TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12671-4-2:2025
IEC TS 62893-4-2:2021
CÁP SẠC DÙNG CHO
XE ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1 KV - PHẦN 4-2: CÁP DÙNG CHO SẠC
ĐIỆN MỘT CHIỀU THEO CHẾ ĐỘ 4 CỦA TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) - CÁP ĐƯỢC THIẾT KẾ
ĐỂ SỬ DỤNG VỚI HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHIỆT
Charging cables for electric vehicles of rated
voltages up to and including 0,6/1 kV - Part 4-2: Cables for DC charging
according to mode 4 of IEC 61851-1 - Cables intended to be used with a thermal
management system
Lời nói đầu
TCVN 12671-4-2:2025 hoàn toàn tương đương với IEC
TS 62893-4-2:2021;
TCVN 12671-4-2:2025 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây
và cáp điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
Bộ TCVN 12671 (IEC 62893), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh
định đến và bằng 0,6/1 kV, gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Phần 2: Phương pháp thử
nghiệm
3) TCVN 12671-3:2019 (IEC 62893-3:2017), Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều
theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 62851-1 có điện áp danh định đến và bằng
450/750 V
4) TCVN 12671-4-1:2025 (IEC 62893-4-1:2020), Phần 4-1: Cáp dùng cho sạc
điện một chiều theo chế độ 4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) - Sạc điện một chiều
không sử dụng hệ thống quản lý nhiệt
5) TCVN 12671-4-2:2025 (IEC TS 62893-4-2:2021), Phần 4-2: Cáp dùng cho
sạc điện một chiều theo chế độ 4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) - Cáp được thiết
kế để sử dụng với hệ thống quản lý nhiệt
CÁP SẠC DÙNG CHO XE ĐIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH
ĐẾN VÀ BẰNG 0,6/1 KV - PHẦN 4-2: CÁP DÙNG CHO SẠC ĐIỆN MỘT CHIỀU THEO CHẾ ĐỘ 4
CỦA TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) - CÁP ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ SỬ DỤNG VỚI HỆ THỐNG QUẢN
LÝ NHIỆT
Charging cables for electric vehicles of rated
voltages up to and including 0,6/1 kV - Part 4-2: Cables for DC charging
according to mode 4 of IEC 61851-1 - Cables intended to be used with a thermal
management system
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cáp dùng cho sạc điện một chiều theo chế độ
4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1). Các cáp này được thiết kế để sử dụng với hệ
thống quản lý nhiệt như quy định trong TCVN 13078-23 (IEC 61851-23).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ làm việc cao nhất của ruột dẫn đối với các cáp trong tiêu chuẩn
này là 90 °C.
Các phương pháp thử nghiệm quy định được nêu trong TCVN 12671-2 (IEC
62893-2), TCVN 9615-2 (IEC 60245-2), TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), TCVN
11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Phụ lục B và trong các phần liên quan của IEC
60811.
TCVN 9616 (IEC 62440) được sử dụng làm hướng dẫn để sử dụng một cách an
toàn cho các cáp thuộc tiêu chuẩn này cùng với Điều 6 của tiêu chuẩn này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn.
Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp
dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 2. Phương pháp thử
TCVN
6613-1-2 (IEC 60332-1-2), Thử
nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Phần 1-2: Thử nghiệm
cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dãy có cách điện hoặc một cáp - Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn
trước có công suất 1 kW
TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa
nhà - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất, dây
bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su - Điện
áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Cáp điện - Cáp có cách
điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện
áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Yêu cầu chung
TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện
áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
TCVN 13078-1 (IEC 61851-1), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện
- Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 13078-23 (IEC 61851-23), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe
điện - Phần 23: Trạm sạc điện một chiều cho xe điện
IEC 60445:2017, Basic and
safety principles for man-machine interface, marking and identification - Identification of equipment terminals, conductor
terminations and conductors (Nguyên
tắc cơ bản và an toàn đối với
giao diện người-máy, ghi nhãn và nhận biết - Nhận biết các đầu nối thiết bị, đầu
nối dây dẫn và dây dẫn)
IEC 60811-401:2012, AMD1:2017, Electric and optical fibre cables - Test
methods for non-metallic materials - Part 401: Miscellaneous tests - Thermal
ageing methods - Ageing in an air
oven (Cáp điện và cáp
quang - Phương pháp thử
nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại - Phần 401: Các thử nghiệm khác - Phương
pháp lão hóa nhiệt - Lão hóa trong lò không khí)
IEC 60811-501, Electric and
optical fibre cables - Test methods for non-metallic materials - Part 501: Mechanical tests - Tests for
determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử vật
liệu phi kim loại - Phần 501: Thử nghiệm cơ học - Thử
nghiệm xác định tính chất cơ học của hợp chất cách điện và vỏ bọc)
IEC Guide
117:2010, Electrotechnical equipment - Temperatures
of touchable hot surfaces (Thiết
bị kỹ thuật điện - Nhiệt độ của bề mặt nóng có thể chạm vào)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 50289-1-12:2005, Communication
cables - Specifications for test methods - Part 1-12: Electrical test
methods - Inductance (Cáp
truyền thông - Quy
định kỹ thuật về phương pháp thử nghiệm - Phần 1-12: Phương pháp thử nghiệm điện - Điện cảm)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN
12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Lõi dẫn điện phụ trợ (auxiliary power core)
Lõi của cáp được sử dụng để cấp nguồn phụ trợ để vận hành các thiết bị
điện trên xe trong quá trình sạc mà không sử dụng nguồn pin (ví dụ: kiểm soát
khí hậu).
