|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
Số hiệu:
|
TCVN3250:1988
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1988
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Loài
|
Tên cá
|
Tên gọi khác
|
Khối lượng một con cá tính bằng kg
|
Số tra cứu (phụ lục 1)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
1. Bớp
|
Giò, mép
|
Từ 1,0 trở lên
|
1
|
|
2. Cam
|
Cam
sọc vàng, cam sọc đen
|
“ 0,3 “ “
|
2
|
|
3. Cu bầu
|
Cu nàu, cu
|
“ 0,5 “ “
|
3
|
|
4. Chim trắng
|
|
“ 0,3 “ “
|
4
|
|
5. Chim đen
|
Chim gai
|
“ 0,4 “ “
|
5
|
|
6. Chẽm
|
Vược, vược trắng
|
“ 2,0 “ “
|
6
|
|
7. Khế
|
Khế vàng, viên, hiếu, háo, hiên
|
“ 0,5 “ “
|
7
|
|
8. Nhỡ
|
Tráp đỏ
|
“ 1,0 “ “
|
8
|
|
9. Nhụ
|
Lụ, lậu, chét, gộc mầm, ngứa
|
“ 0,5 “ “
|
9
|
|
10. Song
|
Mú, song tro, mú chấm xanh, mú hồng
|
“ 1,0 đến dưới 5,0
|
10
|
|
11. Thu
|
Thu chấm, thu ẩu chấm xanh, thu vạch, thu Trung Hoa
|
“ 0,5 trở lên
|
11
|
II
|
1. Bớp
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0
|
|
|
2. Cam
|
|
“ 0,2 “ “ 0,3
|
|
|
3. Cu bầu
|
|
“ 0,3 “ “ 0,5
|
|
|
4. Chim trắng
|
|
“ 0,2 “ “ 0,3
|
|
|
5. Chim đen
|
|
“ 0,3 “ “ 0,4
|
|
|
6. Chẽm
|
|
“ 0,5 “ “ 2,0
|
|
|
7. Khế
|
|
“ 0,2 “ “ 0,5
|
|
|
8. Nhỡ
|
|
“ 0,5 “ “ 1,0
|
|
|
9. Nhụ
|
|
“ 0,3 “ “ 0,5
|
|
|
10. Song
|
|
“ 0,5 “ “ 1,0 và trên 5,0
|
|
|
11. Thu
|
|
“ 0,2 “ “ 0,5
|
|
|
12. Thủ
|
Sủ, đường
|
“ 5,0 trở lên
|
12
|
|
13. Đé
|
Bẹ dài
|
“ 0,5 “ “
|
13
|
|
14. Hồng thác
|
Hường vàng, hồng bạc
|
“ 2,0 đến dưới 5,0
|
14
|
|
15. Thu ngàn la hầu
|
Thu ngàng
|
“ 2,0 trở lên
|
15
|
|
16. Gáy biển
|
Đỏ mép, gáy, hè, hè mồm dài
|
Từ 5,0 trở lên
|
16
|
|
17. Bè cam
|
Thu bè, bè bè, bè quýt, bè xước, chang, chằng ngói, trác
hỉ
|
“ 1,0 “ “
|
17
|
|
18. Đối
|
Buôi, đối to, đối lưng gù
|
“ 2,0 “ “
|
18
|
|
19. Bạc má
|
|
“ 0,2 “ “
|
19
|
|
20. Nhồng
|
Nhồng sọc
|
“ 0,5 “ “
|
20
|
|
21. Nục
|
Nục sồ, nục thuôn, nục đỏ đuôi
|
Từ 0,1 trở lên
|
21
|
|
22. Tráp
|
Hanh, tráp đen, tráp vàng
|
“ 0,5 “
|
22
|
|
23. Ngân
|
Xay, ngân bột, róc, cam vây đen, khế
|
“ 0,2 “
|
23
|
|
24. Măng
|
Măng biển
|
“ 0,5 “
|
