Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3476/KH-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3476/KH-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 650 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga

phosphat: Hòa tan 32 g kali dihydrophosphat (KH2SO4) trong 500 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 N. Thêm nước cất đến 1 L. Khử trùng ở 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh. Chuẩn bị độ pha loãng ban đầu 10-1 bằng cách thêm 50 g mẫu vào 450 ml nước pha loãng đệm phosphat và đồng hóa trong máy trộn tốc độ cao. Tiến

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn

Mono kali photphat (KH2PO4) Nước 8g 2g 1,15g 0,2g 1000ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 1 h. Bảo quản ở nhiệt độ 4 °C. A.2  Chuẩn bị kháng nguyên thân (KNO - Somatic antigen - KN xử lý acid EDTA) A.2.1  Cấy 0,01

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn

Natri hiđro photphat (Na2HPO4) 1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4) 0,2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C trong 1 h. Bảo quản ở nhiệt độ 4°C. A.2  Chuẩn bị kháng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn

8g Kali clorua (KCl) 2g Natri hiđro photphat (Na2HPO4) 1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4) 0,2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn

                                                       2 g Natri hiđro photphat (Na2HPO4)                             1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4)                                  0,2 g Nước                                                                 1000ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C trong 1 h. Bảo

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9069:2012 về Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch - Phương pháp thử

dịch natri thiosulfit Na2S2O3 do vi khuẩn. Kiểm tra nồng độ của dung dịch natri thiosulfit Na2S2O3 bằng dung dịch KH(IO3)2 0,05M. Dung dịch KH(IO3)2 0,1N được chuẩn bị như sau: Sấy KH(IO3)2 trong lò sấy tại 105 oC. Để nguội trong bình hút ẩm. Cân 3,249 g KH(IO3)2 và hòa tan trong 1 L nước cất. - Dung dịch iốt: Hòa tan 12,7 g I2 và 19,1 g

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ

kali dihydro phosphat (KH2PO4), đã sấy 2 h ở nhiệt độ 105 oC. Chuyển định lượng kali dihydro phosphat vào bình định mức 1 lít và thêm khoảng 750 ml nước để hòa tan. Thêm nước đến vạch. Bảo quản dung dịch đã pha trong tủ lạnh. 3.3.2. Dung dịch chuẩn làm việc, nồng độ phospho 0,1 mg/ml Pha loãng 50 ml dung dịch chuẩn gốc (3.3.1)

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9431:2012 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp

tìm kiếm mỏ sunphur". Lưu trữ Liên đoàn Vật lý Địa chất, Hà Nội. 1988. [10] Khảo sát cấu trúc địa chất bờ sông để xác định các dị thường có khả năng gây sạt lở khu vực Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp bằng phương pháp Georadar và điện từ tần số rất thấp (VLF). Chủ nhiệm: TS. Lê Ngọc Thanh, Sở KH&CN Đồng Tháp. 2001. [11] Khảo sát bờ sông khu vực

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-45:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 45: Bệnh gạo lợn, bệnh gạo bò

- Phương pháp PCR-RFLP. Phụ lục A (Quy định) Cách pha dung dịch PBS pH 7.0 Natri hydrophotphat (Na2HPO4) 9,47 g Kali dihydrophotphat (KH2PO4) 9,08 g Nước cất 900 ml Hòa tan Natri hydrophotphat

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-15:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 15: Bệnh xoắn khuẩn do Leptospira

Natri clorua (Nacl) 8 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Di natri hidrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1 000 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8193:2015 (ISO 1438:2008) về Đo đạc thủy văn - Đo dòng trong kênh hở sử dụng đập thành mỏng

là hệ số lưu lượng; be  là chiều rộng hiệu dụng; he  là cột áp hiệu dụng. 9.6.1.1  Đánh giá Cd, kb và kh Hình 4 đưa ra các giá trị Cd được xác định bằng thực nghiệm là một hàm của h/p đối với các giá trị đại diện b/B. Các giá trị Cd đối với các giá trị trung gian b/B có thể được xác định bằng cách nội suy. Hệ số lưu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2017

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-2:2015 (ISO/TS 6579-2:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh của Salmonella - Phần 2: Định lượng bằng kỹ thuật số đếm có xác suất lớn nhất được thu nhỏ

Dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) 9,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước  1 000 ml a Ví dụ sản phẩm phân hủy từ casein bằng enzym. A.1.2. Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên trong nước, đun nóng (không đun sôi) nếu cần. Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 oC,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

156

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

(KH2PO4) 4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH) 4.1.9 2,4 dinitrophenol 4.2 Các dung dịch, thuốc thử 4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5) Hòa tan 42 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-2:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol

trong nhớt kế Saybolt Furol, ở điều kiện thử nghiệm, chảy qua lỗ tròn ở đáy của nhớt kế v ào một bình đong. Xác định kh oảng thời gian tính bằng giây (s) để 60 mL mẫu thử chảy hết qua lỗ tròn của nhớt kế. Khoảng thời gian này gọi là độ nhớt Saybolt Furol. 4 Thiết bị và dụng cụ thử 4.1 Nhớt kế Saybolt Furol: Làm bằng kim loại, có dạng

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8940:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho tổng số - Phương pháp so màu

tinh khiết tương đương. 5.1.2. Axit sunfuric, (H2SO4 p = 1,84g/ml) 5.1.3. Axit pecloric, (HClO4 70%) 5.1.4. Axit nitric, (HNO3) 5.1.5. Kali dihydro phosphat, (KH2PO4) 5.1.6. Natri thiosunfat, (Na2S2O3) 5.1.7. Amoni molipdat, (NH4)6Mo7O24.4H2O 5.1.8. Kali antimon tactrat, (KSbOC4H4O) 5.1.9. Axit ascorbic,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8942:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II)

tích 250 ml, 500 ml và 1000 ml, 4.10. Giấy lọc chậm (Ø 110 mm) 5. Hóa chất và thuốc thử 5.1. Hóa chất 5.1.1. Nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 5.1.2. Axit sunfuric ((H2SO4 r = 1,84 g/ml) 5.1.3. Axit clohydric (HCl) 37 % 5.1.4. Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 5.1.5. Amoni molipdat

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.162.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!