1.
|
TCVN 43 : 1993
|
Dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 mm
đến 10000 mm
|
2.
|
TCVN 212 : 1993
|
Cách đánh dấu chi tiết có ren trái
|
3.
|
TCVN 5636 : 1991
|
Thiết bị đúc – Yêu cầu an toàn
|
4.
|
TCVN 192 : 1986
ST SEV 514 : 1977
|
Kích thước ưu tiên
|
5.
|
TCVN 302 : 1985
|
Gánh thép – Phương pháp xác định vonfram
|
6.
|
TCVN 7299 : 2003
ISO 17: 1978
|
Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên
|
7.
|
TCVN 4744 : 1989
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí
|
8.
|
TCVN 6283-4 : 1999
ISO 1035-4 : 1982
|
Thép thanh cán nóng – Phần 4: Dung sai
|
9.
|
TCVN 6527 : 1999
ISO 9034 : 1987
|
Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng – Dung sai kích thước
và hình dạng
|
10.
|
TCVN 7298 : 2003
ISO 497 : 1973
|
Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy
tròn của số ưu tiên
|
11.
|
TCVN 6522 : 1999
ISO 4995 : 1993
|
Thép tấm kết cấu cán nóng
|
12.
|
TCVN 6521 : 1999
ISO 4952 : 1991
|
Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển
|
13.
|
TCVN 6369 : 1998
|
Cáp thép thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật
|
14.
|
TCVN 6525 : 1999
ISO 4998 : 1996
|
Thép tấm cácbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
|
15.
|
TCVN 6375 : 1998
|
Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho
truyền động và băng tải
|
16.
|
TCVN 6374 : 1998
|
Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích
|
17.
|
TCVN 6419 : 1998
|
Thùng thép 18, 20 và 25 lít – Phương pháp thử
|
18.
|
TCVN 6368 : 1998
|
Cáp thép thông dụng – Phương pháp xác định tải trọng phá
hỏng thực tế
|
19.
|
TCVN 6376 : 1998
|
Xích bạc lót chính xác bước ngắn và đĩa xích
|
20.
|
TCVN 6284-3 : 1997
ISO 6934-3 : 1991
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram
|
21.
|
TCVN 6418 : 1998
|
Thùng thép 18, 20 và 25 lít – Yêu cầu kỹ thuật
|
22.
|
TCVN 6370 : 1998
|
Cáp thép thông dụng – Lõi sợi chính – Đặc tính kỹ thuật
|
23.
|
TCVN 6503-1 : 1999
ISO 11042-1 : 1996
|
Tuốc bin khí – Sự phát tán khí thải – Phần I: Đo và đánh
giá
|
24.
|
TCVN 3985 : 1999
|
Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc
|
25.
|
TCVN 3785 : 1983
|
Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng
|
26.
|
TCVN 3059 : 1988
|
Mủi khoét gắn hợp kim cứng – Yêu cầu kỹ thuật
|
27.
|
TCVN 2289 : 1978
|
Quá trình sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn
|
28.
|
TCVN 3601 : 1981
|
Thép tấm mỏng lợp nhà
|
29.
|
TCVN 3602 : 1981
|
Thép tấm mỏng đen cán nóng
|
30.
|
TCVN 2735 : 1978
|
Thép chống ăn mòn và bền nóng – Mác, yêu cầu kỹ thuật
|
31.
|
TCVN 2296 : 1989
|
Thiết bị rèn ép – Yêu cầu chung về an toàn
|
32.
|
TCVN 2290 : 1978
|
Thiết bị sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn
|
33.
|
TCVN 2250 : 1993
|
Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi
|
34.
|
TCVN 2244 : 1999
ISO 286-1 : 1988
|
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Cơ sở của dung sai
– Sai lệch và lắp ghép
|
35.
|
TCVN 2245 : 1999
ISO 286-2 : 1988
|
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Bảng cấp dung sai
tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
|
36.
