|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5876/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5876/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ KINH PHÍ TẶNG QUÀ TỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH, CÁN
BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU, NGHỈ MẤT SỨC, NGƯỜI CAO TUỔI VÀ HỖ TRỢ HỘ GIA
ĐÌNH THUỘC DIỆN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ; THĂM HỎI TẶNG QUÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN TIÊU BIỂU, CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁN BỘ VÀ HỖ TRỢ TIỀN ĂN ĐỐI TƯỢNG NUÔI
DƯỠNG, CHỮA TRỊ TẬP TRUNG NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông báo số 159-TB/TU
ngày 18/11/2011 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy
về Đề án phục vụ Tết Nguyên đán Nhân Nhìn 2012;
Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND
ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ
Người cao tuổi hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
5727/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy
định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã
nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo
trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi
bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung
nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012;
Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-UBND
ngày 12/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2012;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao
động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2063/TTrLS:LĐTBXH-TC
ngày 25/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, người cao tuổi,
cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc
diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu
biểu; Chi bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa
trị tập trung dịp Tết Nhâm Thìn 2012 theo mức chi quy định tại Điều 1, 2 Quyết
định số 5727/QĐ-UBND, ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố với tổng
kinh phí 238.965.000.000 đồng (Hai trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi lăm
triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02
đính kèm)
- Chi bồi dưỡng cho các cán bộ, hỗ
trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung tại các đơn vị thuộc ngành
nhân dịp Tết Nhâm Thìn năm 2012 đảm bảo đúng đối tượng chế độ và thực hiện
thanh quyết toán theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã có trách nhiệm rút bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân
sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm
bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận,
huyện, thị xã.
- Phòng Lao động thương binh xã hội
phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm
1, 2, 4, 5 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011
theo đúng chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch theo quy
định của Luật NSNN và báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và
Xã hội Hà Nội.
- Các phòng, ban liên quan phối hợp
với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1
Quyết định 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và
thanh quyết toán theo chế độ quy định của Luật NSNN.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà
tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp
Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012.
3. Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm
hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 20 tháng 01 năm
2012 và tổ chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản
lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và
Xã hội, Y tế, Công an; Giám đốc Trung tâm hướng nghiệp thanh niên Hà Nội; Giám
đốc Bảo hiểm xã hội Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các
quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Bộ Tài chính, Bộ LĐTBXH;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- UBMTTQ, LĐLĐ TP;
- Văn phòng TU, Ban tuyên giáo TU;
- Đài PTTH Hà Nội, Báo HNM, KTĐT, Phân xã HN;
- Các đ/c CVP, PVP UBND TP;
- Các phòng: LĐCSXH, KT, TH;
- Lưu VT, KT;
(UBND các quận, huyện, thị xã sao gửi Quyết định này tới UBND các phường,
xã, thị trấn trực thuộc)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Tưởng
|
PHỤ LỤC 01
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT
NHÂM THÌN 2012
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Loại
đối tượng
|
Tổng
số
|
Đống
Đa
|
Ba
Đình
|
Hai
Bà Trưng
|
Hoàn
Kiếm
|
Từ
Liêm
|
Thanh
Trì
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
820.607
|
237.372.100
|
73.667
|
18.209.450
|
48.486
|
12.244.750
|
59.480
|
14.795.300
|
36.640
|
9.631.900
|
30.463
|
8.006.900
|
21.187
|
5.837.700
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
737.757
|
190.358.050
|
68.640
|
15.623.450
|
45.054
|
10.460.750
|
55.166
|
12.574.300
|
33.867
|
8.208.900
|
27.999
|
6.666.600
|
18.767
|
4.549.950
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị
xã
|
188.201
|
47.014.050
|
6.127
|
2.586.000
|
4.392
|
1.784.000
|
5.364
|
2.221.000
|
3.273
|
1.423.000
|
4.460
|
1.340.300
|
3.815
|
1.287.750
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
142.517
|
62.214.100
|
6.414
|
2.937.000
|
4.683
|
2.175.500
|
5.350
|
2.427.000
|
4.768
|
2.237.200
|
3.841
|
1.659.100
|
2.799
|
1.206.500
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
97.295
|
48.647.500
|
5.064
|
2.532.000
|
3.853
|
1.926.500
|
4.110
|
2.055.000
|
4.034
|
2.017.000
|
2.534
|
1.267.000
|
1.834
|
917.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
200
|
100.000
|
40
|
20.000
|
12
|
6.000
|
13
|
6.500
|
9
|
4.500
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
46.423
|
23.211.500
|
2.500
|
1.250.000
|
1.820
|
910.000
|
1.990
|
995.000
|
1.184
|
592.000
|
1.296
|
648.000
|
980
|
490.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
883
|
441.500
|
200
|
100.000
|
170
|
85.000
|
132
|
66.000
|
121
|
60.500
|
8
|
4.000
|
10
|
5.000
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
|
443
|
221.500
|
40
|
20.000
|
30
|
15.000
|
17
|
8.500
|
5
|
2.500
|
22
|
11.000
|
13
|
6.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
2.194
|
1.097.000
|
480
|
240.000
|
400
|
200.000
|
278
|
139.000
|
298
|
149.000
|
32
|
16.000
|
12
|
6.000
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng.
