|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2004/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
17/2004/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 17/2004/QĐ-BXD NGÀY 5 THÁNG 7
NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ CỌC
KHOAN NHỒI VÀ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 9/6/1998 của Chính phủ qui định chi
tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính và Viện trưởng Viện Kinh tế
xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức dự toán một số
loại công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc
bê tông bổ sung vào Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định
số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Định mức dự toán khảo sát xây dựng ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.
Điều 2.
Định mức dự toán một số loại công tác nêu trên là căn cứ
để lập đơn giá, dự toán công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3.
Định mức dự toán một số loại công tác nêu trên áp dụng thống
nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
THUYẾT MINH CHUNG
Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây
dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản.
Ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD bổ sung một
số loại công tác xây lắp cho tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm
theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD. Ngày 22/05/2000 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có
Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Trong
hệ thống Định mức dự toán nêu trên chưa bao gồm định mức cho các công tác:
khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá ở vị trí có hang động Caster, khoan vào đá mồ
côi và công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng các phương pháp
tải trọng tĩnh ép dọc trục; biến dạng nhỏ (PIT) và siêu âm.
Để có cơ sở cho việc xác định
đơn giá, lập dự toán đối với các công tác này, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào
các tập định mức dự toán nói trên một số công tác như sau:
Công
tác xây lắp
|
Từ
mã
|
Đến
mã
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp
khoan có ống vách:
- Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Trên cạn.
- Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Dưới nước.
|
DA.2511
DA.2521
|
DA.2515
DA.2522
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp
khoản phản tuần hoàn:
- Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
vào dá vị trí có hang động Caster, đá mồ côi Trên cạn.
- Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
vào đá vị trí có hang động Caster, đá mồ cồi Dưới nước.
|
DB.4211
DB.4221
|
DB.4215
DB.4225
|
Công tác thay thế răng lợi gầu:
|
DA.1211
|
DA.1215
|
Thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh
ép dọc trục
|
13.1.171
|
13.1.174
|
Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)
|
13.1.18
|
13.1.18
|
Thí nghiệm siêu âm
|
13.1.19
|
13.1.19
|
Các loại hao phí cho công tác
khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá ở vị trí có hang động Caster, khoan vào đa mồ
côi được định mức ứng với chiều sâu ngập đá Ê 1 lần đường kính cọc, nếu chiều
sâu ngập đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá thì các
hao phí trong định mức được nhân với hệ số 1,15.
Ngoài các thuyết minh vào quy định
áp dụng cho các định mức dự toán bổ sung này, các thuyết minh và quy định áp dụng
khác thực hiện như quy định trong các tập định mức dự toán ban hành theo các
Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD
ngày 12/11/2002 và Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/05/2000 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng.
I. CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG
CASTER, ĐÁ MỒ CÔI
DA.2500 KHOAN TẠO LỖ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP KHOAN CÓ ỐNG VÁCH.
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo
lỗ chiều sâu lỗ khoan vào đá Ê 1 lần đường kính cọc; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần
miệng lỗ khoan, xử lý lắng cặn, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mức hao phí ống vách được tính
riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của
chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
DA.2510 KHOAN VÀO ĐÁ VỊ TRÍ
CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI, TRÊN CẠN.
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
DA.251
|
Khoan vào đá vị trí có hang động
Caster, đá mồ côi, trên cạn
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan QJ250
(hoặc tương tự)
Cần cầu 25T
Máy khác
|
Công
ca
ca
%
|
5,656
0,514
0,514
5,0
|
6,504
0,591
0,591
5,0
|
7,480
0,680
0,680
5,0
|
9,350
0,850
0,850
5,0
|
12,155
1,105
1,105
5,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DA.2520 KHOAN VÀO ĐÁ VỊ TRÍ
CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI, DƯỚI NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
DA.252
|
Khoan vào đá vị trí có hang động
Caster, đá mồ côi, dưới nước
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan QJ250
(hoặc tương tự)
Cần cầu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
Công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
6,787
0,617
0,617
0,617
0,617
0,309
5,0
|
7,805
0,710
0,710
0,710
0,710
0,355
5,0
|
8,976
0,816
0,816
0,816
0,816
0,408
5,0
|
11,220
1,020
1,020
1,020
1,020
0,525
5,0
|
14,586
1,326
1,326
1,326
1,326
0,720
5,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DB.4200 KHOAN TẠO LỖ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP KHOAN PHẢN TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo
lỗ chiều sâu lỗ khoan vào đá ≤ 1 lần đường kính cọc; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần
miệng lỗ khoan, xử lý lắng cặn, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mức hao phí ống vách bảo vệ phần
miệng lỗ khoan được tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ
khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
Công tác bơm cấp, hút thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan, công tác thay
thế răng gầu, lợi gầu được tính riêng.
