĩnh vực văn hóa, di tích lịch sử, cách mạng, xử lý nước thải khắc phục ô nhiễm môi trường, lĩnh vực nông nghiệp, xử lý sạt lở bờ, bãi đê sông...

Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế như: Kết quả giải ngân vốn đầu tư công cấp tỉnh và toàn tỉnh đạt tỷ lệ thấp. Công tác đền bù, giải phóng mặt bằng ở một số dự án trong lĩnh vực giao thông, giáo dục đào tạo vẫn gặp vướng mắc. Công tác chuẩn bị đầu tư chưa tốt, nhất là công tác khảo sát, dẫn đến phải điều chỉnh chủ trương, quyết định đầu tư, gia hạn tiến độ dự án và thời gian thực hiện hợp đồng. Công tác lập hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành còn chậm, một số dự án hoàn thành hoặc dừng triển khai nhiều năm nhưng chủ đầu tư chưa lập hồ sơ quyết toán. Dư vốn tạm ứng còn lớn, một số trường hợp tạm ứng kéo dài nhưng đến nay chưa hoàn ứng. Việc triển khai các dự án đấu giá đất trên địa bàn tỉnh chậm không có nguồn thu sử dụng đất.

Điều 2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023

I. Nguyên tắc chung

1. Việc bố trí vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 phải đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 bao gồm: (i) kế hoạch của các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được cấp có thẩm quyền giao; (ii) kế hoạch vốn của nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.

3. Việc xây dựng kế hoạch phù hợp với các quy định của pháp luật và khả năng cân đối của ngân sách Nhà nước trong năm; phù hợp với phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025, kế hoạch và tiến độ triển khai các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và các nhiệm vụ chi đầu tư khác theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công các văn bản pháp luật khác có liên quan.

4. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng dự án, bảo đảm có thể phân bổ, giao chi tiết cho dự án trước ngày 31 tháng 12 năm 2022, khắc phục triệt để tình trạng chậm phân bổ, giao kế hoạch chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án.

II. Tiêu chí phân bổ

1. Vốn ngân sách trung ương

1.1. Bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội theo tiến độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt và quy định tại tiết đ, điểm 1.2, khoản 1, Điều 3 của Nghị quyết số 43/2022/QH15.

1.2. Bố trí đủ vốn đề thu hồi vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

1.3. Bố trí đủ vốn cho các dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng.

1.4. Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2023 theo quy định về thời gian bố trí vốn; dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch.

2. Vốn ngân sách địa phương

2.1. Đối với ngân sách cấp tỉnh:

- Trả nợ gốc vay, lãi vay; Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư công trong kế hoạch trung hạn; Đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ; Ghi thu, ghi chi các dự án BT.

- Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã: Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình hạ tầng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, đầu tư phát triển theo phân cấp; Hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện sử dụng ngân sách tỉnh giai đoạn trước chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 còn hạn mức trung hạn.

- Bố trí trực tiếp công trình cấp tỉnh đầu tư: Công trình quyết toán; dự án chuyển tiếp còn hạn mức vốn, có nhu cầu và có khả năng giải ngân; dự án khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và đủ thủ tục đầu tư (bao gồm hỗ trợ vốn cho các dự án thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh và các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn theo quy định).

2.2. Đối với ngân sách cấp huyện, cấp xã: Trên cơ sở khả năng nguồn cân đối, phân chia nguồn thu và nguồn vốn hỗ trợ của cấp tỉnh đối với từng địa phương. Căn cứ quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước, các quy định phân cấp đầu tư công của tỉnh Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt theo thẩm quyền, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định.

III. Phương án kế hoạch đầu tư công năm 2023

1. Tổng nguồn vốn là 8.238.389 triệu đồng

1.1. Nguồn vốn bổ sung từ ngân sách Trung ương vốn trong nước: 2.551.700 triệu đồng.

1.2. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 5.686.689 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn vốn Thủ tướng Chính phủ giao: 5.470.489 triệu đồng.

- Nguồn vốn bổ sung cho chi đầu tư: 216.200 triệu đồng.

2. Phương án phân bổ 8.238.389 triệu đồng

2.1. Vốn ngân sách Trung ương: 2.551.700 triệu đồng, trong đó:

- Vốn cho các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 1.120.000 triệu đồng.

- Vốn cho dự án cần bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp, thuỷ lợi: 44.500 triệu đồng.

- Vốn cho các dự án thuộc lĩnh vực Giao thông: 1.200.000 triệu đồng.

- Vốn cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 187.200 triệu đồng.

2.2. Vốn ngân sách địa phương: 5.686.689 triệu đồng, trong đó:

- Chi trả nợ gốc, lãi vay: 12.400 triệu đồng (gồm trả nợ gốc: 8.200 triệu đồng và trả lãi vay 4.200 triệu đồng).

- Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước: 5.674.289 triệu đồng, gồm:

+ Cân đối về cấp huyện, xã: 228.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư công ngân sách tỉnh: 2.446.289 triệu đồng.

+ Nguồn tiền thu sử dụng đất: 3.000.000 triệu đồng.

(Chi tiết mục III theo các phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

Điều 3: Tổ chức thực hiện

1. Đối với các nhiệm vụ, dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2023: Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định giao kế hoạch và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 theo quy định.

2. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp huyện, cấp xã: Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 tới cấp huyện; Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện và hướng dẫn Uỷ ban nhân dân cấp xã xây dựng phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt theo thẩm quyền.

Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp và báo cáo kết quả thực hiện việc lập kế hoạch, tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2023 trên địa bàn theo quy định tại Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã) đã phân bổ theo kế hoạch năm 2022, đến ngày 31 tháng 01 năm 2023 chưa giải ngân hết: Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ quy định về phân cấp quản lý đầu tư công chỉ đạo triển khai các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán vốn đến 31 tháng 12 năm 2023 đảm bảo tuân thủ điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ.

4. Đối với phần vốn ghi thu, ghi chi các dự án BT và phân bổ nguồn thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu giá, đất dự án ngân sách tỉnh được hưởng: Thực hiện trên cơ sở kế hoạch dự kiến, khả năng thực tế triển khai các công trình BT, thực tế thu tiền đất đấu giá, đất dự án và nhu cầu ghi thu, ghi chi thực tế trong năm 2023.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung


PHỤ LỤC 01:

PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch Đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 theo Quyết định giao vốn số 1513/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn bổ sung chi đầu tư của ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn ngân sách địa phương

Chi tiết vốn ngân sách địa phương:

Vốn ngân sách trung ương

Nguồn tăng thu DT thời kỳ ổn định NS huyện, xã

Bội chi NSĐP

Nguồn bổ sung chi XDCB

Chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn Xổ số kiến thiết

Dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất

Đầu tư từ bội chi NS địa phương

TỔNG CỘNG

8.238.389

8.022.189

5.470.489

2.444.989

22.000

3.000.000

3.500

2.551.700

216.200

8.000

8.200

200.000

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (Vốn trong nước)

2.551.700

2.551.700

2.551.700

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.686.689

5.470.489

5.470.489

2.444.989

22.000

3.000.000

3.500

-

216.200

8.000

8.200

200.000

I

Chi trả nợ gốc, lãi vay

12.400

4.200

4.200

4.200

-

8.200

-

8.200

1

Chi trả nợ gốc

8.200

-

8.200

8.200

2

Chi trả lãi vay

4.200

4.200

4.200

4.200

II

Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước

5.674.289

5.466.289

5.466.289

2.440.789

22.000

3.000.000

3.500

-

208.000

8.000

-

200.000

1

Cân đối về cấp huyện, xã

228.000

220.000

220.000

220.000

-

-

-

-

8.000

8.000

-

1.1

Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố theo NQ 13/NQ-HĐND

220.000

220.000

220.000

220.000

1.2

Nguồn tăng thu DT thời kỳ ổn định NS huyện, xã

8.000

-

-

8.000

8.000

2

Chi đầu tư công ngân sách tỉnh

2.446.289

2.246.289

2.246.289

2.220.789

22.000

-

3.500

-

200.000

200.000

2.1

Chuẩn bị đầu tư

20.000

20.000

20.000

20.000

2.2

Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã

273.872

273.872

273.872

273.872

2.3

Dự án ODA Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường

3.500

3.500

3.500

3.500

-

2.4

Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương

1.025.000

1.025.000

1.025.000

1.025.000

2.5

Hỗ trợ đối với dự án chuyển tiếp thuộc nhiệm vụ chi của cấp huyện, xã

79.243

79.243

79.243

79.243

2.6

Chi hỗ trợ theo chính sách của tỉnh

8.000

8.000

8.000

8.000

2.7

Bố trí trực tiếp các dự án cấp tỉnh quản lý

1.036.674

836.674

836.674

814.674

22.000

-

-

200.000

200.000

-

a

Dự án chuyển tiếp

1.021.674

836.674

836.674

814.674

22.000

185.000

185.000

b

Dự án khởi công mới năm 2023

15.000

-

15.000

15.000

3

Nguồn tiền thu sử dụng đất

3.000.000

3.000.000

3.000.000

3.000.000

3.1

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

444.260

444.260

444.260

-

-

444.260

a

Ghi thu - Ghi chi cấp tỉnh

74.000

74.000

74.000

74.000

b

Thu tiền đất cấp tỉnh theo tỷ lệ tiền đất đấu giá, đất dự án nộp về ngân sách tỉnh

370.260

370.260

370.260

-

-

370.260

3.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã

2.555.740

2.555.740

2.555.740

2.555.740

PHỤ LỤC 02:

DỰ KIẾN TIỀN ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

BT

Đất đấu giá (6%)

Đất dự án giao đất (30%)

Đất đấu giá (94%)

Đất dự án giao đất (70%)

Đất dân cư dịch vụ

Công nhận quyền sử dụng đất

1

Bắc Ninh

700.000

17.400

105.000

272.600

245.000

45.000

15.000

2

Từ Sơn

350.000

15.000

18.000

282.000

20.000

15.000

3

Tiên Du

350.000

18.000

282.000

50.000

4

Quế Võ

200.000

12.000

188.000

5

Yên Phong

300.000

20.000

16.800

263.200

6

Thuận Thành

900.000

39.000

21.060

150.000

329.940

350.000

10.000

7

Gia Bình

150.000

9.000

141.000

8

Lương Tài

50.000

3.000

47.000

TỔNG CỘNG

3.000.000

74.000

115.260

255.000

1.805.740

595.000

40.000

PHỤ LỤC 03:

