QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA
VỀ
NGƯỠNG CHẤT THẢI NGUY HẠI
National
Technical Regulation on Hazardous Waste Thresholds
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
QCVN 07: 2009/BTNMT do Ban
soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải rắn biên soạn, Tổng cục
Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành
theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NGƯỠNG CHẤT THẢI NGUY
HẠI
National Technical
Regulation on Hazardous Waste Thresholds
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với: các tổ chức, cá nhân phát sinh chất thải; các đơn vị có hoạt động thu
gom, vận chuyển, lưu giữ, xử lý, tiêu huỷ, chôn lấp chất thải; các cơ quan quản
lý nhà nước; đơn vị lấy mẫu, phân tích và các tổ chức, cá nhân khác có hoạt
động liên quan đến chất thải.
1.3. Giải thích từ
ngữ
Trong quy chuẩn này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Chất thải
nguy hại (CTNH) là những chất thải có tên (mỗi tên chất thải tương ứng với
một mã CTNH) trong Danh mục CTNH do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành (sau
đây gọi tắt là Danh mục CTNH), được chia thành hai loại sau:
a) Là CTNH
trong mọi trường hợp (có ký hiệu ** trong Danh mục CTNH);
b) Có khả năng là
CTNH (có ký hiệu * trong Danh mục CTNH) có ít nhất một tính chất nguy hại hoặc một
thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Phần 2 của Quy chuẩn này.
1.3.2. Ngưỡng CTNH
(còn gọi là ngưỡng nguy hại của chất thải) là giới hạn định lượng tính
chất nguy hại hoặc thành phần nguy hại của một chất thải làm cơ sở để phân định,
phân loại và quản lý CTNH.
1.3.3. Chất thải đồng
nhất (homogeneous) là chất thải có thành phần và tính chất hoá-lý tương đối
đồng nhất tại mọi điểm trong khối chất thải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỗn hợp chất thải mà
các chất thải thành phần đã được hoà trộn với nhau một cách tương đối đồng nhất
về tính chất hoá-lý tại mọi điểm trong khối hỗn hợp chất thải thì được coi là
chất thải đồng nhất.
1.3.5. Tạp chất bám
dính là các chất liên kết chặt trên bề mặt (với độ dày trung bình không
quá 01 mm hoặc hàm lượng không quá 01% trên tổng khối lượng chất thải, không bị
rời ra trong điều kiện bình thường) của chất thải hoặc hỗn hợp chất thải nền
dạng rắn và không được coi là chất thải thành phần trong hỗn hợp chất thải.
1.3.6. Hàm lượng
tuyệt đối là hàm lượng phần trăm (%) hoặc phần triệu (ppm) của một thành
phần nguy hại trong chất thải. Ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc)
là ngưỡng CTNH tính theo hàm lượng tuyệt đối.
1.3.7. Nồng độ
ngâm chiết (eluate/leaching) là nồng độ (mg/l) của một thành phần nguy hại trong
dung dịch sau ngâm chiết, được thôi ra từ chất thải khi tiến hành chuẩn bị mẫu
phân tích bằng phương pháp ngâm chiết. Ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc)
là ngưỡng CTNH tính theo nồng độ ngâm chiết.
1.3.8. Phương pháp
ngâm chiết là phương pháp EPA 1311 hoặc ASTM 5233-92 quy định tại Phần 4
của Quy chuẩn này.
1.3.9. Dung dịch
ngâm chiết là dung dịch được pha chế để sử dụng cho việc ngâm chiết chất
thải theo phương pháp ngâm chiết.
1.3.10. Dung dịch
sau ngâm chiết là dung dịch thu được từ quá trình ngâm chiết mẫu chất
thải theo phương pháp ngâm chiết.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ
NGƯỠNG CTNH
2.1. Nguyên tắc chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Có ít nhất một
tính chất nguy hại vượt ngưỡng CTNH (nhiệt độ chớp cháy, độ kiềm hoặc độ axit
tương đương với các mức giá trị quy định tại cột «Ngưỡng CTNH» trong Bảng 1);
b) Có ít nhất một
thành phần nguy hại vô cơ hoặc hữu cơ mà đồng thời giá trị hàm lượng tuyệt đối và
giá trị nồng độ ngâm chiết đều vượt ngưỡng CTNH (lớn hơn hoặc bằng mức giá trị ngưỡng
hàm lượng tuyệt đối (Htc) và ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc)
quy định tại điểm 2.1.5).
Trường hợp không sử
dụng cả hai giá trị hàm lượng tuyệt đối hoặc nồng độ ngâm chiết (đối với các
thành phần nguy hại không có cả hai ngưỡng Htc và Ctc
hoặc không có điều kiện sử dụng cả hai ngưỡng) thì việc phân định CTNH sẽ chỉ áp
dụng theo một ngưỡng được sử dụng.
2.1.2. Một chất thải có
ký hiệu * trong Danh mục CTNH được phân định không phải là CTNH nếu tất cả các
tính chất hoặc thành phần nguy hại đều không vượt ngưỡng CTNH (hay còn gọi là
dưới ngưỡng CTNH), cụ thể như sau:
a) Nhiệt độ chớp
cháy, độ kiềm hoặc độ axit không tương đương với các mức giá trị quy định tại
cột «Ngưỡng CTNH» trong Bảng 1;
b) Tất cả các thành
phần nguy hại đều có giá trị nhỏ hơn một trong hai ngưỡng hàm lượng tuyệt đối
(Htc) hoặc ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc) quy định tại
điểm 2.1.5.
2.1.3. Trường hợp một
chất thải đã được phân định là CTNH, bất kể thuộc loại * hoặc ** trong Danh mục
CTNH thì chỉ được phân loại theo tên và mã CTNH của loại có chứa một (hoặc một
nhóm) thành phần nguy hại nhất định khi thành phần này (hoặc ít nhất một thành
phần trong nhóm thành phần) vượt ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc)
quy định tại điểm 2.1.5; nếu không vượt ngưỡng hàm lượng tuyệt đối (Htc)
thì không phân loại theo thành phần nguy hại này, hay một cách biểu kiến, thành
phần nguy hại này được coi là không có trong chất thải (ở mức độ nguy hại).
