|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/QĐ-TCDS 2016 mẫu Sổ ghi chép ban đầu mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số
Số hiệu:
|
18/QĐ-TCDS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
Người ký:
|
Hồ Chí Hùng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
TỔNG CỤC DÂN SỐ-
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/QĐ-TCDS
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ MẪU SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU, MẪU PHIẾU THU TIN CỦA
CÔNG TÁC VIÊN DÂN SỐ VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH CỦA KHO DỮ LIỆU
ĐIỆN TỬ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-TTg
ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ
Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-BYT ngày
16/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định phân cấp quản lý đối với Tổng
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình;
Căn cứ Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày
14/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục hệ thống chỉ tiêu thống
kê cơ bản ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BYT , ngày
30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng
cho tuyến tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về mẫu Sổ
ghi chép ban đầu về dân số và kế hoạch hóa gia đình (Sổ A0) (Phụ lục 1), mẫu
phiếu thu tin của cộng tác viên dân số (Phụ lục 2), mẫu biểu báo cáo thống kê
chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình theo cấp quản lý (Phụ lục 3).
Điều 2. Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Chi cục Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình cấp tỉnh, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp
huyện có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị (cá nhân) quản trị Kho dữ liệu điện tử
thông tin về dân số và kế hoạch hóa gia đình thực hiện các nhiệm vụ:
1. Chiết suất thông
tin, dữ liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo thống kê chuyên ngành
dân số và kế hoạch hóa gia đình phục vụ quản lý, điều hành của các cấp quản lý.
2. Chủ động chiết suất thông tin, dữ
liệu trong Kho dữ liệu điện tử thành các báo cáo để cung cấp thông tin số liệu
theo nhu cầu sử dụng của các ngành, các cấp và các đơn vị theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát
tình hình thu thập, cập nhật thông tin số liệu; thẩm định số liệu thống kê
chuyên ngành về dân số và kế hoạch hóa gia đình. Giao Trung tâm Nghiên cứu,
Thông tin và Dữ liệu thực hiện công tác thống kê chuyên ngành dân số và kế hoạch
hóa gia đình; hướng dẫn và kiểm tra việc quản trị Kho dữ liệu điện tử các cấp
thống nhất trong phạm vi cả nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký ban hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số
437/QĐ-TCDS , ngày 16/11/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình về việc ban hành quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu
phiếu thu thập thông tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê
của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành Chương trình mục tiêu quốc
gia dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc
Trung tâm Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục,
Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
-
Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
-
Các Thứ trưởng (để báo cáo);
-
Vụ Kế hoạch
-
Tài chính, Bộ Y tế;
-
Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh, thành phố;
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Các đơn vị thuộc Tổng cục;
- Website Bộ Y tế;
- Website Tổng cục;
- Lưu: VT, KHTC (10b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hồ Chí Hùng
|
PHỤ
LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số
- Kế hoạch hóa
gia đình)
SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (SỔ
A0)
|
TỔNG CỤC DÂN
SỐ
-
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
Tỉnh (Thành phố trực thuộc Trung
ương): ……………………………………………………………
Huyện (Quận, Thị xã, Thành phố thuộc
tỉnh): ………………………………………………………..
Xã (Phường, Thị trấn): ………………………………………………………………………………….
Thôn (Ấp, Bản, Làng, Tổ dân phố):
……………………………………………………………………
|
SỔ GHI CHÉP
BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH (SỔ A0)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17/3/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ)
Họ và tên cộng tác viên:
……………………………………………………………………………………………………………..
Địa bàn số: ………………………………. Từ hộ số: …………………….
đến hộ số: …………………………………………….
Địa chỉ chi tiết:
…………………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ ………….
TT
|
Thôn Phố
|
Xóm Ngõ
|
.…
Ngách
|
…
Hẻm
|
Ghi số hộ / từ hộ số đến hộ số
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 01-CTV
(tờ 1)
Ngày gửi: 01 hàng
tháng sau tháng báo cáo
|
Người báo cáo………………………….
Nơi nhận : Trung tâm DS-KHHGĐ ……
|
PHIẾU THU TIN VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THÁNG ……
NĂM .......
Địa bàn ………………. Thôn ……………. Xã………………………….