|
229
|
114.500
|
4
|
2.000
|
6
|
3.000
|
12
|
6.000
|
4
|
2.000
|
8
|
4.000
|
5
|
2.500
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
8.634
|
4.317.000
|
100
|
50.000
|
130
|
65.000
|
200
|
100.000
|
46
|
23.000
|
95
|
47.500
|
44
|
22.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
3.893
|
1.946.500
|
240
|
120.000
|
150
|
75.000
|
215
|
107.500
|
150
|
75.000
|
71
|
35.500
|
74
|
37.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
33.634
|
16.817.000
|
1.400
|
700.000
|
1.100
|
550.000
|
1.218
|
609.000
|
2.180
|
1.090.000
|
992
|
496.000
|
670
|
335.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02
liệt sỹ trở lên
|
762
|
381.000
|
60
|
30.000
|
35
|
17.500
|
35
|
17.500
|
37
|
18.500
|
6
|
3.000
|
24
|
12.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
45.222
|
13.566.600
|
1.350
|
405.000
|
830
|
249.000
|
1.240
|
372.000
|
734
|
220.200
|
1.307
|
392.100
|
965
|
289.500
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
6.652
|
1.995.600
|
150
|
45.000
|
130
|
39.000
|
170
|
51.000
|
40
|
12.000
|
156
|
46.800
|
80
|
24.000
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
38.570
|
11.571.000
|
1.200
|
360.000
|
700
|
210.000
|
1.070
|
321.000
|
694
|
208.200
|
1.151
|
345.300
|
885
|
265.500
|
II
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
77.500
|
-
|
2.450
|
-
|
1.750
|
-
|
2.100
|
-
|
1.500
|
-
|
1.700
|
-
|
1.300
|
III
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu
trí, mất sức (200.000đ)
|
482.760
|
96.552.000
|
60.764
|
12.152.800
|
39.164
|
7.832.800
|
48.491
|
9.698.200
|
28.360
|
5.672.000
|
22.001
|
4.400.200
|
14.426
|
2.885.200
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
411.358
|
82.271.600
|
54.884
|
10.976.800
|
35.063
|
7.012.600
|
42.882
|
8.576.400
|
24.745
|
4.949.000
|
18.921
|
3.784.200
|
12.233
|
2.446.600
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
71.402
|
14.280.400
|
5.880
|
1.176.000
|
4.101
|
820.200
|
5.609
|
1.121.800
|
3.615
|
723.000
|
3.080
|
616.000
|
2.193
|
438.600
|
IV
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
105.351
|
31.605.300
|
1.100
|
330.000
|
960
|
288.000
|
1.050
|
315.000
|
500
|
150.000
|
1.996
|
598.800
|
1.395
|
418.500
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
105.351
|
26.337.750
|
1.100
|
275.000
|
960
|
240.000
|
1.050
|
262.500
|
500
|
125.000
|
1.996
|
499.000
|
1.395
|
348.750
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
105.351
|
5.267.550
|
1.100
|
55.000
|
960
|
48.000
|
1.050
|
52.500
|
500
|
25.000
|
1.996
|
99.800
|
1.395
|
69.750
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới người
cao tuổi
|
89.921
|
46.439.900
|
5.387
|
2.774.000
|
3.677
|
1.905.500
|
4.587
|
2.345.800
|
3.010
|
1.555.500
|
2.623
|
1.344.900
|
2.565
|
1.318.500
|
|
1. Ngân sách Thành phố
|
7.071
|
4.693.400
|
360
|
243.000
|
245
|
169.500
|
273
|
177.300
|
237
|
157.500
|
159
|
104.400
|
145
|
100.500
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
506
|
759.000
|
30
|
45.000
|
25
|
37.500
|
15
|
22.500
|
17
|
25.500
|
10
|
15.000
|
15
|
22.500
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
6.519
|
3.911.400
|
330
|
198.000
|
220
|
132.000
|
258
|
154.800
|
220
|
132.000
|
149
|
89.400
|
130
|
78.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85,
95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý
|
46
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2. Ngân sách quận huyện
|
82.850
|
41.746.500
|
5.027
|
2.531.000
|
3.432
|
1.736.000
|
4.314
|
2.168.500
|
2.773
|
1.398.000
|
2.464
|
1.240.500
|
2.420
|
1.218.000
|
|
Người trên 100 tuổi do quận,
huyện, thị xã quản lý
|
643
|
643.000
|
35
|
35.000
|
40
|
40.000
|
23
|
23.000
|
23
|
23.000
|
17
|
17.000
|
16
|
16.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95
do quận, huyện, thị xã quản lý
|
82.207
|
41.103.500
|
4.992
|
2.496.000
|
3.392
|
1.696.000
|
4.291
|
2.145.500
|
2.750
|
1.375.000
|
2.447
|
1.223.500
|
2.404
|
1.202.000
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức
(chi tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
419.500
|
-
|
11.000
|
-
|
39.000
|
-
|
5.000
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
1
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
63.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH.
|
-
|
196.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
160.000
|
-
|
11.000
|
-
|
39.000
|
-
|
5.000
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
58
|
63.800
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Gia
Lâm
|
Đông
Anh
|
Sóc
Sơn
|
Tây
Hồ
|
Thanh
Xuân
|
Cầu
Giấy
|
Hoàng
Mai
|
Long
Biên
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng cộng: Trong đó
|
24.970
|
7.372.050
|
32.564
|
9.667.750
|
26.664
|
8.795.300
|
19.088
|
4.862.800
|
35.593
|
8.533.150
|
26.488
|
6.653.250
|
37.116
|
9.602.900
|
32.595
|
8.311.200
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
21.939
|
5.762.550
|
28.873
|
7.685.250
|
23.449
|
6.789.300
|
17.542
|
4.080.800
|
33.658
|
7.550.150
|
24.550
|
5.668.250
|
33.720
|
7.684.900
|
30.134
|
7.022.500
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị
xã
|
4.731
|
1.609.500
|
6.291
|
1.982.500
|
10.815
|
2.006.000
|
1.696
|
782.000
|
2.145
|
983.000
|
2.168
|
985.000
|
4.096
|
1.738.000
|
3.355
|
1.288.700
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
5.113
|
2.198.500
|
7.199
|
3.099.500
|
6.560
|
2.872.000
|
2.049
|
908.700
|
2.710
|
1.281.400
|
2.577
|
1.197.500
|
4.047
|
1.800.500
|
3.519
|
1.571.700
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
3.323
|
1.661.500
|
4.699
|
2.349.500
|
4.520
|
2.260.000
|
1.470
|
735.000
|
2.342
|
1.171.000
|
2.122
|
1.061.000
|
2.932
|
1.466.000
|
2.580
|
129.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
4
|
2.000
|
6
|
3.000
|
9
|
4.500
|
1
|
500
|
2
|
1.000
|
13
|
6.500
|
3
|
1.500
|
5
|
2.500
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.515
|
757.500
|
2.200
|
1.100.000
|
2.017
|
1.008.500
|
740
|
370.000
|
1.361
|
680.500
|
1.230
|
615.000
|
1.458
|
729.000
|
1.352
|
676.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
10
|
5.000
|
10
|
5.000
|
2
|
1.000
|
21
|
10.500
|
55
|
27.500
|
40
|
20.000
|
36
|
18.000
|
14
|
7.000
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
|
15
|
7.500
|
-
|
-
|
1
|
500
|
17
|
8.500
|
8
|
4.000
|
11
|
5.500
|
6
|
3.000
|
4
|
2.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
28
|
14.000
|
26
|
13.000
|
16
|
8.000
|
55
|
27.500
|
141
|
70.500
|
130
|
65.000
|
175
|
87.500
|
43
|
21.500
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng.