2.1.4. Một CTNH sau
khi được xử lý mà tất cả các tính chất hoặc thành phần nguy hại đều dưới một
trong hai ngưỡng Htc hoặc Ctc thì không còn là CTNH và
không phải quản lý theo các quy định đối với CTNH.
2.1.5. Ngưỡng hàm
lượng tuyệt đối (Htc) và ngưỡng nồng độ ngâm chiết (Ctc)
được xác định theo nguyên tắc như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ngưỡng hàm lượng
tuyệt đối (Htc, ppm) được tính bằng công thức sau:
Htc =
H.(1+19.T)
20
Trong đó:
- H (ppm) là
giá trị quy định trong cột «Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, H» của Bảng 2 và 3 của
Quy chuẩn làm cơ sở tính toán giá trị Htc;
- T là tỷ số
giữa khối lượng thành phần rắn khô trong mẫu chất thải trên tổng khối lượng mẫu
chất thải.
2.2. Giá trị ngưỡng
CTNH
2.2.1. Các tính chất nguy hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tính chất nguy hại
Ngưỡng CTNH
1
Tính dễ bắt cháy
Nhiệt độ chớp cháy £ 60 0C
2
Tính kiềm
pH ³ 12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính axít
pH £ 2,0
2.2.2. Các thành phần nguy hại vô cơ
Bảng 2: Các thành
phần nguy hại vô cơ
TT
Thành phần nguy
hại(1)
Công thức hoá học
Ngưỡng CTNH
Hàm lượng tuyệt
đối cơ sở, H (ppm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm kim loại nặng
và hợp chất vô cơ của chúng (tính theo nguyên tố kim loại)
1
Antimon (Antimony)(2)
Sb
20
1
2
Asen (Arsenic)(#)
As
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
Bari
(Barium) trừ bari sunphat (barium sulfate)
Ba
2.000
100
4
Bạc (Silver)(#)(2)
Ag
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
Beryn (Beryllium)(#)
Be
2
0,1
6
Cadmi (Cadmium)(#)
Cd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
7
Chì (Lead)(2)
Pb
300
15
8
Coban (Cobalt)
Co
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
9
Kẽm (Zinc) (2)
Zn
5.000
250
10
Molybden
(Molybdenum) trừ molybden disunphua (molybdenum disulfide)
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
11
Nicken (Nickel)(2)
Ni
1.400
70
12
Selen (Selenium)(#)
Se
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
13
Tali (Thallium)
Ta
140
7
14
Thủy ngân
(Mercury)(#)
Hg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
15
Crom VI (Chromium
VI) (#)(2)
Cr
100
5
16
Vanadi (Vanadium)
Va
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Các thành phần vô
cơ khác
17
Muối
florua (Fluoride) trừ canxi florua (calcium floride)
F_
3.600
180
18
Xyanua
hoạt động
(Cyanides amenable)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
19
Tổng Xyanua
(Total cyanides)(4)
CN-
590
20
Amiăng (Abestos)(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
2.2.3. Các thành phần nguy hại hữu cơ
Bảng 3: Các thành
phần nguy hại hữu cơ
TT
Thành phần nguy
hại(1)
Số CAS(3)
Công thức hoá học
Ngưỡng CTNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ ngâm
chiết,
Ctc (mg/l)
Cresol/Phenol
1a
o-Cresol
(o-Cresol)
95-48-7
CH3C6H4OH
4.000
200
1b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108-39-4
CH3C6H4OH
4.000
200
1c
p-Cresol
(p-Cresol)
106-44-5
CH3C6H4OH
4.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tổng Cresol(4)
CH3C6H4OH
4.000
200
2
2-4-Dimetyl phenol
(2,4-Dimethyphenol)
105-67-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.400
70
3
2-6-Dimetyl phenol
(2,6-Dimethyphenol)
576-26-1
C6H3(CH3)2OH
400
20
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108-95-2
C6H5OH
20.000
1.000
Clophenol
5
2-Clophenol
(2-Chlorophenol)
95-57-8
C6H5ClO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
6
2,4-Diclophenol
(2,4-Dichlorophenol)
120-83-2
C6H3Cl2OH
200
10
7
2,6-Diclophenol
(2,6-Dichlorophenol)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H3Cl2OH
3.000
8
Pentaclophenol
(Pentachlorophenol)
87-86-5
C6OHCl5
2.000
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3,4,6-Tetraclophenol
(2,3,4,6-Tetrachlorophenol)
58-90-2
C6HCl4OH
2.000
100
10
2,4,5-Triclophenol
(2,4,5-Trichlorophenol)
95-95-4
C6H2Cl3OH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
11
2,4,6-Triclophenol
(2,4,6-Trichlorophenol)(#)
88-06-2
C6H2Cl3OH
40
2
Nitrophenol
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88-85-7
C10H12N2O5
70
3,5
13
2,4-Dinitrophenol
(2,4-Dinitrophenol)
51-28-5
C6H3OH(NO2)2
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14a
o-Nitrophenol
(o-Nitrophenol)
88-75-5
C6H4OHNO2
10.000
14b
p-Nitrophenol
(p-Nitrophenol)
100-02-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
14
Tổng Nitrophenol(4)
C6H4OHNO2
10.000
Dẫn xuất halogen
của hydrocacbon dễ bay hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromdiclometan
(Bromodichloromethane) (#)
75-27-4
CHBrCl2
6
0,3
16
Brommetan/Metyl
bromua (Bromomethane/Methyl bromide)(#)
74-83-9
CH3Br
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
17
Cacbon tetraclorua
(Carbon tetrachloride)(#)
56-23-5
CCl4
10
0,5
18
Clobenzen
(Chlorobenzene)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H5Cl
1.400
70
19
Clodibrommetan
(Chlorodibromomethane)
124-48-1
CHClBr2
3.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cloetan
(Chloroethane)
75-00-3
C2H5Cl
1.000
21
Clorofom
(Chloroform)(#)
67-66-3
CHCl3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
22
Clometan/Methyl
clorua (Chloromethane/Methyl chloride)
74-87-3
CH3Cl
1.000
23
1,2-Dibrometan/Etylen
dibromua
(1,2-Dibromoethane/Ethylene dibromide)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4Br2
0,2
0,01
24
Dibrommetan
(Dibromomethane)
74-95-3
CH2Br2
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclodiflometan
(Dichlorodifluoromethane)
75-71-8
CCl2F2
1.400
700
26a
1,1-Dicloetan
(1,1-Dichloroethane)(#)
75-34-3
