TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5438:2016
XI
MĂNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cement -
Terminology and definition
Lời nói đầu
TCVN 5438:2016 thay thế
TCVN 5438:2004.
TCVN 5438:2016 do Viện Vật
liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây
dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XI MĂNG - THUẬT
NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ
và định nghĩa liên quan đến loại, thành phần và tính chất kỹ thuật của xi măng.
2 Thuật ngữ, định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ, định nghĩa sau:
2.1 Các thuật
ngữ liên quan đến tên gọi các loại xi măng
2.1.1
Xi măng (Hydraulic cement)
Chất kết dính thủy ở dạng bột mịn,
khi trộn với nước thành dạng hồ dẻo có khả năng đóng rắn trong không khí và nước nhờ phản ứng hóa
lý, thành vật liệu dạng
đá.
2.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng (2.1.1) được nghiền từ clanhke
xi măng alumin (2.2.2) có hoặc không có phụ gia.
2.1.3
Xi măng belit (Belite cement)
Xi măng (2.1.1) được nghiền từ clanhke
xi măng (2.2.1) có hàm lượng khoáng belit trên 40 %.
2.1.4
Xi măng đa cấu tử (Composite
cement)
Chất kết dính thủy, được sản xuất bằng
cách nghiền mịn hỗn hợp clanhke xi măng poóc lăng (2.2.3) và phụ gia khoáng
(2.2.12) với lượng thạch cao cần thiết hoặc bằng cách trộn đều hỗn hợp các phụ
gia khoáng đã nghiền mịn với xi măng poóc lăng, trong đó tổng hàm lượng phụ gia
khoáng từ trên 40 % đến 80 % theo khối lượng xi măng. Có thể sử dụng phụ gia công
nghệ (2.2.10) (nếu cần) trong quá
trình nghiền.
2.1.5
Xi măng đóng rắn nhanh (Rapid
hardenning hydraulic cement)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6
Xi măng giếng khoan dầu
khí
(Oil well
cement)
Xi măng poóc lăng (2.1.9) để bơm trám
các giếng khoan dầu khí.
2.1.7
Xi măng kỵ ẩm (Hydrophobic
cement)
Xi măng (2.1.1) chậm hút ẩm do có chứa
phụ gia kỵ ẩm.
2.1.8
Xi măng nở (Expansive cement)
Xi măng (2.1.1) có khả năng tăng thể
tích theo quy định trong quá trình thủy hóa và đóng rắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng poóc lăng (Portland
cement)
Xi măng (2.1.1) được nghiền mịn từ clanhke xi măng
poóc lăng (2.2.3) với lượng thạch cao cần thiết. Có thể sử dụng phụ gia công
nghệ (2.2.10) nhưng không quá 1 % so với khối lượng clanhke.
2.1.10
Xi măng poóc lăng bền sulfat (Sulfate -
resistant portland
cement)
Xi măng poóc lăng (2.1.9) khi đóng rắn có khả
năng hạn chế tác động xâm thực của môi trường sulfat.
2.1.11
Xi măng poóc lăng đóng rắn nhanh (Rapid
hardenning portland
cement)
Xi măng poóc lăng (2.1.9) phát triển cường độ cao ở
tuổi sớm.
2.1.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng poóc lăng (2.1.9) có phụ gia khoáng. Loại
và lượng phụ gia khoáng sử dụng theo quy định của tiêu chuẩn tương ứng.
2.1.13
Xi măng poóc lăng
hỗn hợp bền sulfat (Sulfate-resistant blended portland
cement)
Xi măng poóc lăng hỗn hợp (2.1.12), xi
măng poóc lăng xỉ lò cao
(2.1.19), xi măng đa cấu tử (2.1.4) khi đóng rắn có khả năng hạn chế
tác động xâm thực của môi trường sulfat.
2.1.14
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa
nhiệt
(Low heat blended portland cement)
Xi măng poóc lăng hỗn hợp (2.1.12), xi
măng poóc lăng xỉ lò cao (2.1.19) hoặc xi măng đa cấu tử (2.1.4) khi đóng rắn có lượng nhiệt tỏa
ra ít hơn xi măng
thông dụng được quy định theo tiêu chuẩn tương ứng.
2.1.15
Xi măng poóc lăng ít kiềm (Low alkali
portland cement)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.16
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt (Low heat
portland cement)
Xi măng poóc lăng (2.1.9)
có lượng nhiệt tỏa ra trong quá trình đóng rắn ít hơn xi măng poóc lăng thông dụng
và được quy định theo tiêu chuẩn tương ứng.