24
|
|
25. Thờn bơn
|
Ngộ, bơn ngộ, bơn chó
|
“ 1,0 “
|
25
|
|
26. Dưa
|
Lạt, dưa răng nhọn
|
“ 4,0 “
|
26
|
|
27. Ngát
|
Ngác, lầu, sầu
|
“ 3,0 “
|
27
|
|
28. Hồng
|
Hồng hanh, hồng lang hồng đỏ, hồng dải đen
|
“ 1,0 “
|
28
|
III
|
1. Bớp
|
|
Dưới 0,5
|
|
|
2. Cam
|
|
“ 0,2
|
|
|
3. Cu bầu
|
|
“ 0,3
|
|
|
4. Chim trắng
|
|
“ 0,2
|
|
|
5. Chim đen
|
|
“ 0,3
|
|
|
6. Khế
|
|
“ 0,2
|
|
|
7. Nhỡ
|
|
“ 0,5
|
|
|
8. Nhụ
|
|
“ 0,3
|
|
|
9. Song
|
|
“ 0,5
|
|
|
10. Thu
|
|
“ 0,2
|
|
|
11. Chẽm
|
|
“ 0,5
|
|
|
12. Thủ
|
|
Từ 1,0 đến dưới 5,0
|
|
|
13. Đé
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
14. Hồng thác
|
|
“ 0,5 “ 2,0 và trên 5,0
|
|
|
15. Thu ngàn la hầu
|
|
“ 1,0 “ 2,0
|
|
|
16. Gáy biển
|
|
“ 0,3 đến dưới 0,5
|
|
|
17. Bè cam
|
|
Từ 0,5 đến 1,0
|
|
|
18. Đối
|
|
“ 0,1 “ 0,3
|
|
|
19. Bạc má
|
|
“ 0,1 “ 0,2
|
|
|
20. Nhồng
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
21. Nục
|
|
“ 0,05 “ 0,1
|
|
|
22. Tráp
|
|
“ 0,3 “ 0,5
|
|
|
23. Ngân
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
24. Măng
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
25. Thờn bơn
|
|
“ 0,25 “ 1,0
|
|
|
26. Dưa
|
|
Từ 2,0 đến 4,0
|
|
|
27. Ngát
|
|
“ 2,0 “ 3,0
|
|
|
28. Hồng
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
29. Ngừ
|
Chắn, thu ngừ, trù, ngừ bò
|
“ 1,0 trở lên
|
29
|
|
30. Kẽm
|
Kẽm hoa
|
“ 2,0 “
|
30
|
|
31. Sòng
|
Sòng cộ, sòng gio
|
“ 1,0 “
|
31
|
|
32. Ngừ dưa
|
Ngừ sọc dưa, ngừ sọc, chẩm
|
“ 1,0 “
|
32
|
|
33. Bánh dường
|
Miễn sàng 4 gai, miễn sành 2 gai tráp gai dài
|
“ 1,0 “
|
33
|
|
34. Hố
|
|
“ 0,5 “
|
34
|
|
35. Lầm
|
Rầu, lầm mắt mỡ, lầm nhọn
|
“ 0,1 “
|
35
|
|
36. Cờ
|
|
“ 5,0 “
|
36
|
|
37. Nang hầu
|
|
“ 5,0 “
|
-
|
|
38. Phèn
|
Thèn, phèn khoai, phèn sọc, phèn giải vàng, phèn hai sọc,
phèn một sọc
|
“ 0,1 “
|
37
|
|
39. Mối
|
Mối dài, mối hoa, mối thường, mối vạch
|
“ 0,2 “
|
38
|
|
40. Lượng
|
Lưỡng, đồng, lượng cờ lưỡng đá, doi, nàng, đào, choi choi,
lượng bằng dầu
|
“ 0,1 “
|
39
|
|
41. Mó
|
Mỏ vẹt, go ban, mó
|
Từ 1,0 trở lên
|
40
|
|
42. Bè lão
|
Ông lão, lão ẩn, ông lão mõm ngắn
|
