Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng

Số hiệu: TCVN3250:1988 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1988 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loài

Tên cá

Tên gọi khác

Khối lượng một con cá tính bằng kg

Số tra cứu (phụ lục 1)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

1. Bớp

Giò, mép

Từ 1,0 trở lên

1

 

2. Cam

Cam sọc vàng, cam sọc đen

  “  0,3   “    “

2

 

3. Cu bầu

Cu nàu, cu

  “  0,5   “    “

3

 

4. Chim trắng

 

  “  0,3   “    “

4

 

5. Chim đen

Chim gai

  “  0,4   “    “

5

 

6. Chẽm

Vược, vược trắng

  “  2,0   “    “

6

 

7. Khế

Khế vàng, viên, hiếu, háo, hiên

  “  0,5  “    “

7

 

8. Nhỡ

Tráp đỏ

  “  1,0  “    “

8

 

9. Nhụ

Lụ, lậu, chét, gộc mầm, ngứa

  “  0,5   “    “

9

 

10. Song

Mú, song tro, mú chấm xanh, mú hồng

  “  1,0 đến dưới 5,0

10

 

11. Thu

Thu chấm, thu ẩu chấm xanh, thu vạch, thu Trung Hoa

  “  0,5 trở lên

11

II

1. Bớp

 

Từ 0,5 đến dưới 1,0

 

 

2. Cam

 

  “  0,2   “    “  0,3

 

 

3. Cu bầu

 

  “  0,3   “    “  0,5

 

 

4. Chim trắng

 

  “  0,2   “    “  0,3

 

 

5. Chim đen

 

  “  0,3   “    “  0,4

 

 

6. Chẽm

 

  “  0,5   “    “  2,0

 

 

7. Khế

 

  “  0,2   “    “  0,5

 

 

8. Nhỡ

 

  “  0,5   “    “  1,0

 

 

9. Nhụ

 

  “  0,3   “    “  0,5

 

 

10. Song

 

  “  0,5   “    “  1,0 và trên 5,0

 

 

11. Thu

 

  “  0,2   “    “  0,5

 

 

12. Thủ

Sủ, đường

  “  5,0 trở lên

12

 

13. Đé

Bẹ dài

  “  0,5   “    “

13

 

14. Hồng thác

Hường vàng, hồng bạc

  “  2,0 đến dưới 5,0

14

 

15. Thu ngàn la hầu

Thu ngàng

  “  2,0 trở lên

15

 

16. Gáy biển

Đỏ mép, gáy, hè, hè mồm dài

Từ 5,0 trở lên

16

 

17. Bè cam

Thu bè, bè bè, bè quýt, bè xước, chang, chằng ngói, trác hỉ

  “  1,0   “    “

17

 

18. Đối

Buôi, đối to, đối lưng gù

  “  2,0   “    “

18

 

19. Bạc má

 

  “  0,2   “    “

19

 

20. Nhồng

Nhồng sọc

  “  0,5   “    “

20

 

21. Nục

Nục sồ, nục thuôn, nục đỏ đuôi

Từ 0,1 trở lên

21

 

22. Tráp

Hanh, tráp đen, tráp vàng

  “  0,5   “

22

 

23. Ngân

Xay, ngân bột, róc, cam vây đen, khế

  “  0,2   “

23

 

24. Măng

Măng biển

  “  0,5   “

24

 

25. Thờn bơn

Ngộ, bơn ngộ, bơn chó

  “  1,0   “

25

 

26. Dưa

Lạt, dưa răng nhọn

  “  4,0   “

26

 

27. Ngát

Ngác, lầu, sầu

  “  3,0   “

27

 

28. Hồng

Hồng hanh, hồng lang hồng đỏ, hồng dải đen

  “  1,0   “

28

III

1. Bớp

 

Dưới 0,5

 

 

2. Cam

 

   “     0,2

 

 

3. Cu bầu

 

   “     0,3

 

 