2.1.17
Xi măng poóc lăng puzolan (Pozzolan
portland cement)
Xi măng poóc lăng (2.1.9) chỉ có phụ gia
puzolan. Lượng phụ gia sử dụng theo quy định của tiêu chuẩn tương ứng.
2.1.18
Xi măng poóc lăng trắng (White
portland cement)
Xi măng poóc lăng hỗn hợp (2.1.12) được
nghiền từ clanhke xi măng poóc lăng trắng (2.2.4) với thạch cao, có thể có phụ
gia trắng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
(Blast-furnace slag portland cement)
Xi măng poóc lăng hỗn hợp (2.1.12) chỉ có phụ gia xỉ
hạt lò cao. Lượng xỉ hạt lò cao sử
dụng theo quy định của tiêu chuẩn tương ứng.
2.1.20
Xi măng thông dụng (Common
cement)
Xi măng (2.1.1) sử dụng trong xây dựng
dân dụng và các công trình không có yêu cầu gì đặc biệt.
2.1.21
Xi măng xây trát (Masonry cement)
Chất kết dính thủy dạng
bột mịn, thành phần gồm clanhke xi măng poóc lăng (2.2.3) và phụ gia khoáng (2.2.12),
có thể có phụ gia hữu cơ. Khi nhào trộn với cát và nước thu được vữa tươi có
tính công tác phù hợp để xây và trát.
2.2 Các thuật
ngữ liên quan đến thành phần xi măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clanhke xi măng (Cement, clinker)
Sản phẩm chứa các pha (2.2.8) hoặc các khoáng
(2.2.6) có hoạt tính thủy lực, thu được bằng cách nung đến kết khối hay nóng chảy hỗn hợp các
nguyên liệu xác định (phối liệu).
2.2.2
Clanhke xi măng alumin (Calcium
aluminate cement clinker)
Clanhke xi măng (2.2.1) có chứa chủ yếu
các khoáng calci aluminat độ kiềm thấp.
2.2.3
Clanhke xi măng poóc lăng (Portland
cement clinker)
Clanhke xi măng (2.2.1) có chứa chủ
yếu các khoáng calci silicat, calci
aluminat và calci fero aluminat với tỷ lệ xác định.
2.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clanhke xi măng poóc lăng (2.2.3) có màu trắng được
sản xuất từ nguyên liệu chứa
ít sắt oxide.
2.2.5
Clanhke xi măng sulfat hóa (Sulfated
cement clinker)
Clanhke xi măng (2.2.1) có chứa chủ yếu
các khoáng calci sulfo aluminat và calci sulfo silicat.
2.2.6
Khoáng clanhke (Clinker
mineral)
Khoáng tổng hợp chiếm thành phần chính
trong clanhke, được hình thành trong quá trình nung clanhke.
2.2.7
Nhôm oxide hoạt tính (Reactive
alumina)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.8
Pha clanhke (Phase of clinker)
Các hợp phần tạo thành clanhke ở dạng
dung dịch rắn trên cơ sở
các khoáng clanhke (2.2.6), pha thủy tinh và các oxide riêng biệt.
2.2.9
Phụ gia chức năng (Functional
admixture)
Phụ gia được đưa vào xi măng để thay đổi
một số tính chất của xi măng khi sử dụng (ví dụ: chất tạo bọt, chất cuốn khí, v.v...).
2.2.10
Phụ gia công nghệ (Processing
admixture)
Phụ gia được đưa vào trong quá trình
nghiền để cải thiện quá trình công nghệ, tính chất của sản phẩm (ví dụ:
chất trợ nghiền, kỵ ẩm, v.v...).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ gia đầy (Filler)
Phụ gia khoáng (2.2.12) được đưa vào
xi măng ở dạng nghiền
mịn, chủ yếu để cải thiện thành phần cỡ hạt và cấu trúc đá xi măng.
2.2.12
Phụ gia khoáng (Mineral
additive)
Vật liệu vô cơ thiên nhiên hoặc nhân tạo
đưa vào xi măng ở dạng nghiền
mịn để đạt được chỉ tiêu chất lượng yêu cầu và không gây ảnh hưởng xấu đến tính
chất của xi
măng, bê tông và cốt thép.
Phụ gia khoáng được chia làm 2 loại:
Phụ gia đầy (2.2.11) và phụ gia khoáng hoạt tính (2.2.14).