1. Danh sách trẻ sinh ra
Hộ số
|
Họ và tên con
|
Giới tính
|
Ngày sinh
|
Dân tộc
|
Họ và tên mẹ
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Năm sinh
|
Nơi đẻ
|
Là con thứ… của mẹ
|
|
|
|
…/…/20….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người chết
Hộ số
|
Họ và tên người
chết
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Giới tính
|
Ngày sinh
|
Ngày chết
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
…./…./…….
|
…./…./…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách người chuyển đến hộ (Nếu chuyển đến cả hộ
thì lập Phiếu hộ dân cư mới)
Hộ số
|
Họ và tên người đến
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Giới tính
|
Ngày sinh
|
Dân tộc
|
Trình độ học vấn
|
Tình trạng hôn nhân
|
Ngày đến
|
Nơi đi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 01-DSX
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình)
Ngày gửi: 06 hàng
tháng sau tháng báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:………………………………..
Nơi nhận:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………….
+ Ủy ban Nhân dân xã……………………….
|
BÁO CÁO
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THÁNG ……… NĂM…………
Đơn vị tính:
Người
Tên chỉ tiêu
|
Toàn xã
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
Thôn …..
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
...
|
1.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới
20 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
vòng tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai
trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Số nam mới triệt sản trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Số nữ mới triệt sản trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
que cấy tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai
trong tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
Dân số xã
(ký và ghi
rõ họ tên)
|
……..Ngày.....
tháng..... năm…….
TRƯỞNG BAN
DÂN SỐ XÃ
(Ký, ghi rõ
họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 02-DSX
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình)
Ngày gửi: 06 tháng
sau quý báo cáo
|
Đơn vị báo cáo: ………………………………..
Nơi nhận:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………….
+ Ủy ban Nhân dân xã……………………….
|
BÁO CÁO
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ……NĂM…….
Tên chỉ
tiêu
|
Toàn xã
|
Thôn ……
|
Thôn ……
|
Thôn ……
|
A
|
1
|
2
|
3
|
....
|
1.
|
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý
(hộ)
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình
|
|
|
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường
trú tính đến cuối quý (người)
|
|
|
|
|
3.
|
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối
quý (người)
|
|
|
|
|
4.
|
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến
cuối quý (người)
|
|
|
|
|
5.
|
Số người chết trong quý (người)
|
|
|
|
|
6.
|
Số người kết hôn trong quý (người)
|
|
|
|
|
7.
|
Số người ly hôn trong quý (người)
|
|
|
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý
(người)
|
|
|
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong
quý (người)
|
|
|
|
|
10.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
|
|
|
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng
tránh thai
|
|
|
|
|
|
- Triệt sản nam
|
|
|
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
|
|
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
|
|
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
|
|
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
|
|
|
|
|
- Bao cao su
|
|
|
|
|
|
- Biện pháp khác
|
|
|
|
|
11.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một
bề
|
|
|
|
|
|
- Cặp có 3 con trở lên
|
|
|
|
|
12.
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối
quý (người)
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ
|
|
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia
trong quý
|
|
|
|
|
Viên chức
Dân số xã
(ký và ghi
rõ họ tên)
|
……..Ngày.....
tháng..... năm…….
TRƯỞNG BAN
DÂN SỐ XÃ
(Ký, ghi rõ
họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 03-DSX (tờ 1)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình)
Ngày gửi: 06 tháng
sau năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo: ………………………………..
Nơi nhận:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:…………….
+ Ủy ban Nhân dân xã……………………….
|
BÁO CÁO DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
NĂM……..
Tên chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
1
|
2
|
I
|
HỘ VÀ NHÂN KHẨU
|
|
|
1.
|
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ
gia đình) tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia
đình
|
Hộ
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú
tính đến cuối năm
|
Người
|
|
3.
|
Số phụ nữ có tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
|
II
|
BIẾN ĐỘNG DÂN
SỐ
|
|
|
4.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở
lên
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ
dưới 20 tuổi
|
Người
|
|
5.
|
Tổng số người chết
trong năm
|
Người
|
|
6.
|
Tổng số người kết hôn trong năm
|
Người
|
|
7.
|
Tổng số người ly hôn trong năm
|
Người
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm
|
Người
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong
năm
|
Người
|
|
III
|
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
|
10.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong
năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
vòng tránh thai
|
Người
|
|
11.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai
trong năm
|
Người
|
|
12.
|
Số nam mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
13.
|
Số nữ mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
14.
|
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong
năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
que cấy tránh thai
|
Người
|
|
15.
|
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh
thai
|
Người
|
|
BÁO CÁO DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)
NĂM….