4. Chim trắng

 

   “     0,2

 

 

5. Chim đen

 

   “     0,3

 

 

6. Khế

 

   “     0,2

 

 

7. Nhỡ

 

   “     0,5

 

 

8. Nhụ

 

   “     0,3

 

 

9. Song

 

   “     0,5

 

 

10. Thu

 

   “     0,2

 

 

11. Chẽm

 

   “     0,5

 

 

12. Thủ

 

Từ 1,0 đến dưới 5,0

 

 

13. Đé

 

  “   0,2   “   0,5 

 

 

14. Hồng thác

 

  “   0,5   “   2,0 và trên 5,0

 

 

15. Thu ngàn la hầu

 

  “   1,0   “   2,0

 

 

16. Gáy biển

 

  “   0,3 đến dưới 0,5

 

 

17. Bè cam

 

Từ 0,5 đến 1,0

 

 

18. Đối

 

  “   0,1   “    0,3

 

 

19. Bạc má

 

  “   0,1   “    0,2

 

 

20. Nhồng

 

  “   0,2   “    0,5

 

 

21.  Nục

 

  “   0,05   “    0,1

 

 

22. Tráp

 

  “   0,3   “    0,5

 

 

23. Ngân

 

  “   0,2   “    0,5

 

 

24. Măng

 

  “   0,2   “    0,5

 

 

25. Thờn bơn

 

  “   0,25   “    1,0

 

 

26. Dưa

 

Từ 2,0 đến 4,0

 

 

27. Ngát

 

  “  2,0    “   3,0

 

 

28. Hồng

 

  “  0,5    “   1,0

 

 

29. Ngừ

Chắn, thu ngừ, trù, ngừ bò

  “  1,0 trở lên

29

 

30. Kẽm

Kẽm hoa

  “  2,0    “

30

 

31. Sòng

Sòng cộ, sòng gio

  “  1,0    “

31

 

32. Ngừ dưa

Ngừ sọc dưa, ngừ sọc, chẩm

  “  1,0    “

32

 

33. Bánh dường

Miễn sàng 4 gai, miễn sành 2 gai tráp gai dài

  “  1,0    “

33

 

34. Hố

 

  “  0,5    “

34

 

35. Lầm

Rầu, lầm mắt mỡ, lầm nhọn

  “  0,1    “

35

 

36. Cờ

 

  “  5,0    “

36

 

37. Nang hầu

 

  “  5,0    “

-

 

38. Phèn

Thèn, phèn khoai, phèn sọc, phèn giải vàng, phèn hai sọc, phèn một sọc

  “  0,1    “

37

 

39. Mối

Mối dài, mối hoa, mối thường, mối vạch

  “  0,2    “

38

 

40. Lượng

Lưỡng, đồng, lượng cờ lưỡng đá, doi, nàng, đào, choi choi, lượng bằng dầu

  “  0,1    “

39

 

41. Mó

Mỏ vẹt, go ban, mó

Từ 1,0 trở lên

40

 

42. Bè lão

Ông lão, lão ẩn, ông lão mõm ngắn

  “   1,0    “

41

 

43. Chim Ấn Độ

 

  “   0,1    “

42

 

44. Hiên

Bàn xa, hiên chấm, bảng chạng, hiên vằn, khiên dài

  “   0,5    “

43

 

45. Mòi

Mòi chấm, mòi cờ, mòi không răng

  “   0,1    “

44

 

46. Sạo

Sạo 3 sọc

  “   1,0    “

45

 

47. Chai

 

  “   0,5    “

46

 

48. Đù

Đù bạc, đù gai, đù nanh, sún bông, úp nạng, sửu

  “   1,0    “

47

IV

1. Thủ

 

Dưới 1,0

 

 

2. Đé

 

    “    0,5

 

 

3. Hồng thác

 

    “    0,5

 

 

4. Thu ngàn la hầu

 

    “    0,3

 

 

5. Gáy biển

 

