|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD 2022 giá ca máy thiết bị thi công xây dựng đơn giá nhân công Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2188/QĐ-SXD-KTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Quân
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2188/QĐ-SXD-KTXD
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu xây
dựng, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi
công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Biên bản họp về việc xác định và thông qua
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Tổ Công tác
công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê
máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định
tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP
theo khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo
các quy định tại quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng
các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
các đơn vị phản ảnh về Tổ Công tác công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca
máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp
ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh để xem xét,
giải quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở - ngành của Thành phố
Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện,
Chánh Văn phòng Sở, Trưởng Phòng Kinh tế xây dựng, Thủ trưởng các phòng chuyên
môn, đơn vị thuộc Sở, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND TP (để báo cáo);
- Các Phó Giám đốc Sở;
- Thành viên Tổ Công tác;
- Văn phòng Sở; (để đăng trên trang web của SXD)
- Lưu VT, KTXD.
MDz
|
GIÁM ĐỐC
Trần Hoàng Quân
|
PHỤ LỤC I
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở
Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: đồng/ngày
STT
|
Nhóm
|
Cấp bậc
|
Đơn giá nhân công
xây dựng bình quân theo khu vực
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
1.2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
1.3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
1.4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng
|
3,5/7
|
274.500
|
253.500
|
|
+ Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
274.500
|
253.500
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành tàu, thuyền
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng
|
1,5/2
|
434.000
|
398.000
|
|
+ Thuyền phó, thuyền phó I, thuyền phó II
|
1,5/2
|
434.000
|
398.000
|
|
+ Thủy thủ, thợ điện, thợ máy
|
2/4
|
434.000
|
398.000
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II
|
1,5/2
|
434.000
|
398.000
|
2.2
|
Thợ lặn
|
|
|
|
|
+ Thợ lặn
|
2/4
|
650.000
|
599.000
|
|
+ Thợ lặn cấp I
|
1/2
|
650.000
|
599.000
|
2.3
|
Kỹ sư
|
4/8
|
297.500
|
275.000
|
2.4
|
Nghệ nhân
|
1,5/2
|
605.000
|
554.000
|
* Ghi chú:
- Khu vực 1: thành phố Thủ Đức và các quận - huyện
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, trừ huyện Cần Giờ.
- Khu vực 2: huyện Cần Giờ.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Sở
Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh)
TT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
16]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
A
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
893.861
|
297.977
|
1.946.821
|
275.181
|
1.924.025
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
1.060.160
|
297.977
|
2.245.711
|
275.181
|
2.222.915
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.226.460
|
297.977
|
2.527.058
|
275.181
|
2.504.262
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.351.185
|
297.977
|
2.752.076
|
275.181
|
2.729.280
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.725.359
|
297.977
|
3.760.511
|
275.181
|
3.737.715
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.348.983
|
297.977
|
4.642.695
|
275.181
|
4.619.899
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.868.669
|
297.977
|
6.064.174
|
275.181
|
6.041.378
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
4.136.705
|
297.977
|
9.117.562
|
275.181
|
9.094.766
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3
gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.725.359
|
297.977
|
4.027.443
|
275.181
|
4.004.647
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3
gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.348.983
|
297.977
|
4.747.328
|
275.181
|
4.724.532
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.184.885
|
297.977
|
2.641.979
|
275.181
|
2.619.183
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.517.485
|
297.977
|
3.819.974
|
275.181
|
3.797.178
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.226.460
|
350.349
|
2.661.663
|
323.546
|
2.634.860
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.351.185
|
350.349
|
2.894.804
|
323.546
|
2.868.001
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.348.983
|
350.349
|
4.814.081
|
323.546
|
4.787.278
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.660.795
|
350.349
|
5.699.159
|
323.546
|
5.672.356
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.409.143
|
350.349
|
7.334.253
|
323.546
|
7.307.450
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0.65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
602.836
|
297.977
|
1.497.737
|
275.181
|
1.474.941
|
19
|
M101.0402
|
0,90 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
810.711
|
297.977
|
1.896.461
|
275.181
|
1.873.665
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
977.011
|
297.977
|
2.192.570
|
275.181
|
2.169.774
|
21
|
M101.0404
|
1,6 m3 ÷
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.559.060
|
297.977
|
3.034.634
|
275.181
|
3.011.838
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.974.809
|
297.977
|
3.662.852
|
275.181
|
3.640.056
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.785.520
|
297.977
|
5.592.050
|
275.181
|
5.569.254
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
789.923
|
297.977
|
1.569.819
|
275.181
|
1.547.023
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
914.648
|
297.977
|
1.875.143
|
275.181
|
1.852.347
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
956.223
|
297.977
|
1.966.108
|
275.181
|
1.943.312
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.226.460
|
297.977
|
2.666.842
|
275.181
|
2.644.046
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.579.847
|
297.977
|
3.324.718
|
275.181
|
3.301.922
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.954.021
|
297.977
|
3.975.248
|
275.181
|
3.952.452
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.598.433
|
297.977
|
5.533.717
|
275.181
|
5.510.921
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.743.945
|
415.362
|
4.504.600
|
383.586
|
4.472.824
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
3.201.269
|
415.362
|
5.646.705
|
383.586
|
5.614.929
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.783.318
|
415.362
|
6.630.433
|
383.586
|
6.598.657
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
810.711
|
350.349
|
2.143.836
|
323.546
|
2.117.033
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
914.648
|
350.349
|
2.497.493
|
323.546
|
2.470.690
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.122.523
|
350.349
|
2.891.612
|
323.546
|
2.864.809
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
57.666
|
251.023
|
347.620
|
231.819
|
328.416
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
67.277
|
251.023
|
363.693
|
231.819
|
344.489
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
76.888
|
251.023
|
376.917
|
231.819
|
357.713
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
96.110
|
251.023
|
398.731
|
231.819
|
379.527
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
706.774
|
297.977
|
1.521.264
|
275.181
|
1.498.468
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
789.923
|
297.977
|
1.674.800
|
275.181
|
1.652.004
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
873.073
|
297.977
|
1.792.346
|
275.181
|
1.769.550
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.143.310
|
297.977
|
2.143.342
|
275.181
|
2.120.546
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành
- trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
394.962
|
297.977
|
1.333.115
|
275.181
|
1.310.319
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
561.261
|
297.977
|
1.688.038
|
275.181
|
1.665.242
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
810.711
|
297.977
|
2.137.393
|
275.181
|
2.114.597
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
1.101.735
|
297.977
|
2.603.525
|
275.181
|
2.580.729
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.268.035
|
297.977
|
2.811.434
|
275.181
|
2.788.638
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.392.760
|
297.977
|
3.007.369
|
275.181
|
2.984.573
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
415.749
|
297.977
|
960.201
|
275.181
|
937.405
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t ÷ 9 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
498.899
|
297.977
|
1.086.846
|
275.181
|
1.064.050
|
53
|
M101.1103
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
540.474
|
297.977
|
1.215.839
|
275.181
|
1.193.043
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
665.199
|
297.977
|
1.372.914
|
275.181
|
1.350.118
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
769.136
|
297.977
|
1.491.014
|
275.181
|
1.468.218
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
977.011
|
297.977
|
1.751.676
|
275.181
|
1.728.880
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
602.836
|
297.977
|
1.779.435
|
275.181
|
1.756.639
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.268.035
