mm
|
Bảng 1
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
|
512
484
366
356
|
685
512
512
712
|
492
|
712
650
620
560
512
|
1.3. Chiều dày, sai lệch cho phép về
chiều dày và độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ở những điểm khác nhau của một
tấm phải phù hợp với bảng 2.
mm
Bảng 2
Số hiệu (Ký hiệu quy ước chiều dày
trung bình của tấm)
Chiều dày
Sai lệch cho phép về chiều dày
Độ chênh lệch lớn nhất của chiều
dày
25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,05
0,04
28
0,28
± 0,03
32
0,32
+ 0,02
- 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
+ 0,03
- 0,05
0,05
40
0,40
± 0,04
45
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,50
± 0,05
1.4. Sai lệch cho phép về kích thước:
chiều rộng + 3 mm
- 2
chiều
dài + 5 mm
-
2
1.5. Độ gợn sóng ở mép tấm không được
lớn hơn:
30 mm - chiều rộng gợn sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6. Độ cong vênh không lớn hơn 3 mm
1.7. Cắt tấm thép phải vuông góc,
cho phép có độ nghiêng cắt nhưng không lớn hơn sai lệch, cho phép về chiều rộng
và chiều dài.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Tấm được sản xuất bằng thép sôi
ít các bon có thành phần sau:
Cacbon ≤ 0,17%; Mangan ≤ 0,5%; Silic
≤ 0,03%;
Lưu huỳnh ≤ 0,05%; phot pho ≤ 0,09%.
2.2. Tấm cần được thử nén, độ sâu vết
lõm phải phù hợp với bảng 3.
Bảng 3
Số hiệu, tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TĐCno - 1
TĐCno - 2
25
5,5
4,5
28
5,7
4,7
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
36
6,3
5,3
40
6,7
5,7
45
6,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
7,0
6,0
2.3. Tấm loại TĐCno - 1 phải được thử
bẻ gập 90o bảy lần, tấm loại TĐCno - 2 phải được thử bẻ gập sáu lần.
Thử được tiến hành quanh mỏ cặp (êtô) có bán kính 1,5 mm cho tấm có số hiệu 25;
28; 32; 36 và bán kính 2,0 mm cho tấm có số hiệu 40; 45; 50. Sau khi thử trên mặt
tấm không được có vết đứt, gãy.
2.4. Trạng thái bề mặt và khuyết tật
bề mặt cho phép phải phù hợp với bảng 4.
2.5. Khối lượng của tấm có các khuyết
tật cho phép như đối với tấm loại T.ĐCno - 2, có trong tấm loại T.ĐCno - 1
không được lớn hơn 3,5% khối lượng của lô cung cấp.
Bảng 4
Loại tấm
Trạng thái bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TĐCno - 1
Bề mặt tấm phải nhẵn, không rỗ,
không có vết gỉ, màng, phân tầng và vết bẩn
Cho phép có: những vết hằn nhỏ
riêng biệt do trục cán; không lớn hơn hai góc nhỏ hoặc không có với cạnh góc
đến 2mm, ba bọt khí có đường kính đến 2mm; có vết lốm đốm nhỏ; vết mờ nhỏ, vết
xước và vết ngoặc nhỏ; sự biến màu, vết gỉ nhỏ và lớp ôxýt mỏng không ngăn trở
sự xuất hiện những khuyết tật bề mặt.
T.ĐCno - 2
Bề mặt tấm phải nhãn, không rỗ, gỉ,
màng, phân tầng và vết bẩn
Cho phép có khuyết tật như ở tấm
loại T.ĐCno - 1. Cho phép có góc nhỏ với cạnh đến 30 mm hoặc không có vết mờ
từ các công đoạn khác nhau (không có vết gấp khúc và vết rạn); độ nhám và vết
lốm đốm vết rạn ở mép tấm đến 10 mm; không quá 20 bọt khí có kích thước đến
10 mm; chiều rộng phần dày lên ở mép tấm đến 50 mm; vẩy ôxy ở mép đến 50 mm;
không làm sạch những khuyết tật bề mặt ở dạng dải và vết
Chú thích: Theo yêu cầu của người
tiêu thụ, quy định độ nhám bề mặt của tấm.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU
3.1. Tấm cung cấp theo lô, mỗi lô gồm
một số hiệu tấm và loại tấm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Để thử nén và bẻ gập, lấy hai tấm
từ những kiện khác nhau ở mỗi lô hàng.
3.4. Mẫu thử được cất từ những tấm
đã chọn phải phù hợp / với hình vẽ và bảng 5.
Số hiệu mẫu
Tên phương pháp thử
Số lượng mẫu
1
Thử nén lõm hình cầu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử bẻ gập
1
4.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
4.1. Đo chiều dày tấm bằng micoromet
và phải cách mép một đoạn không nhỏ hơn 15mm.
4.2. Đo độ nghiêng cắt bằng cách đặt
thước góc xuống cạnh bên và cạnh mút của tấm 712mm.
4.3. Thử nén theo phương pháp
Ericen. Cắt từ mỗi tấm một băng rộng 70 - 90mm. Dùng mũi đột có bán kính 10mm
(mũi đột và vị trí đột trên băng được bôi bằng vazơlin kỹ thuật) đột 3 vết như
hình vẽ. Độ sâu mỗi vết lõm được xác định đúng thời điểm xuất hiện vết nứt ở vết
lõm. Kết quả thử được tính bằng kết quả trung bình của 6 vết lõm đã xác định.
Cho phép có một vết lõm mà độ sâu nhỏ hơn 0,5mm độ sâu vết lõm ghi trong bảng
3.
4.4. Khi kết quả thử không đạt yêu cầu
dù chỉ một mẫu cũng phải thử lại với số mẫu gấp đôi cũng lấy từ lô hàng đó phù
hợp với yêu cầu của điều 3.1, đến 3.4. Kết quả thử lần thứ hai là kết quả cuối
cùng.
5. GHI
NHÃN, BAO GÓI VÀ BẢO QUẢN
5.1. Tấm được đóng thành kiện, mỗi
kiện không lớn hơn 80kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Tên hoặc dấu của cơ sở sản xuất;
b. Loại tấm;
c. Số hiệu và kích thước tấm;
d. Khối lượng tinh của kiện;
e. Số hiệu lô hàng;
f. Số hiệu kiểm tra kỹ thuật;
g. Số hiệu tiêu chuẩn này.
Ở mặt ngoài bao bì kiện có treo nhãn
hiệu sản phẩm hoặc kẹp nhãn thứ hai. Nhãn được sơn màu không tẩy rửa.
5.3. Mỗi lô hàng tấm phải kèm theo
chứng từ trong đó ghi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Tên gọi tấm;
c. Loại tấm;
d. Số hiệu và kích thước tấm;
e. Số lượng kiện;
f. Khối lượng và số hiệu lô hàng;
g. Số hiệu tiêu chuẩn này.
5.4. Tấm được bảo quản ở những nơi
kín, khô ráo.