    “    0,5

 

 

6. Bè cam

 

    “    0,1

 

 

7. Đối

 

    “    0,1

 

 

8. Bạc má

 

    “    0,1

 

 

9. Nhồng

 

Từ 0,1 đến dưới 0,2

 

 

10. Nục

 

  “  0,03  “  0,05

 

 

11. Tráp

 

Dưới 0,3

 

 

12. Ngân

 

    “    0,1

 

 

13. Măng

 

    “    0,1

 

 

14. Thờn bơn

 

Từ 0,05 đến dưới 0,25

 

 

15. Dưa

 

  “  1,0        “          2,0

 

 

16. Ngát

 

Dưới 2,0

 

 

17. Hồng

 

     “   0,5

 

 

18. Ngừ

 

Từ 0,5 đến dưới 1,0

 

 

19. Kẽm

 

  “  0,5        “        2,0

 

 

20. Sòng

 

  “  0,5        “        1,0

 

 

21. Ngừ dưa

 

Từ 0,5 đến dưới 1,0

 

 

22. Bánh đường

 

  “  0,5        “        1,0

 

 

23. Hố

 

  “  0,3        “        0,5

 

 

24. Lầm

 

  “  0,03        “      0,1

 

 

25. Cờ

 

  “  1,0        “        5,0

 

 

26. Nang hầu

 

  “  1,0        “        5,0

 

 

27. Phèn

 

  “  0,05        “      0,1

 

 

28. Mối

 

  “  0,1        “        0,2

 

 

29. Lương

 

  “  0,05        “      0,1

 

 

30. Mó

 

  “  0,5        “        1,0

 

 

31. Bè lão

 

  “  0,5        “        1,0

 

 

32. Chim Ấn Độ

 

  “  0,05        “      0,1

 

 

33. Hiên

 

  “  0,2        “        0,5

 

 

34. Mòi

 

  “  0,05        “      0,1

 

 

35. Sạo

 

  “  0,5        “        1,0

 

 

36. Chai

 

  “  0,1        “        0,5

 

 

37. Đù

 

  “  0,5        “        1,0

 

 

38. Chuồn

Chuồn xanh

Từ 0,2 trở lên

 

 

39. Én

Giang

  “  0,2      “

49

 

40. Trích

Nhâm, trích lầm, trích xương, bôi, ve

  “  0,0,5   “

50

 

41. Tai tượng

Tai tượng tròn

  “  1,0      “

51

 

42. Nhói

Xanh xương, nhái

  “  0,5      “

52

 

43. Đao

Rựa, lanh, bình thiên

  “  0,5      “

53

 

44. Bè thau cước

 

  “  0,5      “

54

 

45. Bướm

Bướm cổ

  “  1,0      “

55

 

46. Lồ ô

Mao

Từ 0,25 trở lên

 

 

47. Bè chang

 

  “   1,0      “

 

 

48. Bơn lưỡi trâu

Lưỡi trâu, lưỡi bò, bơn cát

  “   0,5      “

56

 

49. Uốp

Đỏ da

  “   0,2      “

57

 

50. Đục

Đục trắng, đục hoa, đục chấm

  “   0,1      “

58

 

51. Kẽn

 

  “   0,5      “

59

V

1. Nhồng

 

Từ 0,03 đến dưới 1,0

 

 

2. Nục

 

Dưới 0,03

 

 

3. Dưa

 

    “   1,0

 

 

4. Ngừ

 

    “   0,5

 

 

5. Kẽm

 

    “   0,5

 

 

6. Sòng

 

    “   0,5

 

 

7. Ngừ dưa

 

    “   0,5

 

 

8. Bánh đường

 

Từ 0,1 đến dưới 0,5

 

 

9. Thờn bơn

 

Dưới 0,05

 

 

10. Hố

 

   “     0,3

 

 

11. Lầm

 

Từ 0,02 đến dưới 0,03

 

 

12. Cờ

 