3.2
Lõi cảm biến nhiệt độ (temperature
sensor core)
Lõi của cáp được sử dụng để cung cấp các tín hiệu về nhiệt độ để vận
hành hệ thống cấp điện cho xe điện (EV).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống (tube)
Phần tử trong cáp mang môi chất làm mát.
4 Cáp dùng cho mục đích chung - Cáp mềm dùng cho chế
độ tải nặng
4.1 Ký hiệu mã
Ký hiệu mã là 12671 TCVN 129 hoặc 62893 IEC 129 đối với cáp không có halogen, hợp
chất vỏ bọc EVM-1 và 12671 TCVN 130 hoặc 62893 IEC 130 đối với cáp không có halogen, hợp
chất vỏ bọc EVM-2.
Ký hiệu mã là 12671 TCVN 131 hoặc 62893 IEC 131 đối với cáp có hợp chất
vỏ bọc EVM-3.
4.2 Điện áp danh định
0,6/1 kV AC đến và bằng 1,5 kV DC
dây-dây.
4.3 Kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu ruột dẫn và kết cấu của nó phải phù hợp với 8.1 của TCVN
12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
4.3.2 Cỡ cáp
Cỡ cáp phải là:
• Lõi dẫn điện: 16 mm2 đến 150 mm2 - hai lõi trở
lên.
• Lõi điều khiển (CC) hoặc lõi pilot (CP): không quy định số lõi, xem 8.2 d) của TCVN 12671-1:2019 (IEC
62893-1:2017) về cỡ cáp.
• Dây dẫn nối đất bảo vệ (PE[1]) tùy chọn - một lõi: Cỡ tối thiểu của
dây dẫn PE hoặc dây dẫn kết hợp chức năng của cả dây dẫn nối đất bảo vệ và dây
dẫn điểm giữa (PEM[2]) phải phù hợp với Phụ lục B, Bảng 8.1
hoặc Bảng B.2 hoặc, trong trường hợp có thỏa thuận giữa nhà chế tạo và khách
hàng về các yêu cầu ngắn mạch, tiết diện danh nghĩa của dây dẫn PE hoặc PEM phải
tuân theo các tính toán quy định trong TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54) hoặc
TCVN 13078-23 (IEC 61851-23).
• Lõi dẫn điện phụ trợ (tùy chọn): 2,5 mm2 đến 6 mm2
- hai lõi.
• Lõi cảm biến nhiệt độ (tùy chọn); Không quy định số lõi, xem 8.2 d) của
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về cỡ cáp.
Trong trường hợp ruột dẫn đồng tiếp xúc trực tiếp với môi chất làm mát,
thử nghiệm ăn mòn ruột dẫn phải được thực hiện theo Phụ lục F (xem Bảng A.1, số
14).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện của lõi dẫn điện phải là hợp chất EVI-2 theo TCVN 12671-1
(IEC 62893-1).
Trong trường hợp cách điện cũng được sử dụng làm ống của lõi dẫn điện
thì cho phép có một khoảng trống giữa ruột dẫn và cách điện.
Cách điện của các lõi pilot (CP), lõi dẫn điện phụ trợ, lõi điều khiển
(CC) hoặc lõi cảm biến nhiệt độ phải là hợp chất EVI-1 hoặc EVI-2 của TCVN 12671-1
(IEC 62893-1).