|
4
|
2.000
|
7
|
3.500
|
10
|
5.000
|
-
|
-
|
2
|
1.000
|
30
|
15.000
|
3
|
1.500
|
1
|
500
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
156
|
78.000
|
190
|
95.000
|
610
|
305.000
|
16
|
8.000
|
84
|
42.000
|
70
|
35.000
|
90
|
45.000
|
80
|
40.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
212
|
106.000
|
290
|
145.000
|
200
|
100.000
|
85
|
42.500
|
97
|
48.500
|
85
|
42.500
|
200
|
100.000
|
132
|
66.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
1.355
|
677.500
|
1.950
|
975.000
|
1.650
|
825.000
|
520
|
260.000
|
585
|
292.500
|
500
|
250.000
|
950
|
475.000
|
937
|
468.500
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02
liệt sỹ trở lên
|
24
|
12.000
|
20
|
10.000
|
5
|
2.500
|
15
|
7.500
|
7
|
3.500
|
13
|
6.500
|
11
|
5.500
|
12
|
6.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
1.790
|
537.000
|
2.500
|
750.000
|
2.040
|
612.000
|
579
|
173.700
|
368
|
110.400
|
455
|
136.500
|
1.115
|
334.500
|
939
|
281.700
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
150
|
45.000
|
200
|
60.000
|
420
|
126.000
|
29
|
8.700
|
75
|
22.500
|
35
|
10.500
|
105
|
31.500
|
92
|
27.600
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
1.640
|
492.000
|
2.300
|
690.000
|
1.620
|
486.000
|
550
|
165.000
|
293
|
87.900
|
420
|
126.000
|
1.010
|
303.000
|
847
|
254.100
|
II
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
2.250
|
-
|
3.250
|
-
|
3.700
|
-
|
700
|
-
|
1.050
|
-
|
850
|
-
|
1.500
|
-
|
1.400
|
III
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu
trí, mất sức (200.000đ)
|
14.896
|
2.979.200
|
18.810
|
3.762.000
|
8.947
|
1.789.400
|
15.216
|
3.043.200
|
30.617
|
6.123.400
|
21.646
|
4.329.200
|
28.791
|
5.758.200
|
25.559
|
5.111.800
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
11.945
|
2.389.000
|
15.329
|
3.065.800
|
7.501
|
1.500.200
|
13.088
|
2.617.600
|
28.303
|
5.660.600
|
20.013
|
4.002.600
|
25.319
|
5.063.800
|
22.371
|
4.474.200
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
2.951
|
590.200
|
3.481
|
696.200
|
1.446
|
289.200
|
2.128
|
425.600
|
2.314
|
462.800
|
1.633
|
326.600
|
3.472
|
694.400
|
3.188
|
637.600
|
IV
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
1.700
|
510.000
|
2.600
|
780.000
|
7.600
|
2.280.000
|
150
|
45.000
|
210
|
63.000
|
230
|
69.000
|
700
|
210.00
|
894
|
268.200
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
1.700
|
425.000
|
2.600
|
650.000
|
7.600
|
1.900.000
|
150
|
37.500
|
210
|
52.500
|
230
|
57.500
|
700
|
175.000
|
894
|
223.500
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
1.700
|
85.000
|
2.600
|
130.000
|
7.600
|
380.000
|
150
|
7.500
|
210
|
10.500
|
230
|
11.500
|
700
|
35.000
|
894
|
44.700
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới người
cao tuổi
|
3.259
|
1.673.900
|
3.953
|
2.017.800
|
3.555
|
1.848.000
|
1.671
|
863.000
|
2.054
|
1.051.100
|
2.033
|
1.039.500
|
3.576
|
1.824.500
|
2.621
|
1.349.900
|
|
1. Ngân sách Thành phố
|
228
|
149.400
|
262
|
165.300
|
340
|
222.000
|
125
|
88.500
|
119
|
78.600
|
95
|
66.000
|
180
|
121.500
|
160
|
105.900
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
14
|
21.000
|
9
|
13.500
|
20
|
30.000
|
15
|
22.500
|
8
|
12.000
|
10
|
15.000
|
15
|
22.500
|
11
|
16.500
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
214
|
128.400
|
253
|
151.800
|
320
|
192.000
|
110
|
66.000
|
111
|
66.600
|
85
|
51.000
|
165
|
99.000
|
149
|
89.400
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85,
95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2. Ngân sách quận huyện
|
3.031
|
1.524.500
|
3.691
|
1.852.500
|
3.215
|
1.626.000
|
1.546
|
774.500
|
1.935
|
972.500
|
1.938
|
973.500
|
3.396
|
1.703.000
|
2.461
|
1.244.000
|
|
Người trên 100 tuổi do quận,
huyện, thị xã quản lý
|
18
|
18.000
|
14
|
14.000
|
37
|
37.000
|
3
|
3.000
|
10
|
10.000
|
9
|
9.000
|
10
|
10.000
|
27
|
27.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95
do quận, huyện, thị xã quản lý
|
3.013
|
1.506.500
|
3.677
|
1.838.500
|
3.178
|
1.589.000
|
1.543
|
771.500
|
1.925
|
962.500
|
1.929
|
964.500
|
3.386
|
1.693.000
|
2.434
|
1.217.000
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức
(chi tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