|
297.977
|
2.884.197
|
275.181
|
2.861.401
|
II
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
519.687
|
558.305
|
1.548.154
|
515.594
|
1.505.443
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
540.474
|
558.305
|
1.603.496
|
515.594
|
1.560.785
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
623.624
|
558.305
|
1.730.083
|
515.594
|
1.687.372
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
685.986
|
558.305
|
1.919.954
|
515.594
|
1.877.243
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
769.136
|
558.305
|
2.262.756
|
515.594
|
2.220.045
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
893.861
|
558.305
|
2.548.102
|
515.594
|
2.505.391
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
914.648
|
558.305
|
2.768.570
|
515.594
|
2.725.859
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
1.039.373
|
558.305
|
3.069.903
|
515.594
|
3.027.192
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
1.122.523
|
558.305
|
3.344.951
|
515.594
|
3.302.240
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.330.397
|
558.305
|
4.190.083
|
515.594
|
4.147.372
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.455.122
|
558.305
|
5.242.465
|
515.594
|
5.199.754
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
519.687
|
713.339
|
1.694.606
|
658.767
|
1.640.034
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
685.986
|
713.339
|
2.156.524
|
658.767
|
2.101.952
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4.5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
748.349
|
713.339
|
2.390.151
|
658.767
|
2.335.579
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
1.039.373
|
713.339
|
3.524.151
|
658.767
|
3.469.579
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.268.035
|
713.339
|
4.080.092
|
658.767
|
4.025.520
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.392.760
|
713.339
|
5.072.272
|
658.767
|
5.017.700
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.434.335
|
787.382
|
5.915.358
|
727.145
|
5.855.121
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.538.272
|
787.382
|
6.775.264
|
727.145
|
6.715.027
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.621.422
|
787.382
|
7.956.777
|
727.145
|
7.896.540
|
79
|
M102.0210
|
125 t ÷ 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.683.784
|
787.382
|
9.095.437
|
727.145
|
9.035.200
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
665.199
|
648.326
|
1.911.827
|
598.727
|
1.862.228
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
748.349
|
648.326
|
2.160.795
|
598.727
|
2.111.196
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
935.436
|
648.326
|
2.577.271
|
598.727
|
2.527.672
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
977.011
|
713.339
|
2.964.755
|
658.767
|
2.910.183
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
1.018.586
|
713.339
|
3.253.260
|
658.767
|
3.198.688
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
1.060.160
|
713.339
|
3.712.538
|
658.767
|
3.657.966
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.122.523
|
713.339
|
4.325.785
|
658.767
|
4.271.213
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.143.310
|
713.339
|
4.536.565
|
658.767
|
4.481.993
|
88
|
M102.0309
|
63 t ÷ 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.164.098
|
713.339
|
4.743.886
|
658.767
|
4.689.314
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.205.673
|
713.339
|
5.236.416
|
658.767
|
5.181.844
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.226.460
|
713.339
|
6.170.429
|
658.767
|
6.115.857
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.309.610
|
713.339
|
6.884.621
|
658.767
|
6.830.049
|
92
|
M102.0313
|
125 t ÷ 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.496.697
|
713.339
|
9.042.329
|
658.767
|
8.987.757
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.725.359
|
713.339
|
10.061.794
|
658.767
|
10.007.222
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.931.032
|
713.339
|
23.434.456
|
658.767
|
23.379.884
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
3.222.056
|
713.339
|
30.985.860
|
658.767
|
30.931.288
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
74.309
|
601.372
|
1.348.985
|
555.365
|
1.302.978
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
106.155
|
601.372
|
1.725.891
|
555.365
|
1.679.884
|
98
|
M102.0403
|
121
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
120.309
|
601.372
|
1.962.483
|
555.365
|
1.916.476
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
159.233
|
601.372
|
2.123.686
|
555.365
|
2.077.679
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
199.925
|
601.372
|
2.350.086
|
555.365
|
2.304.079
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
212.310
|
666.385
|
3.026.407
|
615.405
|
2.975.427
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
226.464
|
666.385
|
3.584.343
|
615.405
|
3.533.363
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
238.849
|
666.385
|
3.981.641
|
615.405
|
3.930.661
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
253.003
|
713.339
|
4.825.216
|
658.767
|
4.770.644
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
350.312
|
713.339
|
5.887.301
|
658.767
|
5.832.729
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng
30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.683.784
|
2.658.707
|
7.394.508
|
2.438.169
|
7.173.970
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1
thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.452.920
|
3.646.706
|
10.650.409
|
3.344.214
|
10.347.917
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
143.309
|
601.372
|
1.194.229
|
555.365
|
1.148.222
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
159.233
|
666.385
|
1.450.692
|
615.405
|
1.399.712
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
159.233
|
666.385
|
1.522.402
|
615.405
|
1.471.422
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
217.618
|
740.428
|
1.794.342
|
683.783
|
1.737.697
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
254.772
|
740.428
|
1.902.598
|
683.783
|
1.845.953
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
318.465
|
740.428
|
2.279.646
|
683.783
|
2.223.001
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm
K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
412.235
|
1.858.293
|
5.079.651
|
1.716.129
|
4.937.487
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 90 t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
410.466
|
1.262.339
|
4.749.537
|
1.165.767
|
4.652.965
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong
di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
28.308
|
297.977
|
340.527
|
275.181
|
317.731
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
84.924
|
666.385
|
952.407
|
615.405
|
901.427
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
106.155
|
666.385
|
998.844
|
615.405
|
947.864
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
127.386
|
666.385
|
1.050.212
|
615.405
|
999.232
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
148.617
|
740.428
|
1.196.750
|
683.783
|
1.140.105
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
191.079
|
740.428
|
1.314.038
|
683.783
|
1.257.393
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
233.541
|
740.428
|
1.494.973
|
683.783
|
1.438.328
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
254.772
|
740.428
|
1.594.325
|
683.783
|
1.537.680
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
297.234
|
740.428
|
1.816.645
|
683.783
|
1.760.000
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
360.927
|
740.428
|
2.100.451
|
683.783
|
2.043.806
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
37.154
|
251.023
|
447.384
|
231.819
|
428.180
|
127
|
M102.0902
|
2,0 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
56.616
|
251.023
|
518.993
|
231.819
|
499.789
|
128
|
M102.0903
|
3,0 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
69.001
|
251.023
|
563.115
|
231.819
|
543.911
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3,0 t
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
83.155
|
251.023
|
821.714
|
231.819
|
802.510
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.077
|
251.023
|
262.719
|
231.819
|
243.515
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
8.846
|
251.023
|
265.794
|
231.819
|
246.590
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
9.731
|
251.023
|
276.881
|
231.819
|
257.677
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.146
|
251.023
|
285.671
|
231.819
|
266.467
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
19.462
|
251.023
|
306.029
|
231.819
|
286.825
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
21.231
|
251.023
|
311.389
|
231.819
|
292.185
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
24.770
|
251.023
|
323.400
|
231.819
|
304.196
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
|
251.023
|
258.791
|
231.819
|
239.587
|
138
|
M102.1202
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
251.023
|
260.883
|
231.819
|
241.679
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
|
297.977
|
300.848
|
275.181
|
278.052
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
|
297.977
|
302.868
|
275.181
|
280.072
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
|
297.977
|
304.143
|
275.181
|
281.347
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
|
297.977
|
308.396
|
275.181
|
285.600
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
|
297.977
|
318.177
|
275.181
|
295.381
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
|
297.977
|