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Trong đó:

Ghi chú

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Trong đó:

Nguồn cân đối ngân sách cấp huyện

Tăng thu điều tiết cấp huyện, xã

Nguồn bổ sung có mục tiêu theo Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện

Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp xã

1

2

3

4

4a

4b

5

6

7

8

TỔNG CỘNG

3.057.612

2.555.740

2.400.740

155.000

220.000

8.000

273.872

1

Thành phố Bắc Ninh

667.863

577.600

517.600

60.000

35.200

8.000

47.063

2

Thành phố Từ Sơn

375.576

317.000

282.000

35.000

26.400

32.176

3

Huyện Tiên Du

374.500

332.000

282.000

50.000

27.500

15.000

4

Huyện Quế Võ

275.483

188.000

188.000

-

33.000

54.483

5

Huyện Yên Phong

317.048

263.200

263.200

-

25.300

28.548

6

Huyện Thuận Thành

733.540

689.940

679.940

10.000

28.600

15.000

7

Huyện Gia Bình

221.941

141.000

141.000

-

22.000

58.941

8

Huyện Lương Tài

91.661

47.000

47.000

-

22.000

22.661

PHỤ LỤC 04:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW HỖ TRỢ
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/Dự án

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

NSĐP đối ứng

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước

TỔNG CỘNG

19 dự án

-

13.285.645

5.737.742

3.576.700

2.551.700

44.500

1.025.000

A

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

4 dự án

1.756.230

1.120.000

1.265.000

1.120.000

-

145.000

I

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

-

150.000

150.000

150.000

150.000

-

-

1

Đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Gia Bình - thay thế Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Ninh

dự kiến

30.000

30.000

30.000

30.000

2

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo 11 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

2022-2023

1403/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

120.000

120.000

120.000

120.000

III

Lĩnh vực giáo dục

119.760

70.000

95.000

70.000

-

25.000

1

Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường chất lượng cao

Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh

2022-2025

119.760

70.000

95.000

70.000

25.000

III

Các hoạt động kinh tế

1.486.470

900.000

1.020.000

900.000

-

120.000

a

Lĩnh vực giao thông

976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

1.486.470

900.000

1.020.000

900.000

-

120.000

1

Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

2022-2025

976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

1.486.470

900.000

1.020.000

900.000

120.000

B

Dự án cần bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước

1 dự án

396.366

280.140

44.500

44.500

44.500

-

I

Các hoạt động kinh tế

396.366

280.140

44.500

44.500

44.500

-

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

396.366

280.140

44.500

44.500

44.500

-

1

Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả Đuống

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2010-2019

281/QĐ-UBND ngày 09/3/2009; 642/QĐ-UBND ngày 13/6/2011

396.366

280.140

44.500

44.500

44.500

C

Dự án quan trọng quốc gia, dự án liên kết vùng

2 dự án

6.754.840

3.010.000

1.670.000

1.200.000

-

470.000

I

Lĩnh vực giao thông

6.754.840

3.010.000

1.670.000

1.200.000

-

470.000

1

Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh)

Ban QLDAXD Giao thông

2023-2026

5.274.000

2.110.000

1.370.000

1.000.000

-

370.000

a

Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật)

Ban QLDAXD Giao thông

1.370.000

1.000.000

-

370.000

2

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

Ban QLDAXD Giao thông

2022-2025

1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

1.480.840

900.000

300.000

200.000

-

100.000

D

Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

12 dự án

4.378.209

1.327.602

597.200

187.200

-

410.000

I

Lĩnh vực Văn hóa

189.927

80.000

36.122

11.122

-

25.000

1

Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2021-2024

546/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

189.927

80.000

36.122

11.122

-

25.000

II

Lĩnh vực Y tế

632.480

336.000

120.000

60.000

-

60.000

1

ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

2022-2025

1314/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

316.730

168.000

60.000

30.000

-

30.000

2

ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

2022-2025

1315/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

315.750

168.000

60.000

30.000

-

30.000

III

Lĩnh vực Môi trường

246.258

90.000

45.007

10.007

-

35.000

1

Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

2021-2024

1895/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; 1143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

246.258

90.000

45.007

10.007

-

35.000

IV

Các hoạt động kinh tế

3.309.544

821.602

396.071

106.071

-

290.000

a

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

543.336

227.602

66.842

26.842

-

40.000

1

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2021-2024

751/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

199.950

80.000

38.842

18.842

-

20.000

2

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong

Chi cục Thủy lợi

2021-2023

1558/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

84.998

48.000

8.000

8.000

-

-

3

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2016-2023

925/QĐ-UBND; 1909/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

258.389

99.602

20.000

20.000

b

Lĩnh vực Giao thông

-

2.766.208

594.000

329.229

79.229

-

250.000

1

Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ

Ban QLDAXD Giao thông

2022-2025

1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1667/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

289.299

138.000

33.229

23.229

-

10.000

2

Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

2021-2024

774/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

157.910

84.000

66.000

56.000

-

10.000

3

Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh)

Ban QLDAXD Giao thông

Đến hết năm 2022

691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020; 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