4.3.4 (Các) màn chắn (tùy chọn)
Màn chắn trên một lõi hoặc cụm lõi (ví dụ như lõi đôi hoặc lõi bốn) phải
gồm một lưới đan bằng đồng có độ phủ kín tối thiểu 80 %, như quy định trong Phụ
lục D.
4.3.5 Ống
Các ống chứa chất lỏng phải làm bằng vật liệu chịu được môi chất sử dụng
làm chất làm mát. Tính tương thích của vật liệu ống phải được thử nghiệm với vật
liệu cáp phù hợp với IEC 60811-401:2012 (xem Bảng A.1, số 5).
Vật liệu ống phải chịu được lão hóa ở nhiệt độ 120 °C trong 168
h trong không khí khô. Sự thay đổi các đặc tính cơ học không được vượt quá ±30
% của mẫu chưa lão hóa.
Trong trường hợp cách điện cũng được sử dụng làm ống thì vật liệu phải
phù hợp với các yêu cầu liên quan của EVI-2 và phải phù hợp với các yêu cầu của
Bảng A.1, tham chiếu số 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc nhận biết các lõi dẫn điện của cáp phải được thực hiện theo Bảng
A.1 của IEC 60445:2017. Mỗi lõi dẫn điện của cáp chỉ được
có một màu, ngoại trừ lõi được nhận biết bằng tổ hợp màu xanh lục và màu vàng
phải phù hợp với các yêu cầu ở 7.2.3 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
Màu của lõi điều khiển (CC), lõi pilot
(CP), lõi cảm biến nhiệt độ hoặc
lõi khác bất kỳ phải được nhận biết rõ ràng và khác với màu của lõi dẫn điện.
Ngoại trừ các lõi dẫn điện và dây dẫn bảo vệ, có thể nhận biết lõi bằng
số nếu thực hiện theo 7.3 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
4.3.7 Cụm lõi
Các lõi phải được xoắn với nhau.
Có thể sử dụng lớp độn ở giữa. Không được đặt một lõi ở giữa.
Cụm lõi có thể được bọc xung quanh bằng một lớp phân cách (ví dụ: dải
băng) và/hoặc lớp độn trước khi đặt vỏ bọc.
Có thể đặt màn chắn theo 8.6 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017)
xung quanh cụm lõi.
4.3.8 Vỏ bọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vỏ bọc không được dính vào các lõi.
Việc bọc vỏ bọc phải sao cho cáp hoàn chỉnh có hình dạng tương đối
tròn.
4.3.9 Ghi nhãn
Cáp phải được ghi nhãn với ký hiệu mã tương ứng theo 4.1.
Từng cáp phải có ký hiệu mã đầy đủ theo yêu cầu trong tiêu chuẩn này, độ
liên tục của ghi nhãn trên vỏ bọc phải phù hợp với Điều 6 của TCVN 12671-1:2019
(IEC 62893-1:2017) và thêm các yêu cầu sau:
• số lượng và tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn của các lõi dẫn điện và
dây dẫn bảo vệ (PE), nếu có.
• điện áp danh định, và
• ký hiệu sau đây "SỬ DỤNG CHO HỆ THỐNG ĐƯỢC LÀM MÁT CHỦ ĐỘNG
CHUYÊN DỤNG".
Cho phép ghi nhãn bổ sung, ví dụ như năm chế tạo, nhưng không được có
mâu thuẫn hoặc gây trở ngại với các ghi nhận được yêu cầu. Độ liên tục, độ bền và
tính dễ đọc của nhãn phải tuân theo 6.2, 6.3 và 6.4 của TCVN
12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Phụ lục E.
4.4 Yêu cầu
Từng cáp phải phù hợp với các yêu cầu thích hợp nêu ở TCVN 12671-1 (IEC
62893-1) và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
Thử nghiệm phải theo Phụ lục A, và các thử nghiệm liên quan được chỉ ra
trong cột 6 và cột 7 Bảng A.1.
a) Chiều dày cách điện và vỏ bọc phải phù hợp với Bảng B.1 đối với kiểu
129 và Bảng B.2 đối với kiểu 130 và 131.
