|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
08 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 100/TTr-SCT ngày 18/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định
số 3353/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung Tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1.
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập,
hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã số TTHC:
2.001640
Thời gian thực hiện:
25 ngày
1.1
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công
trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng
dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS.
- Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp
nhận HS.
- Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in
giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
12,5
|
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
12,5
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết
thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,5
|
Sở Công Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
1
|
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên
môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS
Giấy phép
|
|
8,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
2
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1,5
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1,5
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
2
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,5
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
1.2 Đối với hoạt động trồng cây
lâu năm: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh quầy Sở Công Thương
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp:
+ Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung
thông tin HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công
xử lý HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
3,5
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần).
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
3,5
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. Xem xét dừng tính hồ sơ.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS
theo quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ
sơ: Kết thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,5
|
Sở Công
Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ
sơ theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
1
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt
kết quả
|
Phòng chuyên
môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS
Giấy phép
|
|
3,75
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,5
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,75
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
1
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,25
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,25
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
1.3 Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng
dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS.
- Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp
nhận HS.
- Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in
giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
5,5
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần).
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
5,5
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết
thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,5
|
Sở Công
Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
1
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên
môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS Giấy phép
|
|
6
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
2
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy
định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
1
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,5
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ/Công
chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,5
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
1.4 Đối với hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng
dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS.
- Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp
nhận HS.
- Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin
và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần).
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
2
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết
thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,5
|
Sở Công
Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên
môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS
Giấy phép
|
|
2,25
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công ván từ chối (nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,75
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,5
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,25
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,25
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
HS được lưu tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.
2. Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã thủ tục hành chính: 2.001607
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp:
Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS.
- Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp
nhận HS.
- Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in
giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
0,75
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do.
Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
0,5
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,75
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,25
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,25
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,25
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết
thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,25
|
Sở Công
Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,25
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,25
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,25
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên
môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS Giấy phép
|
|
1,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,25
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ/Công
chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,25
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
HS được lưu tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.
3. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã thủ tục hành chính: 2.001587
Thời gian giải quyết:
3.1 Đối với hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; (ii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng
dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS.
- Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp
nhận HS.
- Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in
giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
5,5
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần).
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
5,5
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyên Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết
thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,5
|
Sở Công
Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
1
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên môn,
Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS
Giấy phép
|
|
6
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,5
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (Nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
2
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nếu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
1
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,5
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,5
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
3.2 Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản;
(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh quầy Sở Công Thương
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp:
+ Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung
thông tin HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp HS đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD
- Giấy tiếp nhận. HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công
xử lý HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
5
|
Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02
|
Trường hợp hồ
sơ hợp lệ
(kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần).
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
5
|
Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. Xem xét dừng tính hồ sơ.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc
quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,5
|
Sở Công Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
1
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,5
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên
môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS
Giấy phép
|
|
4
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước
10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối
(Nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,5
|
Bước 11
|
Phê duyệt
HS của LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
1
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
1
|
Bước 13
|
Phát hành và
chuyển trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,25
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ/Công
chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,25
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
3.3 Đối với hoạt động: (i) Trồng
cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan
|
Bước thực
hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận HS
|
Bộ phận
TN&TKQ
|
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
HS:
- Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng
dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS.
- Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp
nhận HS.
- Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in
giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2.
|
- HS của TC/CD.
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ
lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số
03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức xử lý HS.
|
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
1,25
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do.
Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
0,5
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ (kể cả HS bổ sung)
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
Chuyển Bước 5.
|
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
1,25
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,25
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo
quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,25
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,25
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung; chuyển Bước 3.
- Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết
thúc quy trình
|
Hồ sơ bổ sung (nếu có)
|
0,25
|
Sở Công
Thương
|
Bước 5
|
Duyệt HS
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Thông báo từ chối HS.
- Dự thảo báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,25
|
Bước 6
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,25
|
Bước 7
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu:
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14.
- Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển
Bước 8.
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
|
0,25
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt kết
quả
|
Phòng chuyên môn,
Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
Thẩm định HS
Giấy phép
|
|
2
|
Bước 8
|
Tiếp nhận HS
|
Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Giấy phép.
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
0,25
|
Bước 9
|
Thẩm định HS
|
Chuyên viên
|
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10.
- HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (Nêu
rõ lý do).
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,5
|
Bước 10
|
Duyệt HS
|
LĐ phòng chuyên
môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS
theo quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt HS của
LĐ Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo công văn từ chối.
|
0,25
|
Bước 12
|
Ký duyệt HS
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS
theo quy định.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,5
|
Bước 13
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư, Bộ phận
TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 14.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
|
0,25
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
- Tổng hợp hồ sơ.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
0,25
|
Bước 15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
- Giấy phép.
- Công văn từ chối.
- Thông báo đề nghị bổ sung HS.
- Thông báo từ chối HS.
|
|
HS được lưu tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ
chứa thủy điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|