|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2002/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 31/2002/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 12 tháng
11 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ
SUNG “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 03 năm
1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước
của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04 tháng 3 năm
1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng
6 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09 tháng 3
năm 1998 của Chủ tịch Nước.
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây
dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
quyết định này định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung vào bộ
“Định mức dự toán xây dựng cơ bản" ban hành kèm theo quyết định số
1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Định mức dự toán một
số loại công tác xây lắp bổ sung này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản,
lập dự toán xây lắp công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3. Định mức dự toán một số
loại công tác xây lắp bổ sung này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu
lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2003.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ
- Ban Kinh tế Trung ương
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Các cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
- Toà án Nhân dân tối cao
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể
- Các Sở Xây dựng, các Sở có xây dựng chuyên ngành
của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Lưu VP BXD- VKT
|
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Nguyễn Hồng Quân
|
THUYẾT MINH CHUNG
Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết
định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức Dự toán xây dựng cơ bản. Trong những
năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ
bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công tiên
tiến, nhưng trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng
chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này.
Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự
toán đối với loại công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ
thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào tập Định mức dự toán số
1242/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
TỪ MÃ
|
ĐẾN MÃ
|
CHƯƠNG I: Công tác
chuẩn bị mặt bằng xây dựng
|
|
|
Phá dỡ bằng thủ công
các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước
|
AG.1611
|
AG.1624
|
Tháo dỡ cầu tạm
(Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64)
|
AI.3110
|
AI.3220
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu
thép các loại
|
AI.3310
|
AI.3320
|
CHƯƠNG II: Công tác đào
đắp đất, đá, cát
|
|
|
Công tác nạo vét bằng
tàu hút công suất ≤1000CV
|
BM.1111
|
BM.1115
|
Công tác nạo vét bằng
tàu hút công suất ≤2000CV
|
BM.1121
|
BM.1125
|
Công tác nạo vét bằng
tàu hút công suất >2000CV
|
BM.1131
|
BM.1135
|
Nạo vét bằng tàu cuốc
biển
|
BM.2111
|
BM.2115
|
Nạo vét bằng tàu cuốc
sông
|
BM.2121
|
BM.2125
|
Nạo vét bằng tàu hút
bụng tự hành công suất ≤2500CV
|
BM.3111
|
BM.3115
|
Nạo vét bằng tàu hút
bụng tự hành công suất > 2500CV
|
BM.3121
|
BM.3125
|
Vận chuyển đất, cát
theo tàu cuốc, tàu hút bụng tự hành
|
BM.5111
|
BM.5212
|
CHƯƠNG III: Công tác
đóng cọc cừ
|
|
|
Làm tường chắn đất bằng
gỗ
|
CA.4110
|
CA.4110
|
Đóng cọc làm tường chắn
đất, làm sàn đạo, làm sàn thao tác bằng thép hình (thép U, I,C ) cao ≤100mm
|
CD.4310
|
CD.4320
|
Nhổ cọc thép hình, thép
ống
|
CD.6110
|
CD.6120
|
Nhổ cọc ván thép
(latsan3, latsan4)
|
CD.6210
|
CD.6220
|
Ép trước cọc bê tông
cốt thép
|
CF.1131
|
CF.1243
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
TỪ MÃ
|
ĐẾN MÃ
|
Công
tác khoan cọc nhồi
|
|
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp khoan có ống vách
|
|
|
Khoan vào đất trên cạn
và dưới nước
|
DA.1150
|
DA.1260
|
Khoan vào đá trên cạn và
dưới nước
|
DA.2115
|
DA.2246
|
Khoan vào đất bằng máy
khoan có đường kính 2000mm
|
DA.2310
|
DA.2320
|
Khoan vào đá bằng máy
khoan có đường kính 2000mm
|
DA.2411
|
DA.2424
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp phản tuần hoàn
|
|
|
Khoan vào đất trên cạn
và dưới nước
|
DB.1150
|
DB.1280
|
Khoan vào đá trên cạn
và dưới nước
|
DB.2115
|
DB.2248
|
Khoan vào đất bằng máy
khoan có đường kính 2000mm
|
DB.3111
|
DB.3112
|
Khoan vào đá trên cạn
và dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm
|
DB.3211
|
DB.3314
|
Lắp đặt ống vách phụ
cọc khoan nhồi dưới nước
|
DB.4111
|
DB.4115
|
Lắp đặt, tháo dỡ máy
khoan QJ250
|
DB.4211
|
DB.4212
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
Khoan vào đất trên cạn,
dưới nước
|
DD.1111
|
DD.1123
|
Khoan vào đá trên cạn,
dưới nước
|
DD.1211
|
DD.1343
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp khoan xoay
|
|
|
Khoan vào đất trên cạn,
dưới nước
|
DE.1111
|
DE.1123
|
Khoan vào đá trên cạn,
dưới nước
|
DE.1211
|
DE.1343
|
CHƯƠNG IV : Công tác
làm đường
|
|
|
Làm mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên
|
EC.8111
|
EC.8311
|
Làm lớp dính bám bằng
nhựa đường
|
EE.2001
|
EE.2003
|
Láng nhựa bằng nhựa đặc
|
ED.6110
|
ED.6130
|
Cày xới mặt đường cũ,
lu lèn mặt đường cũ sau cày phá
|
ED.7011
|
ED.7021
|
Sản xuất, lắp đặt trụ
đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
|
EG.3211
|
EG.3213
|
Sản xuất, lắp đặt bảng
tên đường, bảng lưu thông
|
EG.4211
|
EG.4213
|
Sản xuất, lắp đặt biển
báo phản quang
|
EG.4411
|
EG.4414
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
TỪ MÃ
|
ĐẾN MÃ
|
Gắn viên phản quang
|
EG.4511
|
EG.4512
|
Lắp đặt dải phân cách
|
EG.4611
|
EH.4631
|
Sản xuất phao tiêu, cột
báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
|
EL.1111
|
EL.1311
|
Lắp đặt phao tiêu, cột
báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
|
EL.2111
|
EL.2311
|
CHƯƠNG V: Công tác xây
gạch đá
|
|
|
Xây gạch thẻ 4,5x9x19
|
GF.1110
|
GF.4120
|
Xây gạch ống 9x9x19
|
GO.1110
|
GO.1320
|
CHƯƠNG VII: Công tác
sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông
đúc sẵn
|
|
|
Lắp đặt cống hộp
|
LA.6110
|
LA.6130
|
CHƯƠNG IX : Công tác
sản xuất và lắp dựng cấu kiện sắt thép
|
|
|
Sản xuất cửa sắt, hoa
sắt
|
NA.1711
|
NA.1723
|
Sản xuất cổng sắt
|
NA.1811
|
NA.1823
|
Sản xuất cấu kiện dầm
cầu thép
|
|
|
Sản xuất cấu kiện dầm
thép dàn kín
|
NA.3111
|
NA.3521
|
Sản xuất cấu kiện dầm
thép dàn hở
|
NA.4111
|
NA.4331
|
Sản xuất cấu kiện dầm
thép đặc chạy dưới
|
NA.5111
|
NA.5141
|
Lắp dựng dầm cầu thép
các loại
|
NB.1810
|
NB.1820
|
Lắp dựng cấu kiện cầu
Eiffel, Bailey
|
NB.1910
|
NB.1920
|
CHƯƠNG X: Công tác làm
mái, trát, ốp, lát, láng, làm trần, và các công tác hoàn thiện khác
|
|
|
Ốp gạch ceramic, gạch
granit nhân tạo vào chân tường
|
QF.1311
|
QF.1352
|
Ốp gạch ceramic viền
tường
|
QF.1411
|
QF.1432
|
Ốp đá granít tự nhiên
vào tường, cột
|
QG.1510
|
QG.1530
|
Láng, gắn sỏi rửa nền,
sân, hè đường
|
RD.1110
|
RD.1120
|
Dán gạch vỉ vào các kết
cấu
|
SA.6210
|
SA.6210
|
Lát gạch Ceramic và
Granit nhân tạo 20x20cm
|
SA.7410
|
SA.7420
|
Lát gạch Granit nhân
tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang
|
SA.7510
|
SA.7520
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
TỪ MÃ
|
ĐẾN MÃ
|
Lát gạch đất nung
30x30cm
|
SA.9410
|
SA.9420
|
Lát gạch Granit tự
nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại
|
SB.3010
|
SB.3030
|
Làm trần nhựa
|
TA.2710
|
TA.2710
|
Làm trần bằng tấm thạch
cao
|
TA.2810
|
TA.2820
|
Làm vách bằng tấm thạch
cao
|
TB.4110
|
TB.4110
|
Sản xuất và lắp đặt hộp
màn cửa, hộp đèn
|
TC.3511
|
TC.3532
|
Sơn dầm, trần, cột,
tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Levis
|
UC.3210
|
UC.3340
|
Sơn dầm, trần, cột,
tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Joton
|
UC.3410
|
UC.3540
|
Sơn dầm, trần, cột,
tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn ICI Dulux
|
UC.3610
|
UC.3740
|
Sơn tạo gai tường, sơn
kết cấu gỗ, sắt thép bằng sơn Levis
|
UC.3811
|
UC.3815
|
Sơn sàn, nền bê tông,
sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux
|
UC.3911
|
UC.3916
|
Sơn kẻ đường bằng sơn
dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
|
UC.4311
|
UC.4313
|
CHƯƠNG XI: Các công tác
khác
|
|
|
Lắp chuông điện
|
VA.3111
|
VA.3121
|
Thả đá hộc vào thân kè
|
VB.2310
|
VB.2310
|
Làm khe co, khe giãn,
khe dọc sân, mặt đường bê tông
|
VB.5111
|
VB.5131
|
Lắp đặt gối cầu, khe co
giãn cầu bằng cao su
|
VB.5211
|
VB.5222
|
Làm cầu máng, kênh máng
vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
|
VB.6100
|
VB.6200
|
Lắp đặt ống và phụ tùng
ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002
|
VB.7111
|
VB.7521
|
Định mức dự toán bổ sung này áp dụng để lập Đơn
gía xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc
các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và qui định áp dụng như: Chiều cao
xây dựng, cấp đất, cấp đá, phân loại rừng vv.. như qui định trong tập Định mức
dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày
25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng .
Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho
các chương, các loại công tác
xây lắp qui định trong tập Định mức dự toán bổ
sung này, các thuyết minh và qui
định áp dụng khác thực hiện như qui định trong
các chương, các loại công tác xây
lắp của tập Định mức dự toán số
1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998.
Chương 1.
CÔNG TÁC
CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AG.1600
PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG CÁC KẾT CẤU TRÊN MẶT NƯỚC VÀ DƯỚI MẶT NƯỚC
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, phá
dỡ, đập vỡ vụn kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng
nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kết cấu gạch đá, bê
tông khôngcốt thép
|
Kết cấu bê tông cốt
thép
|
Trên mặt nuớc
|
Dưới mặt nước (sâu
≤1,5m)
|
Trên mặt nước
|
Dưới mặt nước
(sâu≤1,5m)
|
Dày ≤50cm
|
Dày >50cm
|
Dày ≤50cm
|
Dày >50cm
|
AG.16
|
Phá dỡ bằng thủ công các kết cấu trên mặt
nước và dưới mặt nước
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,0
|
6,0
|
6,0
|
9,0
|
12,0
|
18,0
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AI.3000 THÁO DỠ CẦU TẠM
(EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, NN64)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo sàn
cầu, dàn cầu bằng thủ công và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật
liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận
chuyển trong phạm vi 30m .
