ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2420/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 16
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2025,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 22 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 77/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước;
Căn cứ Quyết định số 4600/QĐ-BNN-TCTL
ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kế
hoạch phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2458/TTr-SNN ngày 02 tháng 6 năm
2021 và Văn bản số 3006/SNN-TL ngày 28 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng và
xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông
thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, bao gồm những nội dung sau:
1. Tên Đề án: Rà soát, đánh giá hiện
trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương
thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030.
2. Địa điểm thực
hiện: Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Chủ đầu tư: Chi cục Trồng trọt, Bảo
vệ thực vật và Thủy lợi tỉnh Đồng Nai.
4. Đơn vị tư vấn thực hiện: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương.
5. Nội dung thực hiện:
a) Kết quả điều
tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng hệ thống kênh mương
- Đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh hiện
có 134 công trình thủy lợi đang hoạt động gồm: 18 hồ chứa, 56 đập dâng, 37 trạm bơm, 7 công
trình ngăn mặn, ngăn lũ, 3 kênh tạo nguồn và 13 kênh tiêu, gồm: Phục vụ tưới
(18.935ha/23.953ha), đạt 79,05% so với năng lực thiết kế; cấp nước 111.703m3/ngày đêm, đạt 65,23% so với năng lực thiết kế; tiêu
và ngăn mặn (9.341 ha/10.415ha) đạt 89,68% so với năng lực thiết kế.
- Tổng chiều dài
kênh mương hiện có là 636,16km (gồm kênh tưới là 569,83km, kênh tiêu là
66,33km), đê bao là 40,14km, trong đó chiều dài kênh tưới đã được kiên cố hóa
là 327,1km, đạt tỷ lệ 57,39%.
(Phụ
lục 01 đính kèm)
b) Kết quả
nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến năm
2025, định hướng đến năm 2030, bao gồm:
- Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống
kênh mương trong điều kiện biến đổi khí hậu.
- Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống kênh mương đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới.
c) Kết quả tính
toán đánh giá và dự báo nguồn nước, nhu cầu sử dụng nước hiện tại, đến năm 2025
và định hướng đến năm 2030, bao gồm:
- Tính toán dòng chảy đến của các
công trình thủy lợi hiện trạng.
- Tính toán dòng chảy đến các công
trình thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2025.
- Tính toán dòng chảy đến các công trình
thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2030.
d) Xây dựng kế hoạch, kinh phí, nguồn
vốn và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh
mương nội đồng gắn với các kế hoạch phát triển kinh tế của
địa phương giai đoạn 2021-2025 và 2026-2030:
Năng lực phục vụ đến năm 2030 của các
công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101ha, tăng
7.166ha so với năm 2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước
217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế;
tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với
năng lực thiết kế; 100% kênh mương được kiên cố hóa đáp ứng yêu cầu nông thôn mới
nâng cao và kiểu mẫu, cùng với việc thực hiện quy hoạch thủy
lợi góp phần nâng cao diện tích tưới chủ động từ công trình thủy lợi.
Kết quả đến năm 2030, tổng chiều dài kênh mương cần kiên cố hóa là 206,69km (Trong đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là
106,19km, xây dựng mới kênh mương là 100,49km, nạo vét hệ thống kênh tiêu
176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là 40,14km).
Tổng nhu cầu kinh phí đầu tư dự kiến
khoảng 602,96 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 507,63 tỷ đồng,
nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 95,33 tỷ đồng).
(Phụ
lục 02 đính kèm)
- Giai đoạn 2021-2025:
+ Năng lực phục vụ đến năm 2025 của
các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 25.441 ha, tăng 6.506ha so với năm
2020, đạt 106,21% so với năng lực thiết kế; cấp nước 207.817m3/ngày
đêm, tăng 96.114m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt
121,36% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với
năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.
+ Tổng chiều dài
kênh mương kiên cố hóa, mở rộng tăng thêm so với năm 2020 là 151,96km (Trong
đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là 106,19km, xây dựng mới là 45,77km). Đến năm 2025 tổng số kênh mương thủy lợi đã được kiên
cố hóa là 479,06km.
+ Tổng kinh phí
đầu tư dự kiến khoảng 319,86 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân
sách tỉnh khoảng 264,75 tỷ đồng, nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 55,1 tỷ đồng).
(Phụ
lục 2.1 đính kèm)
- Giai đoạn 2026-2030:
+ Năng lực phục vụ đến năm 2030 của
các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101 ha, tăng 7.166ha so với năm
2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước 217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày đêm so với
năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng
1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.
+ Tống chiều dài kiên cố hóa, mở rộng
hệ thống kênh mương tăng thêm so với năm 2020 là 54,73km (trong đó: Xây dựng mới
54,73km; nạo vét hệ thống kênh tiêu 176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là
40,14km; hạng mục khác). Đến năm 2030: Tổng số kênh mương thủy lợi được kiên cố hóa là 533,79km; hệ thống kênh tiêu được nạo vét là 176,26km; hệ thống đê bao được tu sửa, nâng cấp là 40,14km.
+ Tổng kinh phí
đầu tư dự kiến khoảng 283,1 tỷ đồng. Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng
242,88 tỷ đồng, nguồn vốn huyện khoảng 40,22 tỷ đồng.
(Phụ
lục 2.2 đính kèm)
đ) Sản phẩm của đề án:
- Báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo tóm tắt.
- Báo cáo kết quả thực hiện các
chuyên đề, gồm:
+ Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát
và đánh giá hiện trạng công trình đầu mối và các hệ thống kênh mương thủy lợi.
+ Báo cáo kết quả nghiên cứu xác định
nhiệm vụ của hệ thống kênh mương thủy lợi trong giai đoạn mới.
+ Báo cáo kết quả tính toán đánh giá
nhu cầu sử dụng nước gắn với xây dựng nông thôn mới.
+ Báo cáo kết quả xây dựng và đề xuất
kế hoạch phát triển, mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng.
- Bản đồ hiện trạng kênh mương năm
2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến 2025 và định hướng
đến 2030 toàn tỉnh, tỷ lệ 1/75.000.
- Bản đồ hiện trạng kênh mương năm
2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến
2025 và định hướng đến 2030 cho từng huyện, thị xã và
thành phố Biên Hòa (11 đơn vị x 5 tờ/đơn vị), tỷ lệ
1/50.000.
- Tập bản đồ, bản về thể hiện vị trí công trình đầu mối, khu tưới, bố trí hệ thống kênh mương thủy lợi nội đồng, công
trình trên hệ thống kênh mương, thông số cơ bản đến 2025, định hướng 2030, tỷ lệ
1/10.000.
- Phần mềm quản lý, sử dụng cơ sở dữ
liệu về kênh mương (tích hợp toàn bộ nội
dung của đề án).
- Hướng dẫn sử dụng phần mềm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn chủ trì, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan:
- Tổ chức bàn giao, triển khai kết quả
xây dựng đề án, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị tổ chức triển khai kết
quả xây dựng Đề án.
- Kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện Đề án, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan
xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030
và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố.
3. Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài chính bố
trí nguồn vốn ngân sách đê đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh mương nội
đồng theo Đề án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
4. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi
trường và các Sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố triển khai thực hiện Đề án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu
tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; các Sở, ngành liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám
đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTNS, KTN);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, KTN.
(Khoa/376. Qddeankenhmuongtl)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC 01.