Dưới 1,0

 

 

13. Nang hầu

 

    “    1,0

 

 

14. Phèn

 

Từ 0,03 đến dưới 0,05

 

 

15. Mối

 

Dưới 0,1

 

 

16. Lưỡng

 

Dưới 0,05

 

 

17. Mó

 

    “    0,5

 

 

18. Bè lão

 

    “    0,5

 

 

19. Chim Ấn Độ

 

Từ 0,03 đến dưới 0,05

 

 

20. Hiên

 

Dưới 0,2

 

 

21. Mòi

 

Từ 0,03 đến dưới 0,05

 

 

22. Sạo

 

Dưới 0,5

 

 

23. Chai

 

    “   0,1

 

 

24. Đù

 

    “   0,5

 

 

25. Chuồn

 

Từ 0,05 đến dưới 0,2

 

 

26. Én

 

Từ 0,1 đến dưới 0,2

 

 

27. Trích

 

  “  0,02      “      0,05

 

 

28. Tai tượng

 

  “  0,5      “        1,0

 

 

29. Nhói

 

  “  0,2      “        0,5

 

 

30. Đao

 

  “  0,2      “        0,5

 

 

31. Bè thau cước

 

  “  0,2      “        0,5

 

 

32. Bướm

 

  “  0,3      “        1,0

 

 

33. Lồ ô

 

  “  0,1      “        0,25

 

 

34. Bè chang

 

  “  0,5     “         1,0

 

 

35. Bơn lưỡi trâu

 

  “  0,2      “        0,5

 

 

36. Uốp

 

Từ 0,1 đến 0,2

 

 

37. Đục

 

  “  0,05   “  1,0

 

 

38. Kẽn

 

  “  0,3     “  0,5

 

 

39. Gúng

Thiều, úc, út

Từ 1,0 trở lên

60

 

40. Giống

 

Từ 3,0 đến 10,0

61

 

41. Mập

Nhám, ngoéo, mập Mã Lai, nhám cào

Từ 2,0 đến 5,0

62

 

42. Chúa

 

Từ 0,5 trở lên

-

 

43. Dìa

Dìa vàng, dìa bạc

  “  0,3     “

63

 

44. Mậu

Mạu, bẹ ấn

  “  0,08   “

64

 

45. Lẹp

Rớp, gà, lẹp hai quai

  “  0,05   “

65

 

46. Ót

Ót thịt, liệt, liệt mõm ngắn, ngãng ngựa.

  “  0,3   “

66

 

47. Nâu

Dia, chấm, nâu

  “  0,1   “

67

 

48. Chỉ vàng

 

  “  0,05   “

68

 

49. Rô biển

 

  “  0,5   “

69

 

50. Kìm

Kìm gioóc

  “  0,1   “

70

 

51. Đuối

Đuối bông, đuối mõm nhọn, đuối trung hoa

  “  3,0   “

71

 

52. Ép

Bàn ép

  “  0,1   “

72

 

53. Lành canh

 

  “  0,05   “

73

 

54. Trác

Trác dài vây đuôi, trác ngắn vây đuôi sơn thóc, trác đuôi vàng

  “  0,2   “

74

 

55. Cơm

Cơm than, cơm trắng cơm đỏ ruội, trong suốt, sọc thiếc, cơm biển

Không kể khối lượng

75

 

56. Thoi vàng, thoi bạc

 

Không kể khối lượng

 

 

57. Bò

Bò da, bò giấy

Từ 0,5 trở lên

76

VI

1. Nhồng

 

Dưới 0,03

 

 

2. Lầm

 

    “   0,02

 

 

3. Phèn

 

    “   0,03

 

 

4. Chim Ấn Độ

 

    “   0,03

 

 

5. Mòi

 

    “   0,03

 

 

6. Chuồn

 

    “   0,05

 

 

7. Én

 

    “   0,1

 

 

8. Trích

 

    “   0,02

 

 