327.108
|
275.181
|
304.312
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
|
297.977
|
341.745
|
275.181
|
318.949
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
|
297.977
|
392.974
|
275.181
|
370.178
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t (máy
bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
10.616
|
297.977
|
424.908
|
275.181
|
402.112
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
297.977
|
381.916
|
275.181
|
359.120
|
149
|
M102.1402
|
YCW- 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
297.977
|
310.410
|
275.181
|
287.614
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
|
297.977
|
317.114
|
275.181
|
294.318
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
|
297.977
|
353.176
|
275.181
|
330.380
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
51.308
|
648.326
|
957.679
|
598.727
|
908.080
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC
- 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
|
297.977
|
319.430
|
275.181
|
296.634
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP - 400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
24.770
|
297.977
|
357.595
|
275.181
|
334.799
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
35.385
|
297.977
|
374.934
|
275.181
|
352.138
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều
cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
457.324
|
558.305
|
1.393.848
|
515.594
|
1.351.137
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
519.687
|
558.305
|
1.618.970
|
515.594
|
1.576.259
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
602.836
|
558.305
|
1.889.453
|
515.594
|
1.846.742
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
685.986
|
558.305
|
2.162.812
|
515.594
|
2.120.101
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức
nâng 2 t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
187.087
|
297.977
|
657.005
|
275.181
|
634.209
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
519.687
|
558.305
|
1.884.903
|
515.594
|
1.842.192
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
602.836
|
558.305
|
2.248.279
|
515.594
|
2.205.568
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
685.986
|
558.305
|
2.562.637
|
515.594
|
2.519.926
|
III
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA
CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành,
bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.164.098
|
350.349
|
2.467.154
|
323.546
|
2.440.351
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.226.460
|
350.349
|
2.620.805
|
323.546
|
2.594.002
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.288.823
|
350.349
|
3.504.815
|
323.546
|
3.478.012
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.351.185
|
350.349
|
3.881.933
|
323.546
|
3.855.130
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
3.034.969
|
350.349
|
13.547.148
|
323.546
|
13.520.345
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24xlít diezel + 14xkWh
|
1x5/7
|
579.674
|
523.669
|
350.349
|
1.353.363
|
323.546
|
1.326.560
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30xlít dieze! + 14xkWh
|
1x5/7
|
852.657
|
648.393
|
350.349
|
1.703.824
|
323.546
|
1.677.021
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36xlít diezel + 25xkWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
792.580
|
350.349
|
1.981.054
|
323.546
|
1.954.251
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48xlít diezel + 25xkWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
1.042.029
|
350.349
|
2.336.545
|
323.546
|
2.309.742
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63xlít diezel + 34xkWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.369.764
|
350.349
|
2.886.152
|
323.546
|
2.859.349
|
174
|
M103.0206
|
5,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78xlít diezel + 34xkWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.681.576
|
350.349
|
3.422.219
|
323.546
|
3.395.416
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40xlít diezel + 159xkWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.112.809
|
350.349
|
4.441.513
|
323.546
|
4.414.710
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51xlít diezel + 240xkWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.484.780
|
350.349
|
6.316.560
|
323.546
|
6.289.757
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
191.079
|
|
300.670
|
|
300.670
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
238.849
|
|
372.362
|
|
372.362
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
631.622
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng
lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
769.136
|
2.658.707
|
5.822.788
|
2.438.169
|
5.602.250
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
873.073
|
2.658.707
|
6.266.431
|
2.438.169
|
6.045.893
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
977.011
|
2.658.707
|
6.468.182
|
2.438.169
|
6.247.644
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.080.948
|
2.658.707
|
6.623.845
|
2.438.169
|
6.403.307
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1
thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.205.673
|
2.658.707
|
7.426.331
|
2.438.169
|
7.205.793
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C96
- búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2+1 t.phII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện
3/4+1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
3.367.569
|
3.646.706
|
15.399.501
|
3.344.214
|
15.097.009
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
67.232
|
297.977
|
525.735
|
275.181
|
502.939
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
93.770
|
297.977
|
609.586
|
275.181
|
586.790
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
132.694
|
297.977
|
677.166
|
275.181
|
654.370
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
148.617
|
297.977
|
721.746
|
275.181
|
698.950
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot
thủy lực tự hành 860t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.337.553
|
549.000
|
12.500.431
|
507.000
|
12.458.431
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4),
lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
244.157
|
297.977
|
1.132.703
|
275.181
|
1.109.907
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực
45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
44.231
|
297.977
|
458.258
|
275.181
|
435.462
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
997.798
|
297.977
|
2.199.277
|
275.181
|
2.176.481
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.080.948
|
415.362
|
5.264.319
|
383.586
|
5.232.543
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.413.547
|
415.362
|
6.152.288
|
383.586
|
6.120.512
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay
>200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.995.596
|
415.362
|
13.528.216
|
383.586
|
13.496.440
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay
>300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.847.882
|
415.362
|
16.528.246
|
383.586
|
16.496.470
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công móng
cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
|
|
489.536
|
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường
sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32xlít diezel + 171xkWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
967.740
|
415.362
|
5.487.718
|
383.586
|
5.455.942
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
(1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36xlít diezel + 167xkWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
1.043.813
|
415.362
|
6.237.077
|
383.586
|
6.205.301
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất
(2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36xlít diezel + 232xkWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.158.815
|
415.362
|
7.025.365
|
383.586
|
6.993.589
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
23.000
|
251.023
|
297.584
|
231.819
|
278.380
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
31.847
|
297.977
|
473.581
|
275.181
|
450.785
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
37.154
|
297.977
|
621.440
|
275.181
|
598.644
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
65.462
|
297.977
|
391.681
|
275.181
|
368.885
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
88.463
|
297.977
|
438.660
|
275.181
|
415.864
|
IV
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
14.154
|
251.023
|
307.785
|
231.819
|
288.581
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
19.462
|
251.023
|
322.849
|
231.819
|
303.645
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
8.846
|
251.023
|
283.134
|
231.819
|
263.930
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
14.154
|
251.023
|
297.477
|
231.819
|
278.273
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
19.462
|
251.023
|
311.925
|
231.819
|
292.721
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
127.386
|
297.977
|
554.330
|
275.181
|
531.534
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
169.848
|
297.977
|
644.800
|
275.181
|
622.004
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
162.771
|
601.372
|
1.612.591
|
555.365
|
1.566.584
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
205.233
|
601.372
|
1.978.258
|
555.365
|
1.932.251
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
304.311
|
601.372
|
2.385.950
|
555.365
|
2.339.943
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
350.312
|
601.372
|
3.314.756
|
555.365
|
3.268.749