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
TT
|
Huyện/Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị quản lý
|
Hiện
trạng phục vụ năm 2020
|
Kênh
tiêu (m)
|
Bờ bao (m)
|
Kênh tưới (m)
|
Tổng
chiều dài kênh mương
|
Tưới
(ha)
|
Cấp
nước (m3/ngd)
|
Ngăn
mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)
|
Đã kiên cố
|
Chưa kiên cố
|
Tổng
|
|
CỘNG
|
|
|
18.935
|
111.703
|
9.341
|
66.328
|
40.135
|
327.051
|
242.780
|
569.831
|
636.159
|
I
|
Huyện Long Thành
|
|
|
1.499
|
82.488
|
1.118
|
1.100
|
1.000
|
16.632
|
26.490
|
43.122
|
44.222
|
1
|
Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối
Cả)
|
Bàu
Cạn, Cẩm Đường, Long Phước
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
913
|
52.395
|
-
|
-
|
-
|
8.957
|
7.420
|
16.377
|
16.377
|
2
|
Hồ Lộc An
|
Lộc
An
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
|
|
306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đập Long An
|
Long
An
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
386
|
7.230
|
|
-
|
-
|
-
|
16.690
|
16.690
|
16.690
|
4
|
Đập Phước Thái
|
Phước
Thái
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
|
22.863
|
|
-
|
-
|
-
|
1.180
|
1.180
|
1.180
|
5
|
Đập Bà Ký
|
Long
Phước
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
|
|
662
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Đập Sa Cá
|
Bình
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Long Thành
|
120
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
7
|
Đập Bàu Tre
|
Bình
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Long Thành
|
80
|
|
|
-
|
-
|
4.675
|
-
|
4.675
|
4.675
|
8
|
Kênh tiêu Bàu Cá
|
Long
Đức
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Long Thành
|
|
|
100
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.100
|
9
|
Đê ngăn mặn Long Phú
|
Phước
Thái
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Long Thành
|
|
|
50
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
3.072
|
-
|
6.142
|
17.019
|
39.135
|
-
|
114.117
|
114.117
|
131.136
|
1
|
HTTL Ông Kèo
|
Phú
Hữu, Phú Đông, Vĩnh Thanh
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
2.379
|
|
5.276
|
-
|
-
|
-
|
109.936
|
109.936
|
109.936
|
2
|
Đê Hiệp Phước
- Long Thọ
|
Long
Thọ
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
|
|
662
|
-
|
-
|
-
|
700
|
700
|
700
|
3
|
Kênh Mả Vôi
|
Long
Tân
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Nhơn Trạch
|
110
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
4
|
Kênh tiêu Hiệp Phước
|
Hiệp Phước
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Nhơn Trạch
|
174
|
|
174
|
15.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.280
|
5
|
Bờ bao Phú Hội
|
Phú
Hội
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Nhơn Trạch
|
190
|
|
|
-
|
22.465
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Bờ bao Phú Hữu
|
Phú Hữu
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Nhơn Trạch
|
66
|
|
|
-
|
1.520
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Bờ bao Đại Phước
|
Đại
Phước
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Nhơn Trạch
|
99
|
|
|
-
|
12.540
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Bờ bao Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch
|
17
|
|
|
-
|
2.610
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Kênh tạo nguồn Long Thọ
|
Long
Thọ
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch
|
38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
981
|
981
|
981
|
10
|
Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch
Long Thọ
|
Long
Thọ
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch
|
|
|
30
|
1.739
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.739
|
III
|
Huyện Trảng Bom
|
|
|
1.125
|
658
|
-
|
-
|
-
|
30.369
|
4.104
|
34.473
|
34.473
|
1
|
Hồ Sông Mây
|
Bắc Sơn
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
777
|
658
|
|
-
|
-
|
19.521
|
1.810
|
21.331
|
21.331
|
2
|
Hồ Bà Long
|
Hố
Nai 3
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
50
|
|
|
-
|
-
|
1.075
|
825
|
1.900
|
1.900
|
3
|
Hồ Thanh Niên
|
Hố
Nai 3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Trảng Bom
|
56
|
|
|
-
|
-
|
5.156
|
150
|
5.306
|
5.306
|
4
|
Hồ Suối Đầm
|
Bàu
Hàm
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Trảng Bom
|
Đang sửa chữa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đập Gia Tôn
|
Sông
Trầu
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Trảng Bom
|
24
|
|
|
-
|
-
|
520
|
-
|
520
|
520
|
6
|
Đập Suối Dâu
|
Trung
Hòa
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Trảng Bom
|
25
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đập Hưng Long
|
Hưng
Thịnh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Trảng Bom
|
37
|
|
|
-
|
-
|
584
|
400
|
984
|
984
|
8
|
Đập Bàu Hàm
|
Sông
Thao
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Trảng Bom
|
128
|
|
|
-
|
-
|
3.513
|
-
|
3.513
|
3.513
|
9
|
Đập Đòn Gánh
|
Bình
Minh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện Trảng Bom
|
28
|
|
|
-
|
-
|
-
|
919
|
919
|
919
|
IV
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
1.258
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.412
|
-
|
62.412
|
62.412
|
1
|
Hồ Mo Nang
|
Tân
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
71
|
|
|
-
|
-
|
3.741
|
-
|
3.741
|
3.741
|
2
|
Hồ Bà Hào
|
Mã
Đà
|
Khu Bảo tồn
Thiên nhiên - Văn Hoá Đồng Nai
|
Phòng
chống cháy rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Trạm bơm Bình Hoà 1
|
Bình
Hoà
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
113
|
|
|
-
|
-
|
6.180
|
-
|
6.180
|
6.180
|
4
|
Trạm bơm Bình Hoà 2
|
Bình
Hòa
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
65
|
|
|
-
|
-
|
3.250
|
-
|
3.250
|
3.250
|
5
|
Trạm bơm Bình
Hòa 3
|
Bình
Hòa
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
25
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Trạm bơm Bình Phước
|
Tân
Bình
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
76
|
|
|
-
|
-
|
4.600
|
-
|
4.600
|
4.600
|
7
|
Trạm bơm Bình Lục
|
Tân
Bình
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
53
|
|
|
-
|
-
|
1.880
|
-
|
1.880
|
1.880
|
8
|
Trạm bơm Tân Triều
|
Tân
Bình
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
56
|
|
|
-
|
-
|
2.740
|
-
|
2.740
|
2.740
|
9
|
Trạm bơm Lợi Hòa
|
Bình
Lợi
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
163
|
|
|
-
|
-
|
7.980
|
-
|
7.980
|
7.980
|
10
|
Trạm bơm Long Chiến
|
Bình
Lợi
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
118
|
|
|
-
|
-
|
4.380
|
-
|
4.380
|
4.380
|
11
|
Trạm bơm Thiện Tân 1
|
Thiện
Tân
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
100
|
|
|
-
|
-
|
3.070
|
-
|
3.070
|
3.070
|
12
|
Trạm bơm Thiện Tân 2
|
Thiện
Tân
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
52
|
|
|
-
|
-
|
1.890
|
-
|
1.890
|
1.890
|
13
|
Trạm bơm Thiện Tân 3
|
Thiện
Tân
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
26
|
|
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
1.400
|
1.400
|
14
|
Trạm bơm Tân An
|
Tân
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
89
|
|
|
-
|
-
|
3.959
|
-
|
3.959
|
3.959
|
15
|
Trạm bơm Đại
An
|
Tân
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
77
|
|
|
-
|
-
|
3.442
|
-
|
3.442
|
3.442
|
16
|
Trạm bơm Trị An 1
|
Trị
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
93
|
|
|
-
|
-
|
2.200
|
-
|
2.200
|
2.200
|
17
|
Trạm bơm Trị
An 2
|
Trị
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
12
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
18
|
Trạm bơm Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Vĩnh Cửu
|
69
|
|
|
-
|
-
|
9.900
|
-
|
9.900
|
9.900
|
V
|
TP. Biên Hoà
|
|
|
65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.380
|
1.300
|
4.680
|
4.680
|
1
|
TB Phước Tân
|
Phước
Tân
|
Hợp tác xã Nếp Sống Mới
|
50
|
|
|
-
|
-
|
1.900
|
350
|
2.250
|
2.250
|
2
|
TB Hiệp Hòa 1
|
Hiệp
Hoà
|
Hợp tác xã Thủy sản Biên Hòa
|
15
|
|
|
-
|
-
|
1.480
|
950
|
2.430
|
2.430
|
VI
|
Huyện Thống Nhất
|
|
|
626
|
-
|
328
|
14.700
|
-
|
15.051
|
6.411
|
21.462
|
36.162
|
1
|
Đập Cây Da
|
Xuân
Thiện
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện Thống Nhất
|
65
|
|
|
-
|
-
|
2.341
|
-
|
2.341
|
2.341
|
2
|
Đập Ba Cao
|
Xuân
Thiện
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
24
|
|
|
-
|
-
|
50
|
1.327
|
1.377
|
1.377
|
3
|
Đập Tín Nghĩa 1
|
Xuân
Thiên
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
6
|
|
|
-
|
-
|
390
|
320
|
710
|
710
|
4
|
Đập Tín Nghĩa 2
|
Xuân
Thiện
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
110
|
|
|
-
|
-
|
1.500
|
200
|
1.700
|
1.700
|
5
|
Đập Cầu Cường
|
Gia
Kiệm
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
65
|
|
|
-
|
-
|
1.150
|
800
|
1.950
|
1.950
|
6
|
Đập Cầu Máng
|
Bàu Hàm
2
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
21
|
|
|
-
|
-
|
529
|
-
|
529
|
529
|
7
|
Đập Ông Công
|
Bàu
Hàm 2
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
13
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
8
|
Đập Ông Nhì
|
Bàu
1 làm 2
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
14
|
|
|
-
|
-
|
-
|
605
|
605
|
605
|
9
|
Đập Ông Sinh
|
Bàu Hàm
2
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
20
|
|
|
-
|
-
|
1.006
|
-
|
1.006
|
1.006
|
10
|
Đập Bỉnh
|
Gia
Tân 3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
55
|
|
|
-
|
-
|
365
|
629
|
994
|
994
|
11
|
Đập Ông Thọ
|
Gia
Tân 3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
93
|
|
|
-
|
-
|
1.390
|
700
|
2.090
|
2.090
|
12
|
Đập Tân Yên
|
Gia
Tân 3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
42
|
|
|
-
|
-
|
1.070
|
-
|
1.070
|
1.070
|
13
|
Đập Cầu Quay
|
Gia
Tân 3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
59
|
|
|
-
|
-
|
1.760
|
430
|
2.190
|
2.190
|
14
|
Đập Suối Mủ
|
Hưng
Lộc
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện Thống Nhất
|
39
|
|
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
3.500
|
3.500
|
15
|
Kênh tiêu thoát nước 52/54
|
Xuân
Thạnh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
|
|
39
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.800
|
16
|
Kênh tiêu thoát nước 97
|
Xuân
Thạnh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
|
|
23
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.900
|
17
|
Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng
|
Gia