b) Chiều dày cách điện của lõi dẫn điện phụ trợ không nhỏ hơn 0,8
mm. Đối với các lõi điều khiển (CC), lõi pilot
(CP) và bất kỳ lõi nào khác xem
8.3.3 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
c) Yêu cầu cần đáp ứng đối với thử nghiệm tính tương thích như được nêu
trong Phụ lục A của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
d) Điều kiện và yêu cầu thử nghiệm cần đáp ứng đối với thử nghiệm va đập
ở nhiệt độ thấp phải như nêu ở 5.8 của TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).
e) Điều kiện và yêu cầu thử nghiệm cần đáp ứng đối với thử nghiệm khả
năng chịu ép phải như nêu ở 5.7 của TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Chất lỏng làm mát
5.1 Loại chất làm mát
Loại chất lỏng làm mát được sử dụng trong hệ thống phải được nhà chế tạo
hệ thống quy định và được chỉ định cho cụm cáp.
Vật liệu ống và chất lỏng làm mát phải được thỏa thuận giữa nhà chế tạo
cáp và nhà chế tạo cụm và/hoặc hệ thống. Tính tương thích của vật liệu phải được
nhà chế tạo cụm và/hoặc hệ thống thử nghiệm theo Phụ lục F.
5.2 Thử áp suất đối với ống
Các bộ phận chứa chất lỏng làm mát của cáp phải có khả năng chịu được
áp suất tối đa cho phép mà không bị nổ hoặc vỡ.
Áp suất nổ của ống ít nhất phải bằng 3 lần áp suất vận hành danh
định ở nhiệt độ phòng và 1,5 lần áp suất vận hành danh định của nhiệt độ danh định
lớn nhất của cáp.
Các điều kiện và yêu cầu thử nghiệm được đưa ra trong Bảng A.1, số thứ
tự 15.
CHÚ THÍCH: Áp suất vận hành danh định được cung cấp bởi nhà chế tạo cụm
và/hoặc hệ thống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin hướng dẫn chung được nêu trong TCVN 9616 (IEC
62440) phải được sử dụng. Ngoài ra, thông tin cụ thể từ Bảng
1 và Bảng 2 phải được tính đến đối với các sản phẩm được quy định
trong tiêu chuẩn này.
Bảng 1 - Các điều kiện sử dụng được dự kiến của
cáp sạc dùng cho xe điện (điều kiện môi trường)
1
2
Ký hiệu mã
12671 TCVN 129 hoặc 62893 IEC 129, 12671 TCVN
130 hoặc 62893 IEC 130 và 12671 TCVN 131 hoặc 62893 IEC
131
Hình dạng cáp
Tròn
Kết cấu ruột dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Chế độ a
1.1 Tải nặng
+
2 Có nước
2.1 Điều kiện AD 7 b
+
3 Ăn mòn của các chất ô nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
4 Va đập
4.1 Điều kiện AG 2 b
+
5 Rung
5.1 Điều kiện AH 3 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thực vật
6.1 Điều kiện AK 2 b
-
7 Động vật
7.1 Điều kiện AL 2 b
-
8 Sử dụng ngoài trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
8.2 Vĩnh viễn c
+
9 Uốn thường xuyên
+
10 Xoắn thường
xuyên
+
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"-"
= không thích hợp
a Xem định nghĩa trong Phụ lục C của
TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008).
b
Xem định nghĩa trong Phụ lục A của TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008).
c Xem định nghĩa trong Phụ lục B của TCVN
9616:2013 (IEC 62440:2008).
Bảng 2 - Khuyến cáo sử
dụng cáp sạc dùng cho xe điện
1
2
3
Ký hiệu mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu ý
12671 TCVN 129 hoặc 62893 IEC 129 và 12671 TCVN 130 hoặc 62893 IEC
130
Sử dụng cho chế độ sạc 4 của
TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) có hệ thống quản lý nhiệt.
Nhiệt độ lưu kho tối đa: +45 °C
Nhiệt độ tối thiểu để lắp đặt và vận chuyển:
-25 °C
Cáp được dự kiến để sử dụng trong nhà và
ngoài trời.
12671 TCVN 131 hoặc 62893 IEC 131
Sử dụng cho chế độ sạc 4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1). Chỉ sử dụng
ngoài trời (do thành phần halogen trong trường hợp cháy) có hệ thống quản lý
nhiệt.
Nhiệt độ lưu kho tối đa: +45 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp được dự kiến để sử dụng ngoài trời.
Nhiệt độ tối đa của bề mặt cáp không được vượt quá 60 °C ở điều kiện
bình thường. Tham khảo IEC Guide
117, giới hạn của bề mặt nhựa phải
được sử dụng.
