Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4238/LDTBXH-LDTL

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4238/LDTBXH-LDTL "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 60 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến

TCVN4238:1986,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4238:1986,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TCVN 4238:1986 MÁY CẮT KIM LOẠI - TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG CHÍNH VÀ TỐC ĐỘ TIẾN Machine tools - Speeds and feeds Lời nói đầu TCVN 4238:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

2

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8984:2011 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất sulfur - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.2.6. Dung dịch chuẩn Na2S2O3, 0,05 M (ống chuẩn) Xác định nồng độ Na2S2O3 chuẩn: Dùng cân phân tích (4.2.3.8) cân chính xác khoảng 0,15 g kali iodat (đã sấy khô ở nhiệt độ 105 °C, trong 2 h) vào bình nón (4.2.3.2), hòa tan bằng 40 ml nước cất, thêm 2 g kali iodua và 6 ml axit clohydric 2 N, lắc đều. Chuẩn độ bằng dung dịch Na2S2O3 chuẩn

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2014

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9478:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.3.3. Phễu nhỏ giọt 4.2.3.4. Bình sục khí, 4.2.3.5. Bình hấp phụ 4.2.3.6. Cốc thủy tinh, dung tích 500 ml 4.2.3.7. Buret 50 ml 4.2.3.8. Sinh hàn thẳng 4.2.3.9. Bếp điện amiang 4.2.3.10. Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,0001 g 4.2.3.11. Máy hút chân không. 4.2.4. Cách tiến hành Lắp dụng cụ như hình

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4440:2018 về Phân supe phosphat đơn

4.2.3.5  Tủ sấy, có điều chỉnh nhiệt độ. 4.2.3.6  Lò nung, có điều chỉnh nhiệt độ. 4.2.3.7  Giấy lọc, giấy lọc Whatman số 1 hoặc tương đương. 4.2.3.8  Bình hút ẩm. 4.2.3.9  Cối chày sứ. 4.2.3.10  Chén cân, bằng thủy tinh hoặc nhôm, có nắp đậy, dung tích khoảng 30 mL. 4.2.4  Cách tiến hành Cân khoảng 2,5 g mẫu (chính

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

siêu âm. 4.2.3.7  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.8  Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau: - Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector tử ngoại (UV) - Bơm cao áp có chương trình dung môi - Máy tích phân hoặc máy vi tính - Cột RP 18, 250 mm, đường kính 4,6 mm, kích thước

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10981:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Quinclorac - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

có thể cân chính xác đến 0,0001g. 4.2.3.8  Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau: - Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector tử ngoại (UV) - Máy tích phân hoặc máy vi tính - Cột RP 18, 250 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương - Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10982:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Metsulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

định mức, dung tích 10 ml; 20 ml; 100 ml. 4.2.3.3  Pipet, dung tích 1 ml; 10 ml. 4.2.3.4  Xyranh bơm mẫu, dung tích 50 μl, chia vạch đến 1 μl. hoặc bơm mẫu tự động 4.2.3.5  Màng lọc, có kích thước lỗ 0,45 μm. 4.2.3.6  Máy lắc siêu âm. 4.2.3.7  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.8  Thiết bị

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10985:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fosetyl aluminium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.3.4  Bình tam giác, dung tích 250 ml. 4.2.3.5  Buret, dung tích 50 ml. 4.2.3.6  Ống đong, dung tích 100 ml, có chia độ đến 1 ml. 4.2.3.7  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.8  Máy đo pH. 4.2.4  Cách tiến hành 4.2.4.1  Chuẩn bị mẫu thử nghiệm Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân:

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

xác đến 0,00001 g thì có thể cân các mẫu chuẩn và mẫu thử đến 0,01 g. 4.2.3.5  Màng lọc, PTFE, có cỡ lỗ 0,45 μm. 4.2.3.6  Đĩa bay hơi. 4.2.3.7  Tủ sấy chân không. 4.2.3.8  Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau: - detector ion hóa ngọn lửa (FID); - injector chia dòng và không chia dòng; - cột mao quản

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10987:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Profenofos - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.3.7  Tủ sấy chân không. 4.2.3.8  Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau: - detector ion hóa ngọn lửa (FID); - injector chia dòng và không chia dòng; - cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50% methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương; - bộ bơm mẫu tự

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10162:2013 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propanil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.3.7. Tủ sấy chân không 4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau: - detector ion hóa ngọn lửa (FID); - injector chia dòng và không chia dòng; - cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50% methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương; - bộ bơm mẫu tự động

