ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 18
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
02/2025/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá
trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr-SNN ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố 02 thủ tục hành
chính, trong đó: 01 TTHC cấp tỉnh; 01 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ
giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này,
trong đó: 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh và của
Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc trong trường hợp được ủy quyền; 01 quy
trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Có Phụ lục II kèm
theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN
LA
((Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Cấp tỉnh
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Nông nghiệp
|
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ủy quyền Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc
|
B. Cấp huyện
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Nông nghiệp
|
- Cơ quan giải quyết: cơ
quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp huyện.
- Thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực
thuộc
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CẤP
TỈNH
I. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị
trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Cơ quan, đơn vị quản
lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất (chủ đầu tư) thông báo tuyển chọn
đơn vị chủ trì liên kết thông qua đăng tải trên báo hoặc đài phát thanh truyền
hình hoặc trên trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở của cơ quan, đơn vị
trong thời gian tối thiểu 10 ngày làm việc.
b) Bước 2: Khảo sát, xây dựng dự
án, kế hoạch liên kết
Đơn vị chủ trì liên kết phối hợp
với phòng, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi dự kiến triển khai dự án, kế hoạch liên kết để xây dựng dự án, kế hoạch
liên kết. Trên cơ sở kết quả khảo sát và ý kiến thống nhất với Ủy ban dân cấp
xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đơn vị chủ trì liên kết lập hồ sơ đề xuất thực
hiện dự án, kế hoạch liên kết.
Thành phần hồ sơ thực hiện theo
quy định tại Điều 3 Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh
Quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển
sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
c) Bước 3: Nộp hồ sơ, thẩm định
dự án, kế hoạch liên kết
- Đơn vị chủ trì liên kết nộp
01 bộ hồ sơ đề xuất (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến) về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết theo quy định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề xuất, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định dự án, kế hoạch liên kết.
Thành phần gồm: Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc lãnh đạo
sở, ban, ngành theo ủy quyền; các thành viên gồm lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi có dự án, kế hoạch liên kết; đại diện lãnh đạo sở Kế hoạch và Đầu tư,
sở Tài chính và các sở, ban, ngành lĩnh vực chuyên môn và các chuyên gia độc lập
hoặc các thành phần khác (nếu cần thiết).
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định. Nội dung
thẩm định thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 21 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP , được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định
38/2023/NĐ-CP .
- Trường hợp đủ điều kiện, Hội
đồng thẩm định ban hành Báo cáo kết quả thẩm định sau 02 ngày họp thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện trình phê duyệt, sau 03 ngày họp Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ có văn bản thông báo cho đơn vị chủ trì liên kết biết và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết
- Trường hợp Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết:
+ Trong thời gian 02 ngày làm
việc sau khi Hội đồng thẩm định ban hành Báo cáo kết quả thẩm định, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết.
+ Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết. Nội dung quyết định dự án, kế hoạch
liên kết thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 21 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP , được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định
38/2023/NĐ-CP .
- Trường hợp Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ủy quyền Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc quyết định phê duyệt
dự án, kế hoạch liên kết:
+ Trong thời gian 02 ngày làm
việc sau khi Hội đồng thẩm định ban hành Báo cáo kết quả thẩm định, cơ quan,
đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất trình Thủ trưởng sở, ban, ngành
trực thuộc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền quyết định phê duyệt dự
án, kế hoạch liên kết.
+ Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Tờ trình của cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất và Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định, Thủ trưởng sở,
ban, ngành trực thuộc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền quyết định
phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết. Nội dung quyết định dự án, kế hoạch liên kết
thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ,
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định 38/2023/NĐ-CP .
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có).
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01.
- Dự án liên kết theo Mẫu số 02
hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu số 03.
- Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04.
- Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05.
- Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ủy quyền Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
- Trường hợp đối tượng đủ điều
kiện hỗ trợ: Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ủy quyền Thủ trưởng sở, ban, ngành trực
thuộc.
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ: Văn bản thông báo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01.
- Dự án liên kết theo Mẫu số 02
hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu số 03.
- Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04.
- Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05.
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Dự án, kế hoạch liên kết phải
xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát
triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự
án.