AI.3100 THÁO DỠ BẰNG
THỦ CÔNG
AI.3200 THÁO DỠ BẰNG
MÁY
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo bằng thủ công
|
Tháo bằng máy
|
Tháo
sàn cầu
|
Tháo
dàn cầu
|
Tháo
sàn cầu
|
Tháo
dàn cầu
|
AI.31
AI.32
|
Tháo dỡ bằng thủ công
Tháo dỡ bằng máy
|
Vật liệu
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
Máy hàn 23KW
|
kg
%
công
ca
ca
|
1,20
5
7,34
-
0,63
|
1,75
5
9,42
-
0,87
|
1,20
5
3,61
0,065
0,60
|
1,75
5
5,64
0,074
0,87
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AI.3300 THÁO DỠ DẦM,
DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính:1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AI.33
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại
|
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Ôxy
Acetylen
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 16T
Cần cẩu 25T
Phao thép 200T
Xà lan 400T
Canô 150T
Tời điện 5T
Giá long môn
Máy khác
|
cái
chai
chai
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,12
1,48
0,49
5
9,50
0,16
0,27
-
-
-
1,06
1,06
5
|
0,15
1,52
0,51
5
13,50
0,39
0,39
0,19
0,27
0,05
0,90
0,90
5
|
|
10
|
20
|
Chương 2.
CÔNG TÁC
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
BM.0000 CÔNG TÁC NẠO
VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ.
Thuyết minh và qui định áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động,
qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công
tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức cho
các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức
theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi
công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống
xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤2m/s. Trường hợp nạo
vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
1. Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng,
vũng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu
lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với
định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn
quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định
an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu
vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ³
cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, định mức nạo vét được nhân
với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét
sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm
100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m
chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân
hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất
nạo vét ≤0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
3. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển :
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc
biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc >9m thì định mức
nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc
biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất
nạo vét <0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
4. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu
hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất
≤2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ
sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và <5m hoặc
>9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì định mức được nhân 1,15 so với
định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
BM.1000 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT
Thành phần công việc: Chuẩn bị công trường,
làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị
trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm
bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ
đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu
chưa tính trong định mức).
BM.1100 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤1000CV
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.111
|
Nạo vét bằng tàu hút
công suất ≤1000CV, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống
xả ≤300m
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút 585CV
(hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Cẩu nổi 30T
Canô 23CV
Tàu phục vụ 360CV
Máy phát điện 50KW
Tời điện 3T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,890
0,121
0,024
0,061
0,061
0,061
0,121
0,121
1,5
|
3,750
0,166
0,033
0,083
0,083
0,083
0,166
0,166
1,5
|
4,870
0,200
0,040
0,100
0,100
0,100
0,200
0,200
1,5
|
6,330
0,263
0,052
0,132
0,132
0,132
0,263
0,263
1,5
|
8,200
0,390
0,078
0,195
0,195
0,195
0,390
0,390
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.1120 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 2000CV
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.112
|
Nạo vét bằng tàu hút
công suất ≤2000CV chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống
xả ≤500m
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút 1200CV
(hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Cẩu nổi 30T
Canô 23CV
Tàu phục vụ 360CV
Máy
phát điện 50KW
Tời điện 3T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,72
0,090
0,018
0,045
0,045
0,045
0,090
0,090
1,5
|
0,94
0,124
0,025
0,062
0,062
0,062
0,124
0,124
1,5
|
1,15
0,149
0,031
0,075
0,075
0,075
0,149
0,149
1,5
|
1,58
0,209
0,043
0,104
0,104
0,104
0,209
0,209
1,5
|
2,45
0,287
0,058
0,143
0,143
0,143
0,287
0,287
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.1130 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.113
|
Nạo vét tàu hút công
suất >2000CV, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống xả ≤6m, chiều dài ống
xả ≤500m
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút HA97 4170CV
(hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Cẩu nổi 30T
Canô 23CV
Tàu phục vụ 360CV
Máy phát điện 75KW
Tời điện 5T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,660
0,026
0,006
0,013
0,013
0,013
0,026
0,026
1,5
|
0,850
0,036
0,007
0,018
0,018
0,018
0,036
0,036
1,5
|
1,050
0,043
0,009
0,021
0,021
0,021
0,043
0,043
1,5
|
1,450
0,055
0,011
0,028
0,028
0,028
0,055
0,055
1,5
|
2,240
0,080
0,018
0,040
0,040
0,040
0,080
0,080
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.2000 NẠO VÉT BẰNG
TÀU CUỐC BIỂN , CUỐC SÔNG
Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị
trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào
xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét
đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt
bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất
cát theo tàu cuốc được tính riêng).
BM.2110 NẠO VÉT BẰNG
TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.211
|
Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ
gầu từ 6÷9 m.
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu cuốc biển công
suất 2085 CV
(hoặc tương tự)
Xà lan công tác 250T
Tàu làm neo, tàu kéo
360CV
Canô 23CV
Xà lan chở
nước 250T
Xà lan chở dầu 250T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,25
0,065
0,065
0,016
0,033
0,065
0,065
1,5
|
3,64
0,088
0,088
0,021
0,044
0,088
0,088
1,5
|
4,45
0,107
0,107
0,025
0,053
0,107
0,107
1,5
|
10,50
0,126
0,126
0,030
0,063
0,126
0,126
1,5
|
14,50
0,176
0,176
0,042
0,088
0,176
0,176
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.2120 NẠO VÉT BẰNG
TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.212
|
Nạo vét bằng tàu cuốc sông
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu cuốc sông TC 82
495 CV (hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Xà lan công tác 250T
Canô 23CV
Tời điện 5T
Máy phát điện 50KW
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,90
0,167
0,035
0,167
0,083
0,167
0,167
1,5
|
3,25
0,229
0,046
0,229
0,114
0,229
0,229
1,5
|
3,97
0,277
0,055
0,277
0,138
0,277
0,277
1,5
|
9,36
0,313
0,063
0,313
0,156
0,313
0,313
1,5
|
12,50
0,480
0,095
0,480
0,232
0,480
0,480
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.3000 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị
trí công trường, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui
trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn
giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng
yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
BM.3110 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤2500CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.311
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất
≤2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành
HB88 1390CV (hoặc
tương tự)
Tàu cấp dầu 360CV
Tàu cấp nước 360CV
Tàu phục vụ 360CV
Canô 25CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,89
0,108
0,054
0,054
0,108
0,054
1,5
|
2,19
0,148
0,074
0,074
0,148
0,074
1,5
|
2,70
0,179
0,089
0,089
0,179
0,089
1,5
|
3,75
0,222
0,111
0,111
0,222
0,111
1,5
|
6,82
0,320
0,160
0,160
0,320
0,160
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.3120 NẠO VÉT BẰNG
TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
đất
|
Đất
phù sa bùn lỏng
|
Cát
hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát
hạt mịn
|
Đất
sét dính
|
Đất
sét nửa cứng, sét cứng
|
BM.312
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất
>2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút Long châu
5945CV (hoặc
tương tự)
Tàu cấp dầu 600CV
Tàu cấp nước 360CV
Tàu phục vụ 360CV
Ca nô 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,790
0,024
0,008
0,008
0,024
0,012
1,5
|
2,08
0,033
0,011
0,011
0,033
0,016
1,5
|
2,56
0,039
0,013
0,013
0,039
0,039
1,5
|
3,56
0,055
0,017
0,017
0,055
0,027
1,5
|
6,47
0,076
0,024
0,024
0,076
0,038
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BM.5000 VẬN CHUYỂN ĐẤT,
CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận
chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu
kéo.
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng
tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự
hành công suất ≤2500CV và công suất >2500CV.
BM. 5100 VẬN CHUYỂN
ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vận chuyển 1km đầu
|
Vận chuyển 1km tiếp
theo
|
Cự ly < 6km
|
Cự ly 6 ÷ 20km
|
Cự ly > 20km
|
BM.511
|
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà
lan
|
Máy thi công
Xà lan mở đáy 400T
Tàu kéo 360CV
|
ca
ca
|
0,125
0,125
|
0,106
0,106
|
0,095
0,095
|
0,092
0,092
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BM.5200 VẬN CHUYỂN ĐẤT,
CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: 100m3/ 1km
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu hút bụng tự hành
công suất ≤ 2500CV
|
Tàu hút bụng tự hành
công suất > 2500CV
|
BM.521
|
Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km
|
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV
Tàu hút bụng tự hành (Tàu Long châu 5945CV)
|
ca
ca
|
0,011
-
|
-
0,023
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút
bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ
21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.
Chương 3.
CÔNG TÁC
ĐÓNG CỌC CỪ
CA.4000 LÀM TƯỜNG CHẮN
ĐẤT
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cây
chống, cọc thép, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật
liệu đã tính luân chuyển).
CA.4100 LÀM TƯỜNG CHẮN
ĐẤT BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
CA.41
|
Làm tường chắn đất bằng gỗ ván
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cây chống F8-10
Đinh
Nhân công 3,0/7
|
m3
m
kg
công
|
0,8
45
15
27,78
|
|
10
|
CD.4300 ĐÓNG CỌC LÀM
TƯỜNG CHẮN ĐẤT, LÀM SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC BẰNG THÉP HÌNH TIẾT DIỆN NHỎ (LOẠI
THÉP U,I,C
) CAO ≤ 100mm
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
CD.43
|
Đóng cọc thép hình
|
Vật liệu
Cọc thép I,U
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2T
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
2
1
1,0
0,5
2
|
2
1
1,1
0,52
2
|
|
10
|
20
|
CD.6100 NHỔ CỌC THÉP
HÌNH, THÉP ỐNG
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
CD.61
|
Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường
chắn đất, làm sàn thao tác
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2T
Cần cẩu 25T
Tàu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
2,66
1,33
-
-
-
2
|
5,7
1,92
1,92
0,06
1,92
2
|
|
10
|
20
|
CD.6200 NHỔ CỌC VÁN
THÉP (CỌC LATSAN 3, LATSAN 4 )
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
CD.62
|
Nhổ cọc ván thép Latsan 3, Latsan 4
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8T
Cần cẩu 25T
Tàu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
7,15
2,23
2,20
-
-
3
|
8,63
2,89
2,89
0,07
2,89
3
|
|
10
|
20
|
CF.1000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
Kích thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
CF.11
|
Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc ≤4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
- Máy ép cọc có
đối trọng ép
<=180T
- Máy ép cọc có
đối trọng ép
<=200T
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
%
|
101,0
1
20,50
4,10
-
4,10
3
|
101,0
1
27,90
-
5,58
5,58
3
|
101,0
1
36,30
-
7,60
7,60
3
|
101,0
1
25,00
5,00
-
5,00
3
|
101,0
1
34,00
-
6,80
6,80
3
|
101,0
1
44,2
-
8,85
8,85
3
|
CF.12
|
Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc >4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
- Máy ép cọc có
đối trọng ép
<=180T
- Máy ép cọc có đối trọng ép
<=200T
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
%
|
101,0
1
18,00
3,60
-
3,60
3
|
101,0
1
24,50
-
4,90
4,90
3
|
101,0
1
31,80
-
6,37
6,37
3
|
101,0
1
22,10
4,40
-
4,40
3
|
101,0
1
30,1
-
5,97
5,97
3
|
101,0
1
39,10
-
7,77
7,77
3
|
|
31
|
32
|
33
|
41
|
42
|
43
|
CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Bổ sung thuyết minh và qui định áp dụng đối
với công tác khoan cọc nhồi vào hệ thống định mức hiện hành của Nhà nước với
các nội dung sau:
Thuyết minh và qui định áp dụng:
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước
trong hệ thống định mức hiện hành và trong tập định mức bổ sung này được định
mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan
≤30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới
nước ứng với độ sâu mực nước ≤4m và tốc độ dòng chảy ≤2m/s). Nếu khoan cọc nhồi
khác với các điều kiện trên đuợc tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì cứ 10m
khoan sâu hơn được nhân với hệ số1,15 so với định mức qui định ở độ sâu ≤30m
tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân
hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, đảo cách
bờ ≤ 1km được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan
xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá
được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp khoan ở nơi có mực nước >4m
thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều
dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với định mức
tương ứng.