Tân 2
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Thống Nhất
|
|
|
208
|
4.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.300
|
18
|
Kênh tiêu thoát nước Cống Trắng
|
Gia
Tân 3
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện Thống Nhất
|
|
|
57
|
4.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.700
|
VII
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
|
1.695
|
13.358
|
-
|
13.531
|
-
|
58.650
|
500
|
59.150
|
72.681
|
1
|
Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân Tâm)
|
Xuân
Tâm
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
673
|
5.807
|
-
|
13.531
|
-
|
27.612
|
-
|
29.871
|
41.143
|
2
|
Hồ Núi Le
|
TT
Gia Ray
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
|
7.550
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đập Lang Minh
|
Xuân
Phú
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
388
|
|
|
-
|
-
|
6.977
|
500
|
7.477
|
7.477
|
4
|
Đập Gia Liêu 1
|
Xuân
Phú
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện huyện Xuân Lộc
|
28
|
|
|
-
|
-
|
1.780
|
-
|
1.780
|
1.780
|
5
|
Đập Gia Liêu 2
|
Xuân
Phú
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc
|
62
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Đập Bưng Cần
|
Xuân
Phú
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Xuân Lộc
|
140
|
|
|
-
|
-
|
3.056
|
-
|
3.056
|
3.056
|
7
|
Đập tràn Tân Bình 1
|
Lang
Minh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Xuân Lộc
|
60
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đập tràn Tân Bình 2
|
Lang
Minh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Xuân Lộc
|
103
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Trạm bơm Mu Rùa
|
Xuân
Tâm
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc
|
26
|
|
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
10
|
Hồ Gia Măng
|
Xuân
Hiệp
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
215
|
|
|
-
|
-
|
15.025
|
-
|
15.025
|
15.025
|
VIII
|
TP. Long Khánh
|
|
|
786
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.773
|
25.140
|
35.913
|
35.913
|
1
|
Hồ Suối Tre
|
Suối
Tre
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
Đang
thi công hồ mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hồ Cầu Dầu
|
Hang
Gòn
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
Dang
thi công hồ mới
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
3
|
Đập Sân Bay
|
Bàu
Trâm
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
46
|
|
|
-
|
-
|
1.705
|
495
|
2.200
|
2.200
|
4
|
Đập Hoà Bình
|
Bàu
Trâm
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
38
|
|
|
-
|
-
|
1.300
|
1.200
|
2.500
|
2.500
|
5
|
Đập Đồng Háp
|
Bảo
Vinh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
143
|
|
|
-
|
-
|
2.175
|
245
|
2.420
|
2.420
|
6
|
Đập Suối Chồn
|
Bảo
Vinh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
68
|
|
|
-
|
-
|
1.120
|
700
|
1.820
|
1.820
|
7
|
Đập Lát Chiếu
|
Bảo Quang
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
59
|
|
|
-
|
-
|
2.170
|
-
|
2.170
|
2.170
|
8
|
Đập Bàu Dục
|
Bàu
Sen
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
28
|
|
|
-
|
-
|
703
|
2.800
|
3.503
|
3.503
|
9
|
Đập Bàu Tra
|
Xuân
Tân
|
Trung lâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
26
|
|
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
1.100
|
10
|
Kênh mương Ruộng Lớn
|
Bảo
Vinh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
115
|
|
|
-
|
-
|
500
|
2.100
|
2.600
|
2.600
|
11
|
Kênh mương Ruộng Tre
|
Hàng
Gòn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
TP. Long Khánh
|
263
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
IX
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
1.480
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
18.186
|
1.350
|
19.536
|
19.536
|
1
|
Hồ Suối Vọng
|
Xuân
Bảo
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
300
|
1.600
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hồ Suối Đôi
|
Lâm
San
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Cẩm Mỹ
|
146
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hồ Giao Thông
|
Lâm
San
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Cẩm Mỹ
|
34
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đập Cù Nhí 1+2
|
Sông
Ray
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
446
|
|
|
-
|
-
|
10.379
|
-
|
10.379
|
10.379
|
5
|
Đập Suối Nước Trong
|
Xuân
Bảo
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
167
|
|
|
-
|
-
|
4.506
|
-
|
4.506
|
4.506
|
6
|
Đập Suối Sấu
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
69
|
|
|
-
|
-
|
3.001
|
500
|
3.501
|
3.501
|
7
|
Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
42
|
|
|
-
|
-
|
300
|
300
|
600
|
600
|
8
|
Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
35
|
|
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
200
|
9
|
Đập dâng áp 1 xã Lâm San
|
Lâm
San
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
26
|
|
|
-
|
-
|
-
|
350
|
350
|
350
|
10
|
Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông
|
Xuân
Dông
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
16
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông
|
Xuân
Dòng
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
23
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray
|
Sông
Rav
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Hồ Suối Ran
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
50
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện cẩm Mỹ
|
39
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đập dâng ấp Tự Túc
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
35
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Đập chắn xã Thừa
Đức
|
Sông
Nhạn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Cẩm Mỹ
|
30
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
X
|
Huyện Tân Phú
|
|
|
5.808
|
10.000
|
1.753
|
19.978
|
-
|
89.258
|
31.720
|
120.978
|
140.956
|
1
|
Hồ Đa Tôn
|
Thanh
Sơn
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
1.042
|
10.000
|
|
-
|
-
|
16.442
|
-
|
16.442
|
16.442
|
2
|
Đập Năm Sao
|
Phú
Bình
|
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL
|
421
|
|
|
-
|
-
|
7.505
|
-
|
7.505
|
7.505
|
3
|
Đập Đồng Hiệp
|
Phú
Điền
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
1.633
|
|
|
7.400
|
-
|
11.505
|
2.950
|
14.455
|
21.855
|
4
|
Đập Vàm Hô
|
Tà
Lài
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Tân Phú
|
73
|
|
|
-
|
-
|
4.469
|
-
|
4.469
|
4.469
|
5
|
Đập Trà Cổ
|
Trà Cổ
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
huyện Tân Phú
|
24
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Trạm bơm Tà Lài
|
Tà
Lài
|
Công ty TNHH Một
thành viên KTCTTL
|
424
|
|
|
-
|
-
|
12.100
|
-
|
12.100
|
12.100
|
7
|
Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
195
|
|
|
-
|
-
|
6.965
|
7.360
|
14.325
|
14.325
|
8
|
Trạm bơm ấp 5a
- Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
142
|
|
|
-
|
-
|
100
|
3.900
|
4.000
|
4.000
|
9
|
Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
193
|
|
|
-
|
-
|
360
|
2.785
|
3.145
|
3.145
|
10
|
Trạm bơm cấp 9.10 - Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
186
|
|
|
-
|
-
|
6.285
|
6.925
|
13.210
|
13.210
|
11
|
Trạm bơm cấp 11 - Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
huyện Tân Phú
|
175
|
|
|
-
|
-
|
120
|
3.670
|
3.790
|
3.790
|
12
|
Trạm bơm ấp 6 - Phú An
|
Phú
An
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
46
|
|
|
-
|
-
|
1.490
|
-
|
1.490
|
1.490
|
13
|
Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
63
|
|
|
-
|
-
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
14
|
Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
201
|
|
|
-
|
-
|
2.602
|
1.850
|
4.452
|
4.452
|
15
|
Trạm bơm ấp 6a.6b - Núi Tượng
|
Núi
Tượng
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
156
|
|
|
-
|
-
|
3.460
|
2.280
|
5.740
|
5.740
|
16
|
Trạm bơm ấp 1.2 - Phú Thịnh
|
Phú Thịnh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
28
|
|
|
-
|
-
|
2.014
|
-
|
2.014
|
2.014
|
17
|
Trạm bơm Bến Thuyền
|
Phú
Bình
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
296
|
|
|
-
|
-
|
1.957
|
-
|
1.957
|
1.957
|
18
|
Đê bao ngăn lũ
xã Đắc Lua
|
Đắc Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
|
|
486
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Suối Trà Cổ - Phú Thanh
|
Trà Cổ
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
|
|
1 14
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
20
|
Mương tiêu cánh đồng cấp 4.5. 6a.
6b xã Núi Tượng
|
Núi
Tượng
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
|
|
205
|
4.078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.078
|
21
|
Kênh tiêu Núi Tượng
|
Núi
Tượng
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
|
|
763
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
22
|
Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
|
|
186
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trạm bơm Giang Điền
|
Phú
Thanh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
450
|
|
|
-
|
-
|
8.173
|
-
|
8.173
|
8.173
|
24
|
Trạm bơm ấp 4 Tà Lài
|
Tà
Lài
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Tân Phú
|
60
|
|
|
-
|
-
|
2.461
|
-
|
2.461
|
2.461
|
XI
|
Huyện Định Quán
|
|
|
1.522
|
3.600
|
-
|
-
|
-
|
22.341
|
31.648
|
53.989
|
53.989
|
1
|
Đập ấp 5
|
Phú
Tân
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Định Quán
|
121
|
|
|
-
|
-
|
329
|
3.431
|
3.760
|
3.760
|
2
|
Đập Cầu Ván
|
Phú
Túc
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Định Quán
|
32
|
|
|
-
|
-
|
1.611
|
-
|
1.611
|
1.611
|
3
|
Đập Cần Đu
|
Phú
Túc
|
UBND xã Phú Túc, huyện Định Quán
|
20
|
|
|
-
|
-
|
180
|
-
|
180
|
180
|
4
|
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt
|
Phú
Vinh
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Định Quán
|
674
|
3.600
|
|
-
|
-
|
9.932
|
4.714
|
14.646
|
14.64k
|
5
|
Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Định Quán
|
237
|
|
|
-
|
-
|
2.858
|
8.562
|
11.420
|
11.4ẳv[\
* II
|
6
|
Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Định Quán
|
242
|
|
|
-
|
-
|
806
|
11.072
|
11.878
|
11.87y/
|
7
|
Trạm bơm Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện
Định Quán
|
198
|
|
|
-
|
-
|
6.625
|
3.869
|
10.494
|
10.4^4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02.