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
468.851
|
601.372
|
3.637.392
|
555.365
|
3.591.385
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
739.547
|
852.395
|
4.555.399
|
787.184
|
4.490.188
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
751.931
|
852.395
|
5.546.229
|
787.184
|
5.481.018
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
789.086
|
852.395
|
6.561.827
|
787.184
|
6.496.616
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
978.395
|
1.103.418
|
7.183.039
|
1.019.003
|
7.098.624
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
134.463
|
297.977
|
469.786
|
275.181
|
446.990
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
171.617
|
297.977
|
516.221
|
275.181
|
493.425
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá
di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
557.314
|
549.000
|
2.655.080
|
507.000
|
2.613.080
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
631.622
|
549.000
|
3.137.022
|
507.000
|
3.095.022
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.114.628
|
549.000
|
8.270.808
|
507.000
|
8.228.808
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
237.080
|
549.000
|
1.032.074
|
507.000
|
990.074
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.486.170
|
549.000
|
4.134.665
|
507.000
|
4.092.665
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông
asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
371.543
|
1.063.688
|
5.621.145
|
982.313
|
5.539.770
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
530.775
|
1.063.688
|
7.514.615
|
982.313
|
7.433.240
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+ 1x6/7
|
5.422.748
|
573.237
|
1.361.665
|
8.841.771
|
1.257.494
|
8.737.600
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
679.392
|
1.712.014
|
10.089.704
|
1.581.040
|
9.958.730
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.263.245
|
1.712.014
|
11.485.712
|
1.581.040
|
11.354.738
|
V
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
1.184.885
|
558.305
|
3.188.040
|
515.594
|
3.145.329
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
706.774
|
601.372
|
3.021.332
|
555.365
|
2.975.325
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
1.039.373
|
601.372
|
3.668.228
|
555.365
|
3.622.221
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.309.610
|
601.372
|
5.467.366
|
555.365
|
5.421.359
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip
170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.642.209
|
601.372
|
17.936.915
|
555.365
|
17.890.908
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá
dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
623.624
|
601.372
|
3.699.803
|
555.365
|
3.653.796
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng
SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.184.885
|
601.372
|
10.525.146
|
555.365
|
10.479.139
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.912.446
|
648.326
|
6.144.428
|
598.727
|
6.094.829
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
7.067.736
|
787.382
|
42.060.639
|
727.145
|
42.000.402
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh,
công suất >450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
10.871.842
|
787.382
|
35.459.224
|
727.145
|
35.398.987
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
|
297.977
|
373.782
|
275.181
|
350.986
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A,
lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
228.662
|
297.977
|
914.918
|
275.181
|
892.122
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót Mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
76.888
|
297.977
|
417.230
|
275.181
|
394.434
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
|
297.977
|
383.320
|
275.181
|
360.524
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông
SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.517.485
|
601.372
|
10.151.379
|
555.365
|
10.105.372
|
VI
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
96.110
|
274.500
|
491.503
|
253.500
|
470.503
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
134.553
|
274.500
|
588.044
|
253.500
|
567.044
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
230.663
|
274.500
|
713.292
|
253.500
|
692.292
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
249.885
|
274.500
|
765.266
|
253.500
|
744.266
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
519.687
|
274.500
|
1.143.842
|
253.500
|
1.122.842
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
644.411
|
274.500
|
1.388.755
|
253.500
|
1.367.755
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
789.923
|
274.500
|
1.660.520
|
253.500
|
1.639.520
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
852.286
|
325.678
|
1.797.993
|
300.763
|
1.773.078
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
956.223
|
325.678
|
2.038.463
|
300.763
|
2.013.548
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.164.098
|
325.678
|
2.599.442
|
300.763
|
2.574.527
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.288.823
|
325.678
|
3.371.269
|
300.763
|
3.346.354
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
365.216
|
274.500
|
914.539
|
253.500
|
893.539
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
852.286
|
274.500
|
1.611.467
|
253.500
|
1.590.467
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
956.223
|
274.500
|
1.909.030
|
253.500
|
1.888.030
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.184.885
|
274.500
|
2.178.542
|
253.500
|
2.157.542
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.351.185
|
325.678
|
2.506.687
|
300.763
|
2.481.772
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.517.485
|
325.678
|
2.781.934
|
300.763
|
2.757.019
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.579.847
|
325.678
|
3.302.197
|
300.763
|
3.277.282
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.600.634
|
325.678
|
3.452.170
|
300.763
|
3.427.255
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.683.784
|
325.678
|
3.696.645
|
300.763
|
3.671.730
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.787.722
|
325.678
|
3.904.345
|
300.763
|
3.879.430
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
623.624
|
325.678
|
1.455.598
|
300.763
|
1.430.683
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
831.498
|
325.678
|
1.856.364
|
300.763
|
1.831.449
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
1.060.160
|
325.678
|
2.316.836
|
300.763
|
2.291.921
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.164.098
|
325.678
|
2.316.353
|
300.763
|
2.291.438
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.413.547
|
325.678
|
2.600.243
|
300.763
|
2.575.328
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6,0 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
893.861
|
558.305
|
2.278.969
|
515.594
|
2.236.258
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.330.397
|
558.305
|
3.906.390
|
515.594
|
3.863.679
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.455.122
|
558.305
|
4.763.543
|
515.594
|
4.720.832
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
415.749
|
274.500
|
1.069.754
|
253.500
|
1.048.754
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
478.112
|
325.678
|
1.209.418
|
300.763
|
1.184.503
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
498.899
|
325.678
|
1.290.410
|
300.763
|
1.265.495
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
540.474
|
325.678
|
1.395.573
|
300.763
|
1.370.658
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
561.261
|
325.678
|
1.499.439
|
300.763
|
1.474.524
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
623.624
|
325.678
|
1.615.559
|
300.763
|
1.590.644
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
727.561
|
325.678
|
1.878.724
|
300.763
|
1.853.809
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
394.962
|
274.500
|
1.053.138
|
253.500
|
1.032.138
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
561.261
|
325.678
|
1.452.735
|
300.763
|
1.427.820
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
345.994
|
274.500
|
978.772
|
253.500
|
957.772
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
|
|
143.429
|
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
|
|
166.430
|
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
|
|
218.019
|
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
|
|
257.501
|
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
|
|
289.308
|
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
|
|
465.768
|
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.933.234
|
325.678
|
3.420.245
|
300.763
|
3.395.330
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3
(chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
727.561
|
558.305
|
5.646.101
|
515.594
|
5.603.390
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương
5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
478.112
|
325.678
|
1.900.301
|
300.763
|
1.875.386
|
VII
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá,
cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
8.846
|
251.023
|
277.550
|
231.819
|
258.346
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
|
251.023
|
285.783
|
231.819
|
266.579
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
|
251.023
|
397.376
|
231.819
|
378.172
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
|
251.023
|
259.074
|
231.819
|
239.870
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
|
549.000
|
1.593.446
|
507.000
|
1.551.446
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
|
549.000
|
1.854.339
|