C2H4Cl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
26b
1,2-Dicloetan
(1,2-Dichloroethane)(#)
107-06-2
C2H4Cl2
10
0,5
26
Tổng Dicloetan(#)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H4Cl2
10
0,5
27
1,1-Dicloetylen
(1,1-Dichloroethylene)(#)
75-35-4
C2H2Cl2
10
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m-Diclobenzen
(m-Dichlorobenzene)(#)
541-73-1
m-C6H4Cl2
100
5
28b
o-Diclobenzen
(o-Dichlorobenzene)(#)
95-50-1
o-C6H4Cl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
28c
p-Diclobenzen
(p-Dichlorobenzene)(#)
106-46-7
p-C6H4Cl2
100
5
28
Tổng Diclobenzen(#)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
5
29
1,3-Diclopropen (1,3-Dichloropropene)(#)
542-75-6
C3H4Cl2
20
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cis-1,3-Diclopropylen
(cis-1,3-Dichloropropylene)
10061-01-5
C3H4Cl2
3.000
31
trans-1,2-Dicloetylen
(trans-1,2-Dichloroethylene)
156-60-5
C2H2Cl2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
trans-1,3-Diclopropylen
(trans-1,3-Dichloropropylene)
10061-02-6
C3H4Cl2
3.000
33
Metylen clorua
(Methylene chloride)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH2Cl2
1.000
50
34
1,1,1,2-Tetracloetan
(1,1,1,2-Tetrachloroethane)(#)
630-20-6
C2H2Cl4
100
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1,2,2-Tetracloetan
(1,1,2,2-Tetrachloroethane)(#)
79-34-5
C2H2Cl4
40
2
36
Tetracloetylen
(Tetrachloroethylene)(#)
127-18-4
C2Cl4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
37
Tribrommetan/Bromofom
(Tribromomethane/Bromoform)
75-25-2
CHBr3
1.400
70
38
1,1,1-Tricloetan
(1,1,1-Trichloroethane)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2H3Cl3
6.000
300
39
1,1,2-Tricloethan
(1,1,2-Trichloroethane)(#)
79-00-5
C2H3Cl3
100
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricloetylen
(Trichloroethylene)(#)
79-01-6
C2HCl3
20
1
41
Vinyl clorua
(Vinyl chloride)(#)
75-01-4
C2H3Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
Hydrocacbon dễ bay
hơi
42
Benzen (Benzene)(#)
71-43-2
C6H6
10
0,5
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100-41-4
C6H5C2H5
8.000
400
44
Toluen (Toluene)
108-88-3
C6H5CH3
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Xylen-các đồng
phân (tổng nồng độ của o-, m-, p-xylen)
[Xylenes-mixed isomers (sum of o-, m-, and p-xylene concentrations)]
1330-20-7
C6H4(CH3)2
20.000
1.000
Hydrocacbon thơm
đa vòng (PAH)
46
Antraxen
(Anthracene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14H10
100
47
Axenapten
(Acenaphthene)
83-32-9
C12H10
4.000
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzantraxen
(Benz(a)anthracene)(#)
56-55-3
C18H12
100
49
Dibenz(a,h)antraxen
(Dibenz(a,h)anthracene)(#)
53-70-3
C22H14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Benzo(j)fluoranten
(Benzo(j)fluoranthene)
205-82-3
C20H12
3.000
51
Benzo(k)floanten
(Benzo(k)fluoranthene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20H12
100
52
Benzo(a)pyren
(Benzo(a)pyrene)(#)
50-32-8
C20H12
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crysen (Chrysene)(#)
218-01-9
C18H12
100
54
Floanten
(Fluoranthene)
206-44-0
C16H10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
55
Floren (Fluorene)
86-73-7
C13H10
3.000
150
56
Naptalen
(Naphthalene)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H8
1.000
57
Phenantren
(Phenanthrene)
85-01-8
C14H10
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyren (Pyrene)(#)
129-00-0
C16H10
100
5
Phtalat
59
Butyl benzyl
phtalat (Butyl benzyl phthalate)
85-68-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
500
60
Dietyl phtalat
(Diethyl phthalate)
84-66-2
C6H4(COOC2H5)2
20.000
1.000
61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117-81-7
C24H38O4
600
30
62
Dimetyl phtalat
(Dimethyl phthalate)
131-11-3
C6H4(COOCH3)2
1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Di-n-butyl phtalat
(Di-n-butyl phthalate)
84-74-2
C6H4(COOC4H9)2
8.000
400
64
Di-n-octyl phtalat
(Di-n-octyl phthalate)
117-84-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.000
Hoá chất bảo vệ
thực vật cơ clo (OCP)
65
Andrin (Aldrin)(#)
309-00-2
C12H8Cl6
10
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a-BHC (a-BHC)(#)
319-84-6
C6H6Cl6
6
0,3
66b
β-BHC (β-beta-BHC)(#)
319-85-7
C6H6Cl6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
66c
δ-BHC (δ-BHC)(#)
319-86-8
C6H6Cl6
6
0,3
66d
γ-BHC/Lindan
(γ-BHC/Lindane)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H6Cl6
6
0,3
66
Tổng BHC(#)(4)
C6H6Cl6
6
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clodan (Chlordane)(#)
57-74-9
C10H6Cl8
0,6
0,03
68a
o,p'-DDD(#)
53-19-0
C14H10Cl4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
68b
p,p'-DDD(#)
72-54-8
C14H10Cl4
20
1
68c
o,p'-DDE(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14H8Cl4
20
1
68d
p,p'-DDE(#)
72-55-9
C14H8Cl4
20
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o,p'-DDT(#)
789-02-6
C14H9Cl5
20
1
68g
p,p'-DDT(#)
50-29-3
C14H9Cl5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
68
Tổng DDD, DDE, DDT(#)(4)
20
1
69
2,4-Diclophenoxyaxetic
axit/2,4-D
(2,4-Dichlorophenoxyacetic acid/2,4-D)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H3Cl2OCH2COOH
100
5
70
Dieldrin
(Dieldrin)(#)
60-57-1
C12H8Cl6O
0,4
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endosulfan I
(Endosulfan I)(#)
959-98-8
C9H6Cl6O3S
4
0,2
71b
Endosulfan II
(Endosulfan II)(#)
33213-65-9
C9H6Cl6O3S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
71
Tổng Endosulfan(#)(4)
C9H6Cl6O3S
4
0,2
72
Endosulfan sulfat
(Endosulfan sulfate)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C9H6Cl6O4S
100
73
Endrin (Endrin)(#)
72-20-8