9. Tai tượng

 

    “   0,5

 

 

10. Nhói

 

    “   0,2

 

 

11. Đao

 

    “   0,2

 

 

12. Bè thau cước

 

    “   0,2

 

 

13. Bướm

 

    “   0,3

 

 

14. Lồ ô

 

    “   0,1

 

 

15. Bè chang

 

    “   0,5

 

 

16. Bơm lưỡi trâu

 

    “   0,2

 

 

17. Uốp

 

    “   0,1

 

 

18. Đục

 

    “   0,05

 

 

19. Kẽn

 

    “   0,03

 

 

20. Bánh đường

 

    “   0,1

 

 

21. Gúng

 

Từ 0,3 đến dưới 1,0

 

 

22. Giống

 

Dưới 3,0; Trên 10,0

 

 

23. Mập

 

Từ 05 đến dưới 2,0 và trên 5,0

 

 

24. Chúa

 

Dưới 0,5

 

 

25. Dìa

 

    “   0,3

 

 

26. Mậu

 

    “   0,08

 

 

27. Lẹp

 

    “   0,05

 

 

28. Ót

 

Từ 0,1 đến dưới 0,3

 

 

29. Nâu

 

Dưới 0,1

 

 

30. Chỉ vàng

 

    “   0,05

 

 

31. Rô biển

 

    “   0,5

 

 

32. Kìm

 

    “   0,1

 

 

33. Đuối

 

    “   3,0

 

 

34. Ép

 

    “   0,1

 

 

35. Lành canh

 

    “   0,05

 

 

36. Trác

 

    “   0,2

 

 

37. Bò

 

Từ 0,3 đến dưới 0,5

 

 

38. Hố rẻo

Phướn

Không kể khối lượng

 

 

39. Sơn

Sơn mỡ, sơn trắng, sơn sọc

                 “

77

 

40. Căng

Ong

                 “

78

 

41. Ngạnh

 

                 “

-

 

42. Dảnh

 

                 “

79

 

43. Bã trầu

 

                 “

80

 

44. Chuốn đất

Chuồn đỏ

                 “

81

VII

1. Gúng

 

Dưới 0,3

 

 

2. Bò

 

    “   0,3

 

 

3. Mập

 

    “   0,5

 

 

4. Khoai

Cháo

Không kể khối lượng

82

 

5. Mồng gà

Mào gà

                  “

83

 

6. Suối vảy

 

                  “

-

 

7. Mềm

 

                  “

84

 

8. Ót

 

Dưới 0,1

 

 

9. Các loại cá tạp khác

 

Không kể khối lượng

-

Chú thích: Các loại cá dưa, cá thủ không còn bong bóng. Các loại cá giống, cá mập không còn vây.

ĐỐI CHIẾU TÊN CÁ VỚI TÊN LOÀI TRONG NHÓM

Phụ lục 1 của TCVN 3250-88

Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục 2 của TCVN 3250-88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Bớp (Rachycentron canadum)

Linné, 1766

2. Cam Seriola nigrofasclata

3. Chim trắng (Pampus argenteus) Eupbrasen, 1788

4.1. Chim đen (Forimio niger) Bloch, 1792

Chú thích: Đường gạch ngang () dưới mô hình cá là tỷ lệ xích, có giá trị là 100 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Chim gai (Psenopsis anomala) Temminck, 1844

5. Vược trắng (Lates calcarifer) Bloch, 1790

6.1. Háo sáu sọc (Caranx sexfasciatus) Quoy et Gaimard, 1824

6.2. Hiếu (Caranx malabaricus) Bloch, 1801

6.3. Háo không răng (Gnathanodon speciocus) Forskal, 1775

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Háo mình cao (Caranx equula) Temminck et Schelegel, 1844

7. Nhỡ (Pagrosomus Mazor) Temminck et Schlegel, 1843

8. Nhụ (Eleutheronema tetradaetylum) Sbaw, 1804

9.1. Mú đen (Epinephelus awoara) Temminck et Schlegel, 1842

9.2. Mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3. Song chấm đỏ (Epinephelus akaara) Temminck et Schlegel, 1842