507.000
|
1.812.339
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D45 mm (2 cần - 147
cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.746.147
|
787.382
|
11.201.207
|
727.145
|
11.140.970
|
307
|
M107.0302
|
D45 mm (3 cần - 255
cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.868.669
|
787.382
|
16.288.838
|
727.145
|
16.228.601
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ
sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
789.923
|
787.382
|
11.165.704
|
727.145
|
11.105.467
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.194.244
|
787.382
|
38.212.857
|
727.145
|
38.152.620
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan
neo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
28.308
|
297.977
|
2.533.311
|
275.181
|
2.510.515
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
582.049
|
549.000
|
2.015.785
|
507.000
|
1.973.785
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên
dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
6.901.437
|
297.977
|
11.548.677
|
275.181
|
11.525.881
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục
vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
424.064
|
297.977
|
830.236
|
275.181
|
807.440
|
VIII
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG
LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu
động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
41.575
|
251.023
|
303.527
|
231.819
|
284.323
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
103.937
|
251.023
|
392.090
|
231.819
|
372.886
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
498.899
|
251.023
|
885.705
|
231.819
|
866.501
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
748.349
|
251.023
|
1.199.724
|
231.819
|
1.180.520
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
935.436
|
297.977
|
1.499.915
|
275.181
|
1.477.119
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.579.847
|
297.977
|
2.204.161
|
275.181
|
2.181.365
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
2.203.471
|
297.977
|
2.843.069
|
275.181
|
2.820.273
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
269.107
|
297.977
|
645.797
|
275.181
|
623.001
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
884.207
|
297.977
|
1.568.760
|
275.181
|
1.545.964
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
291.024
|
297.977
|
675.891
|
275.181
|
653.095
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
582.049
|
297.977
|
1.056.909
|
275.181
|
1.034.113
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
727.561
|
297.977
|
1.270.304
|
275.181
|
1.247.508
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
789.923
|
297.977
|
1.405.721
|
275.181
|
1.382.925
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
914.648
|
297.977
|
1.575.055
|
275.181
|
1.552.259
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
977.011
|
297.977
|
1.708.602
|
275.181
|
1.685.806
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
1.039.373
|
297.977
|
1.842.488
|
275.181
|
1.819.692
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.559.060
|
297.977
|
2.811.673
|
275.181
|
2.788.877
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.621.422
|
297.977
|
2.992.593
|
275.181
|
2.969.797
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.539
|
251.023
|
258.096
|
231.819
|
238.892
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
152.156
|
251.023
|
551.946
|
231.819
|
532.742
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
221.156
|
297.977
|
833.383
|
275.181
|
810.587
|
IX
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
|
|
411.245
|
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
|
|
542.108
|
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
|
|
677.592
|
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
|
|
891.221
|
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
|
|
1.048.501
|
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
|
|
1.464.574
|
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
|
|
1.723.004
|
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
|
|
115.189
|
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
|
|
200.603
|
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
|
|
210.600
|
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
|
|
342.457
|
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt
máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
914.648
|
423.415
|
1.574.750
|
388.293
|
1.539.628
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
2.723.157
|
922.707
|
4.459.590
|
846.169
|
4.383.052
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
62.362
|
423.415
|
568.823
|
388.293
|
533.701
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
103.937
|
423.415
|
618.542
|
388.293
|
583.420
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
124.725
|
423.415
|
644.467
|
388.293
|
609.345
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
207.875
|
857.415
|
1.189.027
|
786.293
|
1.117.905
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
291.024
|
857.415
|
1.311.969
|
786.293
|
1.240.847
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
394.962
|
857.415
|
1.471.660
|
786.293
|
1.400.538
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
478.112
|
1.278.774
|
2.044.169
|
1.172.701
|
1.938.096
|
|
M109.0700
|
Tàu kéo và phục vụ
thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện
2/4+2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
1.413.547
|
2.658.707
|
4.268.235
|
2.438.169
|
4.047.697
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
612.500
|
1.974.809
|
3.155.943
|
5.591.305
|
2.894.160
|
5.329.522
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
787.238
|
3.076.544
|
3.155.943
|
6.824.429
|
2.894.160
|
6.562.646
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
887.000
|
4.199.067
|
3.155.943
|
8.021.966
|
2.894.160
|
7.760.183
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ
máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
1.318.800
|
6.548.050
|
4.830.855
|
12.329.963
|
4.430.138
|
11.929.246
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc
II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
11.237.300
|
10.809.479
|
7.693.936
|
25.245.795
|
7.055.726
|
24.607.585
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.685.500
|
11.911.215
|
5.802.070
|
22.536.598
|
5.320.790
|
22.055.318
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
20.115.500
|
20.953.760
|
7.247.295
|
39.333.943
|
6.646.134
|
38.732.782
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II
2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
101.976.100
|
66.748.534
|
9.139.161
|
127.579.029
|
8.381.070
|
126.820.938
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc
II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
11.388.400
|
30.058.667
|
6.248.711
|
43.690.203
|
5.730.382
|
43.171.874
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc
II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
65.840.000
|
108.759.991
|
6.248.711
|
156.556.012
|
5.730.382
|
156.037.683
|
|
M109.1200
|
Tàu ngoạm (có tính
năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
38.478.500
|
55.357.006
|
7.693.936
|
89.057.101
|
7.055.726
|
88.418.891
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.455.122
|
350.349
|
3.178.826
|
323.546
|
3.152.023
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
|
1.300.000
|
1.472.475
|
1.198.000
|
1.370.475
|
X
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng
trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.080.948
|
297.977
|
3.803.609
|
275.181
|
3.780.813
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.351.185
|
297.977
|
4.437.575
|
275.181
|
4.414.779
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
438.774
|
251.023
|
1.433.418
|
231.819
|
1.414.214
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma tơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
76.078
|
297.977
|
397.643
|
275.181
|
374.847
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
|
297.977
|
321.607
|
275.181
|
298.811
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
769.136
|
297.977
|
3.107.850
|
275.181
|
3.085.054
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
47.770
|
297.977
|
534.958
|
275.181
|
512.162
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
935.436
|
297.977
|
1.809.715
|
275.181
|
1.786.919
|
XI
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan
đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức
nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
1.101.735
|
787.382
|
3.380.486
|
727.145
|
3.320.249
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang
UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
634.323
|
787.382
|
2.211.074
|
727.145
|
2.150.837
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan
đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
355.619
|
787.382
|
6.395.939
|
727.145
|
6.335.702
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ
khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
3.539
|
713.339
|
3.409.044
|
658.767
|
3.354.472
|
XII
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
5.308
|
|
10.142
|
|
10.142
|
384
|
M112.0102
|
2,0 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898
|
8.846
|
|
14.324
|
|
14.324
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
14.154
|
|
20.599
|
|
20.599
|
386
|
M112.0104
|
7 kW ÷ 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663
|
17.693
|
|
33.509
|
|
33.509
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
60.155
|
|
84.518
|
|
84.518
