|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2063/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2063/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1850/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Quyết định số
1867/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1878/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 318/TTr-SYT ngày 22/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của Ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ/LỆ PHÍ
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
1. Thủ tục cấp thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng: Mã số hồ sơ: 1.013034.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn
trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Kiểm soát bệnh tật. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng
phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê
duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc
(TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (TT Kiểm soát bệnh tật)
|
03 ngày làm việc
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc (TT Kiểm soát bệnh tật)
|
01 ngày làm việc
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2. Thu hồi thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp
tục tham gia các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm
HIV. Mã số TTHC: 1.013035.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của TT. Kiểm soát bệnh tật. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng
phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê
duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc
(TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (TT Kiểm soát bệnh tật)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc (TT Kiểm soát bệnh tật)
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
3. Công bố cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Mã số
TTHC: 1.013036.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
4. Hủy hồ sơ công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Mã
số TTHC: 1.03037.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng:
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
5. Cấp mới giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. Mã số TTHC: 2.002683.00.00.H10.
Mức DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
36 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
2,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng
|
40 ngày
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. Mã số TTHC: 2.002684.000.00.00.H10
Mức DVC:Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
7. Điều chỉnh giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. Mã số TTHC: 2.002685.000.00.00.H10
Mức DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC 300.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC:
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70%
mức thu phí)
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Tổng
|
03 ngày làm việc
|
|
9. Công bố cơ sở đủ điều
kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế . Mã số TTHC: 1.004062.000.00.00.H10 Mức DVC:Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC 300.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC:
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70%
mức thu phí)
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Tổng
|
03 ngày làm việc
|
|
10. Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế. Mã số TTHC 1.002564.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC 600.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC:
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 số phí phải nộp bằng 70%
mức thu phí)
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
07 ngày làm việc
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Tổng
|
10 ngày làm việc
|
|
11. Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. Mã số TTHC 1.001189.000.00.00.H10.
Mức DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
03 ngày làm việc
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
12. Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT. Mã số TTHC 1.001178.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn
trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
13. Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. Mã số TTHC
1.001114.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến
trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng
chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm
định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn
thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đăng ký.
|
Không quy định
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng (Nghiệp vụ)
|
07 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Tổng
|
10 ngày làm việc
|
|
Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2063/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|