10.1. Thu chấm (Scomberomorus guttatus) Bloch, 1801

10.2. Thu ẩu chấm xanh (Scomberomorus niphonius) Cuvier, 1831

10.3. Thu vạch (Scomberomorus commersoni) Lacépède, 1800

11. Bẹ dài (Ilisha elongata) Bennett, 1830

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Thu ngàn la hầu (Acanthocybium solandri) Cuvier, 1831

13. Hè vằn (Lethrinus miniatus) Forster, 1801

14. Bè bè (Chorinemus lysan) Forsskal, 1775

15. Đối lưng gù (Mugil carinatus) Spinefoot

16. Bạc má (Rastrelligrer kanagurta) Cuvier, 1829

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Nhồng sọc (Sphyraena Jello) Cuvier et Valenciennes, 1829

18. Nục sồ (Decapterus maruadsi) Temminck et Schlegel, 1844

19.1. Tráp đen (Sparus Latus) Berg, 1914

19.2. Tráp vàng (Taius tumifrons) Temminck et Schlegel, 1843

20.1. Cam (Atule djeddaba) Forsskal, 1775

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.2. Cam vây đen (Atule malam) Bleeker, 1851

21. Bơn chó (Psettodes erumei) Bloch et Schneider, 1801

22. Dưa băng nhọn (Muraenesox cinereus) Forskal, 1775

22.2. Dưa (Muraenesox talabonoides) Bleeker, 1853

23. Ngát (Plotosus anguillaris) Bloch, 1797

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24.1. Hồng chấm (Lutianus Johni) Bloch, 1792

24.2. Hồng đỏ (Lutianus erythropterus) Bloch, 1790

24.3. Hồng dải đen (Lutianus vitta) Quoy et Gaimard, 1824

24.4. Hồng lang (Lutianus sebae) Cuvier et Valenciennes, 1828

25. Ngừ (Auxis thazard) Lacépède, 1802

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26. Kẽm hoa (Plectorhynchus pictus) Thunberg, 1792

27.1. Sòng cộ (Trachurus Japonicus) Temminck et Schlegel, 1844

27.2. Sòng gió (Megalaspis cordyla) Linné, 1758

28.1. Miễn sành 4 gai (Argryrops bleekeri) Forskal, 1775

28.2. Miễn sành 2 gai (Parargyrops edita) Tanaka, 1916

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29. Hổ (Trichiurus haumela) Forskal, 1775

30.1. Lầm (Dussumieria hasselti) Bleecker, 1850

30.2. Lầm mắt mỡ (Etrumeus micropus) Schlegel, 1846

31.1. Phèn sọc đen (Upeneus tragula) Richardson, 1846

31.2. Phèn giải vàng (Pseudupeneus chrysopleuron)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31.3. Phèn 2 sọc (Upeneus sulphureus) Cuvier et Valenciennes, 1829

31.4. Phèn khoai (Upeneus bensasi) Temminck et Schlegel, 1854

32.1. Mối dài (Sauridaelongata) Temminck et Schlegel, 1846

32.2. Mối hoa (Trachinocephalus myops) Forster, 1801

32.3. Mối thường (Saurida tumbil) Blocb, 1795

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32.4. Mối vạch (Saurida undopquamis) Richardson, 1848

33.1. Lượng ngắn Tôlu (Nemipterus tolu) Valenciennes, 1830

33.2. Lượng dài vây đuôi (Nemipterus virgatus) Houttuyn, 1782

33.3. Lượng bằng đầu (Latilus Japonicus) Houttuyn, 1782

33.4. Lượng đá (Scolopsis vosmeri) Bloch, 1792

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33.5. Lượng Nhật (Nemipterus Japonicus) Bloch, 1791