CHÚ THÍCH: Bất kỳ biện pháp bảo vệ tiếp xúc trực tiếp nào trên bề mặt
nóng đều làm cho nhiệt độ bề mặt cáp cao hơn.
Phụ lục A
(quy định)
Thử nghiệm
đối với cáp hoàn chỉnh
Bảng A.1 - Thử nghiệm đối
với kiểu cáp 12671 TCVN 129, 130 và 131 hoặc 62893
IEC 129, 130 và 131
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
Số
TT
Thử nghiệm a
Loại thử nghiệm
Phương pháp thử nghiệm được nêu trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn
Điều
12671 TCVN 129 hoặc 62893 IEC 129 và 12671
TCVN 130 hoặc 62893 IEC
130
12671 TCVN 131 hoặc 62893 IEC 131
1
Thử nghiệm điện b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Điện trở ruột dẫn
T, S
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
2.1
x
x
1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T, S
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
2.2
- ở 3 500 V xoay chiều, hoặc 7 000 V một chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
1.3
Thử nghiệm điện áp ở 3 500 V xoay chiều
trên tất cả các lõi:
T
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
2.3
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở cách điện ở 90 °C
T
TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003)
2.4
x
x
1.5
Khả năng chịu điện áp một chiều dài hạn của cách điện
- điện áp đặt ở 0,9 kV một chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ (85 ± 2) °C
T
IEC 62893-2:2017
5.1.1
x
x
2
Thử nghiệm kết cấu và kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết
cấu
T, S
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017)
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Đo chiều dày cách điện
T, S
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
1.9
x
x
2.3
Đo chiều độ phủ kín của màn chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12671-4-2:2025 (IEC TS 62893-4-2:2021)
Phụ lục
D
x
x
2.4
Đo chiều dày vỏ bọc
T, S
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
1.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
2.5
Đo kích thước ngoài
2.5.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T, S
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
1.11
x
x
2.5.2
- độ ô van
T, S
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1994)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
3
Thử nghiệm vật liệu cách điện
T
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) c
8.3.1
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm vật liệu vỏ bọc
T
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) c
8.7.1
x
x
5
Thử nghiệm tính tương thích
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.4 Phụ lục A
x
x
6
Thử nghiệm va đập ở -35 °C d,f
T
TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017)
5.8
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thử nghiệm co ngót
T
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017)
8.8.6
x
x
8
Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1
Thử nghiệm uốn, sau khi ngâm trong nước, được thực hiện sau thử nghiệm
điện áp trên các lõi như 1.2 của Bảng này.
T
TCVN 12671-4-2:2025 (IEC TS 62893-4-2:2021)
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
9
Thử nghiệm khả năng chịu ép f
T
TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017)
5.7
x
x
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017)
5.2
x
x
11
Khả năng chịu hóa chất
T
TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
12
Thử nghiệm trong điều kiện cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm trên cáp đơn thẳng đứng
T
TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2)
-
x
x
13
Đánh giá halogen đối với tất cả các vật liệu phi kim loại e
T, S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
x
-
14
Thử nghiệm khả năng tương thích của chất làm mát
T
TCVN 12671-4-2:2025 (IEC TS 62893-4-2:2021)
Phụ lục F
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Thử nghiệm áp suất nổ
15.1
ở nhiệt độ phòng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
ISO 1402
x
x
15.2
ở nhiệt độ max (90 °C):
min. 1,5 × áp suất vận hành max
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
a
Thứ tự đưa ra không phải là một trình tự thử nghiệm.
b
Các điều kiện và yêu cầu thử nghiệm cụ thể được nêu trong cột 6 của Bảng 4 của
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
c
Tài liệu này bao gồm tất cả các phương pháp thử và yêu cầu đối với vật liệu.
Vật liệu cần thử nghiệm được lấy từ cáp đã hoàn thiện.
d Ở những quốc gia có nhiệt độ cực thấp
có thể sử dụng các giá trị khác.
e
Kiểu 129 (EVM-1) phải tuân theo TCVN
12671-1:2019 (IEC
62893-1:2017), 8.8.5.
f
Cáp phải được thử nghiệm không có chất lỏng
làm mát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(quy định)
Bảng kích
thước cáp và điện trở cách điện của cáp
CHÚ THÍCH 1: Kích thước ngoài của cáp được tính theo TCVN 10347 (IEC 60719).