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày
16 tháng 7 năm 2021)
STT
|
Huyện
|
Bảng tổng hợp kế hoạch phát triển hệ thống
kênh mương thủy lợi đến năm 2030
|
Tổng kinh phí (triệu đồng)
|
Nguồn vốn (triệu đồng)
|
Kiên cố kênh tưới hiện trạng
|
Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh
|
Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới
|
Nạo vét kênh tiêu
|
Tu sửa đê
bao
|
Hạng mục khác
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Số lượng
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tổng
|
106.189
|
234.427
|
92.592
|
176.722
|
7.906
|
15.425
|
176.264
|
135.864
|
40.135
|
35.218
|
-
|
5.300
|
602.957
|
507.631
|
95.325
|
I
|
Huyện Long
Thành
|
26.490
|
79.813
|
2.748
|
4.775
|
-
|
-
|
1.100
|
848
|
1.000
|
878
|
-
|
-
|
86.314
|
78.405
|
7.909
|
II
|
Huyện Nhơn Trạch
|
4.181
|
7.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.955
|
97.856
|
39.135
|
34.341
|
-
|
-
|
139.350
|
121.850
|
17.500
|
III
|
Huyện Trảng Bom
|
4.104
|
7.286
|
9.824
|
19.983
|
765
|
1.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.480
|
23.665
|
4.815
|
IV
|
Huyện Vĩnh
Cửu
|
-
|
-
|
14.752
|
23.944
|
893
|
1.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
27.749
|
21.414
|
6.335
|
V
|
TP. Biên
Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Huyện Thống Nhất
|
6.411
|
10.280
|
1.587
|
2.513
|
-
|
-
|
14.700
|
11.331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.124
|
14.559
|
9.565
|
VII
|
Huyện Xuân
Lộc
|
500
|
1.017
|
5.483
|
11.153
|
-
|
-
|
13.531
|
10.430
|
-
|
-
|
-
|
700
|
23.300
|
11.447
|
11.853
|
VIII
|
TP. Long
Khánh
|
10.140
|
18.779
|
20.606
|
41.381
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.160
|
48.920
|
11.240
|
IX
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1.350
|
2.266
|
1 1.656
|
22.358
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.624
|
15.978
|
8.646
|
X
|
Huyện Tân Phú
|
21.365
|
43.459
|
25.505
|
49.736
|
5.228
|
10.634
|
19.978
|
15.399
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
121.529
|
111.046
|
10.483
|
XI
|
Huyện Định Quán
|
31.648
|
64.376
|
431
|
877
|
1.020
|
2.075
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67.327
|
60.348
|
6.979
|
PHỤ LỤC 2.1.
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG
THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày
16 tháng 7 năm 2021)
STT
|
Huyện/Tên công trình
|
Kiên cố kênh tưới hiện trạng
|
Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh
|
Xây dựng bổ sung kênh để
mở rộng diện tích tưới
|
Nạo vét kênh tiêu
|
Tu sửa đê bao
|
Hạng mục khác
|
Tổng kinh phí (triệu đồng)
|
Nguồn vốn (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Số lượng
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tổng
|
106.189
|
234.427
|
44.240
|
82.316
|
1.530
|
3.112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
319.855
|
264.750
|
55.104
|
I
|
Huyện
Long Thành
|
26.490
|
79.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79.813
|
76.986
|
2.826
|
1
|
Hồ Cầu Mới tuyến V
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Hồ Cầu Mới tuyến VI
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Hồ Lộc An
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Đập Long An
|
16.690
|
39.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.976
|
39.976
|
|
5
|
Đập Phước
Thái
|
1.180
|
2.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.826
|
|
2.826
|
6
|
Đập Bà Ký
|
1.200
|
2.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.874
|
2.874
|
|
7
|
Đập Sa Cá
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
8
|
Đập Bàu Tre
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
9
|
Kênh tiêu
Bàu Cá
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Đê ngăn mặn Long Phú
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
11
|
Đập Suối Cả
|
7.420
|
34.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.136
|
34.136
|
|
II
|
Huyện Nhơn Trạch
|
4.181
|
7.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.152
|
5.620
|
1.532
|
1
|
Hệ thống thủy
lợi Ông Kèo
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Đê Hiệp Phước - Long Thọ
|
700
|
1.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.424
|
1.424
|
|
3
|
Kênh Mà Vôi
|
2.500
|
4.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.196
|
4.196
|
|
4
|
Kênh tiêu
Hiệp Phước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
5
|
Bờ bao Phú Hội
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Bờ bao Phú Hữu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
7
|
Bờ bao Đại Phước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
8
|
Bờ bao Phú
Thạnh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
9
|
Kênh tạo
nguồn Long Thọ
|
981
|
1.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.532
|
|
1.532
|
10
|
Hệ thống
kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
III
|
Huyện Trảng
Bom
|
4.104
|
7.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.286
|
3.682
|
3.604
|
1
|
Hồ Sông Mây
|
1.810
|
3.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.682
|
3.682
|
|
2
|
Hồ Bà Long
|
825
|
1.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.307
|
|
1.307
|
3
|
Hồ Thanh Niên
|
150
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
|
238
|
4
|
Hồ Suối Đầm
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Đập Gia Tôn
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
6
|
Đập Suối
Dâu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Đập Hưng
Long
|
400
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
625
|
|
625
|
8
|
Đập Bàu Hàm
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
9
|
Đập Đòn Gánh
|
919
|
1.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.435
|
|
1.435
|
IV
|
Huyện
Vĩnh Cửu
|
-
|
-
|
14.752
|
23.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.944
|
17.609
|
6.335
|
1
|
Hồ Mo Năng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Hồ Bà Hào
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Trạm bơm
Bình Hoà 1
|
-
|
-
|
1.000
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
4
|
Trạm bơm
Bình Hoà 2
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
1.584
|
|
5
|
Trạm bơm
Bình Hoà 3
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
|
1.584
|
6
|
Trạm bơm
Bình Phước
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
1.584
|
|
7
|
Trạm bơm
Bình Lục
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
|
1.584
|
8
|
Trạm bơm
Tân Triều
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
1.584
|
|
9
|
Trạm bơm Lợi
Hòa
|
-
|
-
|
1.000
|
1.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.690
|
1.690
|
|
10
|
Trạm bơm
Long Chiến
|
-
|
-
|
1.000
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
11
|
Trạm bơm
Thiện Tân 1
|
-
|
-
|
1.000
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
12
|
Trạm bơm
Thiện Tân 2
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
|
1.584
|
13
|
Trạm bơm
Thiện Tân 3
|
-
|
-
|
1.000
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584
|
|
1.584
|
14
|
Trạm bơm
Tân An
|
-
|
-
|
1.000
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
15
|
Trạm bơm Đại An
|
-
|
-
|
1.000
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
16
|
Trạm bơm Trị
An 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
17
|
Trạm bơm Trị
An 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
18
|
Trạm bơm Hiếu
Liêm
|
-
|
-
|
1.752
|
2.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.775
|
2.775
|
|
V
|
TP. Biên
Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trạm bơm
Phước Tân
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Trạm bơm Hiệp
Hòa 1
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
VI
|
Huyện Thống
Nhất
|
6.411
|
10.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.280
|
3.229
|
7.051
|
1
|
Đập Cây Da
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Đập Ba Cao
|
1.327
|
2.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.102
|
|
2.102
|
3
|
Đập Tín
Nghĩa 1
|
320
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
507
|
4
|
Đập Tín Nghĩa 2
|
200
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
336
|
|
5
|
Đập Cầu Cường
|
800
|
1.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
|
1.267
|
6
|
Đập Cầu
Máng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Đập Ông Công
|
1.400
|
2.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.217
|
|
2.217
|
8
|
Đập Ông Nhì
|
605
|
958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
958
|
|
958
|
9
|
Đập Ông Sinh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Đập Bỉnh
|
629
|
996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
996
|
996
|
|
11
|
Đập Ông Thọ
|
700
|
1.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175
|
1.175
|
|
12
|
Đập Tân Yên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
13
|
Đập Cầu
Quay
|
430
|