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
1
|
2
|
16.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Bao cao su
|
Cặp
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
Cặp
|
|
17.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
IV
|
CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
18.
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ
|
Người
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong
năm
|
Người
|
|
19.
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp
trong năm
|
1000 đ
|
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp xã
|
1000 đ
|
|
Viên chức
Dân số xã
(ký và ghi
rõ họ tên)
|
……..Ngày.....
tháng..... năm…….
TRƯỞNG BAN
DÂN SỐ XÃ
(Ký, ghi rõ
họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 01-DSH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình)
Ngày gửi: 11 hàng
tháng sau tháng báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện: …………..
Nơi nhận:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ……………….
+ Phòng Y tế huyện: ………………………
+ Ủy ban Nhân dân
huyện: ………………
+ Chi cục thống kê huyện: ………………
|
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG ………. NĂM ……….
Đơn vị tính:
người
Tên chỉ
tiêu
|
Toàn huyện
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
...
|
1.
|
Tổng số trẻ sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở
lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới
20 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
vòng tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Số nam mới triệt sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Số nữ mới triệt sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số nữ thay que cấy tránh
thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
biểu
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
…..Ngày…. tháng.....
năm....
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
DS - KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Biểu 02-DSH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 11 tháng
sau quý báo cáo
|
Đơn vị báo
cáo:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:………….
Nơi nhận:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………
+ Phòng Y tế huyện: ……………………...
+ Ủy ban Nhân dân
huyện: ……………..
+ Chi cục thống kê huyện:………………
|
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ ……. NĂM ……..
Tên chỉ
tiêu
|
Toàn huyện
|
….
|
……
|
A
|
1
|
2
|
3
|
1.
|
Tổng số hộ dân cư tính đến
cuối quý (hộ)
|
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia
đình
|
|
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú
tính đến cuối quý (người)
|
|
|
|
3.
|
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối
quý (người)
|
|
|
|
4.
|
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến
cuối quý (người)
|
|
|
|
5.
|
Số người chết trong quý (người)
|
|
|
|
6.
|
Số người kết hôn trong quý (người)
|
|
|
|
7.
|
Số người ly hôn trong quý (người)
|
|
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý
(người)
|
|
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong
quý (người)
|
|
|
|
10.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp),
|
|
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
|
|
|
|
- Triệt sản nam
|
|
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
|
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
|
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
|
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
|
|
|
|
- Bao cao su
|
|
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
|
|
|
11.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một
bề
|
|
|
|
|
- Cặp có 3 con trở lên
|
|
|
|
12.
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối
quý (người)
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ
|
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong
quý
|
|
|
|
Người lập
biểu
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
…..Ngày…. tháng.....
năm....
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
DS - KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Biểu 03-DSH (tờ 1)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 11 tháng
sau năm báo cáo
|
Đơn vị báo
cáo:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện:………….
Nơi nhận:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………
+ Phòng Y tế huyện: ……………………...
+ Ủy ban Nhân dân
huyện: ……………..
+ Chi cục thống kê huyện:………………
|
BÁO CÁO
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM……
Tên chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
1
|
2
|
I
|
HỘ VÀ NHÂN KHẨU
|
|
|
1.
|
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ
gia đình) tính đến cuối năm
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia
đình
|
Hộ
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú
tính đến cuối năm
|
Người
|
|
3.
|
Số phụ nữ có tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
|
II
|
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ
|
|
|
4.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở
lên
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ
dưới 20 tuổi
|
Người
|
|
5.
|
Tổng số người chết trong năm
|
Người
|
|
6.
|
Tổng số người kết hôn trong năm
|
Người
|
|
7.
|
Tổng số người ly hôn trong
năm
|
Người
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm
|
Người
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã
khác trong năm
|
Người
|
|
III
|
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
|
10.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong
năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
vòng tránh thai
|
Người
|
|
11.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai
trong năm
|
Người
|
|
12.
|
Số nam mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
13.
|
Số nữ mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
14
|
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong
năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
que cấy tránh thai
|
Người
|
|
15.
|
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh
thai
|
Người
|
|
Biểu 03-DSH
(tờ 2)
Ngày gửi: 11 tháng
sau năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện : …………
|
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)
NĂM…..