DA.0000 KHOAN TẠO LỖ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN CÓ ỐNG VÁCH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, khoan tạo
lỗ, hạ ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng,
thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mức hao phí
ống vách được tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù
hợp với chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
DA.1100 KHOAN VÀO ĐẤT,
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1300
|
1500
|
D A.11
|
Khoan vào đất, trên cạn
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan VRM 1500/800HD
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 50T
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
%
|
2,65
0,051
0,051
-
5
|
3,01
0,058
0,058
-
5
|
|
50
|
60
|
DA.1200 KHOAN VÀO ĐẤT,
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1300
|
1500
|
DA.12
|
Khoan vào đất dưới nước
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan VRM
1500/800HD (hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Canô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
4,00
0,099
0,099
0,099
0,099
0,055
5
|
4,56
0,120
0,120
0,120
0,120
0,065
5
|
|
50
|
60
|
DA.2100 KHOAN VÀO ĐÁ,
TRÊN CẠN
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1300
|
1500
|
1300
|
1500
|
DA. 211
DA.212
|
Khoan vào đá trên cạn-đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn-đá cấp II
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan VRM
1500/800 HD
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
5,10
0,175
0,175
5
|
5,82
0,207
0,207
5
|
4,62
0,150
0,150
5
|
5,22
0,174
0,174
5
|
|
5
|
6
|
5
|
6
|
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1300
|
1500
|
1300
|
1500
|
DA. 213
DA.214
|
Khoan vào đá trên cạn-đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn-đá cấp IV
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan VRM
1500/800 HD
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
4,22
0,127
0,127
5
|
4,82
0,152
0,152
5
|
3,46
0,085
0,085
5
|
3,95
0,098
0,098
5
|
|
5
|
6
|
5
|
6
|
DA.2200 KHOAN VÀO
ĐÁ, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1300
|
1500
|
1300
|
1500
|
DA. 221
DA. 222
|
Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp I
Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp II
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan VRM
1500/800HD (hoặc
tương tự)
Cần cẩu 80T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
5,52
0,265
0,265
0,265
0,265
0,075
5
|
6,28
0,326
0,326
0,326
0,326
0,087
5
|
5,02
0,205
0,205
0,205
0,205
0,075
5
|
5,72
0,252
0,252
0,252
0,252
0,087
5
|
|
5
|
6
|
5
|
6
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1300
|
1500
|
1300
|
1500
|
DA. 223
DA. 224
|
Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp III
Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp IV
|
Nhân công 4/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan VRM
1500/800HD
hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
4,03
0,165
0,165
0,165
0,165
0,075
5
|
4,59
0,196
0,196
0,196
0,196
0,087
5
|
3,735
0,110
0,110
0,110
0,110
0,075
5
|
4,261
0,130
0,130
0,130
0,130
0,087
5
|
|
5
|
6
|
5
|
6
|
DA.2300 KHOAN VÀO ĐẤT
BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
DA.23
|
Khoan vào đất
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan VRM 2000 HD
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,87
0,077
0,077
-
-
-
5
|
5,98
0,092
0,092
0,092
0,092
0,046
5
|
|
10
|
20
|
DA.2400 KHOAN VÀO ĐÁ
BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
DA.2410 KHOAN VÀO ĐÁ
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
DA.241
|
Khoan vào đá trên cạn
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan VRM 2000
HD (hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
7,49
0,251
0,251
5
|
6,72
0,211
0,211
5
|
6,20
0,175
0,175
5
|
5,10
0,137
0,137
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
DA.2420 KHOAN VÀO ĐÁ,
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
DA.242
|
Khoan vào đá dưới nước
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan VRM 2000
HD (hoặc tương tự)
Cần cẩu 80T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
8,09
0,295
0,295
0,295
0,295
0,148
5
|
7,36
0,251
0,251
0,251
0,251
0,126
5
|
5,90
0,196
0,196
0,196
0,196
0,098
5
|
5,49
0,158
0,158
0,158
0,158
0,079
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
DB.0000 KHOAN TẠO LỖ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẢN TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ, nhổ ống vách bảo
vệ phần miệng lỗ khoan, xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí ống vách phần miệng lỗ khoan được
tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu
cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch
chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
DB.1100 KHOAN VÀO ĐẤT,
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.11
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan GPS 15
(hoặc tương tự)
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
1,68
0,087
0,087
5
|
1,85
0,100
0,100
5
|
2,03
0,104
0,104
5
|
2,24
0,141
0,141
5
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
DB.1200 KHOAN VÀO ĐẤT,
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.12
|
Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,52
0,094
0,094
0,094
0,094
0,047
5
|
2,27
0,108
0,108
0,108
0,108
0,054
5
|
3,05
0,114
0,114
0,114
0,114
0,057
5
|
3,35
0,154
0,154
0,154
0,154
0,077
5
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
DB.2100 KHOAN VÀO ĐÁ
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.211
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15
(hoặc tương tự) – đá cấp I
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
3,42
0,279
0,279
5
|
3,76
0,347
0,347
5
|
4,13
0,419
0,419
5
|
4,55
0,483
0,483
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.212
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15
(hoặctương tự) -
đá cấp II
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
3,14
0,243
0,243
5
|
3,45
0,295
0,295
5
|
3,80
0,347
0,347
5
|
4,18
0,411
0,411
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.213
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15
(hoặc tương tự) - đá cấp III
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
2,89
0,207
0,207
5
|
3,28
0,247
0,247
5
|
3,61
0,282
0,282
5
|
3,97
0,344
0,344
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.214
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan
GPS 15 (hoặc tương tự) -
đá cấp IV
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
2,83
0,172
0,172
5
|
3,11
0,209
0,209
5
|
3,43
0,239
0,239
5
|
3,77
0,281
0,281
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
DB.2200 KHOAN VÀO ĐÁ
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.221
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS 15
(hoặc tương tự) - đá cấp I
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,83
0,316
0,316
0,316
0,316
0,158
5
|
4,21
0,390
0,390
0,390
0,390
0,195
5
|
4,63
0,481
0,481
0,481
0,481
0,241
5
|
5,10
0,525
0,525
0,525
0,525
0,262
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.222
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoanGPS15
(hoặc tương tự) - đá cấp II
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,87
0,270
0,270
0,270
0,270
0,135
5
|
3,18
0,324
0,324
0,324
0,324
0,162
5
|
3,50
0,397
0,397
0,397
0,397
0,199
5
|
3,84
0,442
0,442
0,442
0,442
0,221
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.223
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS15
(hoặc tương tự) - đá cấp III
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,73
0,225
0,225
0,225
0,225
0,113
5
|
3,01
0,268
0,268
0,268
0,268
0,134
5
|
3,30
0,325
0,325
0,325
0,325
0,163
5
|
3,63
0,370
0,370
0,370
0,370
0,185
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
DB.224
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS15
(hoặc tương tự) - đá cấp IV
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan GPS15
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,59
0,199
0,199
0,199
0,199
0,093
5
|
2,85
0,228
0,228
0,228
0,228
0,113
5
|
3,14
0,270
0,270
0,270
0,270
0,132
5
|
3,45
0,309
0,309
0,309
0,309
0,151
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
DB.3100 KHOAN VÀO ĐẤT
BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
DB.311
DB.311
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan QJ 250
(hoặc tương tự) - đường kính lỗ khoan 2000mm
Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan QJ
250 (hoặc tương tự) - đường kính lỗ khoan 2000mm
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan QJ250
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 200T
Xà lan 400T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,89
0,170
0,170
-
-
-
5
|
5,98
0,192
0,192
0,192
0,192
0,096
5
|
|
1
|
2
|
DB.3200 KHOAN VÀO ĐÁ,
TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
DB.321
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250
(hoặc tương tự) -đường kính lỗ khoan 2000mm
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan QJ250
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
8,61
0,565
0,565
5
|
7,73
0,480
0,480
5
|
7,13
0,375
0,375
5
|
5,87
0,290
0,290
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
DB.3300 KHOAN VÀO ĐÁ
DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
DB.331
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250
(hoặc tương tự) -đường kính lỗ khoan 2000mm
|
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Máy khoan QJ250
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan 200T
Xà lan 400T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
9,47
0,617
0,617
0,617
0,617
0,310
5
|
8,50
0,525
0,525
0,525
0,525
0,263
5
|
7,84
0,410
0,410
0,410
0,410
0,205
5
|
6,46
0,320
0,320
0,320
0,320
0,160
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
DB.4100 LẮP ĐẶT ỐNG
VÁCH PHỤ CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công,
lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, bốc xúc cấu kiện từ bờ lên phương
tiện bằng cần cẩu, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách
bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định
(chưa có hao phí ống vách).
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cọc (mm)
|
≤800
|
≤1000
|
≤1300
|
≤1500
|
≤2000
|
DB.411
|
Lắp đặt ống vách phụ cọc khoan nhồi dưới nước
|
Vật liệu
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Cẩu nổi 30T
Máy hàn 23Kw
Búa rung BP
170
Xà lan 400T
Máy khác
|
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,97
1,2
10
4,05
0,075
0,075
0,690
0,075
0,075
2
|
4,36
1,32
10
4,77
0,078
0,078
0,72
0,078
0,078
2
|
4,57
1,45
10
6,20
0,081
0,081
0,76
0,081
0,081
2
|
4,79
1,59
10
7,38
0,086
0,086
0,800
0,086
0,086
2
|
5,26
2,10
10
15,28
0,16
0,16
0,84
0,16
0,16
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DB.4200 LẮP ĐẶT, THÁO
DỠ MÁY KHOAN QJ 250
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp
đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc
trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi
100m.
Đơn vị tính: 1 lần lắp
đặt, tháo dỡ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
DB.421
|
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250
|
VẬT LIỆU
Que hàn
Tôn 8 ly
Ô xy
Đất đèn
Vật liệu khác
NHÂN CÔNG 4,0/7
MÁY THI CÔNG
Cần cẩu 50T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
kg
chai
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
4,8
60,0
1,0
4,5
2
131
2,48
-
-
-
1,92
2,0
|
4,8
60,0
1,0
4,5
2
151
2,85
2,85
2,85
1,42
2,21
2,0
|
|
1
|
2
|
DD.0000 KHOAN TẠO LỖ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng,
tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ
vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản
xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong định mức.
