|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4995:2008 ngũ cốc - thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:
|
TCVN4995:2008
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 67.060 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
aeration of grain
|
thông gió của hạt
|
4.1.3
|
aleurone grains
|
hạt alơrơn
|
3.2
|
aleurone layer
|
lớp alơrơn
|
3.1
|
alternative wheat
|
lúa mì xen vụ
|
1.1.7
|
alveogram
|
biểu đồ alveogram
|
6.2
|
alveograph
|
máy ghi alveograph
|
6.1
|
amylogram
|
biểu đồ amylogram
|
6.4
|
amylograph
|
máy ghi amylograph
|
6.3
|
awn
|
râu
|
3.3
|
bakery
|
nhà máy bánh mỳ
|
5.1
|
beard
|
lông
|
3.4
|
bin
|
thùng
|
4.1.6
|
bleaching of flour
|
tẩy trắng bột
|
5.2
|
blending wheats
|
lúa mì trộn
|
1.1.6
|
bolting
|
rây
|
4.2.2
|
bran brush, bran duster, bran
finisher
|
máy xoa cám
|
4.2.4
|
bread wheat
|
lúa mì dùng làm bánh mì
|
1.1.4
|
bread - making cereals
|
ngũ cốc sử dụng làm bánh mì
|
1.1.1
|
bread - making wheat
|
bánh mì làm từ lúa mì
|
1.1.4
|
breaking
|
sự phá vỡ
|
4.2.1
|
broken grains
|
hạt gãy
|
1.4.9
|
brush
|
lông
|
3.4
|
brush of grains
|
lông của hạt
|
3.4
|
brushing
|
chải
|
4.2.3
|
bulgur
|
bulgur
|
5.6
|
bunted grains
|
hạt bị nấm
|
1.4.12
|
centrifugal, reel
|
thùng ly tâm
|
4.2.7
|
cereals
|
ngũ cốc
|
1.1
|
crease
|
độ nhăn
|
3.5
|
cross cells
|
tế bào lai
|
3.6
|
cross-cell layer
|
lớp tế bào lai
|
3.6
|
cultivar
|
giống cây trồng
|
1.2
|
cuticle
|
lớp cutin
|
3.7
|
dormancy
|
trạng thái ngủ
|
2.3
|
ear
|
bông
|
3.8
|
ear cockle
|
hạt nhiễm tuyến trùng
|
1.4.13
|
endosperm
|
nội nhũ
|
3.9
|
epidermis
|
biểu bì
|
3.10
|
extensogram
|
biểu đồ độ giãn nở
|
6.6
|
extensograph
|
máy ghi độ giãn nở
|
6.5
|
farinogram
|
biểu đồ farinogram
|
6.8
|
farinograph
|
máy ghi farinograph
|
6.7
|
feed barley
|
lúa mạch dùng làm thức ăn
|
1.1.9
|
feed wheat
|
lúc mì dùng làm thức ăn
|
1.1.5
|
flour improvers
|
các chất phụ gia của bột
|
5.3
|
flowering glume
|
mày hoa
|
3.15
|
foreign grains
|
giống lai
|
1.4.2
|
fracture
|
hạt gãy
|
1.4.14
|
germ
|
mầm hạt
|
3.11
|
germinal brush
|
máy chải mầm
|
4.2.5
|
germination
|
nảy mầm
|
2.4
|
germinative capacity
|
khá năng nảy mầm
|
2.4.1
|
germinative force
|
sức nảy mầm
|
2.4.2
|
glume
|
mày
|
3.12
|
gluten
|
gluten
|
5.4
|
grading
|
phân loại
|
1.3
|
gain brightness
|
hạt trắng trong
|
2.1
|
grain brush
|
máy chải hạt
|
4.2.5
|
grain drying
|
sấy hạt
|
4.1.1
|
grains silo
|
xilô đựng hạt
|
4.1.5
|
grinding mill
|
máy nghiền
|
4.2.8
|
heat-damages grains
|
hạt hư hỏng do nhiệt
|
1.4.10
|
hyaline layer
|
vỏ lụa
|
3.13
|
impurities
|
tạp chất
|
1.4
|
longitudinal cells
|
tế bào dọc
|
3.14
|
malting barley
|
lúa mạch
|
1.1.8
|
maturity
|
độ chín
|
2.2
|
mealy fracture
|
cám
|
1.4.14.1
|
non-wholly-vitreous grains
|
phần trắng trong của hạt
|
1.4.6
|
other cereals
|
độ lẫn giống
|
1.4.1
|
panicle
|
chùy
|
3.8
|
partly vitreous grains
|
phần trắng trong của hạt
|
1.4.6
|
preliminary cleaning
|
làm sạch ban đầu
|
4.1.2
|
protein bodies
|
phần tử protein
|
3.2
|
proteinaceous layer
|
lớp có chứa protein
|
3.1
|
reel
|
thùng quay
|
4.2.7
|
roller mill
|
máy nghiền trục
|
4.2.9
|
screening
|
hao hụt
|
1.4.4
|
scutellum
|
vảy
|
3.16
|
seed grain
|
hạt giống
|
1.1.10
|
seed-coat
|
vỏ hạt
|
3.17
|
semi-vitreous fracture
|
nửa tấm
|
1.4.14.2
|
shrivelled grains, shrunken
grains
|
hạt nhăn
|
1.4.7
|
sick wheat
|
hạt bị bệnh
|
1.4.8
|
sieve
|
sàng
|
4.2.10
|
sieve-cleaning brush
|
chải dưới sàng
|
4.2.6
|
sieving
|
sàng
|
4.2.2
|
sifting
|
giần
|
4.2.2
|
small wheat
|
hạt kẹ
|
1.4.3
|
smutty grains
|
hạt bị bệnh than
|
1.4.11
|
softening of gluten
|
sự xốp của gluten
|
5.5
|
spike
|
cụm hoa
|
3.8
|
spontaneous heating
|
tự sinh nhiệt
|
4.1.4
|
spring cereals
|
ngũ cốc vụ xuân
|
1.1.2
|
testa
|
vỏ ngoài của hạt
|
3.17
|
valorigram
|
biểu đồ valorigram
|
6.10
|
valorigraph
|
máy ghi valorigraph
|
6.9
|
variety
|
giống
|
1.2
|
vitreous fracture
|
tấm
|
1.4.14.3
|
vitreous grains
|
độ trong của hạt
|
1.4.5
|
weakening of gluten
|
sự nở của gluten
|
5.5
|
winter cereals
|
ngũ cốc vụ đông
|
1.1.3
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995) về ngũ cốc - thuật ngữ và định nghĩa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4995:2008 (ISO 5527:1995) về ngũ cốc - thuật ngữ và định nghĩa
5.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|