6.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
-
|
15.000
|
-
|
6.000
|
-
|
6.000
|
1
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
6.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
-
|
15.000
|
-
|
6.000
|
|
6.000
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Sơn
Tây
|
Ba
Vì
|
Ứng
Hòa
|
Quốc
Oai
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Đức
|
Thường
Tín
|
Đan
Phượng
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
19.431
|
5.597.000
|
30.564
|
10.218.600
|
22.133
|
7.543.450
|
19.334
|
6.557.800
|
16.778
|
5.819.400
|
19.118
|
6.611.350
|
23.928
|
7.340.300
|
13.752
|
4.663.550
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
17.726
|
4.589.500
|
26.595
|
7.774.850
|
18.887
|
5.594.450
|
17.297
|
5.168.550
|
14.211
|
4.296.400
|
16.135
|
4.781.800
|
18.629
|
5.406.650
|
11.904
|
3.558.050
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị
xã
|
4.605
|
1.007.500
|
12.754
|
2.443.750
|
9.446
|
1.949.000
|
9.252
|
1.389.250
|
7.167
|
1.523.000
|
9.434
|
1.829.550
|
8.702
|
1.933.650
|
5.328
|
1.105.500
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
3.344
|
1.496.000
|
7.744
|
3.359.400
|
6.047
|
2.546.300
|
5.393
|
2.319.700
|
4.856
|
2.052.800
|
4.817
|
2.048.900
|
5.584
|
2.396.600
|
4.055
|
1.724.900
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
2.464
|
1.232.000
|
5.181
|
2.590.500
|
3.661
|
1.830.500
|
3.509
|
1.754.500
|
2.980
|
1.490.000
|
3.019
|
1.509.500
|
3.607
|
1.803.500
|
2.542
|
1.271.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
12
|
6.000
|
9
|
4.500
|
2
|
1.000
|
8
|
4.000
|
1
|
500
|
2
|
1.000
|
8
|
4.000
|
5
|
2.500
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.210
|
605.000
|
2.501
|
1.250.500
|
1.807
|
903.500
|
1.437
|
718.500
|
1.402
|
701.000
|
1.620
|
810.000
|
1.710
|
855.000
|
1.154
|
577.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
2
|
1.000
|
1
|
500
|
2
|
1.000
|
5
|
2.500
|
2
|
1.000
|
|
-
|
4
|
2.000
|
4
|
2.000
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
|
8
|
4.000
|
2
|
1.000
|
16
|
8.000
|
18
|
9.000
|
3
|
1.500
|
|
-
|
3
|
1.500
|
9
|
4.500
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
13
|
6.500
|
3
|
1.500
|
2
|
1.000
|
3
|
1.500
|
4
|
2.000
|
|
-
|
1
|
500
|
-
|
-
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng.
|
|
-
|
|
-
|
18
|
9.000
|
5
|
2.500
|
2
|
1.000
|
|
-
|
70
|
35.000
|
6
|
3.000
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
375
|
187.500
|
240
|
120.000
|
415
|
207.500
|
890
|
445.000
|
518
|
259.000
|
260
|
130.000
|
504
|
252.000
|
208
|
104.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
50
|
25.000
|
436
|
218.000
|
80
|
40.000
|
50
|
25.000
|
62
|
31.000
|
102
|
51.000
|
123
|
61.500
|
140
|
70.000
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
764
|
382.000
|
1.904
|
952.000
|
1.244
|
622.000
|
1.084
|
542.000
|
963
|
481.500
|
1.020
|
510.000
|
1.164
|
582.000
|
955
|
477.500
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02
liệt sỹ trở lên
|
30
|
15.000
|
85
|
42.500
|
75
|
37.500
|
9
|
4.500
|
23
|
11.500
|
15
|
7.500
|
20
|
10.000
|
61
|
30.500
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
880
|
264.000
|
2.563
|
768.900
|
2.386
|
715.800
|
1.884
|
565.200
|
1.876
|
562.800
|
1.798
|
539.400
|
1.977
|
593.100
|
1.513
|
453.900
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
160
|
48.000
|
271
|
81.300
|
352
|
105.600
|
344
|
103.200
|
268
|
80.400
|
241
|
72.300
|
224
|
67.200
|
184
|
55.200
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
720
|
216.000
|
2.292
|
687.600
|
2.034
|
610.200
|
1.540
|
462.000
|
1.680
|
482.400
|
1.557
|
467.100
|
1.753
|
525.900
|
1.329
|
398.700
|
II
|
Kinh phí in danh sách
|
|
1.900
|
|
5.900
|
|
3.850
|
|
3.400
|
|
3.200
|
|
4.050
|
|
2.900
|
|
2.250
|
III
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu
trí, mất sức (200.000đ)
|
11.339
|
2.267.800
|
9.657
|
1.931.400
|
6.283
|
1.256.600
|
4.461
|
892.200
|
4.466
|
893.200
|
4.560
|
912.000
|
7.365
|
1.473.000
|
4.174
|
834.800
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
9.112
|
1.822.400
|
6.734
|
1.346.800
|
4.372
|
874.400
|
3.097
|
619.400
|
3.162
|
632.400
|
3.081
|
616.200
|
5.710
|
1.142.000
|
2.880
|
576.000
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