C12H8Cl6O
0,4
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endrin aldehyt
(Endrin aldehyde)(#)
7421-93-4
C12H8Cl6O
0,4
0,02
75
Heptaclo
(Heptachlor)(#)
76-44-8
C10H5Cl7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
76
Heptaclo epoxit
(Heptachlor epoxide)(#)
1024-57-3
C10H5Cl7O
0,8
0,04
77
Hexaclobenzen
(Hexachlorobenzene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6Cl6
3
0,15
78
Hexaclobutadien
(Hexachlorobutadiene)(#)
87-68-3
C4Cl6
8
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexaclocyclopentadien
(Hexachlorocyclopentadiene)(#)
77-47-4
C5Cl6
100
5
80
Hexacloetan
(Hexachloroethane)(#)
67-72-1
C2Cl6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
81
Hexaclophen
(Hexachlorophene)(#)
70-30-4
C13H6Cl6O2
20
1
82
Isodrin (Isodrin)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C12H8Cl6
10
83
Kepon (Kepone)(#)
143-50-0
C10H10O
40
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metoxyclo
(Methoxychlor)
72-43-5
C16H15Cl3O
200
10
85
Mirex (Mirex)(#)
2385-85-5
C10Cl12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
86
Pentaclobenzen (Pentachlorobenzene)(#)
608-93-5
C6HCl5
60
3
87
Toxaphen
(Toxaphene)(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H10Cl8
6
0,3
88
1,2,4-Triclobenzen
(1,2,4-Trichlorobenzene)
120-82-1
C6H3Cl3
1.400
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
Disulfoton
(Disulfoton)(#)
298-04-4
C8H19O2PS3
2
0,1
90
Metyl paration
(Methyl parathion)(#)
298-00-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1
91
Phorat (Phorate)(#)
298-02-2
C7H17O2PS3
100
Hoá chất bảo vệ
thực vật cacbamat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paration (Parathion)
56-38-2
C10H14NO5PS
400
20
93
Propoxua
(Propoxur)(#)
114-26-1
C11H15NO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hoá chất bảo
vệ thực vật khác
94
Silvex/2,4,5-TP
(Silvex/2,4,5-TP)(#)
93-72-1
C9H7Cl3O3
20
1
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93-76-5
C6H2Cl3O-CH2COOH
100
Ete
96
Di-Clo etyl ete
[bis(2-Chloroethyl)ether](#)
111-44-4
C4H8Cl2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
97
Clo metyl ete [bis (Chloromethyl)
ether](#)
524-88-1
C2H4Cl2O
10
98
Di-Clo
isopropyl ete [bis(2-Chloroisopropyl)ether](#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H12Cl2O
100
99
Dietyl ete
(Diethyl ether)
60-29-7
C2H5OC2H5
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyl clo metyl
ete (Methyl chloromethyl ether)(#)
107-30-2
CH3OCH2Cl
10
PCB và
Dioxin/Furan
101
PCB (Tổng tất cả
đồng phân PCB hoặc tất cả Aroclo)(#)
1336-36-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
102a
2,3,7,8-TCDD(#)
1746-01-6
C12H4Cl4O2
0,1
0,005
102b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40321-76-4
C12H3Cl5O2
0,2
0,01
102c
1,2,3,4,7,8-HxCDD(#)
57653-85-7
C12H2Cl6O2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102d
1,2,3,6,7,8-HxCDD(#)
34465-46-8
C12H2Cl6O2
1
0,05
102
Tổng Dioxin (TCDD,
PeCDD, HxCDD)(#)(6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,005
103a
2,3,7,8-TCDF(#)
51207-31-9
C12H4Cl4O
1
0,05
103b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57117-41-6
C12H3Cl5O
2
0,1
103c
2,3,4,7,8-PeCDF(#)
57117-31-4
C12H3Cl5O
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103d
1,2,3,4,7,8-HxCDF(#)
70648-26-9
C12H2Cl6O
1
0,05
103e
1,2,3,6,7,8-HxCDF(#)
57117-44-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,05
103
Tổng Furan (TCDF,
PeCDF, HxCDF)(#)(7)
0,2
0,01
Dầu (trừ loại có
nguồn gốc thực phẩm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hydrocacbon
<C10
1.000
50
104b
Dầu hydrocacbon C10-C16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
104c
Dầu hydrocacbon C17-C34
5.000
250
104d
Dầu hydrocacbon ≥C35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
500
104
Tổng dầu(8)
1.000
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Tổng thuỷ ngân hữu
cơ(#)
100
106
Tổng chì hữu cơ(#)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Hợp chất silic hữu
cơ
107
Metyl etyl
dimetoxy silan [Bis(1-methylethyl)-dimethoxysilane]
18230-61-0
C8H20O2Si
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bis(4-flophenyl)
(metyl) (1H-1,2,4-triazol-1-ylmetyl) silan
[Bis(4-fluorophenyl)(methyl)(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)silane]
85509-19-9
C16H15F2N3Si
1.000
109
Isobutyl isopropyl
dimetoxy silan (Isobutylisopropyldimethoxysilane)
111439-76-0
C9H22O2Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
Tetraetyl silicat
(Tetraethyl silicate)
78-10-4
(C2H5O)4Si
20.000
111
Trietoxy isobutyl
silan (Triethoxyisobutylsilane)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H24O3Si
20.000
112
Tris(isopropenyloxy)
phenyl silan
[Tris(isopropenyloxy)phenyl
silane](#)
52301-18-5
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Acrylamid
(Acrylamide)(#)
79-06-1
C2H3CONH2
1,6
0,08
114
Acrylnitril
(Acrylonitrile)(#)
107-13-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,6
115
4-Aminodiphenyl
(4-Aminodiphenyl)(#)
92-67-1
C12H9NH2
10
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62-53-3
C6H5NH2
1.200
60
117
Axetonitril
(Acetonitrile)
75-05-8
CH3CN
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
Axeton (Acetone)
67-64-1
C3H6O
8.000
400
119
Axetophenon
(Acetophenone)
96-86-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.000
400
120
2-Axetylaminfloren
(2-Acetylaminofluorene)
53-96-3
C15H13NO
200
10
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98-87-3
C7H6Cl2
100
122
Benzidin
(Benzidine) và muối của chúng(#)
92-87-5
C12H8(NH2)2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
n-Butyl