DD.1100 KHOAN VÀO ĐẤT
TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DD.111
DD.112
|
Khoan vào đất trên cạn
Khoan vào đất dưới nước
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập cáp
40KW (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy) 200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,62
0,58
-
-
-
-
5
|
4,79
0,77
-
-
-
-
5
|
5,98
0,96
-
-
-
-
5
|
4,52
0,72
0,22
0,72
0,72
0,22
5
|
5,98
0,96
0,22
0,96
0,96
0,25
5
|
7,47
1,26
0,22
1,20
1,20
0,29
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DD.1200 KHOAN VÀO ĐÁ
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DD.121
DD.122
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập
cáp 40KW (hoặc
tương tự)
Máy khác
|
công
ca
%
|
12,82
1,85
5
|
17,09
2,50
5
|
21,36
3,12
5
|
12,17
1,75
5
|
16,26
2,33
5
|
20,32
2,92
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DD.123
DD.124
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập
cáp 40KW (hoặc
tương tự)
Máy khác
|
công
ca
%
|
11,57
1,66
5
|
15,42
2,21
5
|
19,27
2,76
5
|
10,99
1,57
5
|
14,53
2,09
5
|
18,16
2,61
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
DD.1300 KHOAN VÀO ĐÁ
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DD.131
DD.132
|
Khoan vào đá duới nước đá cấp I
Khoan vào đá duới nước đá cấp II
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập
cáp 40KW
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật
liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
14,74
2,12
0,33
2,12
2,12
0,63
5
|
19,6
2,82
0,43
2,82
2,82
0,83
5
|
24,5
3,52
0,53
3,52
3,52
1,03
5
|
14,00
2,04
0,31
2,04
2,04
0,59
5
|
18,62
2,71
0,41
2,71
2,71
0,78
5
|
23,27
3,38
0,51
3,38
3,38
0,97
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DD.133
DD.134
|
Khoan vào đá duới nước, đá cấp III
Khoan vào đá duới nước, đá cấp IV
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập
cáp 40KW
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy )
200T
Xà lan (chứa vật
liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
13,3
1,93
0,29
1,93
1,93
0,56
5
|
17,68
2,56
0,38
2,56
2,56
0,74
5
|
22,10
3,20
0,47
3,20
3,20
0,92
5
|
12,63
1,83
0,27
1,83
1,83
0,53
5
|
16,79
2,43
0,35
2,43
2,43
0,70
5
|
20,98
3,03
0,43
3,03
3,03
0,87
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
DE.0000 KHOAN TẠO LỖ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY
DE.1100 KHOAN VÀO ĐẤT
TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưói nước
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DE.111
DE.112
|
Khoan vào đất trên cạn
Khoan vào đất dưới nước
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W
300CV
(hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,80
0,065
-
-
-
-
5
|
3,73
0,086
-
-
-
-
5
|
4,66
0,11
-
-
-
-
5
|
3,60
0,087
0,026
0,087
0,087
0,026
5
|
4,78
0,116
0,034
0,116
0,116
0,034
5
|
5,97
0,145
0,042
0,145
0,145
0,042
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
DE.1200 KHOAN VÀO ĐÁ
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DE.121
DE.122
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W
300CV (hoặc
tương tự)
Máy khác
|
công
ca
%
|
13,50
0,41
5
|
17,90
0,54
5
|
22,4
0,67
5
|
12,80
0,39
5
|
17,10
0,51
5
|
21,37
0,64
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DE.123
DE.124
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W
300CV (hoặc
tương tự)
Máy khác
|
công
ca
%
|
12,16
0,37
5
|
16,21
0,49
5
|
20,26
0,61
5
|
11,55
0,35
5
|
15,39
0,47
5
|
19,23
0,58
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
DE.1300 KHOAN VÀO ĐÁ
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DE.131
DE.132
|
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp I
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp II
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W
300CV (hoặc
tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật
liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
15,35
0,49
0,15
0,49
0,49
0,15
5
|
20,46
0,65
0,19
0,65
0,65
0,19
5
|
25,57
0,81
0,23
0,81
0,81
0,23
5
|
14,58
0,46
0,14
0,46
0,46
0,14
5
|
18,43
0,61
0,18
0,61
0,61
0,18
5
|
22,50
0,76
0,22
0,76
0,76
0,22
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
DE.133
DE.134
|
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp III
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp IV
|
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W
300CV (hoặc tương
tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật liệu)
200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
13,85
0,43
0,13
0,43
0,43
0,13
5
|
18,42
0,57
0,17
0,57
0,57
0,17
5
|
23,00
0,71
0,21
0,71
0,71
0,21
5
|
13,15
0,40
0,12
0,40
0,40
0,12
5
|
17,48
0,53
0,15
0,53
0,53
0,15
5
|
21,85
0,66
0,18
0,66
0,66
0,18
5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Chương 4.
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT
ĐƯỜNG BỘ
EC. 8000 LÀM MẶT ĐƯỜNG
ĐÁ 4x6
CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Qui định áp dụng:
Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu
chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy
nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5, đất sỏi đỏ).
EC. 8110 LÀM MẶT ĐƯỜNG
ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính:100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường
đã lèn ép (cm)
|
10
|
14
|
16
|
18
|
EC.811
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn 22% đá dăm
|
Vật liệu
Đá 4x6
Đá 2x4
Đá 1x2
Đá 0,5x1
Đá 0,15 ÷ 0,5
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Xe lu 10T
Ô tô tưới nước 5m3
Máy khác
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
%
|
13,19
0,33
0,33
0,44
0,77
0,33
6,67
0,33
0,17
7
|
18,46
0,46
0,46
0,44
0,77
0,46
8,40
0,44
0,20
7
|
21,10
0,53
0,53
0,44
0,77
0,53
9,60
0,51
0,24
7
|
23,70
0,59
0,59
0,44
0,77
0,59
10,80
0,57
0,28
7
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EC.8210 LÀM MẶT ĐƯÒNG
ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
EC.8310 LÀM MẶT ĐƯỜNG
ĐÁ CẤP PHỐI 0-4 cm
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường
đã lèn ép 10cm
|
Mặt đường đá 4x6 chèn
đất cấp phối tự nhiên
|
Mặt đường đá cấp phối
0-4cm
|
EC.821
EC.831
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự
nhiên
Làm mặt đường đá cấp phối 0-4mm
|
Vật liệu:
Đá 4x6
Đá cấp phối 0-4cm
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô tưới nước 5m3
Máy san 108CV
Máy khác
|
m3
m3
m3
công
ca
ca
ca
%
|
13,19
-
2,20
6,667
0,333
0,167
0,167
2
|
-
13,19
-
0,405
0,135
0,068
0,068
2
|
|
1
|
1
|
EE.2000 LÀM LỚP DÍNH
BÁM BẰNG NHỰA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp
dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lượng nhựa (kg/m2)
|
0,5
|
0,8
|
1,0
|
EE.200
|
Làm lớp dính bám bằng nhựa đường
|
Vật liệu
Nhựa bitum
Dầu hoả
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ôtô tưới nhựa 7T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
%
|
32,322
16,05
0,314
0,098
10
|
62,916
25,68
0,314
0,098
10
|
78,65
32,10
0,314
0,098
10
|
|
1
|
2
|
3
|
ED.6100 LÁNG NHỰA BẰNG
NHỰA ĐẶC
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Láng nhựa 1 lớp tiêu
chuẩn nhựa 1,8kg/m2
|
Láng nhựa 2 lớp tiêu
chuẩn nhựa 3,0kg/m2
|
Láng nhựa 3 lớp tiêu
chuẩn nhựa 4,5kg/m2
|
ED.61
ED.61
ED.61
|
Láng nhựa 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1,8 kg/m2
Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2
Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
|
Vật liệu:
Nhựa
Đá 1x2
Đá 0,5x1
Củi
Nhân công 3,2/7
Máy thi công
Máy lu 8,5T
Máy tưới nhựa
|
kg
m3
m3
kg
công
ca
ca
|
193
1,65
1,13
151
6,06
0,318
0,15
|
321
2,55
1,13
251
7,04
0,37
0,18
|
481
3,5
1,13
376
11,90
0,43
0,21
|
|
10
|
20
|
30
|
ED.7000 CÀY XỚI MẶT
ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, cày phá,
san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận
chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cày xới mặt đường cũ
|
Lu lèn lại mặt đường
cũ đã cày phá
|
Mặt đường đá dăm hoặc
láng nhựa
|
Mặt đường bê tông
nhựa
|
ED.701
ED.702
|
Cày xới mặt đường cũ
Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
|
Nhân công 2,7/7
Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
Máy đầm 25T
Máy san 108CV
Máy ủi 140CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
0,15
-
-
0,03
0,03
2
|
0,286
-
-
0,036
0,036
2
|
1,20
0,15
0,30
0,15
-
2
|
|
1
|
2
|
1
|
EG.3200 SẢN XUẤT, LẮP
ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu
nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống
rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng
trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công
trường bằng ôtô 7T trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính:1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại trụ đỡ
|
Sắt L50x50x5
|
Sắt ống f60
|
Sắt ống f80
|
EG.321
|
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng
lưu thông
|
Vật liệu
Sắt L50x50x5
Sắt ống fi 60
Sắt ống fi 80
Nắp chụp nhựa fi 60
Nắp chụp nhựa fi 80
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Vữa bê tông mác 150
Vật liệu khác
Nhân công 3,3/7
Máy thi công
Máy cắt
Máy mài
Ôtô 7,0T
|
kg
md
md
cái
cái
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
ca
|
11,81
-
-
-
-
0,090
0,142
0,089
5
1,04
0,04
0,04
0,035
|
-
3,18
-
1
-
0,081
0,127
0,089
5
1,00
0,05
0,05
0,037
|
-
-
3,39
-
1
0,115
0,181
0,089
5
1,19
0,06
0,06
0,045
|
|
1
|
2
|
3
|
EG.4200 SẢN XUẤT, LẮP
ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng,
cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
-Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng
ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bảng tên đường
0,3x0,5 m (1bảng)
|
Bảng lưu thông (1m2)
|
Loại tròn
|
Loại vuông, tam giác,
chữ nhật
|
EG.421
|
Sản xuất lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu
thông
|
Vật liệu
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Tôn dày 2mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,2/7
Máy thi công
Ôtô 2,5T
|
kg
kg
kg
%
công
ca
|
0,043
0,066
2,59
5
0,37
0,024
|
0,286
0,440
21,98
5
2,52
0,024
|
0,286
0,440
16,49
5
2,49
0,024
|
|
1
|
2
|
3
|
EG.4400 SẢN XUẤT, LẮP
ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi
khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp,
phơi bảng. Lắp đặt bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại biển báo phản
quang
|
Biển vuông 60x60 cm
|
Biển tròn đk70, bát
giác cạnh 25cm
|
Biển tam giác cạnh
70cm
|
Biển chữ nhật 30x50cm
|
EG.441
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang
|
Vật liệu
Màng phản quang
Mực in cao cấp
Dung môi PUH 3519
Dung môi PUV
Tôn tráng kẽm dày
1,2mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 2,5T
|
m2
lít
lít
lít
kg
%
công
ca
|
0,451
0,038
0,015
0,038
3,80
5
1,37
0,025
|
0,570
0,040
0,016
0,040
5,17
5
1,44
0,025
|
0,263
0,033
0,013
0,033
3,58
5
1,25
0,025
|
0,183
0,016
0,006
0,016
1,58
5
0,93
0,025
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
EG.4500 GẮN VIÊN PHẢN
QUANG
Thành phần công việc:
- Làm vệ sinh hiện trường,
lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và
gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công
trường bằng xe ôtô 2,5T.