722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722
|
722
|
|
14
|
Đập Suối Mủ
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
15
|
Kênh tiêu
thoát nước 52/54
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
16
|
Kênh tiêu
thoát nước 97
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
17
|
Kênh tiêu
thoát nước Phú Dòng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
18
|
Kênh tiêu
thoát nước Cống Trắng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
VII
|
Huyện
Xuân Lộc
|
500
|
1.017
|
5.483
|
11.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.170
|
1.017
|
11.153
|
1
|
Hồ Gia Ui
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Hồ Núi Le
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Đập Lang
Minh
|
500
|
1.017
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.017
|
1.017
|
|
4
|
Đập Gia
Liêu 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
5
|
Đập Gia
Liêu 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
6
|
Đập Bưng Cần
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Đập tràn
Tân Bình 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
8
|
Đập tràn
Tân Bình 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
9
|
Trạm bơm Mu
Rùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Hồ Gia Măng
|
-
|
-
|
5.483
|
11.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.153
|
|
11.153
|
11
|
Trạm bơm
Xuân Tâm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
VIII
|
TP. Long
Khánh
|
10.140
|
18.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.779
|
10.059
|
8.720
|
1
|
Hồ Suối Tre
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Hồ Cầu Dầu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Đập Sân Bay
|
495
|
831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
831
|
|
831
|
4
|
Đập Hoà Bình
|
1.200
|
2.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.014
|
|
2.014
|
5
|
Đập Đồng
Háp
|
245
|
498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498
|
498
|
|
6
|
Đập Suối Chồn
|
700
|
1.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175
|
|
1.175
|
7
|
Đập Lát Chiếu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
8
|
Đập Bàu Đục
|
2.800
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
4.700
|
9
|
Đập Bàu Tra
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Kênh mương
Ruộng Lớn
|
2.100
|
4.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.272
|
4.272
|
|
11
|
Kênh mương
Ruộng Tre
|
2.600
|
5.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.289
|
5.289
|
|
IX
|
Huyện Cẩm
Mỹ
|
1.350
|
2.266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.266
|
-
|
2.266
|
1
|
Hồ Suối Vọng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Hồ Suối Đôi
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Hồ Giao Thông
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
4
|
Đập Cù Nhí
1+2
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
5
|
Đập Suối Nước
Trong
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Đập Suối Sấu
|
500
|
839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
839
|
|
839
|
7
|
Đập dâng ấp
6 xã Sông Nhạn
|
300
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504
|
|
504
|
8
|
Đập dâng ấp 5
xã Sông Nhạn
|
200
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
|
336
|
9
|
Đập dâng ấp
1 xã Lâm San
|
350
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588
|
|
588
|
10
|
Đập dâng Suối
Sách 1 xã Xuân Đông
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
11
|
Đập dâng Suối
Sách 2 xã Xuân Đông
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
12
|
Đập dâng ấp
4 xã Sông Ray
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
13
|
Hồ Suối Ran
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
14
|
Đập tràn
khu 4 ấp 5. Sông Nhạn
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
15
|
Đập dâng ấp
Tự Túc
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
16
|
Đập chắn xã Thừa
Đức
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
X
|
Huyện
Tân Phú
|
21.365
|
43.459
|
24.005
|
47.218
|
1.530
|
3.112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.790
|
89.152
|
4.638
|
1
|
Hồ Đa Tôn
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Đập Năm Sao
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Đập Đồng Hiệp
|
2.950
|
6.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.001
|
6.001
|
|
4
|
Đập Vàm Hô
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Đập Trà Cổ
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
6
|
Trạm bơm Tà
Lài
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trạm bơm ấp
4 - Đắc Lua
|
7.360
|
14.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.971
|
14.971
|
|
8
|
Trạm bơm ấp
5a - Đắc Lua
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
9
|
Trạm bơm ấp
8 - Đắc Lua
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
10
|
Trạm bơm ấp
9,10 - Đắc Lua
|
6.925
|
14.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.086
|
14.086
|
|
11
|
Trạm bơm ấp
11 - Đắc Lua
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
12
|
Trạm bơm ấp
6 - Phú An
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
13
|
Trạm bơm áp
2- Nam Cát Tiên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
14
|
Trạm bơm ấp
8 - Nam Cát Tiên
|
1.850
|
3.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.763
|
3.763
|
|
15
|
Trạm bơm ấp
6a,6b - Núi Tượng
|
2.280
|
4.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.638
|
|
4.638
|
16
|
Trạm bơm ấp
1,2 - Phú Thịnh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
17
|
Trạm bơm Bến Thuyền
|
-
|
-
|
5.000
|
10.171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.171
|
10.171
|
|
18
|
Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
19
|
Suối Trà Cổ
- Phú Thanh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
20
|
Mương tiêu cánh
đồng ấp 4.5. 6a. 6b xã
Núi Tượng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
21
|
Kênh tiêu
Núi Tượng
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
22
|
Cống tiêu ấp
9 xã Đắc Lua
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
23
|
Trạm bơm
Giang Điền
|
-
|
-
|
14.475
|
29.444
|
1.530
|
3.112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.556
|
32.556
|
|
24
|
Trạm bơm ấp 4
Tà Lài
|
-
|
-
|
4.530
|
7.604
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.604
|
7.604
|
|
XI
|
Huyện Định
Quán
|
31.648
|
64.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.376
|
57.397
|
6.979
|
1
|
Đập ấp 5
|
3.431
|
6.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.979
|
|
6.979
|
2
|
Đập Cầu Ván
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Đập Cần Đu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
4
|
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt
|
4.714
|
9.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.589
|
9.589
|
|
5
|
Trạm bơm ấp
2 xã Thanh Sơn
|
8.562
|
17.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.416
|
17.416
|
|
6
|
Trạm bơm ấp
8 xã Thanh Sơn
|
11.072
|
22.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.522
|
22.522
|
|
7
|
Trạm bơm Ngọc
Định
|
3.869
|
7.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.870
|
7.870
|
|
PHỤ LỤC 2.2.
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG
THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày
16 tháng 7 năm 2021)
STT
|
Huyện/Tên công trình
|
Kiên cố kênh tưới hiện trạng
|
Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh
|
Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới
|
Nạo vét kênh tiêu
|
Tu sửa đê bao
|
Hạng mục khác
|
Tổng
|
Nguồn vốn (triệu đồng)
|
Chiều dài
(m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (m)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Số lượng
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
phí (triệu đồng)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tổng
|
-
|
-
|
48.352
|
94.406
|
6.376
|
12.313
|
176.264
|
135.864
|
40.135
|
35.218
|
-
|
5.300
|
283.102
|
242.881
|
40.221
|
I
|
Huyện Long Thành
|
-
|
-
|
2.748
|
4.775
|
-
|
-
|
1.100
|
848
|
1.000
|
878
|
-
|
-
|
6.501
|
1.418
|
5.083
|
1
|
Hồ Cầu Mới
tuyến V
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Hồ Cầu Mới tuyến VI
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Hồ Lộc An
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Đập Long An
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đập Phước
Thái
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Đập Bà Ký
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Đập Sa Cá
|
|
|
2.000
|
3.357
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.357
|
|
3.357
|
8
|
Đập Bàu Tre
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Kênh tiêu
Bàu Cá
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.100
|
848
|
-
|
-
|
-
|
-
|
848
|
|
848
|
10
|
Dê ngăn mặn
Long Phú
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