DB.4210 KHOAN VÀO ĐÁ VỊ TRÍ
CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI, TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
DB.421
|
Khoan vào đá
vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan B250-B30 (hoặc tương
tự)
Cần cẩu bánh xích 40T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
3,238
0,294
0,294
5,0
|
3,724
0,339
0,339
5,0
|
4,283
0,389
0,389
5,0
|
5,353
0,487
0,487
5,0
|
7,495
0,681
0,681
5,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DB.4220
KHOAN VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI, DƯỚI NƯỚC
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
DB.422
|
Khoan vào đá
vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan B250-B30
(hoặc tương tự)
Cần cẩu bánh xích 40T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,886
0,353
0,353
0,353
0,353
0,177
5,0
|
4,469
0,406
0,406
0,406
0,406
0,203
5,0
|
5,139
0,467
0,508
0,508
0,508
0,254
5,0
|
6,424
0,584
0,584
0,584
0,584
0,292
5,0
|
8,994
0,818
0,730
0,730
0,730
0,365
5,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DA.1200
CÔNG TÁC THAY THẾ RĂNG LỢI GẦU
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, tháo lợi
gầu, răng gầu làm vệ sinh, hàn lợi gầu, răng gầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (áp dụng
đối với trường hợp khoan vào đá có hang động Caster, đá mồ côi)
Đơn
vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
DA.121
|
Thay thế răng gầu, lợi gầu
|
Vật liệu
Răng gầu
Lợi gầu
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn điện 23Kw
Máy khác
|
cái
cái
kg
%
công
ca
%
|
3,500
0,828
0,414
5
0,331
0,166
5,0
|
4,025
0,952
0,476
5
0,381
0,190
5,0
|
4,629
1,095
0,548
5
0,438
0,219
5,0
|
7,040
1,665
0,833
5
0,666
0,333
5,0
|
8,096
1,915
0,958
5
0,766
0,383
5,0
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II. CÔNG TÁC
THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG
13.1.17. Công tác thí nghiệm bằng
phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết
bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.
- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc,
làm nền gối kê.
- Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải,
đối trọng bêtông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo...).
- Tiến hành thí nghiệm và ghi
chép số liệu.
- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành
công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
- Nghiệm thu, bàn giao.
Các công việc chưa tính vào mức
gồm:
- Công tác vận chuyển hệ dầm
thép và đối tượng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.
- Công tác trung chuyển hệ dầm
thép và đối trọng bê tông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.
- Xử lý nền đất yếu phục vụ công
tác thí nghiệm (nếu có).
Ghi chú: Công tác thí nghiệm bằng
phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục có tải trọng thí nghiệm <100T áp dụng
định mức nén cọc bê tông bằng phương pháp nén quy định trong định mức dự toán
khảo sát xây dựng ban hành theo quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Đơn
vị tính: 1 tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tải trọng nén (tấn)
|
100ữ≤500
|
≤1.000
|
≤1.500
|
≤.2000
|
13.1.17
|
Thí nghiệm bằng phương pháp tải
trọng tĩnh ép dọc trục
|
Vật liệu
- Thép hình các loại
- Bê tông đối trọng (bê tông mác
200 đá 1x2)
- Dầu kích
- Vật liệu khác
Nhân công
- Kỹ sư cấp bậc bình quân 5/8
- Công nhân cấp bậc bình quân
4/7
Máy thi công
- Kích 250 tấn
- Kích 500 tấn
- Máy thuỷ bình
- Cần cẩu 16 tấn
- Cần cẩu 25 tấn
- Máy khác
|
kg
m3
kg
%
công
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,6
0,009
0,017
5
0,04
0,17
0,03
0,018
0,025
5
|
0,56
0,009
0,013
5
0,032
0,15
0,018
0,018
0,019
5
|
0,48
0,009
0,012
5
0,026
0,13
0,018
0,018
0,017
5
|
0,42
0,009
0,011
5
0,023
0,11
0,018
0,018
0,016
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
13.1.18. Công tác thí nghiệm bằng
phương pháp biến dạng nhỏ (PIT)
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu
theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm
thu, bàn giao.
Đơn
vị tính: 1 cọc/1 lần thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
13.1.18
|
Thí nghiệm bằng phương pháp biến
dạng nhỏ (PIT)
|
Vật liệu
- Búa 2 kg
- Đục thép
- Đá mài đĩa
- Giấy ráp
- Vật liệu khác
Nhân công
- Kỹ sư cấp bậc bình quân 5/8
- Công nhân cấp bậc bình quân
4/7
Máy thi công
- Thiết bị đo biến dạng
- Máy khác
|
cái
cái
viên
tờ
%
công
công
ca
%
|
0,1
0,1
0,1
1,0
5,0
0,5
0,8
0,8
1,0
|
|
1
|
13.1.19. Công tác thí nghiệm bằng
phương pháp siêu âm
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu
theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm
thu, bàn giao.
Đơn
vị tính: 1 mặt cắt siêu âm/1 lần thí nghiệm
Mã hiệu
|
Công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
13.1.19
|
Thí nghiệm bằng phương pháp
siêu âm
|
Vật liệu
- Thước thép 5m
- Thước thép 42m
- Vật liệu khác
Nhân công
- Kỹ sư cấp bậc bình quân 5/8
- Công nhân cấp bậc bình quân
4/7
Máy thi công
- Thiết bị siêu âm
- Máy khác
|
cái
cái
%
công
công
ca
%
|
0,04
0,04
5,0
0,46
1,12
0,32
1,0
|
|
1
|
Quyết định 17/2004/QĐ-BXD bổ sung định mức dự toán công tác khoan lỗ cọc, khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/07/2004 bổ sung định mức dự toán công tác khoan lỗ cọc, khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
13.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|