Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 425/VTLTNN-NVTW

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 425/VTLTNN-NVTW "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 1737 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4546:2009 về tôm mũ ni đông lạnh

được tính bằng số thân tôm trên một đơn vị khối lượng hoặc được tính bằng khối lượng của mỗi thân tôm. 4.2.5. Chỉ tiêu cảm quan, theo qui định trong Bảng 1. Bảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan Chỉ tiêu Yêu cầu 1. Màu sắc Màu tự nhiên của sản phẩm tươi

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

202

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:2009 về tôm vỏ đông lạnh

Sau khi luộc thịt săn chắc, cho phép không quá 20 % số thân đốt có đầu hơi bở 4.2.5. Chỉ tiêu vật lý, theo qui định trong Bảng 2 Bảng 2 - Các chỉ tiêu vật lý Tên chỉ tiêu Yêu cầu 1. Tạp chất lẫn trong tôm và nước tan băng Không cho phép

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11389:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe xi téc - Yêu cầu chế tạo và thử nghiệm

4,25 2 Hệ số ổn định chống trật ray ≤ 1,2 3 Hệ số ổn định chống lật nghiêng ≤ 0,4 4.4  Kích thước toa xe phải phù hợp với thiết kế. 4.5  Toa xe phải đi qua được đường cong có bán kính tối thiểu: - 97 m trên

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2018

204

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2020/BTTTT về Pin lithium cho thiết bị cầm tay

hạn trên điện áp nạp Giải nhiệt độ được khuyến nghị (T2 đến T3) Lithium ion Ô xít kim loại chuyển tiếp lithium (Niken, côban, man gan) Dung dịch không chứa nước với muối lithium Các bon Được quy định bởi nhà sản xuất (Ví dụ: 4,25 V/ tế

Ban hành: 09/07/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2020

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4440:2018 về Phân supe phosphat đơn

(ghi khối lượng m1); Mẫu trắng được tiến hành đồng thời trong cùng một điều kiện với cùng lượng các dung dịch và thuốc thử nhưng không chứa mẫu cần xác định. 4.2.5  Biểu thị kết quả Hàm lượng phospho hữu hiệu, tính bằng phần trăm khối lượng P2O5, theo công thức (2):              (2) trong đó: m

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)

tích. 4.2.5  Tính kết quả Tổng hàm lượng nitơ (N), được tính bằng phần trăm khối lượng theo công thức (1): (1) trong đó V2 là thể tích dung dịch axit sulfuric chuẩn dùng để chuẩn độ lượng amontetraborat trong mẫu phân tích, tính bằng mililít (mL); V1 là thể tích dung dịch axit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12340:2018 (ISO 22649:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong và lót mặt - Độ hấp thụ và độ giải hấp nước

4.2.4  Đồng hồ, đọc đến 1 s. 4.2.5  Mỡ silicon 5  Lấy mẫu và điều hòa mẫu thử 5.1  Phương pháp A Sử dụng dao cắt hình vuông như mô tả trong 4.1.2, cắt mẫu thử có kích thước (50 ± 1) mm x (50 ±1) mm từ đế trong hoặc lót mặt của giầy, hoặc từ các bộ phận như được cung cấp. Nếu lấy các mẫu thử từ giầy hoặc từ các bộ phận được

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-6:2018 (ISO 3452-6:2008) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 6: Thử thẩm thấu ở nhiệt độ thấp hơn 10°C

đa là 3 min. Nếu không, các chỉ thị có thể trở nên mờ, dẫn đến khó khăn trong việc diễn giải. Sự bay hơi của dung môi có thể được tăng tốc nhờ một dòng không khí ấm chảy nhẹ (không được bằng bộ sấy hồng ngoại) để đáp ứng yêu cầu này. Thời gian hiện nên được tăng lên gấp đôi, phụ thuộc vào các thử nghiệm trước đó. 4.2.5  Quan sát

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2019

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12420:2018 (ISO 2398:2016) về Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật

lớp bao ngoài 2,5 mm Bảng 1 - Đường kính trong nhỏ nhất và lớn nhất Cỡ ống Đường kính trong nhỏ nhất mm Đường kính trong lớn nhất mm 4 3,25 4,75 5 4,25 5,75