Đơn vị tính: 1 viên
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên mặt bê tông
|
Trên mặt đường nhựa
|
EG.451
|
Gắn viên phản quang
|
Vật liệu
Viên phản quang
Keo Bituminuos
Keo Megapoxy
Gas
Dầu DO
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ôtô 2,5T
Lò nung keo
|
viên
kg
kg
kg
lít
%
công
ca
ca
|
1
-
0,1
0,004
0,001
1
0,072
0,01
0,004
|
1
0,1
-
-
-
1
0,069
0,01
0,004
|
|
1
|
2
|
EG.4600 LẮP ĐẶT DẢI
PHÂN CÁCH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo kiểm tra
đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dải phân cách cứng
(cái)
|
Dải phân cách mềm
(cái)
|
Dải phân cách bằng tôn
lượn sóng (m)
|
EG.461
EG.462
EG.463
|
Lắp đặt dải phân cách cứng
Lắp đặt dải phân cách mềm
Lắp đặt dải phân cách tôn lượn sóng
|
Vật liệu
Trụ bê tông
Tôn lượn sóng
Trụ đỡ tôn lượn sóng
ống thép F80÷100
Bu lông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
cái
m
cái
m
cái
%
công
|
1,00
-
-
-
-
5
0,085
|
0,20
-
-
2,20
-
5
0,058
|
-
1,05
0,20
-
0,40
5
0,065
|
|
1
|
1
|
1
|
EL.1000 SẢN XUẤT PHAO
TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn
khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
EL.1100 SẢN XUẤT PHAO
TIÊU
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Đường kính phao (m)
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,4
|
EL.111
|
Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép tròn
Que hàn
Bu lông M14
Ô xy
Khí ga
Joăng cao su dầy 10mm
Dầu hỏa
Sơn chống rỉ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy cuốn ống
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
kg
con
chai
kg
m2
lít
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
126,8
5,06
8,5
12
0,4
1,2
0,16
1
0,92
3
22,3
0,55
0,22
0,06
0,01
1
|
214,7
12,6
9,1
12
0,43
1,29
0,16
1
1,24
3
28,9
0,96
0,38
0,11
0,01
1
|
293,4
20,08
12,2
12
0,58
1,74
0,25
1
1,70
3
36,8
1,32
0,53
0,15
0,01
1
|
498,8
23,69
13,9
12
0,66
1,98
0,25
1
2,89
3
49,77
2,2
0,88
0,25
0,01
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
EL.1200 SẢN XUẤT CỘT
BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Cột báo hiệu đường
kính 160mm
|
Chiều dài cột 5,5m
|
Chiều dài cột 6,5m
|
Chiều dài cột 7,5m
|
EL.121
|
Sản xuất cột báo hiệu đường sông F160
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép tròn
Que hàn
Bu lông M14
Ô xy
Khí ga
Sơn chống rỉ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy cuốn ống
Máy khác
|
kg
kg
kg
cái
chai
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
150,8
8,41
2,51
8
0,25
0,75
0,9
3
11,35
1,07
0,27
0,07
1
|
171,3
9,71
2,94
8
0,27
0,81
1,02
3
12,92
1,22
0,30
0,08
1
|
191,9
11,00
3,36
8
0,29
0,87
1,14
3
14,49
1,37
0,34
0,09
1
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Cột báo hiệu đường
kính 200 mm
|
Chiều dài cột 5,5m
|
Chiều dài cột 6,5m
|
Chiều dài cột 7,5m
|
EL.122
|
Sản xuất cột báo hiệu đường sông F200
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép tròn
Que hàn
Bu lông M14
Ôxy
Khí ga
Sơn chống rỉ
Vật liệu khác
Nhân công 4.5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy cuốn ống
Máy khác
|
kg
kg
kg
cái
chai
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
184,2
8,41
2,80
8
0,25
0,75
1,10
3
12,35
1,30
0,32
0,08
1
|
209,8
9,71
3,25
8
0,27
0,81
1,25
3
13,90
1,48
0,37
0,10
1
|
235,5
11,00
3,70
8
0,29
0,87
1,40
3
15,50
1,66
0,41
0,12
1
|
|
1
|
2
|
3
|
EL.1300 SẢN XUẤT BIỂN
BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
EL.131
|
Sản xuất biển báo hiệu đường sông
|
Vật liệu
Thép tấm dày 3mm
Thép hình
Ô xy
Khí ga
Que hàn
Sơn chống rỉ
Bu lông M14
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy khác
|
kg
kg
chai
kg
kg
kg
cái
%
công
ca
ca
%
|
27,5
7,76
0,11
0,33
2,42
0,24
7
3
3,4
0,19
0,05
1
|
|
1
|
EL.2000 LẮP ĐẶT PHAO
TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
EL.2100 LẮP ĐẶT PHAO
TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích
và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả
phao dấu, căn toạ độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ
xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa
tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính phao (m)
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,4
|
EL.211
|
Lắp đặt phao tiêu
|
Vật liệu
Gỗ F
10
Dây buộc
Nhân công 5,0/7
Máy thi công
Ca nô 23CV
|
m
kg
công
ca
|
1,0
0,2
0,72
0,203
|
1,1
0,22
0,99
0,284
|
1,2
0,25
1,28
0,366
|
1,3
0,27
1,56
0,447
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
EL.2200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO
HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160mm-200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị
trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân
cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cột (m)
|
5,5
|
6,5
|
7,5
|
EL.221
|
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính
160mm-200mm
|
Vật liệu
Vữa bê tông đá 2x4
mác 150
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m3
%
công
|
0,85
2,0
7,30
|
0,85
2,0
7,60
|
0,85
2,0
7,82
|
|
1
|
2
|
3
|
EL.2300 LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
EL.231
|
Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông
|
Vật liệu
Thép hình 40x40x3
Bu lông F16
L10
Nhân công 4,5/7
|
kg
bộ
công
|
8,5
16
1,5
|
|
1
|
Chương 5.
CÔNG TÁC
XÂY GẠCH ĐÁ
GF.0000 XÂY GẠCH THẺ
4,5x9x19
GF.1000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy (cm)
|
≤30
|
>30
|
GF.11
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch thẻ 4,5x9x19
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
937
0,313
1,74
|
920
0,328
1,54
|
|
10
|
20
|
GF.2000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
GF..2
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ 4,5x9x19
Vữa
Cây chống
Gỗ ván
Dây buộc
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
|
viên
m3
cây
m3
kg
công
ca
ca
|
989
0,256
0,5
0,003
0,23
2,46
0,035
-
|
989
0,256
1,62
0,01
0,46
2,72
0,035
0,08
|
937
0,313
0,5
0,003
0,23
1,92
0,036
-
|
937
0,313
1,62
0,01
0,46
2,12
0,036
0,08
|
921
0,328
0,5
0,003
0,23
1,97
0,037
-
|
921
0,328
1,62
0,008
0,46
2,15
0,037
0,08
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
310
|
320
|
GF.3000 XÂY CỘT, TRỤ.
GF.4000 XÂY CÁC BỘ PHẬN
KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây cột, trụ
|
Xây các bộ phận kết
cấu phức tạp khác
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
GF.31
GF.41
|
Xây cột, trụ
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu
Gạch thẻ 4,5x9x19
Vữa
Cây chống
Gỗ ván
Dây buộc
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
|
viên
m3
cây
m3
kg
công
ca
ca
|
921
0,328
0,5
0,003
0,23
4,18
0,036
-
|
921
0,328
1,62
0,01
0,46
4,64
0,036
0,08
|
937
0,328
0,5
0,003
0,23
4,39
0,036
-
|
937
0,328
1,62
0,01
0,46
4,87
0,036
0,08
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
GO.0000 XÂY GẠCH ỐNG
9x9x19
GO.1000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
GO.1
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch ống 9x9x19
Vữa
Cây chống
Gỗ ván
Dây buộc
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
|
viên
m3
cây
m3
kg
công
ca
ca
|
550
0,16
0,5
0,003
0,23
1,75
0,030
-
|
550
0,16
1,62
0,01
0,46
1,93
0,030
0,06
|
520
0,19
0,5
0,003
0,23
1,55
0,032
-
|
520
0,19
1,62
0,01
0,46
1,65
0,032
0,06
|
510
0,22
0,5
0,003
0,23
1,31
0,035
-
|
510
0,22
1,62
0,01
0,46
1,44
0,035
0,06
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
310
|
320
|
Chương 7.
CÔNG TÁC
SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
LA.6100 LẮP ĐẶT CỐNG
HỘP
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cấu kiện
(tấn)
|
≤2T
|
≤3T
|
>3T
|
LA.61
|
Lắp đặt cống hộp
|
Vật liệu
Vữa xi măng mác 125
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
|
m3
%
công
ca
|
0,07
10
1,05
0,05
|
0,10
10
1,15
0,05
|
0,12
10
1,20
0,05
|
|
10
|
20
|
30
|
Chương 9.
CÔNG TÁC
SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP NA.1700 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn
dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sắt vuông đặc (mm)
|
Sắt vuông rỗng (mm)
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
NA.171
NA.172
|
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
|
Vật liệu
Sắt vuông đặc
Sắt vuông rỗng
Que hàn
Đá mài
Đá cắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy mài 2,7KW
Máy cắt 5,0KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
viên
viên
%
công
ca
ca
ca
%
|
1010
-
12,50
2,50
1,87
5
37,0
3,57
2,85
2,85
1,5
|
1010
-
10,72
2,14
1,61
5
31,7
3,07
2,46
2,46
1,5
|
1010
-
9,38
1,87
1,40
5
27,2
2,64
2,21
2,21
1,5
|
-
1010
31,25
6,25
4,68
5
54,00
8,92
7,23
7,13
1,5
|
-
1010
26,78
5,35
4,10
5
46,28
7,67
6,14
6,14
1,5
|
-
1010
23,43
4,68
3,51
5
39,67
6,59
5,25
5,25
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
NA.1800- SẢN XUẤT CỔNG
SẮT
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Khung xương bằng sắt
hộp, nan bằng sắt hộp
|
Khung xương bằng sắt
ống, nan bằng sắt hộp
|
Loại nan (mm)
|
Loại nan (mm)
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
NA.181
NA.182
|
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp
Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống
|
Vật liệu
Sắt hộp làm khung
Sắt ống làm khung
Sắt hộp làm nan
Que hàn
Đá mài
Đá cắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy mài 2,7KW
Máy cắt 5,0KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
kg
viên
viên
%
công
ca
ca
ca
%
|
495
-
605
20,3
4,25
3,04
5
56,7
6,76
5,70
5,70
1,5
|
495
-
605
17,40
3,47
2,66
5
48,59
5,80
4,93
4,93
1,5
|
495
-
605
15,23
3,04
2,28
5
41,65
5,08
4,32
4,42
1,5
|
-
495
605
17,10
4,67
3,30
5
62,37
5,70
4,85
4,85
1,5
|
-
495
605
14,72
3,81
2,92
5
53,44
4,90
4,17
4,17
1,5
|
-
495
605
12,88
3,34
2,51
5
45,81
4,29
3,65
3,65
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP
NA.3000 SẢN XUẤT CẤU
KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ....
sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành
phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
NA.3100 SẢN XUẤT THANH
MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Má hạ, má thượng,
thanh đầu dàn
|
Bản nút dàn chủ
|
NA.311
NA.312
|
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu
dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
635,25
407,95
1,34
0,45
15,87
5
30,10
3,59
1,98
0,19
1
|
82,41
944,46
2,84
0,95
29,97
5
37,78
4,14
3,99
0,43
1
|
|
1
|
1
|
NA.3200 SẢN XUẤT THANH
ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh đứng, thanh
treo
|
Thanh xiên
|
NA.321
NA.322
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
Sản xuất thanh xiên
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
497,03
540,84
1,29
0,43
20,44
5
34,00
3,59
1,98
0,33
1
|
391,62
648,83
1,56
0,52
17,24
5
31,25
3,72
2,18
0,28
1
|
|
1
|
1
|
NA.3300 SẢN XUẤT HỆ
LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Liên kết dọc trên
|
Liên kết
dọc dưới
|
NA.331
NA.332
|
Sản xuất hệ liên kết dọc trên
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
741,09
290,83
0,95
0,32
14,79
5
25,40
3,09
2,28
0,24
1
|
693,77
339,31
0,80
0,27
16,88
5
24,36
3,28
2,13
0,19
1
|
|
1
|
1
|
NA.3400 SẢN XUẤT DẦM
DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm
ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với
dàn chủ.
Đơn vị tính:1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm dọc
|
Dầm ngang
|
NA.341
NA.342
|
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
411,39
623,41
1,88
0,63
19,54
5
30,20
3,99
2,76
0,14
1
|
386,73
653,83
2,00
0,67
15,58
5
30,50
3,48
2,06
0,18
1
|
|
1
|
1
|
NA.3500 SẢN XUẤT KẾT
CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE, ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường người đi, sàn
tránh xe
|
Đường kiểm tra
|
NA.351
NA.352
|
Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn
tránh xe.
Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Thép tròn
Bulông M20
Que hàn
Ô xy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4.5KW
Máy nén khí 4m3/ph
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
kg
cái
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
834,04
145,62
82,83
4,48
0,46
1,31
0,44
7,01
5
36,57
1,80
0,89
0,11
0,14
1
|
930,59
71,18
42,18
69,80
1,30
1,66
0,55
4,65
5
25,95
1,78
0,89
0,29
0,18
1
|
|
1
|
1
|
NA.4000 SẢN XUẤT CẤU
KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ....
sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
NA.4100
SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh má hạ, thanh má
thượng, thanh đầu dàn
|
Bản nút dàn chủ
|
NA.411
NA.412
|
Sản xuất thanh má hạ, thanh má thượng, thanh
đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí
4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
602,09
437,25
1,99
0,66
15,71
5
27,07
3,59
1,89
0,19
1
|
70,45
954,74
2,33
0,78
40,14
5
37,88
4,14
3,99
0,43
1
|
|
1
|
1
|
NA.4200 SẢN XUẤT THANH
ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh đứng, thanh
treo
|
Thanh xiên
|
NA.421
NA.422
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
Sản xuất thanh xiên
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
699,53
333,41
1,41
0,47
10,78
5
19,38
1,78
0,85
0,28
1
|
593,45
442,07
1,87
0,62
14,04
5
25,53
3,96
2,36
0,23
1
|
|
1
|
1
|
NA.4300 SẢN XUẤT HỆ
LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc+ liên kết với dầm
ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang+ liên kết với
dàn chủ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Liên kết dọc dưới
|
Dầm dọc
|
Dầm ngang
|
NA.431
NA.432
NA.433
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
695,88
337,15
1,45
0,48
9,71
5
26,94
2,50
1,60
0,19
1
|
525,75
522,25
4,59
1,53
12,70
5
43,42
4,76
2,52
0,15
1
|
447,79
591,28
2,62
0,87
15,19
5
32,08
2,22
1,56
0,15
1
|
|
1
|
1
|
1
|
NA.5000 SẢN XUẤT CẤU
KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa
lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành
phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
NA.5100 SẢN XUẤT DẦM
CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm chủ
|
Liên kết dọc dưới
|
Dầm dọc
|
Dầm ngang
|
NA.511
NA.512
NA.513
NA.514
|
Sản xuất dầm chủ
Sản xuất liên kết dọc dưới
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Que hàn
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 4m3/ph
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
154,65
870,35
0,62
0,21
2,14
8,93
5
19,27
2,49
1,69
0,52
0,15
2
|
833,21
196,46
1,38
0,46
-
13,58
5
20,78
5,02
2,37
-
-
2
|
476,36
562,02
1,94
0,65
-
45,93
5
39,15
8,60
2,87
-
-
2
|
446,08
593,04
1,24
0,41
-
27,43
5
23,07
13,90
3,30
-
-
2
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
NB.1800 LẮP DỰNG DẦM
CẦU THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố
trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính:1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
NB.18
|
Lắp dựng dầm cầu thép các loại
|
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 16T
Cần cẩu 25T
Phao thép 200T
Xà lan 400T
Canô 150CV
Tời điện 5T
Giá long môn
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,17
17,50
5
16,6
0,10
0,23
-
-
-
1,35
0,37
5
|
0,17
17,85
5
20,9
0,14
0,28
0,27
0,27
0,05
1,08
0,27
5
|
|
10
|
20
|
NB.1900 LẮP DỰNG CẤU
KIỆN CẦU EIFFEL, BAILEY
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp đặt cầu tạm
Eiffel, Bailey
|
Lắp dầm, dàn cầu
|
Lắp sàn cầu
|
NB.19
|
Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey
|
Vật liệu
Đinh các loại
Cây chống
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
|
kg
m
%
công
ca
|
2,524
4,5
10
7,50
0,08
|
-
-
-
8,50
-
|
|
10
|
20
|
|
Chương 10.
CÔNG TÁC
LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁT, LÁNG, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
QF.1300 ỐP GẠCH
CERAMIC, GẠCH GRANÍT NHÂN TẠO VÀO CHÂN TƯỜNG
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (cm)
|
10x30
|
13x30
|
13x40
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
QF.13
|
Ốp gạch chân tường
|
Vật liệu
Gạch ốp
Xi măng PCB30
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T
|
viên
kg
kg
%
công
ca
|
34,5
14,25
1,65
0,5
0,35
-
|
34,5
14,25
1,65
0,5
0,39
0,004
|
34,5
16,25
1,85
0,5
0,35
-
|
34,5
16,25
1,85
0,5
0,39
0,0052
|
26,5
16,25
1,85
0,5
0,28
-
|
26,5
16,25
1,85
0,5
0,31
0,0052
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (cm)
|
13x50
|
13x80
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
QF.13
|
Ốp gạch chân tường
|
Vật liệu
Gạch ốp
Xi măng PCB30
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T
|
viên
kg
kg
%
công
ca
|
21,0
16,25
1,85
0,5
0,22
-
|
21,0
16,25
1,85
0,5
0,24
0,0052
|
13,1
16,25
1,85
0,5
0,19
-
|
13,1
16,25
1,85
0,5
0,21
0,0052
|
|
41
|
42
|
51
|
52
|
QF.1400 ỐP GẠCH CERAMÍC
VIỀN TƯỜNG
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (cm)
|
6x20
|
6x25
|
8x30
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
≤4
|
>4
|
QG.14
|
Ốp gạch viền tường
|
Vật liệu
Gạch ốp
Xi măng PCB30
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T
|
viên
kg
kg
%
công
ca
|
52,5
9,26
1,07
0,5
0,28
-
|
52,5
9,26
1,07
0,5
0,31
0,0024
|
42,0
9,26
1,07
0,5
0,26
-
|
42,0
9,26
1,07
0,5
0,29
0,0024
|
35,0
11,0
1,28
0,5
0,28
-
|
35,0
11,0
1,28
0,5
0,31
0,0032
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QG.1500 ỐP ĐÁ GRANÍT TỰ
NHIÊN VÀO TƯỜNG, CỘT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt
kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc
Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ
(khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon),
đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Có chốt bằng inox
|
Sử dụng keo dán
|
QG.15
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột
|
Vật liệu
Đá granít tự nhiên
Móc inox
Keo dán
Silicon chít mạch
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt đá 1,7KW
Máy khác
|
m2
cái
kg
kg
%
công
ca
%
|
1,005
11,0
-
0,28
0,5
0,81
0,25
10
|
1,005
-
4,7
0,35
0,5
0,68
0,25
5
|
|
10
|
30
|
RD.1000 LÁNG, GẮN SỎI
NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa
mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày láng (cm)
|
1,5
|
2
|
RD.1
|
Láng sỏi nền, sân, hè đường
|
Vật liệu
Sỏi hạt lớn
Xi măng PCB30
Bột đá
Nẹp gỗ 10x20
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80L
|
kg
kg
kg
m
%
công
ca
|
30,00
9,40
6,50
0,50
1,5
0,40
0,003
|
40,00
12,50
9,00
0,50
1,5
0,45
0,003
|
|
110
|
120
|
SA.6200 DÁN GẠCH VỈ VÀO
CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
SA.62
|
Dán gạch vỉ vào các kết cấu
|
Vật liệu
Gạch vỉ
Keo dán gạch
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
m2
kg
%
công
|
1,005
0,20
1,50
0,30
|
|
10
|
SA.7000 LÁT GẠCH
CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO 20x20cm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lát gạch theo yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
SA.74
|
Lát gạch ceramic và granit nhân tạo 20x20 cm
|
Vật liệu
Gạch 20x20 cm
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Vận thăng 0,8T
|
viên
m3
kg
%
công
ca
|
25,0
0,02
0,2
0,5
0,17
-
|
25,0
0,02
0,2
1
0,18
0,003
|
|
10
|
20
|
SA.7500 LÁT GẠCH GRANÍT
NHÂN TẠO BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc tam cấp
|
Bậc cầu thang
|
SA.75
|
Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu
thang
|
Vật liệu
Gạch granít
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác.
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt 1,7KW
|
m2
m3
kg
%
công
ca
|
1,05
0,025
0,15
1,5
0,35
0,15
|
1,05
0,025
0,15
1,5
0,45
0,20
|
|
10
|
20
|
SA.9400 LÁT GẠCH ĐẤT
NUNG 30X30cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤4
|
>4
|
SA.94
|
Lát gạch đất nung
|
Vật liệu
Gạch đất nung
30x30cm
Vữa lót
Vữa miết mạch
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Vận thăng 0,8T
|
viên
m3
m3
công
ca
|
11,50
0,026
0,001
0,173
-
|
11,50
0,026
0,001
0,200
0,003
|
|
10
|
20
|
SB.3000 LÁT ĐÁ GRANÍT
TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ
LAVABO...)
Đơn vị tính:1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc tam cấp
|
Bậc cầu thang
|
Mặt bệ các loại
|
SB.30
|
Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu
thang, mặt bệ các loại.
|
Vật liệu
Đá granít tự nhiên
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
|
m2
m3
kg
%
công
ca
|
1,05
0,025
0,15
0,5
0,45
0,20
|
1,05
0,025
0,15
0,5
0,50
0,20
|
1,05
0,025
0,15
0,5
0,62
0,35
|
|
10
|
20
|
30
|
TA.2700 LÀM TRẦN NHỰA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
TA.27
|
Làm trần nhựa
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
Tấm nhựa rộng 18cm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
m3
m2
%
công
|
0,02
1,05
3
0,26
|
|
10
|
TA.2800 LÀM TRẦN BẰNG
TẤM THẠCH CAO
Độ cao <=16m. Khung xương RONDO, tấm thạch
cao ELEPHANTR BRAND (Thái lan)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, trắc đạc
bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch
cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Làm trần phẳng
|
Làm trần giật cấp
|
TA.28
TA.28
|
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
Thanh U trên
Thanh U dưới
Thanh V 25x25
Pat liên kết U trên với
U dưới
Pat treo (V nhỏ)
Tăng đơ
Tấm thạch cao dày 9mm
Băng keo lưới
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Vận thăng 2T
Máy khác
|
thanh
thanh
thanh
cái
cái
cái
tấm
m
%
công
ca
%
|
0,557
1,021
0,279
3,732
2,671
2,671
0,566
2,082
2,5
1,8
0,09
10
|
0,587
1,006
0,294
3,690
3,016
3,016
0,579
3,265
1,5
2,1
0,09
10
|
|
10
|
20
|
TB.4000 LÀM VÁCH BẰNG
TẤM THẠCH CAO
Độ cao <=16m. Khung xương RONDO, tấm thạch
cao ELEPHANTR BRAND (Thái lan)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, trắc đạc
bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm sợi thuỷ
tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối
nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
TB.41
|
Làm vách bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
Thanh U (ngang trên và dưới)
Thanh C (đứng)
Tấm thạch cao dày12mm
Sợi thuỷ tinh
ThanhV 25x25
Băng keo lưới
Sắt hộp 50x50
Thanh nhôm V 50x50
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Vận thăng 2T
Máy khác
|
thanh
thanh
tấm
m2
thanh
m
m
thanh
%
công
ca
%
|
0,409
0,798
0,800
1,000
0,218
2,959
0,082
0,136
1
1,200
0,090
10
|
|
10
|
TC.3500 SẢN XUẤT VÀ LẮP
ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hộp màn cửa; hộp đèn
tường (ĐVT: 1m)
|
Hộp đèn trần (ĐVT:
1m2)
|
Bọc ván ép
|
Bọc lambris
|
Âm trần
|
Đóng nổi
|
Bọc ván ép
|
Bọc lambris
|
TC.35
|
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp
đèn
|
Vật liệu
Gỗ
Kính xây dựng
Ván ép
Đinh các loại
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m3
m2
m2
kg
%
công
|
0,0055
-
0,385
0,050
5
0,40
|
0,0033
-
0,550
0,050
5
0,35
|
0,0150
1,150
0,700
0,150
5
0,80
|
0,0050
1,150
1,700
0,150
5
2,10
|
0,0180
1,150
0,400
0,150
5
2,50
|
|
11
|
12
|
21
|
31
|
32
|
UC.0000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo, lau
chùi vật để sơn, pha sơn, sơn vào kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp
mặt bằng, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (công tác làm dàn giáo chưa
tính trong định mức).