|
TCVN 2344 : 1978
|
Vật đúc bằng thép – Sai lệch cho phép về kích thước và
khối lượng, lượng dư cho gia công cơ
|
37.
|
TCVN 2219 : 1977
|
Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh
răng trụ trong bộ truyền động novikov có hai đường ăn khớp.
|
38.
|
TCVN 5050 : 1990
ST SEV 3914 : 1982
|
Hợp kim cứng – Phương pháp xác định điện trở suất
|
39.
|
TCVN 5417 : 1991
ST SEV 5836 : 1986
|
Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng – Thông số cơ bản
|
40.
|
TCVN 2218 : 1979
|
Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo đĩa
xích cho ăn khớp truyền lực bằng xích dạng bản
|
41.
|
TCVN 5122 : 1990
|
Máy và thiết bị công nghệ - Cấp chính xác cân bằng – Quy
định chung
|
42.
|
TCVN 5345 : 1991
ST SEV 5279 : 1985
|
Thép – Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của
thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa
|
43.
|
TCVN 5758 : 1993
|
Lưới thép
|
44.
|
TCVN 5415 : 1991
ST SEV 1029 : 1978
|
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Chiều cao trục
|
45.
|
TCVN 5127 : 1990
|
Rung cục bộ - Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá
|
46.
|
TCVN 5971 : 1995
ISO 6767 : 1990
|
Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của lưu
huỳnh dioxit – Phương pháp tetraloromercurat (TCM)/Pararosanilin
|
47.
|
TCVN 5704 : 1993
|
Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định hàm lượng
bụi
|
48.
|
TCVN 5061 : 1990
ST SEV 1559 : 1979
|
Bột kim loại – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
|
49.
|
TCVN 5125 : 1990
ST SEV 1927 : 1979
|
Rung – Ký hiệu và đơn vị các đại lượng
|
50.
|
TCVN 5136 : 1990
ST SEV 541 : 1977
|
Tiếng ồn – Các phương pháp đo – Yêu cầu chung
|
51.
|
TCVN 5416 : 1991
ST SEV 2821 : 1980
|
Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản
|
52.
|
TCVN 5414 : 1991
|
Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định
nghĩa
|
53.
|
TCVN 5659 : 1992
|
Thiết bị sản xuất – Bộ phận điều khiển – Yêu cầu an toàn
chung
|
54.
|
TCVN 5049 : 1990
ST SEV 1253 : 1978
|
Hợp kim cứng – Phương pháp xác định khối lượng riêng
|
55.
|
TCVN 5128 : 1990
|
Thiết bị đo rung – Thuật ngữ và định nghĩa
|
56.
|
TCVN 6504 : 1999
ISO 8672 : 1993
|
Chất lượng không khí – Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong
không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha – Phương pháp lọc màng
|
57.
|
TCVN 6500 : 1999
ISO 6879 : 1995
|
Chất lượng không khí – Những đặc tính và khái niệm liên
quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí
|
58.
|
TCVN 6371 : 1998
|
Rung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến 200
vòng/giây – Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm việc
|
59.
|
TCVN 6501 : 1999
ISO 10849 : 1996
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng
của các oxit nitơ – Đặc tính của các hệ thống đo tự động
|
60.
|
TCVN 6373 : 1998
|
Rung cơ học – Yêu cầu về chất lượng cân bằng rôto – Xác
định lượng mất cân bằng dư cho phép
|
61.
|
TCVN 6372 : 1998
|
Rung cơ học của máy quay và máy chuyển động tịnh tiến –
Yêu cầu cho thiết bị đo cường độ rung
|
62.
|
TCVN 291 : 1989
ST SEV 2631 - 80
|
Ren – Thuật ngữ và định nghĩa
|
63.
|
TCVN 6052 : 1995
|
Giàn dáo thép
|
64.
|
TCVN 3104 : 1979
|
Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác, Yêu cầu kỹ thuật
|
65.
|
TCVN 3103 : 1979
|
Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
|
66.
|
TCVN 3099 : 1979
|
Dây thép cacbon dùng chồn nguội
|
67.
