Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 213/SXD-QH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 213/SXD-QH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 2637 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ

Thuật toán mã hóa đối xứng 2.1.2 Thuật toán mật mã phi đối xứng 2.1.3 Thuật toán băm 2.1.4 Thuật toán xác thực thông điệp 2.1.5 Hàm dẫn xuất khóa 2.1.6 Bộ tạo số ngẫu nhiên 2.2 Quy định về thời gian sử dụng 2.2.1 Thuật toán mã hóa đối xứng 2.2.2 Thuật toán mật mã phi đối xứng 2.2.3

Ban hành: 29/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

42

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2022/BTNMT về Quan trắc thủy văn

theo quy định tại Điều 5.1 trong TCVN 12635-2:2019 Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 2: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm thủy văn. 2.1.3. Quy định về công trình quan trắc Thực hiện theo quy định tại Điều 5.2 trong TCVN 12635-2:2019 Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 2: Vị trí, công trình quan trắc đối

Ban hành: 20/12/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/01/2023

43

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12843:2019 về Thông tin và tư liệu - Thống kê thư viện

và các bộ phận thực hiện chức năng quản trị. Xem Ví dụ trong mục 6.1.1. 2.1.3 Thư viện (library) Tổ chức hoặc bộ phận của tổ chức có mục đích chính là tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng tài nguyên thông tin, dịch vụ và tiện ích cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin, nghiên cứu khoa học, giáo dục, văn hóa hoặc giải trí của

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13344-2:2021 về Đánh giá chất lượng dự báo - Phần 2: Yếu tố thủy văn

xác định độ tin cậy của dự báo 2.1.3 Thời hạn dự báo thủy văn (hydrological forecast lead time) Khoảng thời gian tính từ thời điểm bản tin có hiệu lực đến thời điểm xuất hiện trị số dự báo được xác định trong bản tin. 2.2  Ký hiệu và đơn vị đo Ký hiệu và đơn vị đo như nêu tại Bảng 1: Bảng 1 - Ký hiệu và đơn vị đo

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

45

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G

Mục lục 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải thích từ ngữ 1.5. Chữ viết tắt 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật 2.1.1. Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến 2.1.2. Tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ 2.1.3

Ban hành: 31/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2021

46

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BGTVT về Bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe

Yêu cầu chung Hình 1 - Hình vẽ minh họa kết cấu bộ móc nối, đỡ đấm 2.1.1  Tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất đối với bộ móc nối, đỡ đấm phải phù hợp với quy định tại phụ lục A. 2.1.2  Bộ móc nối, đỡ đấm phải phù hợp với các yêu cầu của quy chuẩn này và tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất. 2.1.3  Đường bao liên kết của

Ban hành: 17/04/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2023

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10940:2015 (ISO 16177:2012) về Giầy dép - Độ bền với sự xuất hiện và phát triển vết nứt - Phương pháp uốn đai

(170 ± 20) mm. 2.1.3. Đai bằng vải bạt cotton liên tục và mềm uốn, dài (1 930 ± 50) mm và rộng (140 ± 5) mm đặt phía trên hai trục uốn (2.1.1) và (2.1.2). Vải bạt cotton là vật liệu làm đai 100 % cotton 2 lớp có khối lượng trên đơn vị diện tích (500 ± 25) g/m2 và độ giãn khi đứt dọc theo đai (14 ± 2) % ở lực kéo đứt (2 000 ± 200) N. Giá trị

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13697:2023 (ISO 9787:2013) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Các hệ tọa độ và thuật ngữ về chuyển động

Tập hợp của tất cả các thành phần của rô bốt di động (2.13) cho phép có thể di chuyển được. [NGUỒN: TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012), 3.18, đã sửa đổi - Đã loại bỏ các chú thích 1 và 2.] 3.4 Hệ tọa độ gốc (world coordinate system) Hệ tọa độ gắn liền với phân xưởng, hệ tọa độ tĩnh tại có liên quan tới trái đất và độc lập đối với

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13817:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị ôxy bền (18O/16O) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị

spectrometry [2] ISO 5725:1986 Precision of the test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests [3] Variation of 18O content of water from natural sources. Epstein S, Mayeda T., Geoch Cosmochim. Acta 4, 213-244, 1953. [4] Standards for stable isotope measurements in