CHÚ THÍCH 2: Kích thước ngoài trung bình trong Bảng B.1 và Bảng B.2 đề
cập đến kết cấu có ít hơn hoặc bằng hai lõi điều khiển. Kích thước ngoài trung
bình được tính không bao gồm ống.
CHÚ THÍCH 3: Nếu đường kính lõi (bao gồm cả ống) vượt quá đường kính lớn
nhất theo Bảng C.1 của TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) đối với mặt cắt ngang
liên quan thì có thể sử dụng đường kính tương đương/phù hợp để
tham khảo.
Bảng B.1 - Dữ liệu chung đối với kiểu 129 (EVM-1)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
Số
lượng và tiết diện danh nghĩa của một dẫn
của lõi dẫn điện b
Tiết diện danh nghĩa của dây dẫn PE
Chiều dày cách điện c
Chiều dày vỏ
bọc
Kích thước ngoài trung bình a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị quy định
Giá trị quy định
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
mm2
mm2
mm
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MΩ × km
2
x 16
25
0,8
1,5
16,6
20,7
0,004 4
2 x 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,7
20,7
25 9
0,004 3
2 x 35
25
1,0
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,7
0,003 7
2
x 50
25
1,1
2,2
27,9
34,8
0,003 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25d
1,2
2,5
32,6
40 7
0,003 1
2
x 95
25d
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,1
45,1
0 002 8
2
x 120
25d
1,3
2,9
40,4
50,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
x 150
25d
1,5
3,2
45,1
56,4
0,002 8
a
Các giá trị được chỉ ra chỉ để tham khảo (xem Chú thích 2).
b
Các lõi dẫn điện có thể được chia thành hai lõi nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Tối thiểu 25 mm2.
e
Chỉ áp dụng cho phương pháp thử nghiệm của TCVN 6610-2:2007 (IEC
60227-2:2003).
Bảng B.2
- Dữ liệu chung đối với kiểu
130 (EVM-2) và kiểu 131 (EVM-3)
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
lượng và tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn
của lõi dẫn điện b
Tiết diện danh nghĩa của dây dẫn PE
Chiều dày cách điện c
Chiều dày vỏ bọc
Kích thước ngoài trung bình a
Điện trở cách điện
nhỏ nhất ở 90
°C e
Giá trị quy định
Giá trị quy
định
Giới hạn dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
mm2
mm
mm
mm
mm
MΩ × km
2
x 16
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
17,9
22,3
0,004 4
2
x 25
25
1,0
2,8
22,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004 3
2
x 35
25
1,0
3,2
25,8
32,3
0,003 7
2
x 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
3,6
30,1
37,7
0,003 4
2
x 70
25d
1,2
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,8
0,003 1
2
x 95
25d
1,2
4,4
38,9
48,7
0,002 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25d
1,3
4,8
43,6
54,5
0,002 7
2 x 150
25d
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,7
60,9
0,002 8
a
Các giá trị được chỉ ra chỉ để tham khảo (xem Chú thích 2).
b Các lõi dẫn điện
có thể được chia thành hai lõi nhỏ hơn.
c Chiều dày này được đưa ra cho lõi dẫn điện.
Đối với dây dẫn PE, áp dụng chiều dày cách điện ứng với tiết diện bằng với tiết
diện của lõi dẫn điện.
d
Tối thiểu 25 mm2.
e
Chỉ áp dụng cho phương pháp thử nghiệm của TCVN 6610-2:2007 (IEC
60227-2:2003).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Thử nghiệm
uốn
C.1 Phương pháp thử
Xem 8.8.3.3 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
CHÚ THÍCH 1: ISO 14572:2011, 5.9 được đề cập trong 8.8.3.3 của TCVN
12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) đã bị thay thế bằng ISO 19642-2:2019, 5.3.4.
C.2 Thiết bị
Thử nghiệm uốn này phải được thực hiện mà không có chất lỏng làm mát.
Ngoài ra, thiết bị phải tương tự như thiết bị được chỉ ra trên Hình
C.1. Bất kỳ thiết bị nào cũng được chấp nhận miễn là nó đáp ứng các yêu cầu của
thử nghiệm:
• 15 chu kỳ trong một phút;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Một chu kỳ là từ vị trí 0° đến -90° và ngược lại và từ 0°
đến +90° và ngược lại.
Bán kính uốn R = 5 lần đường kính ngoài của cáp (dung sai bán kính uốn:
).