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
84.924
|
|
123.928
|
|
123.928
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
56.126
|
|
82.384
|
|
82.384
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
62.362
|
|
93.731
|
|
93.731
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
103.937
|
|
158.542
|
|
158.542
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
207.875
|
|
321.505
|
|
321.505
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
228.662
|
|
348.088
|
|
348.088
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
311.812
|
|
456.313
|
|
456.313
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
415.749
|
|
605.037
|
|
605.037
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
748.349
|
|
1.115.592
|
|
1.115.592
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
1.101.735
|
|
1.515.934
|
|
1.515.934
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
30.755
|
|
51.001
|
|
51.001
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5 8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
57.666
|
|
92.273
|
|
92.273
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
76.888
|
|
122.088
|
|
122.088
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân
không 7,5 kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
38.924
|
|
221.791
|
|
221.791
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC
(75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
318.465
|
251.023
|
704.865
|
231.819
|
685.661
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói
nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.307.408
|
251.023
|
3.774.663
|
231.819
|
3.755.459
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
33.616
|
297.977
|
523.255
|
275.181
|
500.459
|
405
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
60.155
|
297.977
|
598.878
|
275.181
|
576.082
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
127.386
|
297.977
|
736.274
|
275.181
|
713.478
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
1.122.523
|
350.349
|
1.708.742
|
323.546
|
1.681.939
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.640.007
|
350.349
|
3.478.550
|
323.546
|
3.451.747
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.827.095
|
350.349
|
3.694.500
|
323.546
|
3.667.697
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.492.293
|
350.349
|
4.466.172
|
323.546
|
4.439.369
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
1.101.735
|
558.305
|
3.889.000
|
515.594
|
3.846.289
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.247.248
|
558.305
|
4.258.675
|
515.594
|
4.215.964
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
322.004
|
601.372
|
2.236.396
|
555.365
|
2.190.389
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
438.774
|
648.326
|
2.892.323
|
598.727
|
2.842.724
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL
285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
95.540
|
297.977
|
2.353.429
|
275.181
|
2.330.633
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h
(AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
759.008
|
297.977
|
8.535.551
|
275.181
|
8.512.755
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông,
đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
8.846
|
251.023
|
276.048
|
231.819
|
256.844
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
8.846
|
|
21.560
|
|
21.560
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông,
đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
12.385
|
251.023
|
279.578
|
231.819
|
260.374
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
28.308
|
251.023
|
329.219
|
231.819
|
310.015
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa
tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
|
251.023
|
267.824
|
231.819
|
248.620
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo
màng 5,5Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
|
251.023
|
266.623
|
231.819
|
247.419
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
|
251.023
|
275.953
|
231.819
|
256.749
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235 kw
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
311.388
|
549.000
|
4.358.165
|
507.000
|
4.316.165
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5 kw
|
220
|
12,5
|
4.1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
8.846
|
|
46.579
|
|
46.579
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kw
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
15.923
|
|
66.233
|
|
66.233
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm
tay, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3kWh
|
|
4.150
|
5.308
|
|
18.843
|
|
18.843
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.592
|
|
14.872
|
|
14.872
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
1.946
|
|
15.071
|
|
15.071
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.300
|
|
16.475
|
|
16.475
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
2.831
|
|
23.185
|
|
23.185
|
432
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.069
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
47.770
|
251.023
|
359.292
|
231.819
|
340.088
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
23.000
|
251.023
|
295.185
|
231.819
|
275.981
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
5.308
|
|
30.048
|
|
30.048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kw
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
4.777
|
|
26.287
|
|
26.287
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kw
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
5.308
|
|
27.252
|
|
27.252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
19.462
|
251.023
|
313.260
|
231.819
|
294.056
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
153.775
|
251.023
|
493.027
|
231.819
|
473.823
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
15.923
|
251.023
|
293.384
|
231.819
|
274.180
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
17.693
|
251.023
|
285.009
|
231.819
|
265.805
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
47.770
|
251.023
|
426.683
|
231.819
|
407.479
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
8.846
|
251.023
|
295.836
|
231.819
|
276.632
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
15.923
|
251.023
|
283.705
|
231.819
|
264.501
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
3.539
|
|
12.012
|
|
12.012
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép
Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
23.000
|
251.023
|
332.438
|
231.819
|
313.234
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
|
|
18.720
|
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW ÷ 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
8.846
|
251.023
|
287.456
|
231.819
|
268.252
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
17.693
|
251.023
|
315.415
|
231.819
|
296.211
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
7.077
|
|
28.889
|
|
28.889
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
10.616
|
|
36.847
|
|
36.847
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
33.616
|
251.023
|
384.899
|
231.819
|
365.695
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
28.308
|
251.023
|
344.941
|
231.819
|
325.737
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
26.539
|
251.023
|
357.752
|
231.819
|
338.548
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.539
|
251.023
|
260.689
|
231.819
|
241.485
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1,0 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
3.539
|
|
7.182
|
|
7.182
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400
|
5.308
|
|
13.010
|
|
13.010
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
7.077
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
5.308
|
|
24.097
|
|
24.097
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
185.771
|
297.977
|
527.298
|
275.181
|
504.502
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
26.539
|
297.977
|
331.138
|
275.181
|
308.342
|
463
|
M112.4002
|
14 kW ÷ 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
51.308
|
297.977
|
362.529
|
275.181
|
339.733
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
84.924
|
297.977
|
407.541
|
275.181
|
384.745
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000 1/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
|
297.977
|
304.522
|
275.181
|
281.726
|
466
|
M112.4102
|
2000 1/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
|
297.977
|
307.987
|
275.181
|
285.191
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới
nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4+2/4)
|
106.900
|
|
1.240.909
|
1.643.566
|
1.143.545
|
1.546.202
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm
tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
10.616
|
|
13.105
|
|
13.105
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
14.154
|
297.977
|
388.131
|
275.181
|
365.335
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
21.231
|
297.977
|
505.753
|
275.181
|
482.957
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
31.847
|
297.977
|
589.605
|
275.181
|
566.809
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
28.308
|
|
34.091
|
|
34.091
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
51.308
|
|
63.998
|
|
63.998
|
|
M112.4500
|
Máy khoan đập cáp
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
254.772
|
297.977
|
1.308.749
|
275.181
|
1.285.953
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
394.962
|
297.977
|
1.863.570
|
275.181
|
1.840.774
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
