TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3602 - 81
THÉP
TẤM MỎNG ĐEN CÁN NÓNG
Not
ralled biadk-sheet
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm
mỏng đen (tôn đen), ủ, là phương thẳng ở dạng tấm để chế tạo thùng, hộp có hình
dạng là mục đích khác nhau.
1. LOẠI
VÀ KÍCH THƯỚC
1.1. Phụ thuộc vào công dụng, trạng
thái bề mặt và tính chất cơ lý tấm được chế tạo với các loại sau:
TĐCno -1. Tấm đen cán nóng, dập bình
thường, có bề mặt phù hợp để phủ một lớp bảo vệ bằng kim loại và không kim loại
dùng để chế tạo thùng, hộp.
T.ĐCno - 2. Tấm đen cán nóng, dùng để
chế tạo sản phẩm có công dụng chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Tấm được sản xuất với chiều rộng
512mm, chiều dài 712mm.
Theo thỏa thuận, tấm được phép cung
cấp với kích thước trong bảng 1, được cắt từ những tấm có kích thước 512 x 712
mm.
mm
Bảng 1
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dài
512
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366
356
685
512
512
712
492
712
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
512
1.3. Chiều dày, sai lệch cho phép về
chiều dày và độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ở những điểm khác nhau của một
tấm phải phù hợp với bảng 2.
mm
Bảng 2
Số hiệu (Ký hiệu quy ước chiều dày
trung bình của tấm)
Chiều dày
Sai lệch cho phép về chiều dày
Độ chênh lệch lớn nhất của chiều
dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
+ 0,02
- 0,05
0,04
28
0,28
± 0,03
32
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,04
36
0,36
+ 0,03
- 0,05
0,05
40
0,40
± 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
-0,08
50
0,50
± 0,05
1.4. Sai lệch cho phép về kích thước:
chiều rộng + 3 mm
- 2
chiều
dài + 5 mm
-
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 mm - chiều rộng gợn sóng
6 mm - chiều cao gợn sóng
1.6. Độ cong vênh không lớn hơn 3 mm
1.7. Cắt tấm thép phải vuông góc,
cho phép có độ nghiêng cắt nhưng không lớn hơn sai lệch, cho phép về chiều rộng
và chiều dài.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Tấm được sản xuất bằng thép sôi
ít các bon có thành phần sau:
Cacbon ≤ 0,17%; Mangan ≤ 0,5%; Silic
≤ 0,03%;
Lưu huỳnh ≤ 0,05%; phot pho ≤ 0,09%.
2.2. Tấm cần được thử nén, độ sâu vết
lõm phải phù hợp với bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu, tấm
Độ sâu vết lõm, mm, không nhỏ hơn
TĐCno - 1
TĐCno - 2
25
5,5
4,5
28
5,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
6,0
5,0
36
6,3
5,3
40
6,7
5,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
5,8
50
7,0
6,0
2.3. Tấm loại TĐCno - 1 phải được thử
bẻ gập 90o bảy lần, tấm loại TĐCno - 2 phải được thử bẻ gập sáu lần.
Thử được tiến hành quanh mỏ cặp (êtô) có bán kính 1,5 mm cho tấm có số hiệu 25;
28; 32; 36 và bán kính 2,0 mm cho tấm có số hiệu 40; 45; 50. Sau khi thử trên mặt
tấm không được có vết đứt, gãy.
2.4. Trạng thái bề mặt và khuyết tật
bề mặt cho phép phải phù hợp với bảng 4.
2.5. Khối lượng của tấm có các khuyết
tật cho phép như đối với tấm loại T.ĐCno - 2, có trong tấm loại T.ĐCno - 1
không được lớn hơn 3,5% khối lượng của lô cung cấp.
Bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái bề mặt
Khuyết tật cho phép
TĐCno - 1
Bề mặt tấm phải nhẵn, không rỗ,
không có vết gỉ, màng, phân tầng và vết bẩn
Cho phép có: những vết hằn nhỏ
riêng biệt do trục cán; không lớn hơn hai góc nhỏ hoặc không có với cạnh góc
đến 2mm, ba bọt khí có đường kính đến 2mm; có vết lốm đốm nhỏ; vết mờ nhỏ, vết
xước và vết ngoặc nhỏ; sự biến màu, vết gỉ nhỏ và lớp ôxýt mỏng không ngăn trở
sự xuất hiện những khuyết tật bề mặt.