“ 1,0 “
|
41
|
|
43. Chim Ấn Độ
|
|
“ 0,1 “
|
42
|
|
44. Hiên
|
Bàn xa, hiên chấm, bảng chạng, hiên vằn, khiên dài
|
“ 0,5 “
|
43
|
|
45. Mòi
|
Mòi chấm, mòi cờ, mòi không răng
|
“ 0,1 “
|
44
|
|
46. Sạo
|
Sạo 3 sọc
|
“ 1,0 “
|
45
|
|
47. Chai
|
|
“ 0,5 “
|
46
|
|
48. Đù
|
Đù bạc, đù gai, đù nanh, sún bông, úp nạng, sửu
|
“ 1,0 “
|
47
|
IV
|
1. Thủ
|
|
Dưới 1,0
|
|
|
2. Đé
|
|
“ 0,5
|
|
|
3. Hồng thác
|
|
“ 0,5
|
|
|
4. Thu ngàn la hầu
|
|
“ 0,3
|
|
|
5. Gáy biển
|
|
“ 0,5
|
|
|
6. Bè cam
|
|
“ 0,1
|
|
|
7. Đối
|
|
“ 0,1
|
|
|
8. Bạc má
|
|
“ 0,1
|
|
|
9. Nhồng
|
|
Từ 0,1 đến dưới 0,2
|
|
|
10. Nục
|
|
“ 0,03 “ 0,05
|
|
|
11. Tráp
|
|
Dưới 0,3
|
|
|
12. Ngân
|
|
“ 0,1
|
|
|
13. Măng
|
|
“ 0,1
|
|
|
14. Thờn bơn
|
|
Từ 0,05 đến dưới 0,25
|
|
|
15. Dưa
|
|
“ 1,0 “ 2,0
|
|
|
16. Ngát
|
|
Dưới 2,0
|
|
|
17. Hồng
|
|
“ 0,5
|
|
|
18. Ngừ
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0
|
|
|
19. Kẽm
|
|
“ 0,5 “ 2,0
|
|
|
20. Sòng
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
21. Ngừ dưa
|
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0
|
|
|
22. Bánh đường
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
23. Hố
|
|
“ 0,3 “ 0,5
|
|
|
24. Lầm
|
|
“ 0,03 “ 0,1
|
|
|
25. Cờ
|
|
“ 1,0 “ 5,0
|
|
|
26. Nang hầu
|
|
“ 1,0 “ 5,0
|
|
|
27. Phèn
|
|
“ 0,05 “ 0,1
|
|
|
28. Mối
|
|
“ 0,1 “ 0,2
|
|
|
29. Lương
|
|
“ 0,05 “ 0,1
|
|
|
30. Mó
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
31. Bè lão
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
32. Chim Ấn Độ
|
|
“ 0,05 “ 0,1
|
|
|
33. Hiên
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
34. Mòi
|
|
“ 0,05 “ 0,1
|
|
|
35. Sạo
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
36. Chai
|
|
“ 0,1 “ 0,5
|
|
|
37. Đù
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
38. Chuồn
|
Chuồn xanh
|
Từ 0,2 trở lên
|
|
|
39. Én
|
Giang
|
“ 0,2 “
|
49
|
|
40. Trích
|
Nhâm, trích lầm, trích xương, bôi, ve
|
“ 0,0,5 “
|
50
|
|
41. Tai tượng
|
Tai tượng tròn
|
“ 1,0 “
|
51
|
|
42. Nhói
|
Xanh xương, nhái
|
“ 0,5 “
|
52
|
|
43. Đao
|
Rựa, lanh, bình thiên
|
“ 0,5 “