1.926.969

200.000

200.000

200.000

4

ĐTXD ĐT.282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

2022-2025

1647/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

209.552

92.000

15.000

15.000

5

ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

2021-2024

125/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

182.477

80.000

15.000

15.000

PHỤ LỤC 05:

PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ ĐỐI VỚI DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC NHIỆM VỤ CHI CỦA CẤP HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị/Ngành, lĩnh vực/Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Thời gian KC-HT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2023

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

Tổng cộng

10 dự án

695.236,283

79.242,923

I

Huyện Lương Tài

19.533,000

400.000

a

Các hoạt động kinh tế

19.533,000

400.000

a1

Lĩnh vực Giao thông

19.533,000

400.000

1

Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Bến, xã Bình Định, huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

884/QĐ-UBND, ngày 16/3/2019

19.533

2019-2021

400.000

II

Huyện Quế Võ

141.024,233

19.994,900

a

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

81.088,793

11.000,000

2

ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

359/QĐ-UBND, ngày 20/3/2020; 1703/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

81.089

2021-2024

11.000,000

b

Các hoạt động kinh tế

59.935,440

8.994,900

b1

Lĩnh vực Giao thông

59.935,440

8.994,900

3

Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

1917/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018; 1659/QĐ-UBND, ngày 28/12/2021; 1405/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

59.935

2018-2020, tiếp đến năm 2023

8.994,900

III

Huyện Thuận Thành

273.125,140

33.645,281

a

Các hoạt động kinh tế

273.125,140

33.645,281

a1

Lĩnh vực Giao thông

273.125,140

33.645,281

4

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

77.379

2020-2024

14.000,000

5

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1070/QĐ-UBND, ngày 06/8/2020

81.072

2020-2024

4.645,281

6

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

60.077

2019-2022

6.000,000

7

Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1643/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019

54.596

2019-2021

9.000,000

IV

Huyện Tiên Du

102.759,000

15.202,742

a

Các hoạt động kinh tế

102.759,000

15.202,742

a1

Lĩnh vực Giao thông

102.759,000

15.202,742

8

Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở BCH quân sự mới và làng đại học I

UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)

1977/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018

102.759

2018-2022, tiếp đến năm 2023

15.202,742

V

Thành phố Bắc Ninh

109.517,000

6.000,000

a

Các hoạt động kinh tế

109.517,000

6.000,000

a1

Lĩnh vực Giao thông

109.517,000

6.000,000

9

Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đoạn từ dự án đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (DA K15) đến đường H, TP. Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

1969/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018; 1404/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

109.517

2018-2022, tiếp đến năm 2023

6.000,000

VI

Thành phố Từ Sơn

49.277,910

4.000,000

a

Các hoạt động kinh tế

49.277,910

4.000,000

a1

Lĩnh vực Giao thông

49.277,910

4.000,000

10

Dự án ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

1608/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019

49.278

Năm 2019- 2021, tiếp đến năm 2023

4.000,000

PHỤ LỤC 06:

DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, CHỜ QUYẾT TOÁN, CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Quyết định phê duyệt quyết toán dự án

Thời gian KC-HT

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

Số, ngày, tháng

Giá trị quyết toán

Tổng số

Trong đó:

Nguồn Xổ số kiến thiết

Nguồn XDCB tập trung

TỔNG CỘNG

62 dự án

-

8.808.235

-

416.381

-

1.021.674,077

22.000,000

999.674,076

A

DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, CHỜ QT (NQ86)

9 dự án

-

511.656

-

416.381

-

46.271,015

-

46.271,015

A1

Dự án đã được thẩm tra, phê duyệt quyết toán

492.465

416.381

42.271,015

-

42.271,015

I

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

144.724

127.052

15.708,268

-

15.708,268

1

Trường học liên cấp Tiểu học và THCS phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

1940/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

119.941

1411/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

106.964

2018- 2021

11.119,882

11.119,882

Phân bổ vốn cho công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn

2

ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

24.783

1410/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

20.088

2019- 2021

4.588,386

4.588,386

Phân bổ vốn cho công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn

II

Các hoạt động kinh tế

199.782

150.824

11.906,127

-

11.906,127

a

Lĩnh vực Giao thông

328.422

270.692

20.914,439

-

20.914,439

3

Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019; 1750/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

27.796

1239/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

26.491

2020- 2022

3.991,044

3.991,044

4

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL281-Đê hữu đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

403/QĐ-UBND ngày 07/4/2016

129.397

1504/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

99.218

2014- 2017

6.061,627

6.061,627

5

Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA)

1792/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

42.589

1463/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

25.115

2020- 2022

1.853,456

1.853,456

Phân bổ vốn cho công trình quyết toán, bổ sung hạn mức trung hạn khi điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn

b

Lĩnh vực Nông nghiệp

128.639

119.867

9.008,312

-

9.008,312

6

Dự án Trạm bơm xã Hoài Thượng

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số: 1154/QĐ- UBND ngày 30/10/2014; 1752/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

41.839

37.341

2015- 2018

1.360,508

1.360,508

7

Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1285/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 1944/QĐ-UBND ngày 21/12/2017

86.800

82.526

2015- 2019

7.647,804

7.647,804

III

Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước

19.320

18.637

5.648,308

-

5.648,308

8

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017

19.320

1406/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

18.637

2018- 2019

5.648,308

5.648,308

A2

Dự án chờ quyết toán (NQ86) còn hạn mức vốn trung hạn

19.191

-

4.000,000

-

4.000,000

I

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

19.191

-

4.000,000

-

4.000,000

9

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh

Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

429/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 1212/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