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10163:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất phenthoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

ml 4.2.3.2. Pipet, dung tích 1 ml 4.2.3.3. Xylanh bơm mẫu, dung tích 10 μl, chia vạch đến 1 μl. 4.2.3.4. Cân phân tích (*), có độ chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.5. Màng lọc, có cỡ lỗ 0,45 μm. 4.2.3.6. Đĩa bay hơi. 4.2.3.7. Tủ sấy chân không 4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau: - detector ion

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10164:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Oxolinic Acid - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

ml. 4.2.3.3. Pipet, dung tích 1;10 ml. 4.2.3.4. Xyranh bơm mẫu, dung tích 50 μm, chia vạch đến 1 μl, hoặc bơm mẫu tự động 4.2.3.5. Màng lọc, có kích thước lỗ 0,45 μm. 4.2.3.6. Máy lắc siêu âm. 4.2.3.7. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.8. Máy đo pH 4.2.3.9. Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10161:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất atrazine - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Cân phân tích (*), có độ chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.5. Màng lọc, có cỡ lỗ 0,45 μm. 4.2.3.6. Đĩa bay hơi. 4.2.3.7. Tủ sấy chân không 4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau: - detector ion hóa ngọn lửa (FID); - injector chia dòng và không chia dòng; - cột mao quản ZB - 50 (50% phenyl 50 %

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9483:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Diazinon - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

10 ml. 4.2.3.3. Xylanh bơm mẫu, dung tích 10 μl, chia vạch đến 1 μl. 4.2.3.4. Cân phân tích (*), có độ chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.5. Màng lọc, có cỡ lỗ 0,45 μm. 4.2.3.6. Đĩa bay hơi. 4.2.3.7. Máy sấy chân không 4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau: - detector ion hóa ngọn lửa (FID); -

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9480:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.3.7. Buret 50 ml. 4.2.3.8. Sinh hàn. 4.2.3.9. Bếp điện amiang. 4.2.3.10. Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,0001 g. 4.2.3.11. Máy hút chân không. 4.2.4. Cách tiến hành 4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2018 về Phân lân nung chảy

đương. 4.2.3.6  Rây, có đường kính lỗ 0,5 mm; 1,0 mm. 4.2.3.7  Tủ sấy, có điều chỉnh nhiệt độ. 4.2.3.8  Lò nung, có điều chỉnh nhiệt độ. 4.2.3.9  Bình hút ẩm. 4.2.3.10  Chén cân, bằng thủy tinh hoặc nhôm, có nắp đậy, dung tích khoảng 30 mL. 4.2.4  Cách tiến hành Cân khoảng 0,5 g (chính xác đến 0,0001 g) phân lân

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

18

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 200 : 2004 về Vibrio Cholerae trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành

lít pH = 6,8 ± 0,1 (ở nhiệt độ 250C) Hoà tan các thành phần. Không được hấp khử trùng, lọc vô trùng bằng màng lọc có đường kính lỗ là 0,45 l. Sau đó, rót khoảng 1,5 - 3,0 ml vào các ống nghiệm hoặc đĩa petri đã được sấy vô trùng. 4.2.3.8 Canh thang bromcresol ( Môi trường cơ bản)  Pepton : 10,00 g  Natri clorua (NaCl) :

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8381:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất hexaconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Pipet, dung tích 1; 10 ml. 4.2.3.4. Xyranh bơm mẫu, dung tích 50 ml, chia vạch đến 1 ml. 4.2.3.5. Màng lọc, có kích thước lỗ 0,45 mm. 4.2.3.6. Máy lắc siêu âm. 4.2.3.7. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,00001 g. 4.2.3.8. Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau: - Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9064:2012 về sơn và nhựa - Phương pháp xác định hoạt tính kháng khuẩn trên bề mặt

đều để hòa tan. Điều chỉnh pH trong khoảng từ 6,8 đến 7,2 (ở 250C) bằng dung dịch NaOH. Thêm nước cất hoặc nước khử ion đến thể tích 1000 mL. Khử trùng bằng nồi khử trùng (xem 6.2). Không được sử dụng dung dịch đệm photphat đã lưu giữ quá một tháng. 4.2.3.8. Nước muối sinh lý đệm photphat Chuẩn bị nước muối sinh lý bằng cách cho 8,5 g

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.9.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!