alcol (n-Butyl alcohol)
71-36-3
C4H7OH
10.000
124
Cacbon disulfua
(Carbon disulphide)
75-15-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.000
400
125
p-Cloanilin
(p-Chloroaniline)(#)
106-47-8
C6H4ClNH2
100
126
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126-99-8
C4H5Cl
100
127
p-Clo-m-cresol
(p-Chloro-m-cresol)
59-50-7
C7H7ClO
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
Cyclohexanon
(Cyclohexanone)
108-94-1
C6H10O
20.000
129
1,2-Dibrom-3-clopropan
(1,2-Dibromo-3-chloropropane)(#)
96-12-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
130
3,3'-Diclobenzidin
(3,3'-Dichlorobenzidine) và muối của chúng(#)
91-94-1
C12H10Cl2N2
16
0,8
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60-11-7
C14H15N3
10
132
1,4-Dinitrobenzen
(1,4-Dinitrobenzene)(#)
100-25-4
C6H4(NO2)2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
m-Dinitrobenzen
(m-Dinitrobenzene)(#)
99-65-0
C6H4(NO2)2
8
0,4
134
4,6-Dinitro-o-cresol
(4,6-Dinitro-o-cresol)(#)
534-52-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
135
1,2-Diclopropan
(1,2-Dichloropropane)
78-87-5
C3H6Cl2
20.000
136a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121-14-2
CH3C6H3(NO2)2
3
0,15
136b
2,6-Dinitrotoluen
(2,6-Dinitrotoluene) (#)
606-20-2
CH3C6H3(NO2)2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136c
2,3-Dinitrotoluen (2,3-Dinitrotoluene)(#)
602-01-7
CH3C6H3(NO2)2
3
0,15
136
Tổng Dinitrotoluen(#)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,15
137
Di-n-propylnitrosamin
(Di-n-propylnitrosamine)(#)
621-64-7
C6H14N2O
1
0,05
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123-91-1
C4H8O2
600
30
139
Diphenylamin
(Diphenylamine)
122-39-4
(C6H5)2NH
1.800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
1,2-Diphenylhydrazin
(1,2-Diphenylhydrazine)(#)
122-66-7
C12H12N2
8
0,4
141
Etyl axetat (Ethyl
acetate)
141-78-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000
142
Etylenimin
(Ethyleneimine) hay Aziridene (Aziriden)(#)
115-56-4
C2H5N
10
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97-63-2
C6H10O2
15.000
144
Iodmetan
(Iodomethane)
74-88-4
CH3I
1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
Isobutyl alcol
(Isobutyl alcohol)
78-83-1
C4H9OH
10.000
146
Metacrylnitril
(Methacrylonitrile) (#)
126-98-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,4
147
Metanol (Methanol)
67-56-1
CH3OH
3.000
148
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-14-4
C13H12Cl2N2
100
149
Metyl etyl keton
(Methyl ethyl ketone)
78-93-3
C4H8O
4.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Metyl isobutyl
keton (Methyl isobutyl ketone)
108-10-1
C6H12O
4.000
200
151
-Naptylamin
(-Naphthylamine)(#)
134-32-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
152
β-Naptylamin
(β-Naphthylamine)(#)
91-59-8
C10H9N
10
153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88-74-4
NO2C6H4NH2
3.000
154
p-Nitroanilin
(p-Nitroaniline)
100-01-6
NO2C6H4NH2
3.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
Nitrobenzen
(Nitrobenzene)(#)
98-95-3
C6H5NO2
40
2
156
4-Nitrobiphenyl
(4-Nitrobiphenyl)(#)
92-93-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
157
5-Nitro-o-toluidin
(5-Nitro-o-toluidine)
99-55-8
CH3NO2C6H3NH2
1.000
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62-75-9
(CH3)2N2O
10
159
N-Nitroso-di-n-butylamin
(N-Nitroso-di-n-butylamine)(#)
924-16-3
C8H18N2O
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
N-Nitrosometyletylamin
(N-Nitrosomethylethylamine)(#)
10595-95-6
C3H8N2O
0,4
0,02
161
N-Nitrosopyrolidin
(N-Nitrosopyrrolidine)(#)
930-55-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,2
162
Pentacloetan
(Pentachloroethane)
76-01-7
C2HCl5
1.000
163
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82-68-8
C6NO2Cl5
200
10
164
Ptalic anhydrit
(Phthalic anhydride)
85-44-9
C8H4O3
10.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
β-Propilacton
(β-Propiolactone)(#)
57-57-8
C3H4O2
10
166
Pyridin (Pyridine)(#)
110-86-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
4
167
Safrol (Safrole)(#)
94-59-7
C10H10O2
100
168
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96-18-4
C3H5Cl3
400
20
2.2.4. Chú thích:
(1) Trong ngoặc là tên hóa
chất theo tiếng Anh;
(2) Trường hợp các phế
liệu kim loại của
antimon,
bạc, chì, kẽm, nicken, crom hoặc phế liệu hợp kim có chứa các
kim loại này được
làm sạch, không lẫn tạp chất, không chứa các thành phần nguy hại khác vượt
ngưỡng CTNH, ở dạng thanh, khối, tấm, đoạn thanh, đoạn ống, đầu mẩu, đầu tấm,
đầu cắt, phoi, sợi, mảnh (không phải dạng bột), được tách riêng cho mục đích tái chế,
tái sử dụng thì
các kim loại này không tính là thành phần nguy hại vô cơ trong phế liệu;
(3) CAS là tên viết tắt
của Chemical Abstracts Service Registry Numbers, là số đăng ký tên các hóa
chất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Chỉ áp dụng đối với
amiăng (bao gồm các loại chrysotile hay amiăng trắng, amosite hay amiăng nâu,
crocidolite hay amiăng xanh, tremolite, anthophyllite và actinolite) trong chất
thải ở dạng bột, sợi, bở, dễ vụn; không áp dụng đối với vật liệu amiăng-ximăng
thải;
(6) Chỉ áp dụng giá trị
tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDD, PeCDD,
HxCDD);
(7) Chỉ áp dụng giá trị
tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDF, PeCDF,
HxCDF);
(8) Chỉ áp dụng giá trị
tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo số phân tử C (cacbon);
(#) Thành phần nguy hại
đặc biệt (có tính chất cực độc hoặc có khả năng gây ung thư hay gây đột biến
gen rất cao) với ngưỡng hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 100 ppm.
3. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ
LẤY MẪU, PHÂN TÍCH, PHÂN ĐỊNH VÀ PHÂN LOẠI CTNH
3.1. Nguyên tắc chung
3.1.1. Mọi chất thải thuộc
loại ** hoặc hỗn hợp chất thải có chứa ít nhất một chất thải thành phần thuộc
loại ** trong Danh mục CTNH không phải lấy mẫu, phân tích để so sánh với ngưỡng
CTNH mà phân định ngay là CTNH hoặc hỗn hợp CTNH, trừ trường hợp phân tích cho
mục đích khác, trong đó có việc phân tích để phân loại CTNH theo thành phần
nguy hại theo quy định tại điểm 2.1.3.
3.1.2. Mọi chất thải thuộc
loại * hoặc hỗn hợp chất thải thuộc loại * khi chưa chứng minh được không phải
là CTNH thì phải được quản lý theo các quy định đối với CTNH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.4. Hỗn hợp chất
thải có ít nhất một chất thải thành phần là CTNH bị coi là CTNH (hay hỗn hợp
CTNH) và phải quản lý theo các quy định đối với CTNH.
3.2. Quy định đối với
đơn vị lấy mẫu, phân tích
3.2.1. Đơn vị lấy mẫu,
phân tích phải được công nhận chất lượng (đối với các phương pháp xác định và
các thông số phân tích quy định tại Quy chuẩn này) hoặc được cơ quan quản lý
nhà nước về môi trường chỉ định. Các kết quả phân tích của đơn vị chưa được
công nhận mà không do cơ quan quản lý nhà nước về môi trường chỉ định chỉ có
tính chất tham khảo, không có giá trị trước pháp luật.
3.2.2. Đơn vị
lấy mẫu, phân tích phải có trách nhiệm như sau:
a) Phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật về việc lấy mẫu và kết quả phân tích mẫu làm cơ sở
để phân định, phân loại CTNH;
b) Phải cử
cán bộ có đủ năng lực tiến hành lấy mẫu và lập biên bản lấy mẫu kèm theo (kết
quả phân tích trên mẫu được lấy bởi chủ nguồn thải hoặc đơn vị chưa được công
nhận mà không do cơ quan quản lý nhà nước về môi trường chỉ định chỉ có tính
chất tham khảo, không có giá trị trước pháp luật);
c) Phải áp dụng
đúng nguyên tắc lấy mẫu và phương pháp xác định quy định tại Quy chuẩn này.
3.2.3. Trường
hợp có tranh chấp do sự khác biệt giữa kết quả phân tích của hai đơn vị lấy mẫu,
phân tích thì cơ quan quản lý nhà nước về môi trường chỉ định một đơn vị lấy
mẫu, phân tích thứ ba (được chính thức công nhận chất lượng) làm trọng tài,
đồng thời yêu cầu hai đơn vị lấy mẫu, phân tích nêu trên tiến hành lặp lại để
kiểm tra đối chiếu.
3.3. Nguyên
tắc lấy mẫu, phân tích, phân định và phân loại CTNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Đối
với các chất thải đồng nhất ở thể rắn thuộc loại *: lấy ít nhất 03 mẫu đại diện
ngẫu nhiên ở các vị trí khác nhau trong khối chất thải (có tính đến sự phân bố
đại diện của kích thước các hạt hoặc phần tử trong khối chất thải) và sử dụng
giá trị trung bình của kết quả phân tích để so sánh với ngưỡng CTNH nhằm phân
định có phải là CTNH hay không.
3.3.2 Đối với
chất thải lỏng, bùn thuộc loại * hoặc hỗn hợp của chúng: phải khấy, trộn đều
(nếu có thể) trước khi lấy ít nhất 03 mẫu đại diện ngẫu nhiên ở các vị trí khác
nhau và sử dụng giá trị trung bình của kết quả phân tích để so sánh với ngưỡng
CTNH nhằm phân định có phải là CTNH hay không.
3.3.3. Đối
với hỗn hợp chất thải rắn hoặc hỗn hợp giữa chất thải rắn và chất thải lỏng,
bùn (toàn bộ các chất thải thành phần đều thuộc loại *): sử dụng tối đa các
biện pháp cơ học phù hợp (chặt, cắt, bóc, cạo, ly tâm, trọng lực, thổi khí... nhưng
không được sử dụng nước hoặc dung môi để rửa, tách) để tách riêng các chất thải
thành phần và lấy mẫu đối với từng chất thải thành phần này theo quy định tại điểm
3.3.1 hoặc 3.3.2; sử dụng giá trị trung bình của kết quả phân tích đối với từng
chất thải thành phần để so sánh với ngưỡng CTNH nhằm phân định có phải là CTNH
hay không. Trường hợp không thể tách riêng các chất thải thành phần bằng các
biện pháp cơ học thì trộn đều khối chất thải (nếu có thể) và lấy ít nhất 09 mẫu
phân bố đều theo cách chia đều các phần trong khối chất thải (mỗi phần lấy 01
mẫu).
3.3.4. Đối
với chất thải rắn thuộc loại * có tạp chất bám dính: lấy 03 mẫu đại diện ngẫu
nhiên ở các vị trí khác nhau của chất thải nền (chất thải đồng nhất ở thể rắn) mà
có tạp chất bám dính để so sánh với ngưỡng CTNH nhằm phân định có phải là CTNH
hay không. Nếu chất thải nền là hỗn hợp chất thải thì phải tách riêng các chất
thải thành phần để phân định theo quy định tại điểm 3.3.3.