|
53
|
|
44. Bè thau cước
|
|
“ 0,5 “
|
54
|
|
45. Bướm
|
Bướm cổ
|
“ 1,0 “
|
55
|
|
46. Lồ ô
|
Mao
|
Từ 0,25 trở lên
|
|
|
47. Bè chang
|
|
“ 1,0 “
|
|
|
48. Bơn lưỡi trâu
|
Lưỡi trâu, lưỡi bò, bơn cát
|
“ 0,5 “
|
56
|
|
49. Uốp
|
Đỏ da
|
“ 0,2 “
|
57
|
|
50. Đục
|
Đục trắng, đục hoa, đục chấm
|
“ 0,1 “
|
58
|
|
51. Kẽn
|
|
“ 0,5 “
|
59
|
V
|
1. Nhồng
|
|
Từ 0,03 đến dưới 1,0
|
|
|
2. Nục
|
|
Dưới 0,03
|
|
|
3. Dưa
|
|
“ 1,0
|
|
|
4. Ngừ
|
|
“ 0,5
|
|
|
5. Kẽm
|
|
“ 0,5
|
|
|
6. Sòng
|
|
“ 0,5
|
|
|
7. Ngừ dưa
|
|
“ 0,5
|
|
|
8. Bánh đường
|
|
Từ 0,1 đến dưới 0,5
|
|
|
9. Thờn bơn
|
|
Dưới 0,05
|
|
|
10. Hố
|
|
“ 0,3
|
|
|
11. Lầm
|
|
Từ 0,02 đến dưới 0,03
|
|
|
12. Cờ
|
|
Dưới 1,0
|
|
|
13. Nang hầu
|
|
“ 1,0
|
|
|
14. Phèn
|
|
Từ 0,03 đến dưới 0,05
|
|
|
15. Mối
|
|
Dưới 0,1
|
|
|
16. Lưỡng
|
|
Dưới 0,05
|
|
|
17. Mó
|
|
“ 0,5
|
|
|
18. Bè lão
|
|
“ 0,5
|
|
|
19. Chim Ấn Độ
|
|
Từ 0,03 đến dưới 0,05
|
|
|
20. Hiên
|
|
Dưới 0,2
|
|
|
21. Mòi
|
|
Từ 0,03 đến dưới 0,05
|
|
|
22. Sạo
|
|
Dưới 0,5
|
|
|
23. Chai
|
|
“ 0,1
|
|
|
24. Đù
|
|
“ 0,5
|
|
|
25. Chuồn
|
|
Từ 0,05 đến dưới 0,2
|
|
|
26. Én
|
|
Từ 0,1 đến dưới 0,2
|
|
|
27. Trích
|
|
“ 0,02 “ 0,05
|
|
|
28. Tai tượng
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
29. Nhói
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
30. Đao
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
31. Bè thau cước
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
32. Bướm
|
|
“ 0,3 “ 1,0
|
|
|
33. Lồ ô
|
|
“ 0,1 “ 0,25
|
|
|
34. Bè chang
|
|
“ 0,5 “ 1,0
|
|
|
35. Bơn lưỡi trâu
|
|
“ 0,2 “ 0,5
|
|
|
36. Uốp
|
|
Từ 0,1 đến 0,2
|
|
|
37. Đục
|
|
“ 0,05 “ 1,0
|
|
|
38. Kẽn
|
|
“ 0,3 “ 0,5
|
|
|
39. Gúng
|
Thiều, úc, út
|
Từ 1,0 trở lên
|
60
|
|
40. Giống
|
|
Từ 3,0 đến 10,0
|
61
|
|
41. Mập
|
Nhám, ngoéo, mập Mã Lai, nhám cào
|
Từ 2,0 đến 5,0
|
62
|
|
42. Chúa
|
|
Từ 0,5 trở lên
|
-
|
|
43. Dìa
|
Dìa vàng, dìa bạc
|
“ 0,3 “
|
63
|
|
44. Mậu
|
Mạu, bẹ ấn
|
“ 0,08 “
|
64
|
|
45. Lẹp
|
Rớp, gà, lẹp hai quai
|
“ 0,05 “
|
65
|
|
46. Ót
|
Ót thịt, liệt, liệt mõm ngắn, ngãng ngựa.