19.191

Hoàn thành trong năm 2023

4.000,000

4.000,000

B

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

25 dự án

4.826.126

-

393.197,268

-

393.197,268

I

Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội

100.835

-

20.000,000

-

20.000,000

1

Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh

Công an tỉnh

190/QĐ-H41H45 ngày 20/9/2017 của Bộ Công an; 6442/QĐ-BCA- H01 ngày 18/10/2018; 2178/TTr-CAT ngày 26/10/2021

100.835

2019- 2020; 2025

20.000,000

20.000,000

II

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

194.740

-

16.371,069

-

16.371,069

2

Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

42.517

2020- 2023

8.816,315

8.816,315

3

Trường THCS Hàn Thuyên huyện Lương Tài

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1499/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

152.223

2017- 2023

7.554,754

7.554,754

III

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

84.401

-

1.999,542

-

1.999,542

4

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

84.401

2020- 2023

1.999,542

1.999,542

IV

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

269.693

-

22.000,000

-

22.000,000

5

Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1910/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018; 1661/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1414/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

148.483

Thời gian thực hiện dự án đến hết ngày 31/12/ 2023

7.000,000

7.000,000

6

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

1790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

121.211

2014- 2023

15.000,000

15.000,000

V

Các hoạt động kinh tế

4.126.177

-

327.226,657

-

327.226,657

a

Lĩnh vực Giao thông

2.782.456

-

280.564,451

-

280.564,451

7

Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)

Ban QLDAXD Giao thông

1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022

39.027

2019- 2021, tiếp đến năm 2023

12.029,000

12.029,000

8

Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới, đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; giai đoạn I,II: đoạn từ ĐT.281 đến ĐT.285 lý trình từ Km4+00 đến Km7+00 và đoạn từ ĐT.280 mới đến QL.38 lý trình từ Km15+00 đến Km22+500 huyện Lương Tài - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDAXD Giao thông

1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II); 1744/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

428.354

Đến hết năm 2023

28.000,000

28.000,000

9

Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDAXD Giao thông

1930/QĐ, ngày 26/10/2018

110.941

2018- 2022

2.000,000

2.000,000

Bố trí để thanh toán khối lượng hoàn thành

10

Đầu tư xây dựng đường TL.287 đoạn từ QL.38 mới, huyện Tiên Du đến Q.L18, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDAXD Giao thông

1915/QĐ ngày 26/10/2018; 245/QĐ-UBND ngày 14/3/2022

377.651

2018- 2021, tiếp đếnnăm 2023

30.000,000

30.000,000

11

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ

Ban QLDAXD Giao thông

1929/QĐ ngày 26/10/2018

232.484

2018- 2022, tiếp đếnnăm 2024

30.000,000

30.000,000

12

Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ Sơn

Ban QLDAXD Giao thông

1895/QĐ ngày 26/10/2018

119.787

2018- 2020 tiếp đếnnăm 2023

20.000,000

20.000,000

13

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)

Ban QLDAXD Giao thông

1817/QĐ ngày 31/10/2019

461.435

2019- 2024

30.000,000

30.000,000

14

Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

175/QĐ-UBND ngaỳ 2/7/2015; 355/NQ-HĐND ngày 12/4/2021

254.908

2015- 2024

50.000,000

50.000,000

15

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

316.505

2017- 2021; tiếp đến năm 2023

30.000,000

30.000,000

16

Đường TL284 đoạn Thứa đi Văn Thai (lý trình Km11-Km18) huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

1544/QĐ-UBND 27/10/2017; 1271/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

197.396

2018- 2021; tiếp đến năm 2023

20.000,000

20.000,000

17

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020

75.416

2020- 2023

12.535,451

12.535,451

18

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1806/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

86.624

2020- 2024

12.000,000

12.000,000

19

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1504/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019

81.928

2020- 2024

4.000,000

4.000,000

b

Lĩnh vực Nông nghiệp

1.343.721

-

46.662,206

-

46.662,206

20

Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

565/QĐ-UBND ngày 23/5/2011

928.100

2011- 2022

4.162,206

4.162,206

Để thanh toán khối lượng hoàn thành gói thầu đã được phê duyệt quyết toán

21

Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020

Chi cục Kiểm lâm

213/QĐ-UBND ngày 26/02/16; 605/QĐ-UBND ngày 04/7/2022

58.275

2016- 2023

500.000

500.000

22

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1504/QĐ-UBND; 07/12/2015; 1685/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

77.394

Đến 31/12/ 2023

14.000,000

14.000,000

23

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1463/QĐ-UBND; 31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

279.952

Đến 30/6/ 2023

28.000,000

28.000,000

VI

Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước

50.280

-

5.600,000

-

5.600,000

24

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

199/QĐ-VKSTC ngày 22/10/2020

27.158

2021- 2023

4.000,000

4.000,000

25

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

200/QĐ-VKSTC ngày 22/10/2020

23.122

2021- 2023

1.600,000

1.600,000

C

Dự án Khởi công mới (gđ 21-25)