2.227
|
445.400
|
2.923
|
584.600
|
1.911
|
382.200
|
1.364
|
272.800
|
1.304
|
260.800
|
1.479
|
295.800
|
1.655
|
331.000
|
1.294
|
258.800
|
IV
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
2.900
|
870.000
|
8.785
|
2.635.500
|
6.200
|
1.860.000
|
7.215
|
2.164.500
|
4.600
|
1.380.000
|
6.451
|
1.935.300
|
5.403
|
1.620.900
|
3.480
|
1.044.000
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
2.900
|
725.000
|
8.785
|
2.196.250
|
6.200
|
1.550.000
|
7.215
|
1.803.750
|
4.600
|
1.150.000
|
6.451
|
1.612.750
|
5.403
|
1.350.750
|
3.480
|
870.000
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới người
cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Ngân sách Thành phố
|
141
|
93.600
|
407
|
271.200
|
355
|
235.500
|
226
|
147.300
|
287
|
192.000
|
305
|
201.900
|
275
|
181.200
|
193
|
123.900
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
10
|
15.000
|
30
|
45.000
|
25
|
37.500
|
13
|
19.500
|
22
|
33.000
|
21
|
31.500
|
18
|
27.000
|
9
|
13.500
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
131
|
78.600
|
377
|
226.200
|
330
|
198.000
|
213
|
127.800
|
265
|
159.000
|
284
|
170.400
|
257
|
154.200
|
184
|
110.400
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85,
95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2. Ngân sách quận huyện
|
1.705
|
862.500
|
3.969
|
2.004.500
|
3.246
|
1.639.000
|
2.037
|
1.028.500
|
2.567
|
1.293.000
|
2.983
|
1.507.000
|
3.299
|
1.663.500
|
1.848
|
931.500
|
|
Người trên 100 tuổi do quận,
huyện, thị xã quản lý
|
20
|
20.000
|
40
|
40.000
|
32
|
32.000
|
20
|
20.000
|
19
|
19.000
|
31
|
31.000
|
28
|
28.000
|
15
|
15.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95
do quận, huyện, thị xã quản lý
|
1.685
|
842.500
|
3.929
|
1.964.500
|
3.214
|
1.607.000
|
2.017
|
1.008.500
|
2.548
|
1.274.000
|
2.952
|
1.476.000
|
3.271
|
1.635.500
|
1.833
|
916.500
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức
(chi tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
3.000
|
-
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
3.000
|
-
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
STT
|
Loại
đối tượng
|
Hoài
Đức
|
Hà
Đông
|
Chương
Mỹ
|
Phú
Xuyên
|
Phú
Thọ
|
Thạch
Thất
|
Mê
Linh
|
Sở
LĐTBXH
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
Người
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng
cộng: Trong đó
|
15.229
|
5.162.800
|
28.054
|
7.841.400
|
29.096
|
9.535.800
|
26.058
|
8.939.100
|
18.740
|
6.469.000
|
19.004
|
6.519.950
|
16.238
|
5.697.400
|
149
|
330.800
|
|
- Ngân sách Thành phố
|
12.848
|
3.835.300
|
24.952
|
6.243.500
|
25.844
|
7.342.850
|
21.972
|
6.443.550
|
16.099
|
4.895.450
|
16.969
|
5.177.450
|
14.182
|
4.411.250
|
149
|
330.800
|
|
- Ngân sách quận, huyện, thị
xã
|
4.991
|
1.327.500
|
3.930
|
1.597.900
|
14.251
|
2.192.950
|
12.947
|
2.495.550
|
7.442
|
1.573.550
|
8.345
|
1.342.500
|
6.879
|
1.286.150
|
-
|
-
|
I
|
Kinh phí tặng quà tới các đối
tượng NCC
|
4.773
|
1.999.100
|
4.541
|
2.001.500
|
6.317
|
2.681.900
|
6.665
|
2.818.300
|
5.936
|
2.493.400
|
5.566
|
2.441.600
|
5.157
|
2.219.300
|
93
|
42.300
|
1
|
Mức 500.000 đồng
|
2.836
|
1.418.000
|
3.196
|
1.598.000
|
3.934
|
1.967.000
|
4.094
|
2.047.000
|
3.563
|
1.781.500
|
3.859
|
1.929.500
|
3.361
|
1.680.500
|
72
|
36.000
|
|
- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ
|
4
|
2.000
|
2
|
1.000
|
6
|
3.000
|
2
|
1.000
|
7
|
3.500
|
3
|
1.500
|
6
|
3.000
|
-
|
-
|
|
- Thương binh, thương binh B,
người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21%
trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
|
1.312
|
656.000
|
1.660
|
830.000
|
1.995
|
997.500
|
2.077
|
1.038.500
|
1.602
|
801.000
|
1.617
|
808.500
|
1.632
|
861.000
|
44
|
22.000
|
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
|
2
|
1.000
|
14
|
7.000
|
4
|
2.000
|
-
|
-
|
1
|
500
|
1
|
500
|
8
|
4.000
|
4
|
2.000
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
5.000
|
125
|
62.500
|
3
|
1.500
|
-
|
-
|
23
|
11.500
|
16
|
8.000
|
18
|
9.000
|
-
|
-
|
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)
|
3
|
1.500
|
32
|
16.000
|
3
|
1.500
|
-
|
-
|
4
|
2.000
|
3
|
1.500
|
9
|
4.500
|
-
|
-
|
|
- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng
tháng.