|
“ 0,3 “
|
66
|
|
47. Nâu
|
Dia, chấm, nâu
|
“ 0,1 “
|
67
|
|
48. Chỉ vàng
|
|
“ 0,05 “
|
68
|
|
49. Rô biển
|
|
“ 0,5 “
|
69
|
|
50. Kìm
|
Kìm gioóc
|
“ 0,1 “
|
70
|
|
51. Đuối
|
Đuối bông, đuối mõm nhọn, đuối trung hoa
|
“ 3,0 “
|
71
|
|
52. Ép
|
Bàn ép
|
“ 0,1 “
|
72
|
|
53. Lành canh
|
|
“ 0,05 “
|
73
|
|
54. Trác
|
Trác dài vây đuôi, trác ngắn vây đuôi sơn thóc, trác đuôi
vàng
|
“ 0,2 “
|
74
|
|
55. Cơm
|
Cơm than, cơm trắng cơm đỏ ruội, trong suốt, sọc thiếc,
cơm biển
|
Không kể khối lượng
|
75
|
|
56. Thoi vàng, thoi bạc
|
|
Không kể khối lượng
|
|
|
57. Bò
|
Bò da, bò giấy
|
Từ 0,5 trở lên
|
76
|
VI
|
1. Nhồng
|
|
Dưới 0,03
|
|
|
2. Lầm
|
|
“ 0,02
|
|
|
3. Phèn
|
|
“ 0,03
|
|
|
4. Chim Ấn Độ
|
|
“ 0,03
|
|
|
5. Mòi
|
|
“ 0,03
|
|
|
6. Chuồn
|
|
“ 0,05
|
|
|
7. Én
|
|
“ 0,1
|
|
|
8. Trích
|
|
“ 0,02
|
|
|
9. Tai tượng
|
|
“ 0,5
|
|
|
10. Nhói
|
|
“ 0,2
|
|
|
11. Đao
|
|
“ 0,2
|
|
|
12. Bè thau cước
|
|
“ 0,2
|
|
|
13. Bướm
|
|
“ 0,3
|
|
|
14. Lồ ô
|
|
“ 0,1
|
|
|
15. Bè chang
|
|
“ 0,5
|
|
|
16. Bơm lưỡi trâu
|
|
“ 0,2
|
|
|
17. Uốp
|
|
“ 0,1
|
|
|
18. Đục
|
|
“ 0,05
|
|
|
19. Kẽn
|
|
“ 0,03
|
|
|
20. Bánh đường
|
|
“ 0,1
|
|
|
21. Gúng
|
|
Từ 0,3 đến dưới 1,0
|
|
|
22. Giống
|
|
Dưới 3,0; Trên 10,0
|
|
|
23. Mập
|
|
Từ 05 đến dưới 2,0 và trên 5,0
|
|
|
24. Chúa
|
|
Dưới 0,5
|
|
|
25. Dìa
|
|
“ 0,3
|
|
|
26. Mậu
|
|
“ 0,08
|
|
|
27. Lẹp
|
|
“ 0,05
|
|
|
28. Ót
|
|
Từ 0,1 đến dưới 0,3
|
|
|
29. Nâu
|
|
Dưới 0,1
|
|
|
30. Chỉ vàng
|
|
“ 0,05
|
|
|
31. Rô biển
|
|
“ 0,5
|
|
|
32. Kìm
|
|
“ 0,1
|
|
|
33. Đuối
|
|
“ 3,0
|
|
|
34. Ép
|
|
“ 0,1
|
|
|
35. Lành canh
|
|
“ 0,05
|
|
|
36. Trác
|
|
“ 0,2
|
|
|
37. Bò
|
|
Từ 0,3 đến dưới 0,5
|
|
|
38. Hố rẻo
|
Phướn
|
Không kể khối lượng
|
|
|
39. Sơn
|
Sơn mỡ, sơn trắng, sơn sọc
|
“
|
77
|
|
40. Căng
|
Ong
|
“
|
78
|
|
41. Ngạnh
|
|
“
|
-
|
|
42. Dảnh
|
|
“
|
79
|
|
43. Bã trầu
|
|
“
|
80
|
|
44. Chuốn đất
|
Chuồn đỏ
|
“
|
81
|
VII
|
1. Gúng
|
|
Dưới 0,3
|
|
|
2. Bò
|
|
“ 0,3
|
|
|
3. Mập
|
|
“ 0,5
|
|
|
4. Khoai
|
Cháo
|
Không kể khối lượng
|
82
|
|
5. Mồng gà
|
Mào gà
|
“
|
83
|
|
6. Suối vảy
|
|
“
|
-
|
|
7. Mềm
|
|
“
|
84
|
|
8. Ót
|
|
Dưới 0,1
|
|
|
9. Các loại cá tạp khác
|
|
Không kể khối lượng
|
-
|
Chú thích: Các loại cá dưa, cá thủ không còn bong bóng. Các
loại cá giống, cá mập không còn vây. ĐỐI CHIẾU TÊN CÁ VỚI TÊN LOÀI TRONG
NHÓM Phụ lục 1 của TCVN 3250-88 Bảng 2
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 2 của TCVN 3250-88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Bớp (Rachycentron canadum) Linné, 1766
2. Cam Seriola nigrofasclata
3. Chim trắng (Pampus argenteus) Eupbrasen, 1788
4.1. Chim đen (Forimio niger) Bloch, 1792 Chú thích: Đường gạch ngang () dưới mô hình cá là tỷ lệ xích, có giá trị
là 100 mm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.2. Chim gai (Psenopsis anomala) Temminck, 1844
5. Vược trắng (Lates calcarifer) Bloch, 1790
6.1. Háo sáu sọc (Caranx sexfasciatus) Quoy et Gaimard,
1824
6.2. Hiếu (Caranx malabaricus) Bloch, 1801
6.3. Háo không răng (Gnathanodon speciocus) Forskal, 1775 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.4. Háo mình cao (Caranx equula) Temminck et Schelegel,
1844
7. Nhỡ (Pagrosomus Mazor) Temminck et Schlegel, 1843
8. Nhụ (Eleutheronema tetradaetylum) Sbaw, 1804
9.1. Mú đen (Epinephelus awoara) Temminck et Schlegel,
1842
9.2. Mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.3. Song chấm đỏ (Epinephelus akaara) Temminck et
Schlegel, 1842