2.016.384
|
415.362
|
8.734.360
|
383.586
|
8.702.584
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên
dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60
kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
115.001
|
787.382
|
1.609.519
|
727.145
|
1.549.282
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo
dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
24.770
|
297.977
|
409.025
|
275.181
|
386.229
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết
bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900
|
5.308
|
|
40.736
|
|
40.736
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn, công
suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166
|
76.888
|
|
122.158
|
|
122.158
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
93.480
|
|
|
74.359
|
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
3.400
|
|
|
2.754
|
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
B
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
I
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO
SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
|
|
47.752
|
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
|
|
80.222
|
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
|
|
222.626
|
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
|
|
143.940
|
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
|
|
450.450
|
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
|
|
11.171
|
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
|
|
19.424
|
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
|
|
6.811
|
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
|
|
1.005.440
|
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
|
|
57.182
|
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
|
|
462.272
|
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
|
|
321.596
|
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
|
|
11.076
|
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
|
|
6.096
|
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
|
|
33.804
|
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
|
|
41.852
|
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò
địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
|
|
99.101
|
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò
địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
|
|
292.130
|
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò
địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
|
|
343.379
|
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
|
|
14.767
|
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
|
|
147.059
|
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống chế
mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
|
|
540.291
|
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
|
|
1.020
|
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
|
|
7.065
|
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
|
|
2.287.396
|
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
|
|
6.726
|
|
6.726
|
II
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
|
|
19.475
|
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
142.511
|
|
|
120.343
|
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
|
|
328.431
|
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
|
|
82.140
|
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
|
|
294.514
|
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị do PDA (đo
biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
|
|
1.096.978
|
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
|
|
478.189
|
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
|
|
10.054
|
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
|
|
3.804
|
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
|
|
4.438
|
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
|
|
12.795
|
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
|
|
11.348
|
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
|
|
11.041
|
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
|
|
5.613
|
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
|
|
3.499
|
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-
America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
|
|
9.287
|
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
|
|
2.168
|
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
|
|
2.786
|
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
|
|
6.621
|
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
|
|
5.518
|
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
|
|
17.455
|
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng
(máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
|
|
14.847
|
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm
rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
|
|
5.833
|
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
|
|
2.241
|
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
|
|
14.618
|
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
|
|
124.602
|
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
|
|
569.293
|
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
|
|
15.203
|
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
|
|
6.315
|
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
|
|
126.868
|
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
|
|
59.874
|
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67.071
|
|
|
55.334
|
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
|
|
9.390
|
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
|
|
15.203
|
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
|
|
201.193
|
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
|
|
61.220
|
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
|
|
6.822
|
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
|
|
18.760
|
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
|
|
29.416
|
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
|
|
39.348
|
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
|
|
51.150
|
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
|
|
43.037
|
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
|
|
25.281
|
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2 2
|
4
|
|
|
241.340
|
|
|
183.418
|
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
|
|
30.740
|
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí
nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
|
|
5.518
|
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
|
|
66.996
|
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
|
|
8.126
|
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
|
|
83.523
|
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
|
|
71.616
|
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
|
|
14.245
|
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
|
|
101.861
|
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
|
|
145.406
|
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của
than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
|
|
10.533
|
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
|
|
76.237
|
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
|
|
14.747
|
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
|
|
47.093
|
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
|
|
25.040
|
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
|
|
33.386
|
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
|
|
83.168
|
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
|
|
48.514
|
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
|
|
7.725
|
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
14.561
|
|
|
12.741
|
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên
động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
|
|
1.254
|
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
|
|
13.844
|
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
|
|
23.475
|
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
|
|
8.527
|
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
|
|
13.343
|
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
|
|
7.925
|
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
Lazer
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
|
|
64.153
|
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
|
|
51.980
|
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
|
|
6.922
|
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở
bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
|
|
64.686
|
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen
(phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
|
|
1.679.079
|
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
|
|
3.068
|
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
|
|
2.710
|
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
|
|
19.169
|
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
|
|
7.155
|
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm do chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
|
|
33.845
|
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
|
|
51.980
|
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra
chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
|
|
116.673
|
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
|
|
49.758
|
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
|
|
7.524
|
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
1.050
|
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
|
|
438
|
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
|
|
19.250
|