- Đơn vị chủ trì liên kết và các
đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế,
chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định
tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung tại khoản
11 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP) và quy định của cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương.
- Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng đất, phát triển sản xuất nông nghiệp và
xây dựng nông thôn mới của địa phương, nằm trong kế hoạch triển khai thực hiện
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
- Không gây ô nhiễm môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND
ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Mẫu số 01: Đơn đề nghị hỗ trợ
liên kết.
TÊN ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………./
|
……, ngày …… tháng
…… năm 202……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
V/v
hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (thành phố) ……… (hoặc UBND
huyện (quận)……………..)
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc
chủ trì liên kết):..........................................
Người đại diện theo pháp luật:
.....................................................................
Chức vụ:
.......................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số....................................
ngày cấp………………
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax:……
…………… Email: ........................
Căn cứ chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,
…………………………………………... (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề
nghị ................................................................ (tên cơ
quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp
liên kết: ........................................................
2. Địa bàn thực hiện:
....................................................................................
3. Quy mô liên kết:
.......................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
.........................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ
NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết: ...................................................
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên
kết: ...............................................................
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông: ...................................................
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn:
............................................................................
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm: .....................................
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới: ............................
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ
trợ .............................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm): .....................
III. CAM KẾT: ............................
(tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt
kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): .................... ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02: Dự án liên kết
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……….
|
……, ngày …. tháng
….. năm……
|
DỰ
ÁN LIÊN KẾT
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ......................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ
ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết:
....................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
....................... ,ngày cấp ................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax: .................... Email:
......................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………,
ngày cấp: ..................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:……………. Fax:
………………E-mail ................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………….,
ngày cấp: .............................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại:……… ……. Fax:
…………………E-mail ............................
c)....................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ
ÁN LIÊN KẾT: .................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG
DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng
dự án liên kết)
.............................................................................................................................
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:.................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN
XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT
XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên
quan đến việc thực hiện dự án liên kết):...
2. Tổng quan về liên kết và sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả
thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên
kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản
xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án
liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN
KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ................................................
2. Quy mô liên kết:
........................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ....................................................
4. Hình thức liên kết:
....................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: .............................
6. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị
được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...)
........................................................................................................
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
(số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế,
chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)
...............................................................................................................................
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)
................................................................................................................................
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí, ………………..)
.................................................................................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ,
dự toán chi phí, ………………..)
.................................................................................................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng,
dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
.............................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) .....................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết
kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ
..................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu
tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết):
..................................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết
(kinh tế, môi trường, xã hội): .........................
2. Tác động của dự án liên kết
(các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc
phục):………………………………………….
Phần
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ
thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực
hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh
giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN III.
KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ
đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung
dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
Nơi nhận:
- ……………;
- ………...….;
- Lưu: ………
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03: Kế hoạch đề nghị
hỗ trợ liên kết.
KẾ
HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết:
..........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
..................... , ngày cấp ................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax: ............... Email: ...........................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………………
ngày cấp: .......................
- Địa chỉ: ......................................................................................................
- Điện thoại: .................
, Fax: ............. E-mail ............................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………..…………,
ngày cấp: .......................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax: ................ E-mail
....................................... c)
...................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
4. Tổng quan về liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết:
......................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ...................................................
- Quy mô liên kết:
........................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ...................................................
- Hình thức liên kết:
......................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ...............................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh
của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời
gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC
ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
VI. KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- ……………;
- ………...….;
- Lưu: ………
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04: Bản thỏa thuận về
việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết.
BẢN
THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày ........ tháng ..........
năm ........... , tại .................................................. ,
.........................................
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
.............................. , ngày cấp: .......................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại:
.......................... , Fax: .................. E-mail
.............................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................
, ngày cấp: ..........................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại:
.............................. , Fax: ..................... E-mail
......................
3.....................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): ……………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN
KẾT
1. Địa bàn liên kết:
........................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ...............................................
3. Quy mô liên kết:
.......................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ...................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: .............................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:
........................... đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ:
...................................................................... đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia
liên kết: ........................................... đồng
- ................ (tên đơn vị
tham gia liên kết): ........................................... đồng
- ................ (tên đơn vị
tham gia liên kết): .......................................... đồng
3. Các nguồn vốn khác:
....................................................................... đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
.............................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận ............................. Các bên tham gia liên kết
ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận.
Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời
gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện
đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi
các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án
liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05: Bản cam kết bảo đảm
các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,
an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày …… tháng …… năm 202……
BẢN
CAM KẾT
Bảo
đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính
gửi: ………………………………………….
(Tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch)
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc
chủ trì liên kết): ...........................................
Người đại diện theo pháp luật:
.....................................................................
Chức vụ:
.......................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại: …………, Fax: ……………..…
E-mail: ..................................
Mã số thuế
....................................................................................................
Sản phẩm liên kết: ........................................................................................
Loại hình liên kết:
........................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ Lâm nghiệp □ Chăn
nuôi □
Nuôi trồng thủy sản □ Khai
thác, sản xuất muối □
Thu hái, đánh bắt, khai thác
nông lâm thủy sản □
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh
vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
B. CẤP
HUYỆN
I. Tên
thủ tục hành chính: Hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị
trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Cơ quan, đơn vị quản
lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp huyện (chủ đầu tư) thông báo tuyển
chọn đơn vị chủ trì liên kết thông qua đăng tải trên báo hoặc đài phát thanh
truyền hình hoặc trên trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở của cơ quan,
đơn vị trong thời gian tối thiểu 10 ngày làm việc.
b) Bước 2: Khảo sát, xây dựng dự
án, kế hoạch liên kết
Đơn vị chủ trì liên kết phối hợp
với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến triển khai dự án, kế hoạch liên kết để
xây dựng dự án, kế hoạch liên kết. Trên cơ sở kết quả khảo sát và ý kiến thống
nhất với Ủy ban dân cấp xã. Đơn vị chủ trì liên kết lập hồ sơ đề xuất thực hiện
dự án, kế hoạch liên kết.
Thành phần hồ sơ thực hiện theo
quy định tại Điều 3 Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh
Quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển
sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
c) Bước 3: Nộp hồ sơ, thẩm thẩm
định dự án, kế hoạch liên kết
- Đơn vị chủ trì liên kết nộp
01 bộ hồ sơ đề xuất (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến) về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về cơ quan,
đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp huyện.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề xuất, cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm
định dự án, kế hoạch liên kết. Thành phần gồm: Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp huyện hoặc lãnh đạo phòng, ban trực thuộc theo ủy quyền; các
thành viên gồm lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án, kế hoạch liên kết;
đại diện lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch và các phòng, ban, đơn vị lĩnh vực
chuyên môn và các chuyên gia độc lập hoặc các thành phần khác (nếu cần thiết).
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định. Nội dung
thẩm định thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 21 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP , được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số
38/2023/NĐ-CP .
- Trường hợp đủ điều kiện, Hội
đồng thẩm định ban hành Báo cáo kết quả thẩm định sau 02 ngày họp thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện trình phê duyệt, sau 03 ngày họp Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ có văn bản thông báo cho đơn vị chủ trì liên kết biết và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết
- Trong thời gian 02 ngày làm
việc sau khi Hội đồng thẩm định ban hành Báo cáo kết quả thẩm định; cơ quan,
đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp huyện trình phê duyệt dự
án, kế hoạch liên kết.
- Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Tờ trình của cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất cấp huyện và Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng
phòng, ban trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết. Nội dung
quyết định dự án, kế hoạch liên kết thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 3
Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐCP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1
Nghị định 38/2023/NĐ-CP .
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có).
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01.
- Dự án liên kết theo Mẫu số 02
hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu số 03.
- Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04.
- Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05.
- Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Cơ quan giải quyết: Cơ quan,
đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp huyện..
- Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
- Trường hợp đối tượng đủ điều
kiện hỗ trợ: Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng
phòng, ban trực thuộc.
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ: Văn bản thông báo của cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất cấp huyện.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01.
- Dự án liên kết theo Mẫu số 02
hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu số 03.
- Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04.
- Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05.
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Dự án, kế hoạch liên kết phải
xác định được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát
triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự
án.