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2023

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA)

tương tự biểu đồ được sử dụng trong TAPPI 213 om-01. Các biểu đồ này có thể lấy được từ TAPPI (http://www.tappi.org) Các thẻ bọc chất dẻo, bản phim, bản photocopy hoặc các biểu đồ in sẽ không cho kết quả tương đương và không được sử dụng trong phương pháp này. Không sử dụng biểu đồ cho trong TCVN 10763-1 (ISO 5350-1) và TCVN 10763-2 (ISO

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8025:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng detector huỳnh quang sau khi tao dẫn xuất với xanthydrol

213 nm và bước sóng phát xạ 308 nm. 3. Thuốc thử Tất cả thuốc thử đều phải đạt chất lượng cho phân tích, dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao hoặc có chất lượng tương đương. Nước sử dụng phải là nước cất hai lần hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có các quy định khác. 3.1 Urê, tinh khiết (≥ 99,6%). 3.2 Urê, dung

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

52

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2022/BTTTT về Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Tài liệu viện dẫn 1.4. Giải thích từ ngữ 1.5. Chữ viết tắt 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật 2.1.1. Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến 2.1.2. Tỷ lệ cuộc gọi thiết lập không thành công 2.1.3. Tỷ lệ cuộc gọi bị

Ban hành: 29/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/12/2022

53

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2022/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ 1.4. Chữ viết tắt 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật 2.1.1. Thời gian trễ trung bình 2.1.2. Tốc độ tải dữ liệu trung bình 2.1.3. Mức chiếm dụng băng thông 2.2. Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ

Ban hành: 29/11/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/12/2022

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái - Phần 1: Thuật ngữ

lái. 2.13. Hệ thống tăng áp Các phương tiện dùng để tăng áp suất buồng lái bao gồm mọi thành phần có ảnh hưởng đến tính năng của hệ thống. 2.14. Lọc không khí Tách các phần tử bụi khỏi không khí được các phương tiện cơ khí đẩy vào hoặc hút vào buồng lái. 2.15. Phần tử lọc không khí buồng lái Phần tử mà tại đó các hạt

Ban hành: 30/12/2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/11/2013

55

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 27: 2017/BNNPTNT về Sản phẩm thuỷ sản – Cá tra phi lê đông lạnh

băng. 2. Quy định về kỹ thuật 2.1. Chỉ tiêu chất lượng 2.1.1. Tỷ lệ mạ băng Tỷ lệ mạ băng không được lớn hơn 20 % khối lượng tổng của sản phẩm. 2.1.2. Hàm lượng nước Hàm lượng nước không được lớn hơn 86 % khối lượng tịnh của sản phẩm. 2.1.3. Chỉ tiêu cảm quan a) Xác định khuyết tật Đơn vị mẫu được coi

Ban hành: 21/03/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2017

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13532:2022 về Rừng phòng hộ đầu nguồn - Các yêu cầu

0,25 220 440 660 880 1,100 1,320 1,540 1,760 2.500 ÷ 3.000 0,05 53 106 160 213 266 319 372

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa

và sữa nguyên liệu 2.1.1. Sữa (milk) Dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa. 2.1.2. Sữa non (colostrum) Sữa (2.1.1) thu được trong khoảng thời gian từ 7 đến 10 ngày đầu tiên của chu kỳ cho sữa. 2.1.3. Sữa tươi nguyên liệu (raw milk) Sữa (2.1.1) không bổ sung hoặc tách bớt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

58

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 575:2004 về tiêu chuẩn nguyên liệu vải thiều quả tươi cho chế biến

Không có những quả thối hỏng, ủng, lên men, vỏ khô... không phù hợp cho chế biến. 2.1.2. Độ chín Vải quả nguyên liệu thu hái ở độ chín mỗi quả 75% - 85%. Màu sắc bên ngoài vỏ quả (theo 2.1.3). Phần đuôi cùi quả khép kín đều và cho phép phớt hồng nhẹ. 2.1.3. Màu sắc Màu sắc vỏ quả từ vàng nhạt đến đỏ tươi 2/3 vỏ quả.

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

59

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022 về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

với các bộ, ngành, địa phương và các văn bản hướng dẫn Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg. 2.1.3. Cấu trúc mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức khác Theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu

Ban hành: 17/02/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2022

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12728:2019 về Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa

áp lực của nồi hơi phải tuân thủ các yêu cầu trong 4.4. 2.1.3  Vật liệu hàn Vật liệu hàn phải tuân theo TCVN 3223 hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương khác. 2.1.4  Một số vật liệu cấm sử dụng Không được phép sử dụng gang đúc và hợp kim đồng không chứa sắt để chế tạo các bộ phận chịu áp lực, trừ các van và phụ tùng đường ống

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.171.70
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!