T.ĐCno - 2
Bề mặt tấm phải nhãn, không rỗ, gỉ,
màng, phân tầng và vết bẩn
Cho phép có khuyết tật như ở tấm
loại T.ĐCno - 1. Cho phép có góc nhỏ với cạnh đến 30 mm hoặc không có vết mờ
từ các công đoạn khác nhau (không có vết gấp khúc và vết rạn); độ nhám và vết
lốm đốm vết rạn ở mép tấm đến 10 mm; không quá 20 bọt khí có kích thước đến
10 mm; chiều rộng phần dày lên ở mép tấm đến 50 mm; vẩy ôxy ở mép đến 50 mm;
không làm sạch những khuyết tật bề mặt ở dạng dải và vết
Chú thích: Theo yêu cầu của người
tiêu thụ, quy định độ nhám bề mặt của tấm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Tấm cung cấp theo lô, mỗi lô gồm
một số hiệu tấm và loại tấm.
3.2. Tiến hành kiểm tra bề ngoài 1%
số tấm trong lô, nhưng không ít hơn 1 bó.
3.3. Để thử nén và bẻ gập, lấy hai tấm
từ những kiện khác nhau ở mỗi lô hàng.
3.4. Mẫu thử được cất từ những tấm
đã chọn phải phù hợp / với hình vẽ và bảng 5.

Số hiệu mẫu
Tên phương pháp thử
Số lượng mẫu
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Thử bẻ gập
1
4.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
4.1. Đo chiều dày tấm bằng micoromet
và phải cách mép một đoạn không nhỏ hơn 15mm.
4.2. Đo độ nghiêng cắt bằng cách đặt
thước góc xuống cạnh bên và cạnh mút của tấm 712mm.
4.3. Thử nén theo phương pháp
Ericen. Cắt từ mỗi tấm một băng rộng 70 - 90mm. Dùng mũi đột có bán kính 10mm
(mũi đột và vị trí đột trên băng được bôi bằng vazơlin kỹ thuật) đột 3 vết như
hình vẽ. Độ sâu mỗi vết lõm được xác định đúng thời điểm xuất hiện vết nứt ở vết
lõm. Kết quả thử được tính bằng kết quả trung bình của 6 vết lõm đã xác định.
Cho phép có một vết lõm mà độ sâu nhỏ hơn 0,5mm độ sâu vết lõm ghi trong bảng
3.
4.4. Khi kết quả thử không đạt yêu cầu
dù chỉ một mẫu cũng phải thử lại với số mẫu gấp đôi cũng lấy từ lô hàng đó phù
hợp với yêu cầu của điều 3.1, đến 3.4. Kết quả thử lần thứ hai là kết quả cuối
cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tấm được đóng thành kiện, mỗi
kiện không lớn hơn 80kg.
5.2. Mỗi kiện tấm phải được kẹp hai
vòng bằng băng thép, ở đầu tấm của kiện có treo nhãn sơn màu, trên nhãn có ghi:
a. Tên hoặc dấu của cơ sở sản xuất;
b. Loại tấm;
c. Số hiệu và kích thước tấm;
d. Khối lượng tinh của kiện;
e. Số hiệu lô hàng;
f. Số hiệu kiểm tra kỹ thuật;
g. Số hiệu tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Mỗi lô hàng tấm phải kèm theo
chứng từ trong đó ghi:
a. Tên hoặc dấu của xí nghiệp sản xuất;
b. Tên gọi tấm;
c. Loại tấm;
d. Số hiệu và kích thước tấm;
e. Số lượng kiện;
f. Khối lượng và số hiệu lô hàng;
g. Số hiệu tiêu chuẩn này.
5.4. Tấm được bảo quản ở những nơi
kín, khô ráo.