C.3 Kết quả và tính toán
a) Kiểm tra bằng mắt thường vỏ bọc
Xem 8.8.3.3 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
b) Thử nghiệm rò rỉ không khí
Sau số chu kỳ yêu cầu, các ống phải được kiểm tra vết nứt và vỡ. Phải
thực hiện thử nghiệm áp suất ở mức 300 kPa để phát hiện bất kỳ sự rò rỉ nào. Tốc
độ rò rỉ tối đa có thể chấp nhận được là 25 ml/min.
c) Thử nghiệm điện áp
Cần thử nghiệm điện áp để kiểm tra cách điện lõi như mô tả trong
8.8.3.3 của TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp chiều dài không đủ thì các mẫu thử lại có thể được lấy
từ chiều dài/đơn hàng sản xuất khác có cùng kết cấu.

CHÚ DẪN:
1 một chu kỳ (90° mỗi bên)
2 trục
3 cáp
4 hướng dẫn cố định (tùy chọn)
5 lực, F
6 khoảng cách điểm cố định (khuyến cáo tối thiểu là 100
mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 - Thiết bị uốn theo chu kỳ
Phụ lục D
(quy định)
Màn chắn
Tỷ lệ phần trăm vùng phủ kín B của màn chắn
được tính theo công thức sau:

Trong đó

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là đường kính trung bình của màn chắn (đường kính bên dưới màn chắn cộng
với 2 d tính bằng mm);
d
là đường kính sợi dây danh nghĩa tính bằng mm (dùng cho màn chắn);
S
là chiều dài bước xoắn của sợi dây trong màn chắn, mm;
m1
là số lượng bó dây được bó theo một chiều (số cuộn nhỏ);
m2
là số lượng bó dây được bó theo chiều còn lại (số cuộn nhỏ);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là số lượng sợi dây dùng cho từng bó tương ứng.
Phụ lục E
(tham khảo)
Điện cảm
của cáp giữa DC+ và DC-
E.1 Yêu cầu chung
Tổng điện cảm của cáp không được vượt quá 1 μH/m giữa
các lõi dẫn điện DC+ và DC-.
E.2 Phương pháp thử nghiệm
Phương pháp thử nghiệm phải tham khảo EN 50289-1-12:2005.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3 Mẫu
Mẫu thử nghiệm phải là cáp thẳng dài 10 m.
E.4 Kết quả và tính toán
Kết quả thử nghiệm được tính trên 1 m. Tổng điện cảm của cáp không được
vượt quá 1 μH/m giữa DC+ và DC-
trên cáp thẳng.
Phụ lục F
(quy định)
Thử nghiệm
tính tương thích của chất làm mát
F.1
Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2
Thiết bị
Thiết bị phải bao gồm các bộ phận sau:
a) lò có luồng không khí tự nhiên phù hợp với 4.2.1 của IEC 60811-401:2012;
b) thiết bị đo nhiệt độ có độ chính xác ± 1 °C;
c) bình chứa chất làm mát thích hợp.
F.3
Chuẩn bị mẫu
a) Nếu ống chỉ được sử dụng làm ống làm mát tách biệt khỏi
ruột dẫn đồng thì phải chuẩn bị 10 mẫu thử nghiệm của ống theo quy trình mô tả
trong IEC 60811-501;
b) Nếu ống bao quanh ruột dẫn đồng và cũng được sử dụng làm cách điện
thì hai mẫu ruột dẫn cách điện phải được cắt từ chiều dài cáp và cần có chiều
dài ít nhất là 300 mm, một mẫu được sử dụng làm mẫu tương phản, sau đó chuẩn bị
năm mẫu của ống theo IEC 60811-501 từ chiều dài cáp khác.
F.4
Quy trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• nhiệt độ: (120 ± 2) °C;
• thời gian: 7 × 24 h.
Đối với mẫu b) của Điều F.3, ruột dẫn đồng có chiều dài không nhỏ hơn 300
mm và năm mẫu thử nghiệm phải được nhúng vào bể làm mát đã được cùng gia nhiệt
trước đó đến nhiệt độ thử nghiệm quy định và phải được duy trì
trong chất làm mát ở nhiệt độ đó trong thời gian quy định. Nếu không có nhiệt độ
và thời gian quy định được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người sử
dụng thì khuyến nghị các điều kiện sau:
• nhiệt độ: (135 ± 2) °C;
• thời lượng: 7 × 24 h.