28 dự án

3.470.453

-

582.205,794

22.000,000

560.205,794

I

Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội

375.763

-

82.000,000

-

82.000,000

1

ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh

Công an tỉnh

1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020

181.234

2020- 2024

35.000,000

35.000,000

2

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự 10 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Công an tỉnh

1664/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

71.079

2021- 2025

22.000,000

22.000,000

3

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tỉnh Bắc Ninh

Công an tỉnh

3961/QĐ-BCA- H01 ngày 30/5/2019

123.450

25.000,000

25.000,000

II

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

141.841

-

45.000,000

22.000,000

23.000,000

4

Dự án ĐTXD trường THPT Yên Phong số 1 - Phân Khu 2

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1500/QĐ-UBND ngày 30/10/2020; 1438/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

99.810

2022- 2025

27.000,000

12.000,000

15.000,000

5

Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ, nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường THPT Gia Bình số 1

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1678/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

42.031

2022- 2024

18.000,000

10.000,000

8.000,000

III

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

491.007

-

45.000,000

-

45.000,000

6

Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; 1112/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

491.007

2021- 2024

45.000,000

45.000,000

IV

Lĩnh vực Văn hóa, thông tin

58.134

-

17.000,000

-

17.000,000

7

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hồi Quan, thị xã Từ Sơn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1675/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

36.160

2022- 2024

11.000,000

11.000,000

8

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Viêm Xá (Đình Diềm), xã Hòa Long, TP Bắc Ninh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1740/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019; 1464/QĐ-UBND ngày 05/12/2022

21.974

Đến hết năm 2023

6.000,000

6.000,000

V

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

53.897

-

5.000,000

-

5.000,000

9

Dự án ĐTXD trồng dải cây xanh xung quanh khu xử lý chất thải tập trung xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ (phòng Tài nguyên môi trường)

707/QĐ-UBND ngày 16/6/2021

53.897

2021- 2024

5.000,000

5.000,000

VI

Các hoạt động kinh tế

2.319.826

-

384.205,794

-

384.205,794

a

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

30.883

-

10.000,000

-

10.000,000

10

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025

Văn phòng Tỉnh ủy

1701/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

30.883

2022- 2024

10.000,000

10.000,000

b

Lĩnh vực Giao thông

1.665.657

-

251.250,140

-

251.250,140

11

Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du

Ban QLDAXD Giao thông

1691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

326.380

2019- 2023

40.000,000

40.000,000

12

Đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn

Ban QLDAXD Giao thông

197/QĐ-UBND ngày 28/02/2022

190.473

2021- 2025

50.000,000

50.000,000

13

Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường hai đầu cầu

Ban QLDAXD Giao thông

292/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; 2089/UBND- XDCB ngày 22/7/2022

157.860

GĐ 1: 2022- 2023 GĐ 2: 2024- 2025

30.000,000

30.000,000

14

Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn

Ban QLDAXD Giao thông

1708/QĐ ngày 29/10/2019; 382/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

335.202

2022- 2025

40.000,000

40.000,000

15

Đầu tư xây dựng đường ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295, xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và Nút giao hoàn chỉnh nối ĐT.285B với QL.3 mới

Ban QLDAXD Giao thông

291/QĐ-UBND ngày 28/3/2022

528.088

2021- 2023

57.250,140

57.250,140

16

Dự án ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến ĐT.276, huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)

1710/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 07/11/2022

38.964

2021- 2023

18.000,000

18.000,000

17

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL.295 (đoạn từ vị trí chân cầu vượt nút giao với QL.18 đến đường TL.285B theo quy hoạch), huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

1654/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1350/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

79.994

2020- 2022

15.000,000

15.000,000

18

Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao QL.18 vớiQL.1A

UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA)

79/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 22/4/2021

8.696

2021- 2023

1.000,000

1.000,000

c

Lĩnh vực Nông nghiệp

623.286

-

122.955,654

-

122.955,654

19

Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1801/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; 1432/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

75.000

2021- 2023

25.000,000

25.000,000

20

Cứng hóa kênh Nam đoạn K8+700- K14+100

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1683/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 948/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

116.429

2021- 2024

30.000,000

30.000,000

21

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngòi Tó, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1271/QĐ-UBND ngày 19/10/2021

60.000

2021- 2023

10.000,000

10.000,000

22

Dự án Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200 đến K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1709/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 1330/QĐ-UBND ngày 22/11/2022

130.000

2019- 2023

21.000,000

21.000,000

23

Xây dựng tuyến kênh kéo dài nối từ kênh Nam khu công nghiệp Yên Phong đến kênh tiêu Vạn An

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

333/QĐ- SKHĐT.QLN ngày 15/12/2021

7.560

2021- 2023

1.000,000

1.000,000

24

Kè Việt Thống huyện Quế Võ (giai đoạn 2)

Chi cục Thủy lợi

1569/QĐ-UBND ngày 18/11/2020

39.666

2021- 2023

7.000,000

7.000,000

25

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K28+500- K31+100 đê tả Đuống, huyện Tiên Du

Chi cục Thủy lợi

1433/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

78.954

2021- 2023

3.455,654

3.455,654

26

Lắp đặt máy vớt rác tự động các trạm bơm Tân Chi, Phấn Động, Kim đôi 2

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1746/QĐ-UBND; 30/10/2019; 1682/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

