Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1854/VPCP-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1854/VPCP-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 641 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7541-2:2005 về Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao - Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

phương các thành phần hài của điện áp hiệu dụng. 1.8.5.4 Dụng cụ đo Về giới hạn trở kháng và độ chính xác cần thiết của các dụng cụ đo điện, xem phần dụng cụ đo, điều 1.10. Tất cả các dụng cụ đo dùng để đo balát chuẩn phải có thang đo được hiệu chuẩn chính xác và cập nhật. 1.8.5.5 Đo trở kháng Dụng cụ đo phải được mắc như hình

Ban hành: 13/03/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2013

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12719:2019 về Khảo nghiệm phân bón cho cây trồng hằng năm

so với phân bón đối chứng được tính theo Công thức (5) (6) (7): HQkn (%) = (NSkn - NSn) x G x 100 (5) (Ckn - Cn) HQđc (%) = (NSđc - NSn) x G x 100 (6)

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10714:2015 (ISO 11053:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa

phân giải sắc kí ít nhất 1,0. Yêu cầu này có thể chứng minh được bằng cách dùng IRMM-801 (8.2) như nêu trong Hình B.1. – Hệ thống tách HR-GLC phải có khả năng tách PSB ra khỏi các pic bên cạnh trong phạm vi nhóm CN 38. Yêu cầu này có thể chứng minh bằng cách dùng mẫu MF tinh khiết (8.3) như cho trong Hình B.2 và Hình B.3. – Hệ thống

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

144

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5270:2008 về mật ong - Xác định hydroxymetylfurfural bằng phương pháp quang phổ

sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có qui định khác. 3.1 Dung dịch Carrez l Hoà tan 15 g K4Fe (CN6) 3H2O và pha loãng bằng nước đến 100 ml. 3.2 Dung dịch Carrez ll Hoà tan 30 g Zn (Ch3COO)2 2H2O và pha loãng bằng nước đến 100 ml.

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 12/12/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5241:1990 về Chỉ khâu - Phương pháp xác định đường kính trên dụng cụ đo độ dày được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

mẫu 2.3. Cặp tạo lực căng ban đầu theo qui định 0,5 ± 0,1 cN ứng với 1 tex độ nhỏ. 3. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử Lấy mẫu ban đầu theo qui định tại điều 2 của TCVN 2266:1977 Số mẫu thử tối thiểu trên mỗi mẫu ban đầu là 30. Trước khi thử giữ mẫu trong điều kiện khí hậu qui định của TCVN 1748:1986 không ít hơn 24 giờ. 4.

Ban hành: Năm 1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584 - 07) về Este metyl của điêzen sinh học gốc B100 - Xác định Glycerin tự do và glycerin tổng - Phương pháp sắc ký khí

Các mono-, di-, và triglyceride được tách theo số cacbon (CN). Bảng 4 - Thời gian lưu tương đối Thành phần Dùng chất chuẩn nội Thời gian lưu tương đối Glycerin 1,2,4 Butanetriol Chất chuẩn nội 1 Monopaimitin Monoolein, Monolinolein

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13072:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Colistin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

tích, nước được sử dụng là nước cất hai lần đã loại ion hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.2  Axit tricloroaxetic (TCA), độ tinh khiết ≥ 98%. 4.3  Dung dịch axit tricloroaxetic 10% (theo khối lượng/thể tích), cân khoảng 10,0 g axit tricloroaxetic (4.2) vào

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)

đưa lại kết quả phù hợp với kết quả đạt được bằng phép thử thông thường. Tiêu chuẩn này cũng quy định bốn phương pháp CN, CH, CL và CM để xác định độ cứng biểu kiến của bề mặt cong. Những phương pháp này là sự sửa đổi của những phương pháp N, H, L và M, và được sử dụng khi bề mặt cao su được thử nghiệm là bề mặt cong mà trong trường hợp này

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

154

Ban hành: 06/05/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

155

Ban hành: Năm 1981

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

156

Ban hành: Năm 1981

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

157

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-89:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Thân: màu sắc Stem: color Màu xanh - green Màu xanh xen lẫn màu tím hoặc màu nâu - green tinged with purple or brown Màu nâu - brown Màu tím - purple CN93, CN01 Cánh sen thẫm 1 2 3 4 6. (a) (b) QN VG

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8664-1:2011 (ISO 14644-1:1999) về Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 1: Phân loại độ sạch không khí

hạt trong không khí được ấn định bằng số phân loại, N. Nồng độ hạt tối đa cho phép, Cn, với mỗi kích thước hạt đã biết, D, được xác định từ phương trình: Cn = 10N x Trong đó Cn là nồng độ tối đa cho phép (tính bằng hạt trên mét khối không khí) của các hạt trong không khí có kích thước bằng hoặc lớn hơn kích thước hạt đã biết. Cn

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2013

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5887-4:2008 (ISO 4545-4 : 2005) về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Knoop – Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng

19,24 19,15 19,06 18,97 18,89 18,80 18,71 18,63 18,54 18,46 18,38 18,29 18,21 18,13 18,05 17,96 17,88 17,80 17,73 17,65 17,57 17,49 17,41 17,34 17,26 17,18 17,11 17,03 16,96

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2015

160

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng

Valenciennes, 1829 31.4. Phèn khoai (Upeneus bensasi) Temminck et Schlegel, 1854 32.1. Mối dài (Sauridaelongata) Temminck et Schlegel, 1846 32.2. Mối hoa (Trachinocephalus myops) Forster, 1801 32.3. Mối thường (Saurida tumbil) Blocb, 1795

Ban hành: Năm 1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.213.62
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!