878
|
-
|
-
|
878
|
|
878
|
11
|
Đập Suối Cả
|
|
|
748
|
1.418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.418
|
1.418
|
|
II
|
Huyện Nhơn Trạch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.955
|
97.856
|
39.135
|
34.341
|
-
|
-
|
132.197
|
116.229
|
15.968
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Ông Kèo
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109.936
|
84.738
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.738
|
84.738
|
|
2
|
Đê Hiệp Phước - Long Thọ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Kênh Mả Vôi
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Kênh tiêu
Hiệp Phước
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.280
|
11.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.778
|
11.778
|
|
5
|
Bờ bao Phú
Hội
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.465
|
19.713
|
-
|
-
|
19.713
|
19.713
|
|
6
|
Bờ bao Phú
Hữu
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.520
|
1.334
|
-
|
-
|
1.334
|
|
1.334
|
7
|
Bờ bao Đại
Phước
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.540
|
11.004
|
-
|
-
|
11.004
|
|
11.004
|
8
|
Bờ bao Phú
Thạnh
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.610
|
2.290
|
-
|
-
|
2.290
|
|
2.290
|
9
|
Kênh tạo
nguồn Long Thọ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
10
|
Hệ thống
kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.739
|
1.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.340
|
|
1.340
|
III
|
Huyện Trảng
Bom
|
-
|
-
|
9.824
|
19.983
|
765
|
1.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.195
|
19.983
|
1.212
|
1
|
Hồ Sông Mây
|
|
|
9.824
|
19.983
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.983
|
19.983
|
|
2
|
Hồ Bà Long
|
|
|
-
|
-
|
255
|
404
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404
|
|
404
|
3
|
Hồ Thanh Niên
|
|
|
-
|
-
|
510
|
808
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
808
|
|
808
|
4
|
Hồ Suối Đầm
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Đập Gia Tôn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Đập Suối
Dâu
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Đập Hưng
Long
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Đập Bàu Hàm
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Đập Đòn
Gánh
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
IV
|
Huyện
Vĩnh Cửu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
893
|
1.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
3.805
|
3.805
|
_
|
1
|
Hồ Mơ Năng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Hồ Bà Hào
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Trạm bơm
Bình Hoà 1
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Trạm bơm
Bình Hòa 2
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Trạm bơm
Bình Hòa 3
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
6
|
Trạm bơm
Bình Phước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 1.000 m3/h
|
700
|
700
|
700
|
|
7
|
Trạm bơm
Bình Lục
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Trạm bơm Tân Triều
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 1.000 m3/h
|
700
|
700
|
700
|
|
9
|
Trạm bơm Lợi
Hòa
|
|
|
|
|
510
|
862
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
862
|
862
|
|
10
|
Trạm bơm
Long Chiến
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Trạm bơm
Thiện Tân 1
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Trạm bơm
Thiện Tân 2
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
13
|
Trạm bơm
Thiện Tân 3
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
14
|
Trạm bơm
Tân An
|
|
|
|
|
383
|
643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 1.000 m3/h
|
700
|
1.343
|
1.343
|
|
15
|
Trạm bơm Đại An
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Trạm bơm Trị
An 1
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Trạm bơm Trị
An 2
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
18
|
Trạm bơm Hiếu
Liêm
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 450 m3/h
|
200
|
200
|
200
|
|
V
|
TP. Biên
Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trạm bơm
Phước Tân
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Trạm bơm Hiệp
Hòa 1
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
VI
|
Huyện Thống
Nhất
|
-
|
-
|
1.587
|
2.513
|
-
|
-
|
14.700
|
11.331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.844
|
11.331
|
2.513
|
1
|
Đập Cây Da
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đập Ba Cao
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Đập Tín
Nghĩa 1
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Đập Tín
Nghĩa 2
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đập Cầu Cường
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Đập Cầu
Máng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
7
|
Đập Ông
Công
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Đập Ông Nhì
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Đập Ông
Sinh
|
|
|
515
|
816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
816
|
|
816
|
10
|
Đập Bỉnh
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Đập Ông Thọ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Đập Tân Yên
|
|
|
1.072
|
1.698
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.698
|
|
1.698
|
13
|
Đập Cầu Quay
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Đập Suối Mủ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
15
|
Kênh tiêu
thoát nước 52/54
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.800
|
2.158
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.158
|
2.158
|
|
16
|
Kênh tiêu thoát
nước 97
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.900
|
2.235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.235
|
2.235
|
|
17
|
Kênh tiêu
thoát nước Phú Dòng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.300
|
3.314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.314
|
3.314
|
|
18
|
Kênh tiêu
thoát nước cống Trắng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.700
|
3.623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.623
|
3.623
|
|
VII
|
Huyện
Xuân Lộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.531
|
10.430
|
-
|
-
|
-
|
700
|
11.130
|
10.430
|
700
|
1
|
Hồ Gia Ui
|
|
|
|
|
-
|
-
|
13.531
|
10.430
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.430
|
10.430
|
|
2
|
Hồ Núi Le
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Đập Lang
Minh
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Đập Gia
Liêu 1
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
Đập Gia
Liêu 2
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
6
|
Đập Bưng Cần
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Đập tràn
Tân Bình 1
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Đập tràn
Tân Bình 2
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Trạm bơm Mu
Rùa
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 450 m3/h
|
200
|
200
|
|
200
|
10
|
Hồ Gia Măng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 900 m3/h
|
500
|
500
|
|
500
|
11
|
Trạm bơm
Xuân Tâm
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
VIII
|
TP. Long
Khánh
|
-
|
-
|
20.606
|
41.381
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.381
|
38.862
|
2.520
|
1
|
Hồ Suối Tre
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Hồ Cầu Dầu
|
|
|
15.000
|
30.512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.512
|
30.512
|
|
3
|
Đập Sân Bay
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
4
|
Đập Hòa
Bình
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
Đập Đồng Háp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Đập Suối Chồn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
7
|
Đập Lát Chiếu
|
|
|
1.501
|
2.520
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.520
|
|
2.520
|
8
|
Đập Bàu Đục
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Đập Bàu Tra
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
10
|
Kênh mương
Ruộng Lớn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Kênh mương
Ruộng Tre
|
|
|
4.105
|
8.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.350
|
8.350
|
|
IX
|
Huyện Cẩm
Mỹ
|
-
|
-
|
11.656
|
22.358
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.358
|
15.978
|
6.380
|
1
|
Hồ Suối Vọng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Hồ Suối Đôi
|
|
|
3.718
|
7.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.563
|
7.563
|
|
3
|
Hồ Giao
Thông
|
|
|
500
|
839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
839
|
|
839
|
4
|
Đập Cù Nhí
1+2
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đập Suối Nước
Trong
|
|
|
4.137
|
8.415
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.415
|
8.415
|
|
6
|
Đập Suối Sấu
|
|
|
1.261
|
2.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.117
|
|
2.117
|
7
|