- Đơn vị chủ trì liên kết và các
đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế,
chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
- Đảm bảo tỷ lệ tham gia của
người dân thuộc đối tượng đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định
tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung tại khoản
11 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP) và quy định của cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương.
- Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng đất, phát triển sản xuất nông nghiệp và
xây dựng nông thôn mới của địa phương, nằm trong kế hoạch triển khai thực hiện
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
- Không gây ô nhiễm môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND
ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quy định mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Mẫu số 01: Đơn đề nghị hỗ trợ
liên kết.
TÊN ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………./
|
……, ngày …… tháng
…… năm 202……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
V/v
hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (thành phố) ……… (hoặc UBND
huyện (quận)……………..)
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc
chủ trì liên kết):..........................................
Người đại diện theo pháp luật:
.....................................................................
Chức vụ:
.......................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số....................................
ngày cấp………………
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax:……
…………… Email: ........................
Căn cứ chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,
…………………………………………... (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề
nghị ................................................................ (tên cơ
quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp
liên kết: ........................................................
2. Địa bàn thực hiện:
....................................................................................
3. Quy mô liên kết:
.......................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
.........................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết: ...................................................
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên
kết: ...............................................................
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông: ...................................................
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn:
............................................................................
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm: .....................................
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới: ............................
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ
trợ .............................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm): .....................
III. CAM KẾT: ............................
(tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt
kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): .................... ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02: Dự án liên kết
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……….
|
……, ngày …. tháng
….. năm……
|
DỰ
ÁN LIÊN KẾT
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ......................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ
ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết:
....................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
....................... ,ngày cấp ................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax: .................... Email:
......................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………,
ngày cấp: ..................
- Địa chỉ: .......................................................................................................
- Điện thoại:……………. Fax:
………………E-mail ................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………….,
ngày cấp: .............................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại:……… ……. Fax:
…………………E-mail ............................ c)....................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ
ÁN LIÊN KẾT: .................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG
DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng
dự án liên kết)
.............................................................................................................................
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:.................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN
XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT
XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên
quan đến việc thực hiện dự án liên kết):...
2. Tổng quan về liên kết và sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả
thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên
kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản
xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án
liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN
KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ................................................
2. Quy mô liên kết:
........................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ....................................................
4. Hình thức liên kết:
....................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: .............................
6. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị
được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...)
........................................................................................................
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
(số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế,
chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)
...............................................................................................................................
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)
................................................................................................................................
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí, ………………..)
...............................................................................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ,
dự toán chi phí, ………………..)
.................................................................................................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
.............................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)
.....................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết
kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ
..................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu
tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết): ..................................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết
(kinh tế, môi trường, xã hội): .........................
2. Tác động của dự án liên kết (các
rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục):………………………………………….
Phần
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ
thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực
hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh
giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ
đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung
dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
Nơi nhận:
- ……………;
- ………...….;
- Lưu: ………
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03: Kế hoạch đề nghị
hỗ trợ liên kết.
KẾ
HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết:
..........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
..................... , ngày cấp ................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax: ............... Email:
...........................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………………
ngày cấp: .......................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại: .................
, Fax: ............. E-mail ............................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………..…………,
ngày cấp: .......................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax: ................ E-mail
.......................................
c)
...................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
4. Tổng quan về liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết:
......................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ...................................................
- Quy mô liên kết:
........................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ...................................................
- Hình thức liên kết: ......................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ...............................
- Thị trường và khả năng cạnh
tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời
gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa
học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo
chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC
ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VI. KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- ……………;
- ………...….;
- Lưu: ………
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04: Bản thỏa thuận về
việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết.
BẢN
THỎA THUẬN
VỀ
VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày ........ tháng ..........
năm ........... , tại .................................................. ,
.........................................
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
.............................. , ngày cấp: .......................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại:
.......................... , Fax: .................. E-mail
.............................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
............................ , ngày cấp: ..........................
- Địa chỉ:
......................................................................................................
- Điện thoại:
.............................. , Fax: ..................... E-mail
......................
3.....................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): ……………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN
KẾT
1. Địa bàn liên kết:
........................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ...............................................