- Qui định áp dụng: Ngoài công
tác sơn các loại kết cấu bằng các loại sơn đã được định mức trong tập định mức
bổ sung này, công tác sơn các kết cấu bằng các loại sơn khác áp dụng theo qui
định như mã số UC.3100 trong định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày
25/11/1998 của Bộ Xây dựng.
UC.3200 SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, tường trong
nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.32
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường
ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót Levis Fix
chống kiềm
Sơn Levis Satin
trong nhà
Sơn Levis Latex
ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,125
0,112
-
1
0,042
|
0,125
0,224
-
1
0,060
|
0,125
-
0,118
1
0,046
|
0,125
-
0,236
1
0,066
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
UC.3300 SƠN VÀO DẦM,
TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.33
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường
ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót Levis Fix
chống kiềm
Sơn Levis Satin
Sơn Levis Latex
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,161
0,144
-
1
0,046
|
0,161
0,228
-
1
0,066
|
0,161
-
0,150
1
0,051
|
0,161
-
0,300
1
0,073
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
UC.3400 SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.34
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường
ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
Sơn lót Joton
Pros chống kiềm
Sơn Joton PA
trong nhà
Sơn Joton PA
ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,128
0,115
-
1
0,042
|
0,128
0,230
-
1
0,060
|
0,128
-
0,121
1
0,046
|
0,128
-
0,242
1
0,066
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
UC.3500 SƠN VÀO DẦM,
TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.35
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường
ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
Sơn lót Joton
Pros chống kiềm
Sơn Joton FA
trong nhà
Sơn Joton FA
ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,159
0,143
-
1
0,046
|
0,159
0,286
-
1
0,066
|
0,159
-
0,152
1
0,051
|
0,159
-
0,304
1
0,073
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
UC.3600 SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.36
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường
ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót ICI Dulux
Sealer-2000,
chống kiềm
Sơn ICI Dulux
Supreme cao cấp
trong nhà
Sơn ICI Dulux cao
cấp Weather Shield
ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,125
0,08
-
1
0,042
|
0,125
0,16
-
1
0,060
|
0,125
-
0,09
1
0,046
|
0,125
-
0,18
1
0,066
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
UC.3700 SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót, 1 nước
phủ
|
1 nước lót, 2 nước
phủ
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước
phủ
|
UC.37
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường
ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót ICI Dulux
Sealer-2000, chống
kiềm
Sơn ICI Dulux
Supreme cao cấp
trong nhà
Sơn ICI Dulux cao
cấp Weather Shield
ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,162
0,096
-
1
0,046
|
0,162
0,192
-
1
0,066
|
0,162
-
0,108
1
0,051
|
0,162
-
0,216
1
0,073
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
UC. 3800 SƠN TẠO GAI
TƯỜNG, SƠN KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn tạo gai tường, 1
nước lót, 1 nước phủ
|
Sơn kết cấu gỗ
|
Sơn sắt thép các loại
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.381
|
Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép
|
Vật liệu
Sơn Levis Fix
chống kiềm
Sơn tạo gai Levis
Sơn lót Levis Acryl
Sơn phủ Levis Ligna
Sơn lót Levis Metal
Sơn phủ Levis Ligna
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
-
-
-
-
%
công
|
0,125
0,141
-
-
-
-
1
0,052
|
-
-
0,138
0,143
-
-
1
0,05
|
-
-
0,138
0,258
-
-
1
0,065
|
-
-
-
-
0,135
0,126
1
0,071
|
-
-
-
-
0,135
0,242
1
0,094
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
UC.3900 Sơn sàn, nền bê
tông, sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn nền, sàn 1 nước
lót, 1 nước phủ
|
Sơn tạo gai tường 1
nước lót, 1 nước phủ tạo gai
|
|
|
UC.391
|
Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường bằng
sơn ICI Dulux
|
Vật liệu
Sơn lót Devoe Pre-prime 167
Sơn phủ Dulux Epoxy
Floor Coating
Sơn lót ICI Dulux Solvenborn
Sealer chống kiềm
Sơn tạo gai ICI Dulux
Textaclad Acrylic Base Coat
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
%
công
|
0,095
0,115
-
-
1
0,05
|
-
-
0,130
0,143
1
0,055
|
|
|
1
|
2
|
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn kết cấu gỗ
|
Sơn sắt thép các loại
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
UC.391
|
Sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI
Dulux
|
Vật liệu
Sơn lót Dulux Aluminum
Wood Prime
Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone
Sơn lót Dulux Grey Green
Phosphat
Sơn phủ Maxilite Enamel
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
%
công
|
0,115
0,06
-
-
1
0,052
|
0,125
0,110
-
-
1
0,064
|
-
-
0,125
0,115
1
0,071
|
-
-
0,125
0,200
1
0,094
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
UC.4300- SƠN KẺ ĐƯỜNG
BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh
mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy
trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp sơn
(mm)
|
≤1
|
≤1,5
|
≤2
|
UC.43
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ
sơn nóng)
|
Vật liệu
Bột sơn (trắng
hoặc vàng)
Sơn lót
Gas đốt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK10A
Lò nấu sơn YHK 3A
Ôtô 2,5T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
2,91
0,25
0,103
1,2
0,15
0,024
0,024
0,024
2
|
3,94
0,25
0,138
1,2
0,17
0,024
0,024
0,024
2
|
5,19
0,25
0,152
1,0
0,19
0,24
0,24
0,24
2
|
|
11
|
12
|
13
|
Chương 11.
CÁC
CÔNG TÁC KHÁC VA.3000 LẮP CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường gạch
|
Tường bê tông
|
VA.31
|
Lắp chuông điện
|
Vật liệu
Chuông điện
Công tắc
Vật liệu phụ
Nhân công 3,0/7
|
cái
cái
%
công
|
1,0
1,0
5,0
0,15
|
1,0
1,0
5,0
0,20
|
|
11
|
21
|
VB.2300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO
THÂN KÈ
Thành phần công việc: Di chuyển thiết bị
thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VB.23
|
Thả đá hộc tự do vào thân kè
|
Vật liệu
Đá hộc
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xà lan 200T
Tầu kéo 150CV
Thiết bị lặn
Máy khác
|
m3
công
ca
ca
ca
%
|
1,20
0,37
0,038
0,001
0,05
3
|
|
10
|
VB.5100 LÀM KHE CO, KHE
GIÃN , KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Khe co
|
Khe giãn
|
Khe dọc
|
VB.511
VB.512
VB.513
|
Làm khe co
Làm khe giãn
Làm khe dọc
|
Vật liệu
Ma tít chèn khe
Nhựa đường
Thép F25
Mùn cưa
Cao su đệm
ống nhựa F42
Lưới cắt
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn
Máy cắt khe MCD
Máy nén khí 10m3/ph
Máy khác
|
kg
kg
kg
kg
m
m
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
1,36
0,13
3,8
-
-
-
0,005
5
0,15
0,013
0,0057
0,0057
2
|
1,33
0,25
7,65
0,43
1,20
1,59
0,005
5
0,32
0,26
0,0057
0,0057
2
|
0,75
-
1,10
-
-
-
0,005
5
0,75
0,01
0,0057
0,0057
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
VB.5200
LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350,
22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60÷ 150T
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Loại gối cầu
(ĐVT: bộ)
|
Khe co giãn
(ĐVT: m)
|
Gối thép
|
Gối cao su
|
Khe co giãn dầm liên
tục
|
Khe co giãn dầm đúc
sẵn
|
VB.521
VB.522
|
Lắp đặt gối cầu
Lắp đặt khe co giãn mặt cầu
|
Vật liệu
Gối cầu
Khe co giãn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
bộ
m
%
công
|
1,0
-
1
2,0
|
1,0
-
1
0,75
|
-
1,05
1
1,2
|
-
1,05
1
0,70
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
VB.6000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH
MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt
lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máng dày 3cm
|
Máng dày 4cm
|
Máng dày 5cm
|
VB.61
|
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát
vàng và lưới thép
|
Vật liệu
Vữa xi măng cát vàng M L>2
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Lưới thép fi 1mm (2
lớp)
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
m2
%
công
ca
%
|
0,035
0,046
0,059
1,461
2,2
3
1,15
0,004
5
|
0,046
0,046
0,059
1,461
2,2
3
1,23
0,005
5
|
0,058
0,046
0,059
1,461
2,2
3
1,31
0,006
5
|
VB.62
|
Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát
vàng và lưới thép
|
Vật liệu
Vữa xi măng cát vàng M L>2
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Lưới thép fi 1mm (2
lớp)
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
m2
%
công
ca
%
|
0,035
0,0092
0,02
1,0
2,2
3
1,02
0,004
5
|
0,046
0,0092
0,02
1,0
2,2
3
1,09
0,005
5
|
0,058
0,0092
0,02
1,0
2,2
3
1,15
0,006
5
|
|
10
|
20
|
30
|
LẮP
ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE THEO TCXDVN 272-2002
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH
ÁP DỤNG:
I/ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT
1. Lắp đặt ống 1 lớp có đầu nối gai
Bước 1 :
- Chuẩn bị dụng cụ lao động. Vận chuyển ống và
phụ kiện đến vị trí lắp đặt
- Cắt ống theo thực tế tại hiện trường. Chỉnh
sửa lại 2 đầu ống cần nối theo đúng yêu cầu.
- Đóng cọc tim, xuống và dồn ống
- Vệ sinh đầu ống và phụ kiện bằng giẻ lau
sạch, kê đầu ống lên thanh gỗ kê.
Bước 2 :
- Quét mỡ lắp ống lên mặt trên gân xoắn đầu ống
(1/2 chiều dài ống nối)
- Vặn ống nối vào đầu ống cần nối đến khi đủ
1/2 chiều dài ống nối.
- Dùng súng bắn keo Silicol lên mép ống cần nối
phía trong ống nối và chờ cho mặt keo se lại.
- Vặn đoạn ống cần nối còn lại vào ống nối đến
khi chặt tay. Kiểm tra lại độ kín khít của mối nối.
Bước 3 :
- Thu hồi các thanh gỗ kê, nắn chỉnh đường ống
theo đúng cọc tim, cốt. Đóng cọc gỗ (tre) định vị ống (2m/1cọc).
- Kiểm tra lần cuối trước khi lấp ống.
2. Lắp ống 2 lớp có đầu nối gai
Phương pháp và trình tự lắp ống như lắp đặt ống
1 lớp
3. Lắp ống 2 lớp không có đầu nối gai
Bước 1 :
Tương tự như lắp ống 1 lớp
Bước 2 :
- Cắt màng keo dán theo kích thước qui định.
Dán màng dán bao quanh thành mối nối, dùng búa cao su gõ đều theo đường dán.
- Cắt tấm xốp PE theo kích
thước màng dán, quấn quanh màng dán và cố định bằng băng keo.
- Lắp bộ cùm nhựa nối ống với bích kẹp và bu
lông bằng thép không gỉ, siết bu lông đến khi chặt tay. Trong khi siết bu lông
kết hợp dùng búa cao su vỗ đều quanh thành cùm. Kiểm tra lại độ kín khít của
mối nối.
Bước 3 :
Tương tự như nối ống 1 lớp.
4. Kỹ thuật hố đào và lấp ống
Bề rộng mương, hố đào, chiều dày lớp đất, cát
chèn ống, chiều cao chôn ống (lớp đất, cát bảo vệ ống), chiều dày lớp cát đệm
trước khi lắp đặt theo hướng dẫn sự dụng ống nhựa gân xoắn HDPE qui định trong
phụ lục A - TCXDVN 272 : 2002.
II/ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
1/ Định mức lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa
gân xoắn HDPE được áp dụng đối với hệ thống thoát nước đô thị , khu công
nghiệp, cấp nước thô cho nhà máy nước, cống dọc, cống vượt trên các trục đường
giao thông, tưới tiêu nông nghiệp, bọc bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông,
điện lực và hệ thống cấp nước khác không chịu áp lực cao.