Đập dâng ấp
6 xã Sông Nhạn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Đập dâng ấp 5 xã
Sông Nhạn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Đập dâng ấp
1 xã Làm San
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
10
|
Đập dâng Suối
Sách 1 xã Xuân Đông
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- .s
|
11
|
Đập dâng Suối
Sách 2 xã Xuân Đông
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
12
|
Đập dâng ấp
4 xã Sông Ray
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
13
|
Hồ Suối Ran
|
|
|
1.275
|
2.140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.140
|
|
2.140
|
14
|
Đập tràn
khu 4 ấp 5, Sông Nhạn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
15
|
Đập dâng ấp
Tự Túc
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
16
|
Đập chắn xã
Thừa Đức
|
|
|
765
|
1.284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.284
|
|
1.284
|
X
|
Huyện
Tân Phú
|
-
|
-
|
1.500
|
2.518
|
3.698
|
7.522
|
19.978
|
15.399
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
27.739
|
21.894
|
5.845
|
1
|
Hồ Đa Tôn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đập Năm Sao
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đập Đồng Hiệp
|
|
|
-
|
-
|
1.785
|
3.631
|
7.400
|
5.704
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.335
|
9.335
|
|
4
|
Đập Vàm Hô
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
Đập Trà Cổ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
6
|
Trạm bơm Tà
Lài
|
|
|
-
|
-
|
893
|
1.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.816
|
1.816
|
|
7
|
Trạm bơm ấp
4 - Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Trạm bơm ấp
5a - Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
Trạm bơm ấp
8 - Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 1.300 m3/h
|
900
|
900
|
900
|
|
10
|
Trạm bơm ấp
9.10 - Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Trạm bơm ấp
11 - Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Trạm bơm ấp
6 - Phú An
|
|
|
500
|
839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
839
|
|
839
|
13
|
Trạm bơm ấp
2- Nam Cát Tiên
|
|
|
1.000
|
1.679
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 1.000 m3/h
|
700
|
2.379
|
|
2.379
|
14
|
Trạm bơm ấp
8 - Nam Cát Tiên
|
|
|
-
|
-
|
1.020
|
2.075
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.075
|
2.075
|
|
15
|
Trạm bơm ấp
6a,6b - Núi Tượng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
16
|
Trạm bơm ấp
1,2 - Phú Thịnh
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MB ly tâm 1.000 m3/h
|
700
|
700
|
|
700
|
17
|
Trạm bơm Bến
Thuyền
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Đê bao ngăn
lũ xã Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Suối Trà Cổ
- Phú Thanh
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
1.927
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.927
|
|
1.927
|
20
|
Mương tiêu
cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.078
|
3.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.143
|
3.143
|
|
21
|
Kênh tiêu
Núi Tượng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
4.625
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.625
|
4.625
|
|
22
|
Cống tiêu ấp
9 xã Đắc Lua
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
Trạm bơm
Giang Điền
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
Trạm bơm ấp
4 Tà Lài
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XI
|
Huyện Định
Quán
|
-
|
-
|
431
|
877
|
1.020
|
2.075
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.952
|
2.952
|
-
|
1
|
Đập ấp 5
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Đập Cầu Ván
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Đập Cần Đu
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
4
|
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Trạm bơm ấp
2 xã Thanh Sơn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Trạm bơm ấp
8 xã Thanh Sơn
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Trạm bơm Ngọc
Định
|
|
|
431
|
877
|
1.020
|
2.075
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.952
|
2.952
|
|
PHỤ LỤC 03.
BẢNG TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN
ĐỀ ÁN ĐẠT ĐƯỢC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16
tháng 7 năm 2021)
TT
|
Huyện/Tên công trình
|
Năng lực phục vụ thiết kế
|
Hiện trạng phục vụ năm 2020
|
Năng lực phục vụ đến năm 2025 (dự kiến)
|
Năng lực phục vụ đến năm 2030 (dự kiến)
|
Tưới (ha)
|
Cấp nước (m3/ngd)
|
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)
|
Tưới (ha)
|
Cấp nước (m3/ngd)
|
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)
|
Tưới (ha)
|
Cấp nước (m3/ngd)
|
Ngăn mặn, ngăn lũ, ticu (ha)
|
Diện tích tưới mở rộng (ha)
|
Tưới (ha)
|
Cấp nước (m3/ngd)
|
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)
|
Tổng cộng
|
23.953
|
171.240
|
10.415
|
18.935
|
111.703
|
9.341
|
25.441
|
207.817
|
10.638
|
310
|
25.791
|
217.817
|
10.638
|
I
|
Huyện
Long Thành
|
2.085
|
131.423
|
1.112
|
1.499
|
82.488
|
1.118
|
2.120
|
156.993
|
1.118
|
-
|
2.120
|
156.993
|
1.118
|
1
|
Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối Cả)
|
1.520
|
107.500
|
-
|
913
|
52.395
|
-
|
1.520
|
126.900
|
-
|
-
|
1.520
|
126.900
|
|
2
|
Hồ Lộc An
|
|
|
300
|
|
|
306
|
-
|
-
|
306
|
-
|
-
|
-
|
306
|
3
|
Đập Long An
|
400
|
5.923
|
|
386
|
7.230
|
|
400
|
7.230
|
-
|
-
|
400
|
7.230
|
|
4
|
Đập Phước
Thái
|
|
18.000
|
|
|
22.863
|
|
-
|
22.863
|
-
|
-
|
-
|
22.863
|
|
5
|
Đập Bà Ký
|
|
|
662
|
|
|
662
|
-
|
-
|
662
|
-
|
-
|
-
|
662
|
6
|
Đập Sa Cá
|
90
|
|
|
120
|
|
|
120
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
7
|
Đập Bàu Tre
|
75
|
|
|
80
|
|
|
80
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
8
|
Kênh tiêu
Bàu Cá
|
|
|
100
|
|
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
9
|
Đê ngăn mặn
Long Phú
|
|
|
50
|
|
|
50
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
II
|
Huyện Nhơn Trạch
|
5.097
|
-
|
6.243
|
3.072
|
-
|
6.142
|
5.307
|
-
|
6.460
|
-
|
5.307
|
-
|
6.460
|
1
|
HTTL Ông
Kèo
|
4.609
|
|
5.338
|
2.379
|
|
5.276
|
4.609
|
-
|
5.338
|
-
|
4.609
|
-
|
5.338
|
2
|
Đê Hiệp Phước - Long Thọ
|
|
|
445
|
|
|
662
|
-
|
-
|
662
|
-
|
-
|
-
|
662
|
3
|
Kênh Má Vôi
|
93
|
|
|
110
|
|
|
110
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
4
|
Kênh tiêu Hiệp Phước
|
106
|
|
400
|
174
|
|
174
|
174
|
-
|
400
|
-
|
174
|
-
|
400
|
5
|
Bờ bao Phú
Hội
|
84
|
|
|
190
|
|
|
190
|
-
|
-
|
|
190
|
-
|
-
|
6
|
Bờ bao Phú
Hữu
|
47
|
|
|
66
|
|
|
66
|
-
|
-
|
-
|
66
|
-
|
-
|
7
|
Bờ bao Đại
Phước
|
103
|
|
|
99
|
|
|
103
|
-
|
-
|
-
|
103
|
-
|
-
|
8
|
Bờ bao Phú
Thạnh
|
18
|
|
|
17
|
|
|
18
|
-
|
-
|
-
|
18
|
-
|
-
|
9
|
Kênh lạo
nguồn Long Thọ
|
38
|
|
|
38
|
|
|
38
|
-
|
-
|
-
|
38
|
-
|
-
|
10
|
Hệ thống
kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ
|
|
|
60
|
|
|
30
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
III
|
Huyện Trảng
Bom
|
1.629
|
2.000
|
-
|
1.125
|
658
|
-
|
1.634
|
2.000
|
-
|
30
|
1.664
|
2.000
|
-
|
1
|
Hồ Sông Mây
|
1.100
|
2.000
|
|
777
|
658
|
|
1.100
|
2.000
|
-
|
-
|
1.100
|
2.000
|
-
|
2
|
Hồ Bà Long
|
50
|
|
|
50
|
|
|
50
|
-
|
-
|
10
|
60
|
-
|
-
|
3
|
Hồ Thanh
Niên
|
70
|
|
|
56
|
|
|
70
|
-
|
-
|
20
|
90
|
-
|
-
|
4
|
Hồ Suối Đầm
|
150
|
|
|
Đang sửa
chữa
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
5
|
Đập Gia Tôn
|
33
|
|
|
24
|
|
|
33
|
-
|
-
|
-
|
33
|
-
|
-
|
6
|
Đập Suối
Dâu
|
25
|
|
|
25
|
|
|
25
|
-
|
-
|
-
|
25
|
-
|
-
|
7
|
Đập Hưng
Long
|
50
|
|
|
37
|
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
8
|
Đập Bàu Hàm
|
128
|
|
|
128
|
|
|
128
|
-
|
-
|
-
|
128
|
-
|
-
|
9
|
Đập Đòn
Gánh
|
23
|
|
|
28
|
|
|
28
|
-
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
IV
|
Huyện
Vĩnh Cửu
|
1.107
|
-
|
-
|
1.258
|
-
|
-
|
1.312
|
-
|
-
|
35
|
1.347
|
-
|
-
|
1
|
Hồ Mo Nang
|
46
|
|
|
71
|
|
|
71
|
-
|
-
|
|
71
|
-
|
-
|
2
|
Hồ Bà Hào
|
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
3
|
Trạm bơm
Bình Hoà 1
|
95
|
|
|
113
|
|
|
113
|
-
|
-
|
-
|
113
|
-
|
-
|
4
|
Trạm bơm
Bình Hòa 2
|
50
|
|
|
65
|
|
|
65
|
-
|
-
|
-
|
65
|
-
|
-
|
5
|
Trạm bơm
Bình Hòa 3
|
15
|
|
|
25
|
|
|
15
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
6
|
Trạm bơm
Bình Phước
|
78
|
|
|
76
|
|
|
78
|
-
|
-
|
-
|
78
|
-
|
-
|
7
|
Trạm bơm
Bình Lục
|
49
|
|
|
53
|
|
|
53
|
-
|
-
|
-
|
53
|
-
|
-
|
8
|
Trạm bơm
Tân Triều
|
52
|
|
|
56
|
|
|
56
|
-
|
-
|
-
|
56
|
-
|
-
|
9
|
Trạm bơm Lợi
Hòa
|
130
|
|
|
163
|
|
|
163
|
-
|
-
|
20
|
183
|
-
|
-
|
10
|
Trạm bơm
Long Chiến
|
106
|
|
|
118
|
|
|
118
|
-
|
-
|
-
|
118
|
-
|
-
|
11
|
Trạm bơm
Thiện Tân 1
|
90
|
|
|
100
|
|
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
12
|
Trạm bơm
Thiện Tân 2
|
45
|
|
|
52
|
|
|
52
|
-
|
-
|
-
|
52
|
-
|
-
|
13
|
Trạm bơm
Thiện Tân 3
|
25
|
|
|
26
|
|
|
26
|
-
|
-
|
-
|
26
|
-
|
-
|
14
|
Trạm bơm
Tân An
|