3.3.5. Đối
với việc phân định chung một dòng chất thải phát sinh thường xuyên từ một nguồn
thải nhất định có phải là CTNH hay không thì phải lấy mẫu vào ít nhất 03 ngày
khác nhau, thời điểm lấy mẫu của mỗi ngày phải khác nhau (đầu, giữa và cuối của
một ca hoặc mẻ hoạt động), mỗi lần ít nhất 03 mẫu ngẫu nhiên ở các vị trí khác
nhau.
3.3.6. Đối
với các chất thải thuộc loại ** hoặc hỗn hợp có ít nhất một chất thải thành
phần thuộc loại ** thì không cần lấy mẫu, phân tích mà phân định luôn là CTNH,
nhưng nếu vẫn cần lấy mẫu, phân tích cho các mục đích khác như phân loại CTNH
theo thành phần nguy hại như nêu tại điểm 2.1.3 thì cũng áp dụng nguyên tắc quy
định từ điểm 3.3.1 đến 3.3.5.
3.3.7. Đối
với việc phân định chất thải sau xử lý có còn là CTNH hay không thì cũng áp
dụng các nguyên tắc quy định từ điểm 3.3.1 đến 3.3.5.
3.4. Nguyên
tắc lựa chọn các tính chất và thành phần nguy hại để phân tích
Một chất thải
bất kỳ chỉ cần có ít nhất một tính chất hoặc một thành phần nguy hại vượt ngưỡng
CTNH thì phân định là CTNH. Do vậy, nếu chỉ để phân định một chất thải thuộc
loại * có phải CTNH hay không, thì trong quá trình lựa chọn phân tích mà phát
hiện ra một tính chất hoặc một thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH thì không phải
tiến hành phân tích các tính chất hoặc thành phần nguy hại còn lại, trừ trường
hợp phân tích cho mục đích khác. Việc lựa chọn phân tích các tính chất hoặc
thành phần nguy hại được tiến hành như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đối
với các thành phần nguy hại vô cơ: Không nhất thiết phải phân tích tất cả các
thành phần vô cơ nêu tại Bảng 2. Cần căn cứ vào tính chất nguyên vật liệu,
nhiên liệu, quy trình sản xuất, đặc điểm nguồn thải, quá trình phát thải hoặc
hoạt động có phát sinh chất thải để xác định các thành phần nguy hại vô cơ có
thể có trong chất thải để phân tích. Nếu nguyên vật liệu, nhiên liệu, quy trình
sản xuất, đặc điểm nguồn thải, quá trình phát thải hoặc hoạt động có phát sinh
chất thải không liên quan đến các chất có chứa thành phần nguy hại vô cơ nào thì
không phải phân tích thành phần đó.
3.4.3. Đối
với các thành phần nguy hại hữu cơ:
a) Sau khi tiến
hành lựa chọn theo quy định tại điểm 3.4.1 và 3.4.2 mà vẫn chưa phân định được
CTNH thì mới phải tiến hành phân tích các thành phần nguy hại hữu cơ (trừ
trường hợp biết chắc chắn sự có mặt của một thành phần hữu cơ nhất định thì có
thể bỏ qua bước 3.4.1 và 3.4.2);
b) Không nhất
thiết phải phân tích tất cả các thành phần hữu cơ nêu tại Bảng 3. Cần căn cứ
vào tính chất nguyên vật liệu, nhiên liệu, quy trình sản xuất, đặc điểm nguồn
phát thải, quá trình phát thải hoặc hoạt động có phát sinh ra chất thải để xác
định các thành phần nguy hại hữu cơ có thể có trong chất thải để phân tích. Nếu
nguyên vật liệu, nhiên liệu, quy trình sản xuất, đặc điểm nguồn thải, quá trình
phát thải hoặc hoạt động có phát sinh ra chất thải không liên quan đến hoặc
không có khả năng dẫn tới việc xuất hiện một cách không chủ định (do phản ứng
hoá học ngẫu nhiên) một thành phần nguy hại hữu cơ nào thì không cần phân tích
thành phần đó.
4. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
4.1. Kết quả phân
định và phân loại CTNH chỉ có giá trị nếu áp dụng theo đúng các phương pháp xác
định sau đây:
4.1.1. Đối
với tính dễ bắt cháy: ASTM D3278-96: Phương pháp chuẩn xác định điểm chớp cháy
của chất lỏng bằng dụng cụ cốc kín (Standard test method for flash point of
liquids by small scale closed-cup apparatus).
4.1.2. Đối
với tính kiềm và tính axit: ASTM D4980-89: Phương pháp chuẩn xác định pH trong
chất thải (Standard test method for screening of pH in waste).
4.1.3. Đối
với nồng độ ngâm chiết, sử dụng một trong hai phương pháp chuẩn bị mẫu sau đây
trước khi tiến hành phân tích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) EPA 1311:
Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP (TCLP Method 1311 – Toxicity
characteristic leaching procedure).
4.1.4. Đối
với thành phần xyanua: EPA SW-846 – Phương pháp 9010 hoặc 9012: Phân tích xyanua
trong chất thải (Method 9010 or 9012: Determination of Cyanide in wastes).
4.2. Đối với việc
phân tích dung dịch sau ngâm chiết để xác định nồng độ ngâm chiết của các thành
phần nguy hại và việc phân tích chất thải để xác định hàm lượng tuyệt đối của
các thành phần nguy hại có thể áp dụng các phương pháp theo bất kỳ quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế nào được công nhận.
4.3. Phương pháp
ngâm chiết EPA 1311 và ASTM D5233-92 là các phương pháp chuẩn bị mẫu phân tích được
áp dụng cho việc ngâm chiết các mẫu chất thải nhằm xác định khả năng rò rỉ các
thành phần nguy hại trong chất thải ra môi trường trong điều kiện tương tự điều
kiện tự nhiên (biểu thị bằng nồng độ ngâm chiết có đơn vị là mg/l), có chung
nguyên lý như sau:
4.3.1. Đối
với chất thải có ít hơn 0,5% hàm lượng rắn khô (chất thải ở dạng lỏng): sau khi
lọc qua màng lọc sợi thuỷ tinh 0,6 - 0,8 µm, lượng chất lỏng thu được dùng trực
tiếp để phân tích các thành phần nguy hại (không cần ngâm chiết lượng chất rắn
bị giữ lại).