59.994

2019- 2023

14.000,000

14.000,000

27

ĐTXD 10 trạm bơm cục bộ huyện Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

1767/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; VB 3197/UBND-NN ngày 31/10/2022

55.683

Năm 2020- 2021hoàn thành côngtác chuẩnbị đầutư; năm 2022- 2024triển khaithực hiệndựán

11.500,000

11.500,000

VII

Lĩnh vực trụ sở cơ quan nhà nước

29.984

-

4.000,000

-

4.000,000

28

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1653/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

29.984

2022- 2024

4.000,000

4.000,000

PHỤ LỤC 07:

DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt CTĐT

Quyết định phê duyệt dự án

Thời gian KC-HT

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Số, ngày tháng

TMĐT

Số, ngày, tháng

TMĐT

TỔNG CỘNG

1 dự án

33.799

33.799

-

15.000

I

Lĩnh vực an ninh quốc phòng

33.799

33.799

-

15.000

1

Công trình quân sự trong khu vực phòng thủ tại căn cứ chiến đấu số 2 tỉnh Bắc Ninh

Bộ CHQS tỉnh

264/QĐ-UBND ngày 16/6/2022

33.799

1520/QĐ-UBND ngày 09/12/2022

33.799

2022-2024

15.000

PHỤ LỤC 08:

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt CTĐT

Vốn chuẩn bị đầu tư đã được phân bổ

Kế hoạch Vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

Quyết định phê duyệt dự toán CBĐT

Giá trị dự toán CBĐT

Vốn chuẩn bị đầu tư

TỔNG CỘNG

27 dự án

-

6.341.366

5.300

-

29.991

20.000

I

Lĩnh vực Giao thông

4.347.009

900

-

6.405

9.100

1

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài

Ban QLDAXD Giao thông

Phụ lục 01 - Nghị quyết 201/NQ-HĐND , ngày 11/7/2019

124.506

200

759/QĐ-QLDA ngày 15/7/2019

750

400

2

Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL17 với QL38), tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn III,IV: Đoạn từ ĐT,285 đến ĐT.280 mới và đoạn từ QL17 đến ĐT.281)

Ban QLDAXD Giao thông

Phụ lục 16 - Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018

548.259

303/QĐ-SGTVT ngày 6/5/2019

2.564

1.700

3

Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650 ÷ Km13+650), huyện Tiên Du

Ban QLDAXD Giao thông

Phụ lục 02 - Nghị quyết 201/NQ-HĐND , ngày 11/7/2019

450.075

400

752/QĐ-QLDA ngày 15/7/2019

1.128

500

4

Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên QL.17 và Ql.18 huyện Quế Võ

Ban QLDAXD Giao thông

452/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

29.490

1609/QĐ-QLDA ngày 19/11/2022

300

5

Hệ thống điện chiếu sáng đường QL38, đường TL283, các tuyến đường trung tâm huyện Thuận Thành (giai đoạn 1)

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

697/QĐ-UBND, ngày 28/10/2019

55.715

323/QĐ-BLQDA ngày 28/10/2019

255

200

6

Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019

95.396

371/QĐ-SGTVT ngày 27/4/2020

336

200

7

Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019

249.569

300

307/QĐ-SGTVT ngày 08/4/2020

1.373

800

8

Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh): Dự án thành phần 2.3: Đầu tư hệ thống đường đô thị song hành thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDAXD Giao thông

NQ 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022

2.794.000

1343/QĐ-QLDA ngày 26/9/2022

12.205

5.000

II

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

349.146

-

-

6.107

4.500

9

DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN

273/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

74.000

256/QĐ-SXD ngày 26/8/2020

593

400

10

Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN

201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019

190.777

144a/QĐ-QLDA ngày 15/7/2019

1.569

1.200

11

Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN

211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019

42.900

218e/QĐ-QLDA ngày 29/10/2019

604

400

12

Cải tạo sửa chữa khu nhà lớp học 3 tầng trường THPT Hoàng Quốc Việt

Sở Giáo dục đào tạo

643/QĐ-UBND, ngày 14/10/2019

5.999

390/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019

408

300

13

Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và nhà đa năng trường THPT Lý Thái Tổ

Sở Giáo dục đào tạo

675/QĐ-UBND, ngày 22/10/2019

7.987

391/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019

626

500

14

Cải tạo nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Gia Bình số 1

Sở Giáo dục đào tạo

647/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019

7.495

386/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019

642

500

15

Cải tạo sửa chữa khu nhà hiệu bộ 3 tầng và xây dựng nhà cầu nối trường THPT Lý Thường Kiệt

Sở Giáo dục đào tạo

646/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019

4.990

392/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019

441

300

16

Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ 3 tầng trường THPT Thuận Thành số 2

Sở Giáo dục đào tạo

683/QĐ-UBND, ngày 24/10/2019

14.999

395/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019

1.223

900

III

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

598.994

1.100

-

6.264

3.500

17

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Cầu Tây- Đại Chu huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1120/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

36.500

200

212/QĐ-SNN ngày 25/8/2020

503

200

18

Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Nội Trung đến trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