86
|
|
|
89
|
|
|
89
|
-
|
-
|
15
|
104
|
-
|
-
|
15
|
Trạm bơm Đại
An
|
47
|
|
|
77
|
|
|
77
|
-
|
-
|
-
|
77
|
-
|
-
|
16
|
Trạm bơm Trị
An 1
|
50
|
|
|
93
|
|
|
93
|
-
|
-
|
-
|
93
|
-
|
*
|
17
|
Trạm bơm Trị
An 2
|
30
|
|
|
12
|
|
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
18
|
Trạm bơm Hiếu
Liêm
|
113
|
|
|
69
|
|
|
113
|
-
|
-
|
-
|
113
|
-
|
-
|
V
|
TP. Biên
Hoà
|
65
|
-
|
-
|
65
|
-
|
-
|
65
|
-
|
-
|
-
|
65
|
-
|
-
|
1
|
TB Phước
Tân
|
50
|
|
|
50
|
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
2
|
TB Hiệp Hòa
1
|
15
|
|
|
15
|
|
|
15
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
VI
|
Huyện Thống
Nhất
|
776
|
-
|
420
|
626
|
-
|
328
|
853
|
-
|
420
|
-
|
853
|
-
|
420
|
1
|
Đập Cây Da
|
50
|
|
|
65
|
|
|
65
|
-
|
-
|
-
|
65
|
-
|
-
|
2
|
Đập Ba Cao
|
80
|
|
|
24
|
|
|
80
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
3
|
Đập Tín
Nghĩa 1
|
10
|
|
|
6
|
|
|
10
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
4
|
Đập Tín Nghĩa
2
|
120
|
|
|
110
|
|
|
120
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
5
|
Đập Cầu Cường
|
94
|
|
|
65
|
|
|
94
|
-
|
-
|
-
|
94
|
-
|
-
|
6
|
Đập Cầu
Máng
|
42
|
|
|
21
|
|
|
42
|
-
|
-
|
-
|
42
|
-
|
-
|
7
|
Đập Ông Công
|
45
|
|
|
13
|
|
|
45
|
-
|
-
|
-
|
45
|
-
|
-
|
8
|
Đập Ông Nhì
|
20
|
|
|
14
|
|
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
9
|
Đập Ông
Sinh
|
45
|
|
|
20
|
|
|
45
|
-
|
-
|
-
|
45
|
-
|
-
|
10
|
Đập Bỉnh
|
45
|
|
|
55
|
|
|
55
|
-
|
-
|
-
|
55
|
-
|
-
|
11
|
Đập Ông Thọ
|
70
|
|
|
93
|
|
|
93
|
-
|
-
|
-
|
93
|
-
|
-
|
12
|
Đập Tân Yên
|
80
|
|
|
42
|
|
|
80
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
13
|
Đập Cầu Quay
|
30
|
|
|
59
|
|
|
59
|
-
|
-
|
-
|
59
|
-
|
-
|
14
|
Đập Suối Mủ
|
45
|
|
|
39
|
|
|
45
|
-
|
-
|
-
|
45
|
-
|
-
|
15
|
Kênh tiêu
thoát nước 52/54
|
|
|
60
|
|
|
39
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
16
|
Kênh tiêu thoát nước 97
|
|
|
50
|
|
|
23
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
17
|
Kênh tiêu
thoát nước Phú Dòng
|
|
|
250
|
|
|
208
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
250
|
18
|
Kênh tiêu
thoát nước cống Trắng
|
|
|
60
|
|
|
57
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
VII
|
Huyện Xuân Lộc
|
2.290
|
20.667
|
-
|
1.695
|
13.358
|
-
|
2.559
|
21.474
|
-
|
-
|
2.599
|
21.474
|
-
|
1
|
Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân
Tâm)
|
720
|
5.000
|
-
|
673
|
5.807
|
-
|
760
|
5.807
|
-
|
-
|
800
|
5.807
|
-
|
2
|
Hồ Núi Le
|
400
|
15.667
|
|
|
7.550
|
|
400
|
15.667
|
-
|
-
|
400
|
15.667
|
-
|
3
|
Đập Lang
Minh
|
200
|
|
|
388
|
|
|
388
|
-
|
-
|
-
|
388
|
-
|
-
|
4
|
Đập Gia
Liêu 1
|
30
|
|
|
28
|
|
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
5
|
Đập Gia
Liêu 2
|
62
|
|
|
62
|
|
|
62
|
-
|
-
|
-
|
62
|
-
|
-
|
6
|
Đập Bưng Cần
|
100
|
|
|
140
|
|
|
140
|
-
|
-
|
-
|
140
|
-
|
-
|
7
|
Đập tràn
Tân Bình 1
|
60
|
|
|
60
|
|
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
8
|
Đập tràn
Tân Bình 2
|
103
|
|
|
103
|
|
|
103
|
-
|
-
|
-
|
103
|
-
|
-
|
9
|
Trạm bơm Mu
Rùa
|
26
|
|
|
26
|
|
|
26
|
-
|
-
|
-
|
26
|
-
|
-
|
10
|
Hồ Gia Măng
|
590
|
|
|
215
|
|
|
590
|
-
|
-
|
-
|
590
|
-
|
-
|
VIII
|
TP. Long
Khánh
|
1.405
|
12.150
|
-
|
786
|
|
|
1.438
|
12.150
|
-
|
-
|
1.438
|
12.150
|
-
|
1
|
Hồ Suối Tre
|
50
|
8.150
|
|
Đang thi
công hồ mới
|
50
|
8.150
|
-
|
-
|
50
|
8.150
|
-
|
2
|
Hồ Cầu Dầu
|
450
|
4.000
|
|
Đang thi công hồ mới
|
450
|
4.000
|
|
-
|
450
|
4.000
|
-
|
3
|
Đập Sân Bay
|
46
|
|
|
46
|
|
|
46
|
-
|
-
|
-
|
46
|
-
|
-
|
4
|
Đập Hòa Bình
|
41
|
|
|
38
|
|
|
41
|
-
|
-
|
-
|
41
|
-
|
-
|
5
|
Đập Đồng Háp
|
138
|
|
|
143
|
|
|
138
|
-
|
-
|
-
|
138
|
-
|
-
|
6
|
Đập Suối Chồn
|
40
|
|
|
68
|
|
|
68
|
-
|
-
|
-
|
68
|
-
|
-
|
7
|
Đập Lát Chiếu
|
80
|
|
|
59
|
|
|
80
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
8
|
Đập Bàu Đục
|
30
|
|
|
28
|
|
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
9
|
Đập Bàu Tra
|
30
|
|
|
26
|
|
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
10
|
Kênh mương Ruộng
Lớn
|
110
|
|
|
115
|
|
|
115
|
-
|
-
|
-
|
115
|
-
|
-
|
11
|
Kênh mương Ruộng Tre
|
390
|
|
|
263
|
|
|
390
|
-
|
-
|
-
|
390
|
-
|
-
|
IX
|
Huyện Cẩm
Mỹ
|
2.319
|
-
|
-
|
1.480
|
1.600
|
-
|
2.342
|
1.600
|
-
|
-
|
2.342
|
1.600
|
-
|
1
|
Hồ Suối Vọng
|
300
|
|
|
300
|
1.600
|
|
300
|
1.600
|
-
|
-
|
300
|
1.600
|
-
|
2
|
Hồ Suối Đôi
|
440
|
|
|
146
|
|
|
440
|
-
|
-
|
-
|
440
|
-
|
-
|
3
|
Hồ Giao
Thông
|
20
|
|
|
34
|
|
|
34
|
-
|
-
|
-
|
34
|
-
|
-
|
4
|
Đập Cù Nhí
1+2
|
436
|
|
|
446
|
|
|
446
|
-
|
-
|
-
|
446
|
-
|
-
|
5
|
Đập Suối Nước
Trong
|
385
|
|
|
167
|
|
|
385
|
-
|
-
|
-
|
385
|
-
|
-
|
6
|
Đập Suối Sấu
|
100
|
|
|
69
|
|
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
7
|
Đập dâng ấp
6 xã Sông Nhạn
|
42
|
|
|
42
|
|
|
42
|
-
|
-
|
-
|
42
|
-
|
-
|
8
|
Đập dâng ấp
5 xã Sông Nhạn
|
35
|
|
|
35
|
|
|
35
|
-
|
-
|
-
|
35
|
-
|
-
|
9
|
Đập dâng ấp 1 xã
Lâm San
|
50
|
|
|
26
|
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
10
|
Đập dâng Suối
Sách 1 xã Xuân Đông
|
16
|
|
|
16
|
|
|
16
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
11
|
Đập dâng Suối
Sách 2 xã Xuân Đông
|
23
|
|
|
23
|
|
|
23
|
-
|
-
|
-
|
23
|
-
|
-
|
12
|
Đập dâng ấp
4 xã Sông Ray
|
22
|
|
|
22
|
|
|
22
|
-
|
-
|
-
|
22
|
-
|
-
|
13
|
Hồ Suối Ran
|
300
|
|
|
50
|
|
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
14
|
Đập tràn
khu 4 ấp 5, Sông Nhạn
|
50
|
|
|
39
|
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
15
|
Đập dâng ấp
Tự Túc
|
50
|
|
|
35
|
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
16
|
Đập chắn xã Thừa
Đức
|
50
|
|
|
30
|
|
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
X
|
Huyện
Tân Phú
|
5.865
|
5.000
|
2.640
|
5.808
|
10.000
|
1.753
|
6.260
|
10.000
|
2.640
|
205
|
6.465
|
20.000
|
2.640
|
1
|
Hồ Đa Tôn
|
1.403
|
5.000
|
|
1.042
|
10.000
|
|
1.403
|
10.000
|
-
|
-
|
1.403
|
20.000
|
-
|
2
|
Đập Năm Sao
|
250
|
|
|
421
|
|
|
421
|
-
|
-
|
-
|
421
|
-
|
-
|
3
|
Đập Đồng Hiệp
|
1.622
|
|
|
1.633
|
|
|
1.633
|
-
|
-
|
70
|
1.703
|
-
|
-
|
4
|
Đập Vàm Hô
|
50
|
|
|
73
|
|
|
73
|
-
|
-
|
-
|
73
|
-
|
-
|
5
|
Đập Trà Cổ
|
20
|
|
|
24
|
|
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
6
|
Trạm bơm Tà
Lài
|
410
|
|
|
424
|
|
|
424
|
-
|
-
|
35
|
459
|
-
|
-
|
7
|
Trạm bơm ấp
4 - Đắc Lua
|
198
|
|
|
195
|
|
|
198
|
-
|
-
|
-
|
198
|
-
|
-
|
8
|
Trạm bơm ấp
5a - Đắc Lua
|
100
|
|
|
142
|
|
|
142
|
-
|
-
|
-
|
142
|
-
|
-
|
9
|
Trạm bơm ấp
8 - Đắc Lua
|
160
|
|
|
193
|
|
|
193
|
-
|
-
|
-
|
193
|
-
|
-
|
10
|
Trạm bơm ấp
9,10 - Đắc Lua
|
186
|
|
|
186
|
|
|
186
|
-
|
-
|
-
|
186
|
-
|
-
|
11
|
Trạm bơm ấp
11 - Đắc Lua
|
120
|
|
|
175
|
|
|
175
|
-
|
-
|
-
|
175
|
-
|
-
|
12
|
Trạm bơm ấp
6 - Phú An
|
60
|
|
|
46
|
|
|
60
|
-
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
13
|
Trạm bơm ấp
2- Nam Cát Tiên
|
70
|
|
|
63
|
|
|
70
|
-
|
-
|
-
|
70
|
-
|
-
|
14
|
Trạm bơm ấp
8 - Nam Cát Tiên
|
160
|
|
|
201
|
|
|
201
|
-
|
-
|
40
|
241
|
-
|
-
|
15
|
Trạm bơm ấp
6a,6b - Núi Tượng
|
150
|
|
|
156
|
|
|
156
|
-
|
-
|
-
|
156
|
-
|
-
|
16
|
Trạm bơm ấp
1,2 - Phú Thịnh
|
41
|
|
|
28
|
|
|
41
|
-
|
-
|
-
|
41
|
-
|
-
|
17
|
Trạm bơm Bến Thuyền
|
215
|
|
|
296
|
|
|
215
|
-
|
-
|
-
|
215
|
-
|
-
|
18
|
Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua
|
|
|
800
|
|
|
486
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
19
|
Suối Trà Cổ
- Phú Thanh
|
|
|
140
|
|
|
114
|
-
|
-
|
140
|
-
|
-
|
-
|
140
|
20
|
Mương tiêu
cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng
|
|
|
300
|
|
|
205
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
21
|
Kênh tiêu Núi Tượng
|
|
|
800
|
|
|
763
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
22
|
Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua
|
|
|
600
|
|
|
186
|
-
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
23
|
Trạm bơm
Giang Điền
|
450
|
|
|
450
|
|
|
450
|
-
|
-
|
60
|
510
|
-
|
-
|
24
|
Trạm bơm ấp 4 Tà
Lài
|
200
|
|
|
60
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
XI
|
Huyện Định
Quán
|
1.315
|
-
|
-
|
1.522
|
3.600
|
-
|
1.550
|
3.600
|
-
|
40
|
1.590
|
3.600
|
-
|
1
|
Đập ấp 5
|
110
|
|
|
121
|
|
|
110
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
2
|
Đập Cầu Ván
|
28
|
|
|
32
|
|
|
28
|
-
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
3
|
Đập Cần Đu
|
20
|
|
|
20
|
|
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
4
|
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt
|
500
|
|
|
674
|
3.600
|
|
674
|
3.600
|
-
|
-
|
674
|
3.600
|
-
|
5
|
Trạm bơm ấp
2 xã Thanh Sơn
|
230
|
|
|
237
|
|
|
237
|
-
|
-
|
-
|
237
|
-
|
-
|
6
|
Trạm bơm ấp
8 xã Thanh Sơn
|
187
|
|
|
242
|
|
|
242
|
-
|
-
|
-
|
242
|
-
|
-
|
7
|
Trạm bơm Ngọc
Định
|
240
|
|
|
198
|
|
|
240
|
-
|
-
|
40
|
280
|
-
|
-
|