2.2.13
Phụ gia khoáng hóa
(Mineralization additive)
Hợp chất có trong tự nhiên hoặc nhân tạo
được đưa vào phối liệu để thúc đẩy sự hình thành các khoáng của clanhke trong
quá trình nung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ gia khoáng hoạt tính (Active
mineral additive)
Phụ gia khoáng (2.2.12) có hoạt tính
thủy lực (2.3.23) hoặc hoạt tính puzolan (2.3.22) được đưa vào xi măng ở dạng
nghiền mịn.
2.2.15
Phụ gia kỵ ẩm (Hydrophobic
admixture)
Phụ gia công nghệ (2.2.10) được đưa
vào trong quá trình nghiền xi măng tạo thành màng bao quanh hạt xi măng, làm giảm
tính hút ẩm của xi
măng, nhờ đó kéo dài thời gian bảo quản xi măng.
2.2.16
Phụ gia puzolan (Pozzolanic
additive)
Phụ gia khoáng (2.2.12) có hoạt tính
puzolan (2.3.22) được đưa vào xi măng ở dạng nghiền mịn.
2.2.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ gia khoáng (2.2.12) có màu trắng
được đưa vào xi măng ở dạng nghiền
mịn nhằm cải thiện độ trắng của xi măng trắng.
2.2.18
Phụ gia trợ nghiền (Grinding
admixture)
Phụ gia công nghệ (2.2.10) được đưa
vào trong quá trình nghiền nhằm cải thiện quá trình nghiền.
2.2.19
Phụ gia xi măng (Cement
additive)
Vật liệu đưa vào xi măng nhằm đạt được
các chỉ tiêu chất lượng
nhất định.
2.2.20
Silic oxide hoạt tính (Reactive
silica)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.21
Thành phần hóa clanhke (Chemical
composition of clinker)
Hàm lượng các oxide kim loại và thành
phần khác cấu thành
clanhke được xác định bằng phương pháp phân tích hóa học, hóa lý hoặc vật lý.
2.2.22
Thành phần khoáng clanhke (Mineral
composition of clinker)
Hàm lượng các khoáng chủ yếu cấu thành
clanhke xi măng được xác định bằng tính toán dựa trên thành phần hóa clanhke hoặc
bằng phương pháp phân tích hóa lý hoặc vật lý.
2.2.23
Thành phần pha clanhke (Phase
composition of clinker)
Hàm lượng các pha chính của clanhke được
xác định bằng các phương pháp phân tích hóa lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xỉ lò cao hạt hóa (Granulated
blast furnace slag)
Sản phẩm phụ của quá
trình luyện gang, có dạng hạt nhỏ, thu được sau khi làm lạnh nhanh xỉ nóng chảy
bằng nước hoặc không khí.
2.3 Các thuật
ngữ liên quan đến tính chất kỹ thuật của xi măng
2.3.1
Ăn mòn đá xi măng
(Deterioration of hardened cement paste)
Quá trình suy giảm chất lượng của đá xi măng (2.3.3)
do tác động xâm thực của môi trường.
2.3.2
Chỉ số hoạt tính cường độ của phụ gia
khoáng
(Strength activity index of mineral additive)
Tỷ số giữa cường độ của xi măng có chứa phụ gia
khoáng và của xi măng không chứa
phụ gia khoáng ở tuổi xác định
theo các tiêu chuẩn tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá xi măng (Hardened cement
paste)
Vật liệu cứng hình thành sau khi hồ
xi măng đóng rắn.
2.3.4
Độ bền xâm thực (Resistance
to chemical
deterioration)
Khả năng của đá xi măng (2.3.3) bền
trong môi trường xâm thực.
2.3.5
Độ chảy tỏa của hồ xi măng (Spread of
cement paste)
Đại lượng biểu thị sự lan tỏa của hồ xi
măng trên bề mặt phẳng, xác định bằng côn tiêu chuẩn trong điều kiện tiêu chuẩn.
2.3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng biểu thị sự lan tỏa của vữa
xi măng trên bề mặt phẳng, xác định
bằng dụng cụ tiêu chuẩn trong điều kiện tiêu chuẩn.
2.3.7
Độ co của hồ xi măng (Shrinkage
of cement paste)
Đại lượng biểu thị mức độ giảm thể tích của hồ
xi măng trong quá trình đóng rắn.
2.3.8
Độ co khô của vữa (Drying
shrinkage of mortar)
Đại lượng biểu thị mức độ giảm chiều
dài của mẫu vữa xi măng đóng rắn trong điều kiện môi trường khô.