4.3.2. Đối
với chất thải có ít nhất 0,5% hàm lượng rắn khô (chất thải ở dạng bùn hoặc
rắn):
- Lượng chất
rắn được tách khỏi lượng chất lỏng bằng việc lọc qua màng lọc sợi thuỷ tinh 0,6
- 0,8 µm; lượng chất lỏng tách ra được bảo quản để phân tích sau.
- Lượng chất
rắn (có thể cần xử lý cơ học như băm, cắt, nghiền... để đảm bảo toàn bộ lượng
chất rắn được lọt qua sàng có kích thước mắt không vượt quá 9,5 mm) được ngâm
chiết bằng dung dịch ngâm chiết có tính axit (được pha chế từ CH3COOH,
nước và có thể bổ sung NaOH để đạt giá trị pH 4,93 ± 0,05 hoặc 2,88 ± 0,05 tuỳ
theo loại thành phần nguy hại cần phân tích) có khối lượng gấp 20 lần khối
lượng chất rắn trong khoảng thời gian 18 ± 2h;
- Nếu tương
thích, lượng chất lỏng tách ra ban đầu được trộn với dung dịch sau ngâm chiết
lượng chất rắn để phân tích một lần; nếu không tương thích thì được phân tích
riêng và kết hợp giá trị trung bình theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Vl.Cl
+ Vnc.Cnc)
(Vl
+ Vnc)
Trong đó:
+ Ctb
(mg/l) là nồng độ ngâm chiết trung bình của một thành phần nguy hại trong mẫu
chất thải;
+ Vl
(l) là thể tích lượng chất lỏng tách ra ban đầu;
+ Cl
(mg/l) là nồng độ thành phần nguy hại trong lượng chất lỏng tách ra ban đầu;
+ Vnc
(l) là thể tích dung dịch sau ngâm chiết;
+ Cnc
(mg/l) là nồng độ thành phần nguy hại trong dung dịch sau ngâm chiết.
5. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Một số
trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế được quy định cụ thể như sau:
5.2.1. Đối
với bao bì thải: trước khi tiến hành lấy mẫu, phân tích để phân định, phân loại
CTNH, các thành phần chất được chứa còn lại trong bao bì phải được loại bỏ tối
đa khỏi vật liệu bao bì bằng các biện pháp cơ học phù hợp (bóc, tách, cạo… đối
với thành phần rắn, bùn hoặc trọng lực, ly tâm… đối với thành phần bùn, lỏng, nhưng
không được sử dụng nước hoặc hoá chất để rửa, tách, tẩy), đảm bảo chỉ còn lại các
thành phần bám dính (với độ dày trung bình dưới 01 mm hoặc hàm lượng dưới 01%).
Lấy mẫu, phân tích riêng biệt cho vật liệu bao bì (có các thành phần bám dính) và
thành phần chất được chứa đã tách riêng ra có phải là CTNH hay không theo quy
định tại Phần 3 của Quy chuẩn này. Nếu thành phần chất được chứa đã tách riêng
ra là CTNH thì phân định luôn toàn bộ bao bì là CTNH mà không cần phân tích vật
liệu bao bì. Nếu thành phần chất được chứa chỉ còn lại ở dạng tạp chất bám dính
(với độ dày trung bình dưới 01 mm hoặc hàm lượng dưới 01%) thì không cần khâu
loại bỏ bằng các biện pháp cơ học mà lấy mẫu, phân tích luôn.
5.2.2. Đối với các phương
tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện
tử...): việc lấy mẫu, phân tích để phân định, phân loại CTNH phải được tiến
hành cho từng chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành nên phương
tiện, thiết bị, ví dụ dầu máy).
5.2.3. Một
chất thải chỉ được phân loại theo tên và mã CTNH của loại có gốc halogen hữu cơ
hoặc có chứa thành phần halogen hữu cơ (kể cả cơ clo như PCB) nếu hàm lượng
tuyệt đối của của ít nhất một thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH.
5.2.4. Các sản
phẩm được thu hồi, tái chế từ chất thải để làm nhiên liệu, nguyên vật liệu sản
xuất như dầu mỡ, dung môi, cồn và các hoá chất: phải đảm bảo các thành phần kim
loại nặng (trừ trường
hợp kim loại nặng
là
thành phần chính
của
sản phẩm) và
các thành phần halogen hữu cơ dưới ngưỡng CTNH, đã đăng ký tiêu chuẩn cơ sở về
chất lượng sản phẩm và đạt các tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng sản phẩm (nếu có) theo quy định hiện hành. Nếu còn bất kỳ một
thành phần nguy hại là kim loại nặng hoặc halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH thì không
được coi là sản phẩm mà vẫn là CTNH.
5.2.5. Chất
thải được xử lý bằng biện pháp hoá rắn hoặc ổn định hoá:
a) Tro xỉ từ hoạt
động thiêu huỷ CTNH và các chất thải vô cơ khác: nếu không có thành phần kim
loại nặng nào vượt ngưỡng nồng độ ngâm chiết thì có thể tận dụng làm sản phẩm
vật liệu xây dựng nếu cường độ hoá rắn (bê tông hoá hay các biện pháp khác như
đóng gạch) không thấp hơn mác 100; hoặc được coi là chất thải rắn thông thường,
có thể chôn lấp trong bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hoặc chất thải xây dựng
hợp vệ sinh nếu cường độ hoá rắn thấp hơn mác 100;
b) Chất thải có
thành phần hữu cơ sau khi hoá rắn hoặc ổn định hoá nếu không có thành phần nguy
hại nào (trừ amiăng thì cho phép hàm lượng bất kỳ) đồng thời vượt ngưỡng hàm
lượng tuyệt đối và ngưỡng nồng độ ngâm chiết thì được coi là chất thải rắn
thông thường, có thể chôn lấp trong bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hoặc chất
thải xây dựng hợp vệ sinh;
c) Chất thải
sau khi được hoá rắn hoặc ổn định hoá nếu có ít nhất một thành phần nguy hại vô
cơ hoặc hữu cơ đồng thời vượt cả ngưỡng hàm lượng tuyệt đối và ngưỡng nồng độ
ngâm chiết thì vẫn là CTNH, phải được chôn lấp trong bãi chôn lấp chất thải
nguy hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Cơ quan quản
lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Quy chuẩn này./.