10.1. Thu chấm (Scomberomorus guttatus) Bloch, 1801
10.2. Thu ẩu chấm xanh (Scomberomorus niphonius) Cuvier,
1831
10.3. Thu vạch (Scomberomorus commersoni) Lacépède, 1800
11. Bẹ dài (Ilisha elongata) Bennett, 1830 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. Thu ngàn la hầu (Acanthocybium solandri) Cuvier, 1831
13. Hè vằn (Lethrinus miniatus) Forster, 1801
14. Bè bè (Chorinemus lysan) Forsskal, 1775
15. Đối lưng gù (Mugil carinatus) Spinefoot
16. Bạc má (Rastrelligrer kanagurta) Cuvier, 1829 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 17. Nhồng sọc (Sphyraena Jello) Cuvier et Valenciennes,
1829
18. Nục sồ (Decapterus maruadsi) Temminck et Schlegel,
1844
19.1. Tráp đen (Sparus Latus) Berg, 1914
19.2. Tráp vàng (Taius tumifrons) Temminck et Schlegel,
1843
20.1. Cam (Atule djeddaba) Forsskal, 1775 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20.2. Cam vây đen (Atule malam) Bleeker, 1851
21. Bơn chó (Psettodes erumei) Bloch et Schneider, 1801
22. Dưa băng nhọn (Muraenesox cinereus) Forskal, 1775
22.2. Dưa (Muraenesox
talabonoides) Bleeker, 1853
23. Ngát (Plotosus anguillaris) Bloch, 1797 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24.1. Hồng chấm (Lutianus Johni) Bloch, 1792
24.2. Hồng đỏ (Lutianus erythropterus) Bloch, 1790
24.3. Hồng dải đen (Lutianus vitta) Quoy et Gaimard, 1824
24.4. Hồng lang (Lutianus sebae) Cuvier et Valenciennes,
1828
25. Ngừ (Auxis thazard) Lacépède, 1802 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26. Kẽm hoa (Plectorhynchus pictus) Thunberg, 1792
27.1. Sòng cộ (Trachurus Japonicus) Temminck et Schlegel,
1844
27.2. Sòng gió (Megalaspis cordyla) Linné, 1758
28.1. Miễn sành 4 gai (Argryrops bleekeri) Forskal, 1775
28.2. Miễn sành 2 gai (Parargyrops edita) Tanaka, 1916 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29. Hổ (Trichiurus haumela) Forskal, 1775
30.1. Lầm (Dussumieria hasselti) Bleecker, 1850
30.2. Lầm mắt mỡ (Etrumeus micropus) Schlegel, 1846
31.1. Phèn sọc đen (Upeneus tragula) Richardson, 1846
31.2. Phèn giải vàng (Pseudupeneus chrysopleuron) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31.3. Phèn 2 sọc (Upeneus sulphureus) Cuvier et
Valenciennes, 1829
31.4. Phèn khoai (Upeneus bensasi) Temminck et Schlegel,
1854
32.1. Mối dài (Sauridaelongata) Temminck et Schlegel, 1846
32.2. Mối hoa (Trachinocephalus myops) Forster, 1801
32.3. Mối thường (Saurida tumbil) Blocb, 1795 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32.4. Mối vạch (Saurida undopquamis) Richardson, 1848
33.1. Lượng ngắn Tôlu (Nemipterus tolu) Valenciennes, 1830
33.2. Lượng dài vây đuôi (Nemipterus virgatus) Houttuyn,
1782
33.3. Lượng bằng đầu (Latilus Japonicus) Houttuyn, 1782
33.4. Lượng đá (Scolopsis vosmeri) Bloch, 1792 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33.5. Lượng Nhật (Nemipterus Japonicus) Bloch, 1791
34.1. Ông lão (Alectis indica) Riippell, 1828
34.2. Ông lão mõm ngắn (Alectis
ciliaris) Bloch, 1788
35. Chim Ấn Độ (Pseunes Indicatus)
Day, 1870
36.1. Hiên chấm (Drepane punctata) Linné, 1758 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36.2. Hiên vằn (Drepane Longimanus) Blocb et Schneider,
1801
37.1. Mòi chấm (Clupanodon punctatus) Schlegel, 1846
37.2. Mòi cờ (Clupanodon thrissa) Linné, 1758
37.3. Mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Hamilton,
1822
38.1. Sạo (Pomadasys hasta) Bloch, 1790 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 38.2. Sạo 3 sọc (Parapristipoma trinileatum)
39. Chai (Platycephalus indicus) Linné, 1758