2.3.9
Độ dẻo tiêu chuẩn (Normal
consistency)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.10
Độ mịn xi măng (Fineness)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ nghiền
mịn của xi măng được xác định theo phương pháp tiêu chuẩn.
2.3.11
Độ nở của hồ xi
măng
(Expansion of cement paste)
Đại lượng biểu thị mức độ tăng thể
tích của hồ xi măng trong quá trình đóng rắn.
2.3.12
Độ ổn định thể tích (Soundness)
Giới hạn độ nở của hồ xi măng
đóng rắn được xác định theo phương pháp tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tách nước (Bleeding)
Lượng nước tách ra trên bề mặt hồ xi
măng sau khoảng thời gian lưu mẫu xác định.
2.3.14
Độ trắng của xi măng trắng (Whiteness)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ trắng của
xi măng so với độ trắng tuyệt đối.
2.3.15
Hàm lượng kiềm quy đổi (Equivalent
alkalies content)
Tổng hàm lượng kiềm tính quy đổi thành
Na2O theo công thức: Na2Oqđ = %N Na2O + 0,658 x %K2O
2.3.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng SO3 trong xi măng
để vữa xi măng đạt cường
độ nén cao nhất ở một tuổi nhất
định.
2.3.17
Hiện tượng đông cứng sớm (Early
stiffening)
Hiện tượng hồ hoặc vữa xi măng mất độ
dẻo nhanh. Bao gồm hiện tượng đông kết giả và đông kết tức thời.
2.3.18
Hiện tượng đông kết giả (False set)
Hiện tượng mất tính dẻo tức thời của hồ
xi măng ngay sau khi dừng quá trình trộn với nước, có thể khắc phục bằng tác động
cơ học.
2.3.19
Hiện tượng đông kết tức thời (Flash set)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.20
Hoạt tính cường độ của clanhke (Strength
activity of clinker)
Cường độ nén ở tuổi 28 ngày của mẫu thử
là hỗn hợp có độ mịn nhất định gồm clanhke và một lượng thạch cao cần thiết, xác định theo
phương pháp tiêu chuẩn.
2.3.21
Hoạt tính cường độ của xi măng (Strength
activity of cement)
Cường độ nén thực tế của mẫu xi măng được xác định
theo phương pháp chuẩn.
2.3.22
Hoạt tính puzolan của phụ gia khoáng (Pozzolanic
activity of mineral additive)
Khả năng phản ứng với calci
hydroxit và nước ở nhiệt độ thường của phụ gia khoáng hoạt tính (2.2.14) tạo
thành các sản phẩm hydrat có cường độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt tính thủy lực (Hydraulic
activity)
Khả năng của vật liệu sau khi trộn
với nước, đóng rắn và bền
trong nước.
2.3.24
Hồ xi măng (Cement paste)
Hỗn hợp dẻo của xi măng với nước.
2.3.25
Mác xi măng (Grade)
Ký hiệu quy ước biểu thị cường độ nén
tối thiểu của xi măng, đánh giá theo phương pháp tiêu chuẩn. Xi măng đạt
mác quy định phải có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn tương ứng.
2.3.26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng nhiệt tỏa ra trong
quá trình xi măng đóng rắn, được xác định theo phương pháp tiêu chuẩn.
2.3.27
Phản ứng kiềm - silic (Alkali -
silica reaction)
Phản ứng giữa kiềm trong xi măng với
silic oxit vô định hình tạo ra sản phẩm khi kết hợp với nước gây trương nở, dẫn
đến nứt bê tông.
2.3.28
Sự thủy hóa (Hydration)
Phản ứng hóa học giữa các khoáng trong chất kết
dính thủy và nước tạo
thành sản phẩm hydrat có cường độ.
2.3.29
Thời gian bắt đầu đông kết (Initial
setting time)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.30
Thời gian đặc quánh (Thickening
time)
Khoảng thời gian từ khi trộn xi măng với
nước cho đến khi độ quánh của hồ xi măng đạt độ nhớt
quy định theo tiêu chuẩn.
2.3.31
Thời gian kết thúc đông kết (Final
setting time)
Khoảng thời gian từ khi trộn xi măng với
nước cho đến khi hồ xi măng có độ dẻo tiêu chuẩn mất hoàn toàn tính dẻo để chuyển
sang quá trình đóng rắn.
2.3.32
Vữa xi măng tiêu chuẩn (Standard
cement mortar)
Hỗn hợp của xi măng, cát tiêu chuẩn và nước theo tỷ
lệ quy định của tiêu chuẩn.