Khi kết thúc thời gian quy định, các mẫu thử phải được lấy ra khỏi chất
làm mát, thấm nhẹ để loại bỏ chất lỏng dư thừa và lơ lửng trong không
khí ở nhiệt độ môi trường trong ít nhất 16 h nhưng không quá 24 h, các đặc tính
cơ học của vật liệu ống trước trước và sau khi xử lý nhiệt phải được xác định
theo IEC 60811-501 và bề mặt ruột dẫn đồng phải được kiểm tra bằng mắt
khi ruột dẫn đồng được nhúng vào chất làm mát.
F.5
Kết quả và tính toán
So sánh ruột dẫn đã ngâm với ruột dẫn của mẫu tương phản ban đầu; mọi bằng
chứng về sự ăn mòn của ruột dẫn đồng đều phải được ghi lại. Không được có sự ăn
mòn trên ruột dẫn đồng.
Đặc tính cơ học của vật liệu ống phải tuân theo các yêu cầu về cách điện
lõi dẫn điện trong TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017), Bảng A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện
[2] TCVN 10347 (IEC 60719), Tính giới hạn dưới và giới hạn
trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có điện áp đến và bằng 450/750
V
[3] IEC 60811-404, Electric and optical fibre cables - Test
methods for non-metallic materials
- Part 404: Miscellaneous tests - Mineral oil immersion test for sheaths (Cáp điện và cáp quang - Phương pháp thử
vật liệu phi kim loại - Phần 404: Các thử nghiệm khác - Thử nghiệm ngâm dầu
khoáng cho vỏ bọc)
[4] IEC 60811-505, Electric and optical fibre cables - Test
methods for non-metallic materials
- Part 505: Mechanical tests - Elongation at low temperature for insulations
and sheaths (Cáp điện và
cáp quang - Phương pháp thử
vật liệu phi kim loại - Phần 505: Thử nghiệm cơ học - Độ giãn dài ở nhiệt độ thấp
đối với cách điện và vỏ bọc)
[5] IEC TS 62196-3-1, Plugs,
socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets - Conductive charging of electric vehicles - Part
3-1: Vehicle connector, vehicle inlet and cable assembly for DC charging
intended to be used with a thermal management system (Phích cắm, ổ cắm, đầu nối xe và đầu vào xe - Sạc dẫn điện của xe
điện - Phần 3-1: Đầu nối xe, đầu vào xe và cụm cáp để sạc DC nhằm
mục đích sử dụng với quản lý nhiệt)
[6] ISO 2719, Determination of
flash point - Pensky-Martens
closed cup method (Xác định
điểm chớp cháy - Phương
pháp cốc kín Pensky-Martens)
[7] ISO 14572:2011, Road
vehicles - Round, sheathed, 60 V and 600 V screened and unscreened
single or multi-core cables - Test methods and requirements for basic and
high-performance cables (eventually to be replaced by ISO 19642-2:2019) (Phương tiện giao thông đường bộ - Cáp tròn,
có vỏ bọc, cáp đơn hoặc đa lõi có vỏ bọc 60 V và 600 V - Phương pháp thử nghiệm và yêu cầu đối với cáp cơ
bản và cáp hiệu suất cao (được thay thế bằng ISO 19642-2:2019))
[8] ISO 19642-1, Road vehicles
- Automotive cables - Part 1: Vocabulary
and design guidelines (Phương
tiện giao thông đường bộ -
Cáp ôtô - Phần 1: Từ vựng và hướng dẫn thiết kế)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Cáp dùng cho mục đích chung - Cáp mềm dùng cho chế độ
tải nặng
4.1 Ký hiệu mã
4.2 Điện áp danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Yêu cầu
5 Chất lỏng làm mát
5.1 Loại chất làm mát
5.2 Thử áp suất đối với ống
6 Hướng dẫn sử dụng cáp
Phụ lục A (quy định) - Thử nghiệm đối với cáp hoàn chỉnh
Phụ lục B (quy định) - Bảng kích thước cáp và điện trở cách điện của
cáp
Phụ lục C (quy
định) - Thử nghiệm uốn
Phụ lục D (quy định) - Màn chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F (quy định) - Thử nghiệm tính tương thích của chất làm mát
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Dây dẫn PE: Dây dẫn nối đất bảo vệ (Xem định
nghĩa 195-02-11 của IEC 60050-195)
[2] Dây dẫn PEM: Dây dẫn kết hợp chức năng của cả dây dẫn nối đất bảo vệ và dây dẫn điểm giữa. (Xem định nghĩa 195-02-13 của IEC
60050-195)