40.1. Đù bạc (Argyrosomus argentalus) Houttuyn, 1782
40.2. Đù gai (Nibea diacanthus) Lacépède, 1802
40.3. Đù nanh (Nibea albiflora) Richardson, 1846 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 41. Chuồn (Cypselusus becilopterus) Cuvier, 1846
42.1. Trích thần tiên (Haregula
nymphata)
42.2. Trích lầm (Sardinella aurita) Valenciennes, 1847
43.1. Tai tượng (Platax orbicularis) Forskal, 1775
43.2. Tai tượng tròn (Ephippus orbis) Bloch, 1788 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 44. Đao (Chirocentrus dorab) Forskal, 1775
45. Bướm cổ (Chaetodon collaris) Bloch, 1787
46. Úc (Arius thalassinus) Riippell, 1835
47.1. Mập Mã Lai (Caracharhinus menisorrah) Miiler et
Henle, 1841
47.2. Nhám cào (Sphyrna blochii) Cuvier, 1817 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 48. Đìa vàng (Siganus oramin) Bloch et Schneider, 1801
49. Lẹp (Thrissocles mystax) Bloch et Schneider, 1801
50.1. Liệt mõm ngắn (Leignathus brevirostris) Cuvier et
Valenciennes, 1835
50.2. Ngãng ngựa (Liognathus anguillaris) Bloch, 1785
51. Cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 52.1. Đuối bồng (Dasyatis kuhlii) Miiller et Henle, 1841
52.2. Đuối mõm nhọn (Dasyatis zugei) Miiller et Henle,
1841
52.3. Đuối Trung Hoa (Dasyatis sinensis) Steindachner,
1892
53. Trác dài vây đuôi (Priacanthus tayenus) Richardson,
1846
54. Cơm biển (Anchoviella commersonii) Lacépede, 1803 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55. Sơn trắng (Apogon lineatus) Temminck et Schlegel 1842
56. Căng (Therapon theraps) Cuvier et Valenciennes, 1829
57. Chuồn đất (Daicocus penterseni) Nystrom, 1887 Phụ lục 3 của TCVN 3250-88 (Tham
khảo) BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ
LOÀI CÁ Tên cá ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Protit Mỡ Nước Tro 1 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,80 7,10 73,70 1,35 2. Thu chấm 20,39 2,50 75,35 1,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,90 1,02 77,20 1,53 4. Lầm 23,00 1,90 75,50 1,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26,50 0,90 72,40 1,30 6. Nhồng 20,60 1,38 74,30 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,45 4,60 76,20 1,62 8. Phèn khoai 20,60 1,79 79,70 1,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,40 0,66 80,70 1,10 10. Chim Ấn Độ 21,66 0,66 80,70 1,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,40 2,50 78,50 1,15 12. Nục sồ 20,40 1,14 77,98 4,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,70 2,50 77,60 1,20 14. Nhụ 20,70 1,00 78,50 1,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,80 1,19 79,70 - 16. Bạc má 20,00 1,90 77,00 1,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,70 0,56 79,30 1,40 18. Bớp 17,40 2,45 81,00 1,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,00 1,80 78,00 0,98 20. Bơn ngộ 20,70 0,60 77,00 1,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,90 2,06 76,50 1,38 22. Bạch điều 20,35 1,21 77,20 1,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,50 1,50 78,60 1,20 24. Mối thường 19,70 1,16 78,30 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,80 2,50 76,40 1,60 26. Chai 21,70 0,57 78,30 0,94 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,90 1,40 80,00 1,10 28. Úc 19,60 1,25 78,00 1,44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,80 1,20 78,50 1,30 30. Vược 19,90 0,30 78,30 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,20 0,94 76,10 1,50 32. Hồng 20,04 1,02 77,90 1,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,20 2,45 79,50 1,20 34. Tai tượng 19,40 1,84 78,80 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,40 1,00 79,00 1,40 36. Lượng ngắn vây đuôi 18,05 1,12 78,70 1,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,10 1,14 78,80 1,16 38. Tráp đen 19,70 0,57 77,20 1,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,50 0,74 78,50 1,20 Phụ lục 4 TCVN 3250-88 (Tham khảo) BẢNG 4 THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT
SỐ LOÀI CÁ Tên cá Thành phần khối lượng tính bằng
phần trăm so với khối lượng con cá ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đầu Xương Vây, vảy Nội tạng 1 2 3 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Cam 57,90 21,10 8,90 1,86 8,50 2. Thu chấm 75,10 11,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,92 3,50 3. Lầm 67,10 14,20 8,40 1,50 7,40 4. Ngừ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,10 7,76 0,81 11,40 5. Nhồng 55,20 19,40 8,36 1,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Thu vạch 65,50 16,30 8,70 1,60 6,99 7. Mòi 51,90 17,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,10 10,50 8. Phèn khoai 60,30 19,70 17,50 6,45 5,11 9. Dưa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,10 16,30 1,48 7,36 10. Chim Ấn Độ 56,50 18,80 13,50 1,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11. Bẹ dài 51,70 20,20 14,20 2,05 9,00 12. Nục sồ 55,80 22,90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,83 5,63 13. Đen lưỡi 50,50 24,10 16,10 4,10 4,60 14. Nhụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,50 11,30 3,50 6,60 15. Đối 56,30 20,10 11,80 4,95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16. Bạc má 52,00 26,00 12,20 3,20 4,70 17. Nhỡ 53,60 25,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,70 3,50 18. Bớp 52,80 22,30 11,30 3,10 8,90 19. Miễn sành bốn gai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26,60 14,60 5,30 3,50 20. Phèn hai sọc 49,40 23,30 13,90 9,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21. Bơn ngộ (loại lớn) 51,40 20,20 14,10 6,20 5,70 22. Bơn ngộ (loại nhỏ) 53,40 20,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,40 3,70 23. Bạch điều 51,70 25,20 14,30 5,12 2,95 24. Mối thường ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,10 10,70 5,76 9,70 25. Đù nanh 54,20 22,30 11,40 4,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26. Miễn sành hai gai 44,60 26,70 18,20 6,00 3,20 27. Song tro 48,30 32,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,28 3,55 28. Úc 51,50 28,50 8,55 2,85 7,70 29. Đù đầu nhọn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,40 11,90 4,00 9,00 30. Vược 54,50 22,60 10,50 8,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31. Bao áo 47,80 21,90 18,50 4,40 6,50 32. Hồng 49,97 29,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,30 3,67 33. Kẽm hoa 44,35 29,30 15,65 6,00 4,80 34. Tai tượng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,80 19,30 4,61 8,80 35. Lượng dài vây đuôi 50,15 24,20 10,50 6,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36. Lượng ngắn vây đuôi 50,00 24,40 10,50 6,00 7,50 37. Ngãng ngựa 45,10 30,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,26 5,26 38. Tráp đen 43,10 27,40 13,40 7,52 7,21 39. Sạo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 34,40 13,16 6,28 4,00 40. Chim đen (loại nhỏ) 47,90 21,80 15,30 3,34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
4.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|