|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 27/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh
mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo
thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia
về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng
01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP và PCVP Tạ Văn Lực;
+ Phòng NN-TNMT;
+ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công
ích
|
1
|
|
Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
- Không quá 30 ngày làm việc đối với tổ chức, cá
nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 15 ngày làm việc đối với tổ chức quy định
tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính:
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000
m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép;
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép;
- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của
Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
|
Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
- Không quá 25 ngày làm việc đối với tổ chức, cá
nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 13 ngày làm việc đối với tổ chức quy định
tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính:
+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000
m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép;
+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/ giấy
phép;
+ Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của
Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/ giấy phép.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
|
Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Không quá 28 ngày làm việc đối với tổ chức, cá
nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 16 ngày làm việc đối với tổ chức quy định
tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản;
- Nghị đỊnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
|
Trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
|
Chấp thuận khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá
quyền khai thác khoáng sản
|
Không quá 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
|
Xác nhận kết quả khảo
sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
Không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
37
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|