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động

phải là đèn nháy màu đỏ được đặt ở vị trí của lái tàu. Đèn thứ hai phải được đặt ở khu vực người phụ lái tàu nếu phù hợp. Tần suất nháy phải là 0,5 s bật và 0,5 s tắt: Mật độ đèn và vị trí lắp đặt phải sao cho dễ dàng nhìn thấy rõ dưới tất cả các điều kiện ánh sáng trong buồng điều khiển. 4.2.5  Yêu cầu về cảnh báo bằng âm thanh a)

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

212

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4911:1989 (ST SEV 1118-78) về Công tắc tơ điện từ hạ áp - Kích thước lắp ráp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

100; 112,5; 125; 137,5; 150; 162,5; 175; 187,5; 200; 212,5; 225; 237,5; 250; 275; 300; 325; 350; 375; 400; 425; 450; 475; 500; 525; 550; 575; 600; 625; 650; 675; 700; 725; 750; 775; 800; 825; 850; 875; 900; 925; 950; 975; 1000 mm.  Chú thích: các kích thước có gạch dưới là kích thước ưu tiên. 3. Kích thước a1 nên chọn từ dãy nêu trong

Ban hành: 25/12/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

214

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 182:2003 về sulfit trong sản phẩm thủy sản – Phương pháp định lượng Bộ Thuỷ sản ban hành

(HCl) 0,1M dùng để chuẩn độ 4.2.5. Natri hyđroxit (NaOH), 0,1M dùng để chuẩn độ. 4.2.6. Axit 2,2'-đinitro-5,5'-đithiobenzoic (DTNB) (C14H8N2O8S2). 4.2.7. Hồ tinh bột. 4.2.8. Etanol 96%. 4.2.9. Muối đinatri etylenđiamin tetraaxetat (C10H14N2NA2O8ư.2H2o)(EDTA).MW = 372,24g/mol. 4.2.10. Natri đisulfit (Na2S2O5). MW = 190,10

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

215

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành

nitric đậm đặc (d = 1,41 g/ml, 65 %). 4.2.5. Axit percloric đậm đặc (d - 1,75 g/ml, 70%). 4.2.6. Sắt nitrat (Fe(NO3)3.9H2O 4.2.7. Metanol 4.2.8. Nước cất khử ion 4.3. Dung dịch chuẩn và dung dịch thử 4.3.1. Dung dịch chuẩn gốc 1000 g/ml: tùy theo hàm lượng chuẩn trong giấy chứng nhận của các chất chuẩn (4.2.1; 4.2.2 và

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

216

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 186:2003 về hàm lượng cloramphenicol trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành

Hóa chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm: 4.2.1. Etyl axetat. 4.2.2. Nước loại dùng cho HPLC. 4.2.3. He xan. 4.2.4. Toluen. 4.2.5. Na tri clorua (NACl) 4.2.6. Tác nhân tạo dẫn xuất Trimetyl silyl: Sylon HTP kit. 4.2.7. Chuẩn CAP. 4.2.8. Chất nội chuẩn m-nitro CAP (M-CAP). 4.2.9.

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6102:2020 (ISO 7202:2018) về Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy - Bột

không được vượt quá 8 s. 8  Chống đóng bánh và vón cục Khi thử nghiệm bằng phương pháp trong Điều 13.5, phải bảo đảm bột vón cục nếu có đều lọt qua rây 425 μm. 9  Khả năng chống thấm nước Khi thử nghiệm bằng phương pháp trong Điều 13.6, yêu cầu đối với bột chữa cháy không được hấp thụ hoàn toàn các giọt nước. 10  Độ ẩm

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

219

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995) về ngũ cốc - thuật ngữ và định nghĩa

bran duster, bran finisher) Máy dùng để tách lớp cám còn sót lại ở hạt nội nhũ. 4.2.5. Máy chải mầm (germinal brush) Máy chải hạt (grain brush) Máy sử dụng chủ yếu ở cuối quá trình làm sạch để loại tạp chất dính trên bề mặt hạt. 4.2.6. Chải dưới sàng (sieve-cleaning brush) Bàn chải di động được lắp sát mặt sàng, tách

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8249:2013 về Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng - Hiệu suất năng lượng

với công suất danh định quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. 4.2.5. Đặc tính quang a) Quang thông ban đầu của bóng đèn huỳnh quang không được nhỏ hơn 92 % giá trị danh định. b) Số ghi ban đầu của tọa độ màu x và y của bóng đèn phải nằm trong phạm vi 5 SDCM (độ lệch màu tiêu chuẩn của phối hợp màu) so với giá trị danh định.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.112.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!