279/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

126.778

400

213/QĐ-SNN ngày 25/8/2020

1.424

700

19

Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II.1 và Tri Phương II.2

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

160/NQ-HĐND ngày 27/10/2022

225.484

118/QĐ-BDA ngày 11/11/2022

337

200

20

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Chi cục Thủy lợi

1009/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

79.000

195/QĐ-SNN ngày 10/8/2020

744

500

21

Xây dựng kè hộ bờ tương ứng đoạn từ K44+300 - K45+700 đê hữu Cầu, xã Tam Đa, huyện Yên Phong

Chi cục Thủy lợi

1008/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

72.000

189/QĐ-SNN ngày 10/8/2020

759

500

22

Dự án Hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng tại khu vực Lỗ Sâu, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh

Chi cục Kiểm lâm

1128/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

29.252

200

222/QĐ-SNN ngày 03/9/2022

536

200

23

Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh

Chi cục Kiểm lâm

2170/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019

14.982

300

120/QĐ-SNN ngày 27/5/2020

958

400

24

Dự án: Quảng bá sản phẩm và cắm biển chỉ dẫn làng nghề tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2)

Chi cục Phát triển nông thôn

1798/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 ngày 21/12/2020

14.998

38/QĐ-CCPTNT ngày 23/3/2021

1.004

800

IV

Lĩnh vực cấp nước thoát nước

99.826

-

-

945

800

25

Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh quản lý;

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh

87/NQ-HĐND ngày 08/12/2021

99.826

471/QĐ-TTN ngày 18/11/2022

945

800

V

Lĩnh vực môi trường

414.990

1.600

-

7.256

1.600

26

Xử lý nước thải huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

25/NQ-HĐND ngày 26/11/2021

414.990

1.600

125/QĐ-DA ngày 24/12/2021

7.256

1.600

VI

Lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị

-

531.402

1.700

-

3.014

500

27

Dự án ĐTXD Trung tâm y tế và nhà tang lễ thị xã Từ Sơn

UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA)

62/NQ-HĐND ngày 29/9/2021

531.402

1.700

369/QĐ-BQLDA ngày 21/11/2022

3.014

500

PHỤ LỤC 09:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG HỖ TRỢ THEO CHÍNH SÁCH CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/Dự án

Nhà đầu tư đề xuất

Địa điểm

Quyết định chủ trương

Văn bản cam kết hỗ trợ vốn của UBND tỉnh

Vốn đầu tư công NSNN hỗ trợ năm 2023

Ghi chú

Số, ngày tháng

Tổng mức đầu tư

Tổng hỗ trợ dự kiến

Số, ngày tháng

Mức hỗ trợ

TỔNG CỘNG

32.000

12.240

-

11.861

8.000

-

1

Dự án sản xuất chế biến các sản phẩm nông nghiệp và trưng bày giới thiệu sản phẩm

Công ty TNHH xuất nhập̣ khẩu nông sản Vĩnh Cửu

xã An Thịnh, huyện Lương Tài

Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

32.000

12.240

3182/UBND-NN ngày 04/10/2021

11.861

8.000

PHỤ LỤC 10:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ HẾT THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực/Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Thời gian KC- HT

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

TỔNG CỘNG

-

1.283.315

144.900.069

A

DỰ ÁN CHỜ QT (NQ86) ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG HẠN MỨC VỐN TRUNG HẠN

1 dự án

-

19.191

-

4.000.000

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh

Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

429/QĐ KHĐT, ngày 31/10/2019; 1212/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

19.191

Hoàn thành trong năm 2023

4.000.000

B

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

9 dự án

-

1.264.124

-

140.900.069

I

Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội

100.835

-

20.000.000

2

Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh

Công an tỉnh

190/QĐ-H41H45 ngày 20/9/2017 của Bộ Công an; 6442/QĐ-BCA-H01 ngày 18/10/2018; 2178/TTr-CAT ngày 26/10/2021

100.835

2019-2020; 2025

20.000.000

II

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

194.740

-

16.371.069

3

Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

42.517

2020-2023

8.816.315

4

Trường THCS Hàn Thuyên huyện Lương Tài

BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp

1567/QĐ-UBNDngày30/10/2017; 1499/QĐ-UBNDngày30/10/2020

152.223

2017-2023

7.554.754

III

Các hoạt động kinh tế

968.549

-

104.529.000

a

Lĩnh vực Giao thông

552.928

-

62.029.000

5

Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)

Ban QLDAXD Giao thông

1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 331/QĐ-UBND ngày 31/3/2022

39.027

2019-2021; tiếp đến năm 2023

12.029.000

6

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

316.505

2017-2021; tiếp đến năm 2023

30.000.000

7

Đường TL284 đoạn Thứa đi Văn Thai (lý trình Km11-Km18) huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

1544/QĐ-UBND 27/10/2017; 1271/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

197.396

2018-2021; tiếp đến năm 2023

20.000.000

b

Lĩnh vực Nông nghiệp

415.621

-

42.500.000

8

Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020

Chi cục Kiểm lâm

213/QĐ-UBND ngày 26/02/16; 605/QĐ-UBND ngày 04/7/2022

58.275

2016-2023

500.000

9

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1504/QĐ-UBND; 07/12/2015; 1685/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

77.394

Đến 31/12/2023

14.000.000

10

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1463/QĐ-UBND; 31/10/2016; 1684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

279.952

Đến 30/6/2023

28.000.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 176/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2023 tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


24

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.74.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!