3. Quy mô liên kết:
.......................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ...................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: .............................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:
........................... đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ:
...................................................................... đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia
liên kết: ........................................... đồng
- ................ (tên đơn vị
tham gia liên kết): ........................................... đồng
- ................ (tên đơn vị
tham gia liên kết): .......................................... đồng
3. Các nguồn vốn khác:
....................................................................... đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) .............................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận .............................
Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05: Bản cam kết bảo đảm
các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm,
an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày …… tháng …… năm 202……
BẢN
CAM KẾT
Bảo
đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính
gửi: ………………………………………….
(Tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch)
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc
chủ trì liên kết): ...........................................
Người đại diện theo pháp luật:
.....................................................................
Chức vụ: .......................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Điện thoại: …………, Fax: ……………..…
E-mail: ..................................
Mã số thuế
....................................................................................................
Sản phẩm liên kết:
........................................................................................
Loại hình liên kết:
........................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ Lâm nghiệp □ Chăn
nuôi □
Nuôi trồng thủy sản □ Khai
thác, sản xuất muối □
Thu hái, đánh bắt, khai thác
nông lâm thủy sản □
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh
vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ
TỊCH UBND TỈNH/THỦ TRƯỞNG SỞ, BAN, NGÀNH TRỰC THUỘC TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC ỦY
QUYỀN
1. Tên
TTHC: Hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
a) Hỗ trợ thực hiện dự án, kế
hoạch liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Sơn La: Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Dự án liên kết theo Mẫu số 02
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm n ông nghiệp.
+ Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/8 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phân công cho phòng, đơn vị trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT phân công cho
Chuyên viên trực thuộc phòng, đơn vị
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự thảo văn bản (gửi các cơ quan có liên quan đề xuất thành
viên và dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ cấp tỉnh)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/8 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến ký duyệt
|
1/8 ngày
|
B3
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ…)
|
1/8 ngày
|
B4
|
Liên thông UBND tỉnh (thành lập HĐTĐ cấp tỉnh)
|
02 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng thẩm định
|
Biên bản của Hội đồng thẩm định
và Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, xử lý kết quả của HĐTĐ
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình; Dự
thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết)
|
1/4 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh (Chủ tịch UBND tỉnh quyết phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết)
|
03 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|
b) Hỗ trợ thực hiện dự án, kế
hoạch liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Sơn La: Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền Thủ trưởng sở, ban,
ngành trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Dự án liên kết theo Mẫu số 02
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm n ông nghiệp.
+ Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phân công cho phòng, đơn vị trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT phân công cho
Chuyên viên trực thuộc phòng, đơn vị
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự thảo văn bản (gửi các cơ quan có liên quan đề xuất thành
viên và dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ cấp tỉnh)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/8 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến ký duyệt
|
1/8 ngày
|
B3
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ…)
|
1/8 ngày
|
B4
|
Liên thông UBND tỉnh (thành lập HĐTĐ cấp tỉnh)
|
02 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng thẩm định
|
Biên bản của Hội đồng thẩm định và Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, xử lý kết quả của HĐTĐ
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết của
Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc được ủy quyền quyết định phê duyệt dự
án, kế hoạch liên kết
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ký duyệt phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết
|
Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc được ủy quyền quyết định phê duyệt
dự án, kế hoạch liên kết
|
Quyết định phê duyệt
|
02 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
1/8 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
1. Tên
TTHC: Hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết
theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Dự án liên kết theo Mẫu số 02
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết theo Mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Bản thỏa thuận về việc cử đơn
vị làm chủ trì liên kết theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm n ông nghiệp.
+ Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
b) Thời gian giải quyết theo
quy định: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp
huyện
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp
huyện
|
Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và Tờ trình,
dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ của UBND cấp huyện)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp
huyện
|
Ý kiến xét duyệt, trình ký duyệt
|
½ ngày
|
B3
|
Ký duyệt QĐ thành lập HĐTĐ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QĐ thành lập HĐTĐ
|
½ ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng thẩm định
|
Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, xử lý kết quả của HĐTĐ
|
Chuyên viên cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp
huyện
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND cấp
huyện)
|
1 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp
huyện
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Ký duyệt phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng,
ban trực thuộc
|
Quyết định phê duyệt
|
03 ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên cơ quan, đơn vị quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cấp
huyện
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|