34.1. Ông lão (Alectis indica) Riippell, 1828

34.2. Ông lão mõm ngắn (Alectis ciliaris) Bloch,  1788

35. Chim Ấn Độ (Pseunes Indicatus) Day, 1870

36.1. Hiên chấm (Drepane punctata) Linné, 1758

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36.2. Hiên vằn (Drepane Longimanus) Blocb et Schneider, 1801

37.1. Mòi chấm (Clupanodon punctatus) Schlegel, 1846

37.2. Mòi cờ (Clupanodon thrissa) Linné, 1758

37.3. Mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Hamilton, 1822

38.1. Sạo (Pomadasys hasta) Bloch, 1790

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38.2. Sạo 3 sọc (Parapristipoma trinileatum)

39. Chai (Platycephalus indicus) Linné, 1758

40.1. Đù bạc (Argyrosomus argentalus) Houttuyn, 1782

40.2. Đù gai (Nibea diacanthus) Lacépède, 1802

40.3. Đù nanh (Nibea albiflora) Richardson, 1846

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41. Chuồn (Cypselusus becilopterus) Cuvier, 1846

42.1. Trích thần tiên (Haregula nymphata)

42.2. Trích lầm (Sardinella aurita) Valenciennes, 1847

43.1. Tai tượng (Platax orbicularis) Forskal, 1775

43.2. Tai tượng tròn (Ephippus orbis) Bloch, 1788

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44. Đao (Chirocentrus dorab) Forskal, 1775

45. Bướm cổ (Chaetodon collaris) Bloch, 1787

46. Úc (Arius thalassinus) Riippell, 1835

47.1. Mập Mã Lai (Caracharhinus menisorrah) Miiler et Henle, 1841

47.2. Nhám cào (Sphyrna blochii) Cuvier, 1817

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48. Đìa vàng (Siganus oramin) Bloch et Schneider, 1801

49. Lẹp (Thrissocles mystax) Bloch et Schneider, 1801

50.1. Liệt mõm ngắn (Leignathus brevirostris) Cuvier et Valenciennes, 1835

50.2. Ngãng ngựa (Liognathus anguillaris) Bloch, 1785

51. Cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52.1. Đuối bồng (Dasyatis kuhlii) Miiller et Henle, 1841

52.2. Đuối mõm nhọn (Dasyatis zugei) Miiller et Henle, 1841

52.3. Đuối Trung Hoa (Dasyatis sinensis) Steindachner, 1892

53. Trác dài vây đuôi (Priacanthus tayenus) Richardson, 1846

54. Cơm biển (Anchoviella commersonii) Lacépede, 1803

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55. Sơn trắng (Apogon lineatus) Temminck et Schlegel 1842

56. Căng (Therapon theraps) Cuvier et Valenciennes, 1829

57. Chuồn đất (Daicocus penterseni) Nystrom, 1887

 

Phụ lục 3 của TCVN 3250-88 (Tham khảo)