|
4
|
2.000
|
-
|
-
|
15
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
1.000
|
11
|
5.500
|
-
|
-
|
|
- Người tham gia kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
210
|
105.000
|
380
|
190.000
|
525
|
262.500
|
414
|
207.000
|
335
|
167.500
|
1.167
|
583.500
|
282
|
141.000
|
-
|
-
|
|
- Người hoạt động cách mạng;
kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
79
|
39.500
|
90
|
45.000
|
56
|
28.000
|
196
|
98.000
|
92
|
46.000
|
36
|
18.000
|
100
|
50.000
|
-
|
-
|
|
- Đại diện thân nhân chủ yếu của
liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
|
1.195
|
597.500
|
880
|
440.000
|
1.315
|
657.500
|
1.405
|
702.500
|
1.453
|
726.500
|
988
|
494.000
|
1.293
|
646.500
|
-
|
-
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02
liệt sỹ trở lên
|
17
|
8.500
|
13
|
6.500
|
12
|
6.000
|
-
|
-
|
46
|
23.000
|
26
|
13.000
|
2
|
1.000
|
24
|
12.000
|
2
|
Mức 300.000 đồng
|
1.937
|
581.100
|
1.345
|
403.500
|
2.383
|
714.900
|
2.571
|
771.300
|
2.373
|
711.900
|
1.707
|
512.100
|
1.796
|
538.800
|
21
|
6.300
|
|
- Con đẻ người tham gia kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng
|
198
|
59.400
|
260
|
78.000
|
433
|
129.900
|
381
|
114.300
|
633
|
189.900
|
518
|
155.400
|
351
|
105.300
|
2
|
600
|
|
- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt
sỹ
|
1.739
|
521.700
|
1.085
|
325.500
|
1.950
|
585.000
|
2.190
|
657.000
|
1.740
|
522.000
|
1.189
|
356.700
|
1.445
|
433.500
|
19
|
5.700
|
II
|
Kinh phí in danh sách
|
-
|
2.600
|
-
|
2.100
|
-
|
5.500
|
-
|
4.100
|
-
|
3.300
|
-
|
3.450
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
III
|
Kinh phí tặng quà cán bộ hưu
trí, mất sức (200.000đ)
|
5.282
|
1.056.400
|
19.346
|
3.869.200
|
8.103
|
1.620.600
|
6.204
|
1.240.800
|
5.101
|
1.020.200
|
4.826
|
965.200
|
3.905
|
781.000
|
-
|
-
|
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
3.959
|
791.800
|
16.383
|
3.276.600
|
5.947
|
1.189.400
|
4.702
|
940.400
|
3.532
|
706.400
|
3.253
|
650.600
|
2.837
|
567.400
|
-
|
-
|
|
Cán bộ nghỉ mất sức
|
1.323
|
264.600
|
2.963
|
592.600
|
2.156
|
431.200
|
1.502
|
300.400
|
1.569
|
313.800
|
1.573
|
314.600
|
1.068
|
213.600
|
-
|
-
|
IV
|
Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo
(300.000đ)
|
2.610
|
783.000
|
828
|
248.400
|
10.999
|
3.299.700
|
8.861
|
2.658.300
|
4.801
|
1.440.300
|
6.310
|
1.893.000
|
4.823
|
1.446.900
|
-
|
-
|
|
Ngân sách Thành phố (250.000đ)
|
2.610
|
652.500
|
828
|
207.000
|
10.999
|
2.749.750
|
8.861
|
2.215.250
|
4.801
|
1.200.250
|
6.310
|
1.577.500
|
4.823
|
1.205.750
|
-
|
-
|
|
Ngân sách quận, huyện, thị xã
(50.000đ)
|
2.610
|
130.500
|
828
|
41.400
|
10.999
|
549.950
|
8.861
|
443.050
|
4.801
|
240.050
|
6.310
|
315.500
|
4.823
|
241.150
|
-
|
-
|
V
|
Kinh phí tặng quà tới người
cao tuổi
|
2.562
|
1.311.000
|
3.337
|
1.711.000
|
3.675
|
1.922.900
|
4.326
|
2.215.400
|
2.900
|
1.509.600
|
2.300
|
1.208.500
|
2.351
|
1.244.500
|
56
|
29.000
|
|
1. Ngân sách Thành phố
|
181
|
114.000
|
235
|
154.500
|
423
|
279.900
|
240
|
162.900
|
259
|
176.100
|
265
|
181.500
|
295
|
199.500
|
56
|
29.000
|
|
Người tròn 100 tuổi
|
6
|
9.000
|
15
|
22.500
|
29
|
43.500
|
21
|
31.500
|
23
|
34.500
|
25
|
37.500
|
25
|
37.500
|
-
|
-
|
|
Người tròn 90 tuổi
|
175
|
105.000
|
220
|
132.000
|
394
|
236.400
|
219
|
131.400
|
236
|
141.600
|
240
|
144.000
|
270
|
162.000
|
10
|
6.000
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85,
95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2. Ngân sách quận huyện
|
2.381
|
1.197.000
|
3.102
|
1.556.500
|
3.252
|
1.643.000
|
4.086
|
2.052.500
|
2.641
|
1.333.500
|
2.035
|
1.027.000
|
2.056
|
1.045.000
|
-
|
-
|
|
Người trên 100 tuổi do quận,
huyện, thị xã quản lý
|
13
|
13.000
|
11
|
11.000
|
34
|
34.000
|
19
|
19.000
|
26
|
26.000
|
19
|
19.000
|
34
|
34.000
|
-
|
-
|
|
Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95
do quận, huyện, thị xã quản lý
|
2.368
|
1.184.000
|
3.091
|
1.545.500
|
3.218
|
1.609.000
|
4.067
|
2.033.500
|
2.615
|
1.307.500
|
2.016
|
1008.000
|
2.022
|
1.011.000
|
-
|
-
|
VI
|
Thăm và tặng quà các tổ chức
(chi tiết theo phụ lục 1.1)
|
-
|
8.500
|
-
|
7.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
259.500
|
1
|
Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo
dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63.500
|
2
|
Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC,
trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196.000
|
3
|
Các tổ chức SXKD, các hội
|
-
|
8.500
|
-
|
7.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Tặng quà gia đình người có công
tiêu biểu
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
2
|
2.200
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 02
PHỤ LỤC CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC THĂM HỎI VÀ TẶNG
QUÀ TỚI MỘT SỐ ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012 GIAO: SỞ LAO ĐỘNG
TBXH, Y TẾ, CÔNG AN, TT GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP THANH NIÊN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
Đơn
vị tính: 1000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Mức
|
Thành
tiền
|
Trong
đó
|
Sở
LĐTBXH
|
Sở
Y tế
|
Công
an
|
TTGD
lao động hướng nghiệp thanh niên
|
|
Tổng
cộng:
|
12.413
|
-
|
1.592.900
|
1.516.000
|
40.000
|
16.800
|
19.500
|
I
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ. hỗ
trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung:
|
12.413
|
-
|
1.470.900
|
1.394.600
|
40.000
|
16.800