|
TCVN 3101 : 1979
|
Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
|
68.
|
TCVN 3599 : 1981
|
Thép tấm mỏng kỹ thuật điện – Phân loại và mác
|
69.
|
TCVN 3888 : 1984
|
Khớp nối trục bích – Kích thước cơ bản và mômen xoắn danh
nghĩa
|
70.
|
TCVN 3605 : 1981
|
Đai truyền phẳng bằng da
|
71.
|
TCVN 3889 : 1984
|
Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích
thước cơ bản
|
72.
|
TCVN 3102 : 1979
|
Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện
|
73.
|
TCVN 3777 : 1983
|
Ren tựa – Prôfin và kích thước cơ bản
|
74.
|
TCVN 3600 : 1981
|
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit – Cỡ, thông số
và kích thước
|
75.
|
TCVN 3604 : 1981
|
Bánh đai phẳng
|
76.
|
TCVN 3887 : 1984
|
Ren tựa – Dung sai
|
77.
|
TCVN 3152 : 1979
|
Dụng cụ mài – Yêu cầu an toàn
|
78.
|
TCVN 3147 : 1990
|
Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung
|
79.
|
TCVN 4510 : 1988
|
Xtuđiô âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
|
80.
|
TCVN 4511 : 1988
|
Xtuđiô âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
|
81.
|
TCVN 4726 : 1989
ST SEV 539 : 1977
|
Kỹ thuật an toàn – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với
trang bị điện
|
82.
|
TCVN 4717 : 1989
ST SEV 2696 : 1980
|
Thiết bị sản xuất che chắn an toàn – Yêu cầu chung về an
toàn
|
83.
|
TCVN 6152 : 1996
ISO 9855 : 1993
|
Không khí xung quanh – Xác định hàm lượng chì bụi của sol
khí thu được trên cái lọc – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
84.
|
TCVN 5016 : 1989
|
Vật đúc bằng gang cầu – Yêu cầu kỹ thuật
|
85.
|
TCVN 5121 : 1990
|
Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt – Yêu cầu chung về
phương pháp đo
|
86.
|
TCVN 5126 : 1990
|
Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc
|
87.
|
TCVN 5754 : 1993
|
Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định nồng độ hơi
khí độc – Phương pháp chung lấy mẫu
|
88.
|
TCVN 5419 : 1991
|
Máy cầm tay –Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương
pháp thử
|
89.
|
TCVN 5528 : 1991
|
Quy phạm giao nhận – vận chuyển và bảo quản thiết bị
|
90.
|
TCVN 5339 : 1991
ST SEV 4201 : 1983
|
Bảo vệ ăn mòn trạm thí nghiệm khí hậu – Yêu cầu chung
|
91.
|
TCVN 5062 : 1990
ST SEV 5015 : 1985
|
Hợp kim cứng cho dụng cụ cắt – Phân loại theo mục đích sử
dụng
|
92.
|
TCVN 5045 : 1990
ST SEV 4658 : 1984
|
Hợp kim cứng không chứa vonfram – Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
93.
|
TCVN 5044 : 1990
ST SEV 3913 : 1982
|
Hợp kim cứng – Lấy mẫu và phương pháp thử
|
94.
|
TCVN 5633 : 1991
|
Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ
bản
|
95.
|
TCVN 6284-5 : 1997
ISO 6934-5 : 1991
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5: Thép thanh cán nóng
có hoặc không xử lý tiếp
|
96.
|
TCVN 6283-2 : 1997
ISO 1035-2 : 1980
|
Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông
|
97.
|
TCVN 6283-3 : 1997
ISO 1035-3 : 1980
|
Thanh thép cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt
|
98.
|
TCVN 6284-1 : 1997
ISO 6934-1 : 1991
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung
|
99.
|
TCVN 6502 : 1999
ISO 10312 : 1995
|
Không khí xung quanh – Xác định sợi amiăng – Phương pháp
kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp
|
100.
|
TCVN 6284-2 : 1997
ISO 6934-2 : 1991
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội
|