2/ Hao phí nhân công lắp đặt đường ống và phụ
tùng ống trong định mức xác định theo điều kiện lắp đặt trong mương, hố đào đã
có sẵn ở độ sâu so với mặt đất ≤ 1,2m.
Trường hợp lắp đặt ống ở độ sâu >1,2m thì
hao phí nhân công trong các định mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh
trong bảng 1
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn
1,2m
Độ sâu lắp đặt >1,2m
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,21 -:- 2,5
|
1,06
|
2,51 -:- 3,5
|
1,08
|
3,51 -:- 4,5
|
1,14
|
4,51 -:- 5,5
|
1,21
|
5,51 -:- 7,0
|
1,28
|
7,05 -:- 8,5
|
1,34
|
3/ Công tác lắp đặt đường ống được định mức
theo chiều dài chuẩn của ống là 5m. Nếu chiều dài của ống khác chiều dài chuẩn
nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức hao phí ống nối, màng keo, cùm
nhựa, các loại vật liệu phụ và nhân công được nhân với các hệ số điều chỉnh
tương ứng trong các bảng 2 và bảng
Bảng 2. Bảng hệ số điều
chỉnh hao phí một số loại vật liệu khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống qui
định trong định mức
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
VB.6100
|
Hệ số điều chỉnh
|
5,00
|
2,50
|
1,25
|
1,00
|
0,83
|
0,71
|
0,63
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Bảng 3. Bảng hệ số điều
chỉnh hao phí nhân công khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống qui định trong
định mức
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
VB.6200
|
Hệ số điều chỉnh
|
2,36
|
1,51
|
1,08
|
1,00
|
0,94
|
0,90
|
0,87
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
VB.7000 LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA GÂN
XOẮN HDPE
VB.7100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 LỚP CÓ ĐẦU
NỐI GAI ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, lắp đặt
ống theo thứ tự nội dung các bước qui định tại điểm 1 trong qui trình công nghệ
và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt. Công tác cắt ống được tính riêng.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
400
|
VB.71
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối
gai
|
Vật liệu chính
Ống nhựa gân xoắn
Ống nối
Vật liệu phụ
Mỡ
Keo Silicol
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
tuýt
%VLP
công
|
101
19
0,010
0,011
3
1,50
|
101
19
0,019
0,022
3
1,63
|
101
19
0,033
0,039
3
1,90
|
101
19
0,060
0,062
3
2,50
|
101
19
0,089
0,075
3
3,73
|
101
19
0,161
0,178
3
5,47
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
500
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
VB.71
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối
gai
|
Vật liệu chính
Ống nhựa gân xoắn
Ống nối
Vật liệu phụ
Mỡ
Keo Silicol
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
tuýt
%VLP
công
|
101
19
0,225
0,224
3
7,60
|
101
19
0,342
0,270
3
9,80
|
101
19
0,425
0,365
3
12,00
|
101
19
0,531
0,490
3
14,44
|
101
19
0,953
0,606
3
19,26
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
GHI CHÚ: TRƯỜNG HỢP LẮP ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 2 LỚP
CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG ĐƯỢC NHÂN HỆ SỐ K=1,1
VB.7200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 2 LỚP KHÔNG
CÓ ĐẦU NỐI GAI - ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, lắp đặt
ống theo thứ tự nội dung các bước qui định tại điểm 3 trong qui trình công nghệ
và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt. Công tác cắt ống được tính riêng.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
400
|
VB.72
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 2 lớp không có đầu
nối gai
|
Vật liệu chính
ống nhựa gân xoắn
Màng keo dán ống
Cùm nhựa nối ống
Vật liệu phụ
Tấm xốp PE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
m2
bộ
m2
%
công
|
101
0,75
19
0,75
3
1,73
|
101
1,74
19
1,74
3
1,87
|
101
2,94
19
2,94
3
2,19
|
101
4,65
19
4,65
3
2,88
|
101
6,66
19
6,66
3
4,29
|
101
11,59
19
11,59
3
6,29
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
500
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
VB.72
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 2 lớp không có đầu
nối gai
|
Vật liệu chính
Ống nhựa gân xoắn
Màng keo dán ống
Cùm nhựa nối ống
Vật liệu phụ
Tấm xốp PE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
m2
bộ
m2
%
công
|
101
17,76
19
17,76
3
8,74
|
101
25,65
19
25,65
3
12,25
|
101
34,06
19
34,06
3
13,80
|
101
45,49
19
45,49
3
15,79
|
101
74,18
19
74,18
3
22,15
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
VB.7300 LẮP ĐẶT CÚT
NHỰA GÂN XOẮN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện đến
vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, làm vệ sinh và quét mỡ dầu ống, lắp và chỉnh
cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
100
|
150
|
200
|
VB.73
|
Lắp đặt cút nhựa gân xoắn
|
Vật liệu chính
Cút nhựa gân xoắn
Vật liệu phụ
Mỡ lắp ống
Keo Silicol
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
tuýt
%VLP
công
|
1
0,010
0,023
2
0,042
|
1
0,019
0,044
2
0,059
|
1
0,033
0,078
2
0,080
|
|
11
|
12
|
13
|
VB.7400 LẮP ĐẶT TÊ NHỰA
GÂN XOẮN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện đến
vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, làm vệ sinh và quét mỡ dầu ống, lắp và chỉnh
tê theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
100
|
150
|
200
|
VB.74
|
Lắp đặt tê nhựa gân xoắn
|
Vật liệu chính
Tê nhựa gân xoắn
Vật liệu phụ
Mỡ lắp ống
Keo Silicol
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
kg
tuýt
%VLP
công
|
1
0,016
0,034
2
0,051
|
1
0,029
0,066
2
0,073
|
1
0,049
0,116
2
0,104
|
|
01
|
02
|
03
|
VB.7500 CẮT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo và
lấy dấu, cắt ống bằng thủ công, chỉnh sửa vết cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 mối
cắt
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
400
|
VB.75
|
Cắt ống nhựa gân xoắn 1 lớp
|
Vật liệu
Lưỡi cưa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
0,03
5
0,16
|
0,035
5
0,19
|
0,04
5
0,21
|
0,05
5
0,23
|
0,06
5
0,27
|
0,07
5
0,31
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính (mm)
|
500
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
VB.75
|
Cắt ống nhựa gân xoắn 1 lớp
|
Vật liệu
Lưỡi cưa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
0,09
5
0,43
|
0,11
5
0,60
|
0,14
5
0,68
|
0,17
5
0,80
|
0,20
5
1,28
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
Ghi chú: Trường hợp cắt ống nhựa gân xoắn 2
lớp, định mức vật liệu (lưỡi cưa) được nhân với hệ số k=1,3 và định mức nhân
công được nhân vói hệ số k=1,15
MỤC LỤC
MÃ HIỆU
|
LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
1
|
2
|
|
Thuyết
minh chung
|
|
CHƯƠNG
I : CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
|
AG.1600
|
Phá dỡ bằng thủ công
các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước
|
AI.3000
|
Tháo dỡ cầu tạm
(Eiffel, Bailey, dàn T66, N64)
|
AI.3300
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu
cầu thép các loại
|
|
CHƯƠNG
II : CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
|
BM.1000
|
Nạo vét bằng tàu hút
|
BM.2000
|
Nạo vét bằng tàu cuốc
biển, cuốc sông
|
BM.3000
|
Nạo vét bằng tàu hút
bụng tự hành
|
BM.5000
|
Vận chuyển đất theo tàu
cuốc, tàu hút bụng tự hành
|
|
CHƯƠNG
III : CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC CỪ
|
CA.4000
|
Làm tường chắn đất
|
CD.6100
|
Nhổ cọc thép hình, thép
ống
|
CD.6200
|
Nhổ cọc ván thép
(latsan3, latsan4)
|
CF.1000
|
Công tác ép trước cọc
bê tông cốt thép
|
|
CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
|
DA.0000
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp khoan có ống vách
|
DB.0000
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp phản tuần hoàn
|
DD.0000
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp khoan đập cáp
|
DE.0000
|
Khoan tạo lỗ bằng
phương pháp khoan xoay
|
|
CHƯƠNG
IV : CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
|
EC.8000
|
Làm mặt đường đá 4x6
chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên
|
EE.2000
|
Làm lớp dính bám bằng
nhựa đường
|
ED.6100
|
Láng nhựa bằng nhựa đặc
|
ED.7000
|
Cày xới mặt đường cũ,
lu lèn mặt đường cũ sau cày phá
|
EG.3200
|
Sản xuất, lắp đặt trụ
đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
|
EG.4200
|
Sản xuất, lắp đặt bảng
tên đường, bảng lưu thông
|
EG.4400
|
Sản xuất, lắp đặt biển
báo phản quang
|
EG.4500
|
Gắn viên phản quang
|
EG.4600
|
Lắp đặt dải phân cách
|
EL.1000
|
Sản xuất phao tiêu, cột
báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
|
EL.2000
|
Lắp đặt phao tiêu, cột
báo hiệu, biển báo hiệu đường sông
|
|
CHƯƠNG
V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
|
GF.0000
|
Xây gạch thẻ 4,5x9x19
|
GO.0000
|
Xây gạch ống 9x9x19
|
|
CHƯƠNG
VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
LA.6100
|
Lắp đặt cống hộp
|
|
CHƯƠNG
IX : CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
|
NA.1700
|
Sản xuất cửa sắt, hoa
sắt
|
NA.1800
|
Sản xuất cổng sắt
|
|
SẢN XUẤT CẤU
KIỆN DẦM CẦU THÉP
|
NA.3000
|
Sản xuất cấu kiện dầm
thép dàn kín
|
NA.4000
|
Sản xuất cấu kiện dầm
thép dàn hở
|
NA.5000
|
Sản xuất cấu kiện dầm
thép đặc chạy dưới
|
NB.1800
|
Lắp dựng dầm cầu thép
các loại
|
NB.1900
|
Lắp dựng cấu kiện cầu
Eiffel, Bailey
|
|
CHƯƠNG
X : CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁT, LÁNG, LÀM TRẦN, VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN
THIỆN KHÁC
|
QF.1300
|
Ốp gạch ceramic, gạch
granit nhân tạo vào chân tường
|
QF.1400
|
Ốp gạch ceramic viền
tường
|
QG.1500
|
Ốp đá granít tự nhiên
vào tường, cột
|
RD.1000
|
Láng, gắn sỏi rửa nền,
sân, hè đường
|
SA.6200
|
Dán gạch vỉ vào các kết
cấu
|
SA.7400
|
Lát gạch Ceramic và
Granit nhân tạo 20x20cm
|
SA.7500
|
Lát gạch Granit nhân
tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang
|
SA.9400
|
Lát gạch đất nung
30x30cm
|
SB.3000
|
Lát gạch Granit tự
nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại
|
TA.2700
|
Làm trần nhựa
|
TA.2800
|
Làm trần bằng tấm thạch
cao
|
TB.4000
|
Làm vách bằng tấm thạch
cao
|
TC.3500
|
Sản xuất và lắp đặt hộp
màn cửa, hộp đèn
|
UC.0000
|
Công tác sơn
|
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
|
VA.3000
|
Lắp chuông điện
|
VB.2300
|
Thả đá hộc vào thân kè
|
VB.5100
|
Làm khe co, khe giãn,
khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông
|
VB.5200
|
Lắp đặt gối cầu, khe co
giãn cầu bằng cao su
|
VB.6000
|
Làm cầu máng, kênh máng
vỏ mỏng bằng vũa xi măng cát vàng và lưới thép
|
VB.7000
|
Lắp đặt ống và phụ tùng
ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002
|
|
MỤC LỤC
|
Quyết định 31/2002/QĐ-BXD bổ sung “Định mức dự toán xây dựng cơ bản” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 bổ sung “Định mức dự toán xây dựng cơ bản” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
18.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|