|
19.500
|
1
|
Bồi dưỡng cán bộ công nhân viên
phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi dưỡng đối tượng tập
trung:
|
2.296
|
200
|
459.200
|
402.600
|
30.000
|
13.600
|
13.000
|
|
- Các Trung tâm thuộc Sở Lao động
TBXH
|
2.013
|
200
|
402.600
|
402.600
|
-
|
-
|
-
|
|
- TT điều trị 09 Sở Y tế
|
150
|
200
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
|
- Trung tâm Giáo dục lao động hướng
nghiệp Thanh Niên Hà Nội
|
65
|
200
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
|
- TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà
|
68
|
200
|
13.600
|
-
|
-
|
13.600
|
-
|
2
|
Hỗ trợ một phần tiền ăn thêm
trong dịp tết cho các đối tượng đang được chữa trị, nuôi dưỡng tập trung
|
10.117
|
100
|
1.011.700
|
992.000
|
10.000
|
3.200
|
6.500
|
|
- Các Trung tâm thuộc Sở Lao động
TBXH
|
9.920
|
100
|
992.000
|
992.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- TT điều trị 09 Sở Y tế
|
100
|
100
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
- Trung tâm Giáo dục lao động
hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội
|
65
|
100
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
6.500
|
|
- TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà
|
32
|
100
|
3.200
|
-
|
-
|
3.200
|
-
|
II
|
Kinh phí khác
|
-
|
-
|
122.000
|
122.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự phòng quà thăm của lãnh đạo
trung ương và thành phố
|
-
|
-
|
122.000
|
122.000
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 1.1
DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ TẾT NHĂM THÌN 2012 CÁC TỔ
CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Địa
chỉ
|
Mức
chi/ 1 đơn vị
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
259.500
|
|
1
|
Trường giáo dưỡng Bộ Công an -
Ninh Bình
|
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
UBND Huyện Thanh Thủy Phú Thọ
|
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Các đơn vị nuôi dưỡng TB thuộc
các tỉnh liền kề
|
|
|
-
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Thuận Thành
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Lạng Giang
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Nho Quan
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng TB Duy Tiên
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Phú Thọ
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm điều dưỡng TB Kim Bảng
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm ND, ĐD TBB-NCC Bắc
Giang
|
|
5.500
|
5.500
|
|
4
|
Các đơn vị sxkd và trung tâm
ND đối tượng
|
|
|
|
|
|
TT Nuôi dưỡng và ĐD NCC Hà Nội
|
Thanh Bình - Hà Đông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Điều dưỡng NCC số 2
|
Biên Giang - Hà Đông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm ĐD NCC số 1
|
Thanh Thủy - Phú Thọ
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm ĐD NCC số 3
|
Kim Sơn - Sơn Tây
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Nuôi dưỡng và điều dưỡng NCC
số 2
|
Viên An - Ứng Hòa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Hội cựu TNXP Thành phố
|
Hà Đông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam TP
|
Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Ban phục vụ lễ tang HN
|
Phùng Hưng - Hoàn Kiếm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Ban liên lạc tù chính trị Hà Nội
|
Hỏa Lò - Hoàn Kiếm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ xã hội 1
|
Dục Tú - Đông Anh
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ XH 2
|
Viên An - Ứng Hòa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ XH 3
|
Tây Mỗ - Từ Liêm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Bảo trợ XH 4
|
Tây Đằng - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Phục hồi chức năng Việt Hàn
|
Đông Yên - Quốc Oai
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Khu điều dưỡng tâm thần
|
Thụy An - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT nuôi dưỡng người già và trẻ
tàn tật
|
Thụy An - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 1
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 2
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 3
|
Tân Minh - Sóc Sơn
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 4
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 5
|
Xuân Phương - Từ Liêm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 6
|
Tân Minh - Sóc Sơn
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 7
|
Phú Sơn - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT GDLĐ số 8
|
Yên Bài - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT QLDNGQVL sau cai số 1
|
Xuân Sơn - Sơn Tây
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT Giáo dục hướng nghiệp Thanh
Niên HN
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Làng trẻ em Birla
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trường Nội trú Nguyễn Viết Xuân
|
Yên Hòa - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT nuôi dưỡng trẻ mồ côi suy dinh
dưỡng
|
Mỹ Đình - Từ Liêm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Làng trẻ em SOS
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT nuôi dưỡng trẻ khuyết tật
|
Ngọc Sơn - Chương Mỹ
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT 09
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
TT lưu trú lộc Hà
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trường Herman Greiner
|
Doãn Kế Thiện - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
5
|
Các ban quản lý nghĩa trang
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ
Nhổn
|
Tây Tự - Từ Liêm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ
Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi - Thanh Trì
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ
Mai Dịch
|
Mai Dịch - Cầu Giấy
|
3.000
|
3.000
|
|
II
|
Quận Hoàn Kiếm
|
|
|
13.500
|
|
|
1. Cty CP Mỹ phẩm dược Quốc tế
|
Hàng Mã - Hoàn Kiếm
|
5.500
|
5.500
|
|
|
2. TT tư vấn và tiếp nhận TE có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn Hoàn Kiếm
|
Phúc Tân Hoàn Kiếm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3. Hợp tác xã thương binh 27/7
|
Hàng Mã - Hoàn Kiếm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
4. Hội người mù Thành phố
|
Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm
|
2.000
|
2.000
|
|
III
|
Quận Ba Đình
|
|
|
39.000
|
|
|
Cty TNHH bao bì 27/7 HN
|
Láng Hạ - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty cổ phần điện tử Giảng Võ
|
Ngọc Khánh - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty TNHH Hòa Bình
|
Đội Cấn - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà
|
Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty cổ phần quảng cáo Hà Thái
|
Phan Huy Ích - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty TNHH Hà Thái
|
Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình
|
5.500
|
5.500
|
|
|
HTX Vận Tải 27/7 Ba Đình
|
Hoàng Hoa Thám - Ba Đình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Mái ấm 19/5
|
Phúc Xá Ba Đình
|
3.000
|
3.000
|
|
IV
|
Quận Đống Đa
|
|
|
11.000
|
|
|
Cty TNHH Việt Hùng
|
Thái Hà - Đồng Đa
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty CP Thương binh 7-47
|
Nam Đồng - Đống Đa
|
5.500
|
5.500
|
|
V
|
Quận Hai Bà Trưng
|
|
|
5.000
|
|
|
Xưởng SX thương binh Hai Bà
Trưng, Hai Bà Trưng
|
Phố Huế - Hai Bà Trưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Hội Nghệ thuật nhân đạo Thành phố
|
Võ Thị Sáu Thanh Nhàn Hai Bà
Trưng
|
2.000
|
2.000
|
|
IV
|
Quận Thanh Xuân
|
|
|
11.000
|
|
|
Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng
Thanh Xuân
|
Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Làng Hòa Bình Thanh Xuân
|
Lê Văn Thiêm Thanh Xuân
|
5.500
|
5.500
|
|
V
|
Quận Cầu Giấy
|
|
|
15.000
|
|
|
Cty TNHH 19/12
|
Yên Hòa - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cty nhà nước 1 thành viên 18/4 HN
|
Phạm Hùng - Cầu Giấy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Hội khuyết tật TP
|
Cung Trí Thức Đường Trần Thái
Tông Cầu Giấy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Hội cứu trợ trẻ em tàn tật
|
Nghĩa Tân - Cầu Giấy
|
2.000
|
2.000
|
|
VII
|
Quận Hà Đông
|
|
|
7.000
|
|
|
TT ND Trẻ mồ côi Hà Cầu
|
Hà Cầu Hà Đông
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Hội bảo trợ NTT & trẻ mồ côi
|
Trần Phú Hà Đông
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Hội SXKD & dạy nghề của người
tàn tật
|
Trần Phú Hà Đông
|
2.000
|
2.000
|
|
VIII
|
Quận Hoàng Mai
|
|
|
6.000
|
|
|
HTX sản xuất nuôi trồng thủy sản
TMDV 19/12 Hoàng Mai
|
Yên Sở - Hoàng Mai
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Hợp tác xã thương binh nặng 27/7
|
Cầu Tiên - Hoàng Mai
|
3.000
|
3.000
|
|
IX
|
Quận Long Biên
|
|
|
6.000
|
|
|
HTX Công nghiệp 20/10 Long Biên
|
Ngọc Lâm - Long Biên
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Cty CP thương mại & DV Tiến
Thành
|
Khu đô thị Việt Hưng Đức Giang -
Long Biên
|
3.000
|
3.000
|
|
X
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
3.000
|
|
|
HTX SX VLXD TB Phúc Lâm Đông Anh
|
Mai Lâm - Đông Anh
|
3.000
|
3.000
|
|
XI
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
6.000
|
|
|
HTX thương binh 22/12 Gia Lâm
|
Văn Đức - Gia Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HTX Công nghiệp 27/7 Phù Đổng
|
Phù Đổng - Gia Lâm
|
3.000
|
3.000
|
|
XII
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
5.500
|
|
|
Cty CP 27/7 Hồng Quang
|
Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì
|
5.500
|
5.500
|
|
XIII
|
Huyện Ba Vì
|
|
|
8.500
|
|
|
TT phục hồi chức năng Bộ Lao động
|
Thụy An - Ba Vì
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Cơ sở Sản xuất kinh doanh Nguyễn
Ngọc Anh
|
Tản Lĩnh - Ba Vì
|
3.000
|
3.000
|
|
XIV
|
Huyện Chương Mỹ
|
|
|
3.000
|
|
|
Cty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn
|
Phú Nghĩa - Chương Mỹ
|
3.000
|
3.000
|
|
XV
|
Thị xã Sơn Tây
|
|
|
3.000
|
|
|
TT cứu trợ TE tàn tật Sơn Tây
|
Viên Sơn - Sơn Tây
|
3.000
|
3.000
|
|
XVI
|
Huyện Hoài Đức
|
|
|
8.500
|
|
|
Làng hữu nghị Vân Canh Hoài Đức
|
Vân Canh - Hoài Đức
|
5.500
|
5.500
|
|
|
Trung tâm phục hồi chức năng trẻ
khuyết tật Hoài Đức
|
Đức Giang Hoài Đức
|
3.000
|
3.000
|
|
XVII
|
Huyện Thanh Oai
|
|
|
3.000
|
|
|
TT cứu trợ TE tàn tật Thanh Oai
|
Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai
|
3.000
|
3.000
|
|
XVIII
|
Huyện Thạch Thất
|
|
|
6.000
|
|
|
Cty CP đầu tư xây dựng và PT làng
nghề Lương Thành
|
Canh Nậu - Thạch Thất
|
3.000
|
3.000
|
|
|
CSSX hàng Mỹ thủ công Mỹ nghệ,
mây song, guang đan Đỗ Thị Mùi
|
Thạch Xá - Thạch Thất
|
3.000
|
3.000
|
|
Quyết định 5876/QĐ-UBND năm 2011 về kinh phí tặng quà tới đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố; Thăm hỏi tặng quà tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5876/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 về kinh phí tặng quà tới đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn thành phố; Thăm hỏi tặng quà tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
3.999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|