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ

Tên cá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Protit

Mỡ

Nước

Tro

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,80

7,10

73,70

1,35

2. Thu chấm

20,39

2,50

75,35

1,39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,90

1,02

77,20

1,53

4. Lầm

23,00

1,90

75,50

1,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,50

0,90

72,40

1,30

6. Nhồng

20,60

1,38

74,30

1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,45

4,60

76,20

1,62

8. Phèn khoai

20,60

1,79

79,70

1,17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,40

0,66

80,70

1,10

10. Chim Ấn Độ

21,66

0,66

80,70

1,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,40

2,50

78,50

1,15

12. Nục sồ

20,40

1,14

77,98

4,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,70

2,50

77,60

1,20

14. Nhụ

20,70

1,00

78,50

1,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,80

1,19

79,70

-

16. Bạc má

20,00

1,90

77,00

1,80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,70

0,56

79,30

1,40

18. Bớp

17,40

2,45

81,00

1,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,00

1,80

78,00

0,98

20. Bơn ngộ

20,70

0,60

77,00

1,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,90

2,06

76,50

1,38

22. Bạch điều

20,35

1,21

77,20

1,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,50

1,50

78,60

1,20

24. Mối thường

19,70

1,16

78,30

1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,80

2,50

76,40

1,60

26. Chai

21,70

0,57

78,30

0,94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,90

1,40

80,00

1,10

28. Úc

19,60

1,25

78,00

1,44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,80

1,20

78,50

1,30

30. Vược

19,90

0,30

78,30

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,20

0,94

76,10

1,50

32. Hồng

20,04

1,02

77,90

1,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,20

2,45

79,50

1,20

34. Tai tượng

19,40

1,84

78,80

1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,40

1,00

79,00

1,40

36. Lượng ngắn vây đuôi

18,05

1,12

78,70

1,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,10

1,14

78,80

1,16

38. Tráp đen

19,70

0,57

77,20

1,41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,50

0,74

78,50

1,20

 

Phụ lục 4 TCVN 3250-88 (Tham khảo)

BẢNG 4 THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ

Tên cá

Thành phần khối lượng tính bằng phần trăm so với khối lượng con cá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đầu

Xương

Vây, vảy

Nội tạng

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Cam

57,90

21,10

8,90

1,86

8,50

2. Thu chấm

75,10

11,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,92

3,50

3. Lầm

67,10

14,20

8,40

1,50

7,40

4. Ngừ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,10

7,76

0,81

11,40

5. Nhồng

55,20

19,40

8,36

1,67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Thu vạch

65,50

16,30

8,70

1,60

6,99

7. Mòi

51,90

17,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,10

10,50

8. Phèn khoai

60,30

19,70

17,50

6,45

5,11

9. Dưa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,10

16,30

1,48

7,36

10. Chim Ấn Độ

56,50

18,80

13,50

1,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Bẹ dài

51,70

20,20

14,20

2,05

9,00

12. Nục sồ

55,80

22,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,83

5,63

13. Đen lưỡi

50,50

24,10

16,10

4,10

4,60

14. Nhụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,50

11,30

3,50

6,60

15. Đối

56,30

20,10

11,80

4,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16. Bạc má

52,00

26,00

12,20

3,20

4,70

17. Nhỡ

53,60

25,14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,70

3,50

18. Bớp

52,80

22,30

11,30

3,10

8,90

19. Miễn sành bốn gai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,60

14,60

5,30

3,50

20. Phèn hai sọc

49,40

23,30

13,90

9,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21. Bơn ngộ (loại lớn)

51,40

20,20

14,10

6,20

5,70

22. Bơn ngộ (loại nhỏ)

53,40

20,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,40

3,70

23. Bạch điều

51,70

25,20

14,30

5,12

2,95

24. Mối thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,10

10,70

5,76

9,70

25. Đù nanh

54,20

22,30

11,40

4,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26. Miễn sành hai gai

44,60

26,70

18,20

6,00

3,20

27. Song tro

48,30

32,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,28

3,55

28. Úc

51,50

28,50

8,55

2,85

7,70

29. Đù đầu nhọn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,40

11,90

4,00

9,00

30. Vược

54,50

22,60

10,50

8,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31. Bao áo

47,80

21,90

18,50

4,40

6,50

32. Hồng

49,97

29,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,30

3,67

33. Kẽm hoa

44,35

29,30

15,65

6,00

4,80

34. Tai tượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,80

19,30

4,61

8,80

35. Lượng dài vây đuôi

50,15

24,20

10,50

6,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36. Lượng ngắn vây đuôi

50,00

24,40

10,50

6,00

7,50

37. Ngãng ngựa

45,10

30,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,26

5,26

38. Tráp đen

43,10

27,40

13,40

7,52

7,21

39. Sạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34,40

13,16

6,28

4,00

40. Chim đen (loại nhỏ)

47,90

21,80

15,30

3,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.722

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.156.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!