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
|
|
14.315
|
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
|
|
162
|
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
972
|
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.800
|
|
|
2.268
|
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
|
|
1.458
|
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va
đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn
nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
5.125
|
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
|
|
2.563
|
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
|
|
513
|
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
|
|
1.948
|
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
|
|
87.750
|
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
80.000
|
|
|
78.000
|
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.538
|
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
440
|
|
|
451
|
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực
60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
|
|
16.569
|
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
|
|
94.354
|
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
|
|
2.888
|
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
|
|
165
|
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
|
|
289
|
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
990
|
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
|
|
218.066
|
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
|
|
5.363
|
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI
hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
|
|
12.375
|
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt
dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
|
|
3.063
|
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian
khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
|
|
2.625
|
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
|
|
12.375
|
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
|
|
170.500
|
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-
100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
|
|
170.500
|
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.125
|
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
|
|
8.168
|
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
|
|
2.888
|
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
|
|
3.713
|
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
|
|
20.625
|
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.250
|
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
|
|
38.750
|
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
|
|
46.500
|
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36.500
|
|
|
28.288
|
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.100
|
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
|
|
16.119
|
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
|
|
159.600
|
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
3.950
|
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
|
|
3.555
|
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
|
|
59.200
|
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
|
|
4.813
|
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị
Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
|
|
13.125
|
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số
ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính năng
sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.400
|
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
|
|
4.200
|
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
|
|
47.400
|
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
|
|
117
|
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
|
|
117
|
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
|
|
149.078
|
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
|
|
84.979
|
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
|
|
9.630
|
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
|
|
17.627
|
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
|
|
22.275
|
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.538
|
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí nghiệm
điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
|
|
234.848
|
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
|
|
513
|
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập con
lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
|
|
1.948
|
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
|
|
1.782
|
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời
gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
|
|
2.625
|
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
|
|
875
|
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
|
|
28.877
|
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
|
|
2.967
|
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
|
|
3.482
|
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
|
|
20.625
|
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
|
|
5.876
|
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
|
|
88.621
|
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
|
|
48.514
|
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực
0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực
20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
|
|
21.875
|
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực
200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
|
|
48.050
|
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực
50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
|
|
27.633
|
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên
dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
|
|
5.950
|
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm mát
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
|
|
4.813
|
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ
bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
|
|
16.119
|
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
|
|
20.500
|
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
|
|
154
|
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
|
|
6.150
|
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
|
|
7.875
|
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
2.000
|
|
|
1.650
|
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.238
|
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
|
|
1.575
|
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel
tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
|
|
1.075.080
|
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
|
|
33.000
|
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định thay
đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
|
|
1.025
|
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
|
|
436.800
|
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
|
|
3.588
|
|
3.588
|
III
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
|
|
404.287
|
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
|
|
39.763
|
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
|
|
167.533
|
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ do tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
|
|
796.170
|
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
|
|
752.669
|
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm
lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
|
|
1.287.736
|
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
|
|
403.740
|
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
|
|
760.420
|
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
|
|
16.679
|
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
|
|
145.190
|
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
174.957
|
|
|
139.170
|
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
|
|
119.562
|
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên
thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
|
|
29.093
|
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
179.658
|
|
|
142.910
|
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở
tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
|
|
48.609
|
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở
tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
|
|
83.447
|
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách
điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
365.277
|
|
|
290.561
|
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
|
|
58.459
|
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
|
|
120.292
|
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
|
|
414.684
|
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định
oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
|
|
297.584
|
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
|
|
105.974
|
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
184.244
|
|
|
146.558
|
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
|
|
132.604
|
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
|
|
40.128
|
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp
lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
86.332
|
|
|
68.673
|
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
|
|
397.538
|
|
397.538
|
Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2188/QĐ-SXD-KTXD ngày 21/11/2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng ngày 21/11/2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
9.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|