Tên chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
16.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Bao cao su
|
Cặp
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
Cặp
|
|
17.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một
bề
|
Cặp
|
|
|
- Cặp có 3 con trở lên
|
Cặp
|
|
IV
|
LAO ĐỘNG - TÀI
CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
18.
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối
năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ
|
Người
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham
gia trong năm
|
Người
|
|
19.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp
xã tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ
|
Người
|
|
20.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp
huyện tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ
|
Người
|
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả
hợp đồng 68)
|
Người
|
|
21.
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp
trong năm
|
1000 đ
|
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp huyện
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp xã
|
1000 đ
|
|
Người lập
biểu
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
…..Ngày…. tháng.....
năm....
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
DS - KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Biểu 01-DST
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 16 hàng
tháng sau tháng báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: …………………………………………
Nơi nhận:
+ Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm
Nghiên cứu, Thông tin và Dữ liệu)
+ Sở Y tế tỉnh: ……………………………………………………….
+ Cục thống kê tỉnh:
…………………………………………………
|
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG ……… NĂM ………..
Đơn vị tính:
người
Tên chỉ
tiêu
|
Toàn tỉnh
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
……..
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
..
|
1
|
Tổng số trẻ sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới
20 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
vòng tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số nam mới triệt sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số nữ mới triệt sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số nữ thay que cấy tránh
thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
biểu
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
…..Ngày…. tháng.....
năm....
CHI CỤC TRƯỞNG CHI
CỤC
DS - KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Biểu 02-DST
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 16 tháng
sau quý báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………………………
Nơi nhận:
+ Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm NC,TT&DL)
+ Sở Y tế tỉnh: ……………………………………………
+ Cục thống kê tỉnh: ……………………………………
|
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ ……… NĂM ……..
Tên chỉ tiêu
|
Toàn tỉnh
|
……
|
…….
|
A
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý
(hộ)
|
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia
đình
|
|
|
|
2
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính
đến cuối quý (người)
|
|
|
|
3
|
Số nữ từ 15-49 tuổi tính đến cuối
quý (người)
|
|
|
|
4
|
Số nữ từ 15-49 tuổi có chồng tính đến
cuối quý (người)
|
|
|
|
5
|
Số người chết trong quý
(người)
|
|
|
|
6
|
Số người kết hôn trong
quý (người)
|
|
|
|
7
|
Số người ly hôn trong quý (người)
|
|
|
|
8
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý
(người)
|
|
|
|
9
|
Số người chuyển đến từ xã
khác trong quý (người)
|
|
|
|
10
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp), chia ra
|
|
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
|
|
|
|
- Triệt sản nam
|
|
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
|
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
|
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
|
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
|
|
|
|
- Bao cao su
|
|
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
|
|
|
11
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
|
|
|
|
12
|
Số cộng tác viên dân số tính đến
cuối quý (người)
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Công tác viên nữ
|
|
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong
quý
|
|
|
.
|
Người lập
biểu
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
…..Ngày…. tháng.....
năm....
CHI CỤC TRƯỞNG CHI
CỤC
DS - KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Biểu 03-DST (tờ 1)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 18/QĐ-TCDS
ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 16 tháng
sau năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh: ………………………………
Nơi nhận:
+ Tổng cục DS-KHHGĐ (Trung tâm NC,TT&DL)
+ Sở Y tế tỉnh: ……………………………………………
+ Cục thống kê tỉnh: ……………………………………
|
BÁO CÁO
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM…..
Tên chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
1
|
2
|
I
|
HỘ VÀ NHÂN KHẨU
|
|
|
1.
|
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ
gia đình)
tính
đến cuối năm
|
Hộ
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia
đình
|
Hộ
|
|
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú
tính đến cuối năm
|
Người
|
|
3.
|
Số phụ nữ có tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
|
|
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
|
II
|
BIẾN ĐỘNG DÂN
SỐ
|
|
|
4.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số:
|
|
|
|
- Số trẻ em nam sinh ra
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em nữ sinh ra
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở
lên
|
Người
|
|
|
- Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ
dưới 20 tuổi
|
Người
|
|
5.
|
Tổng số người chết
trong năm
|
Người
|
|
6.
|
Tổng số người kết hôn trong năm
|
Người
|
|
7.
|
Tổng số người ly hôn trong năm
|
Người
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã
trong năm
|
Người
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong
năm
|
Người
|
|
III
|
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
|
10.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong
năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
vòng tránh thai
|
Người
|
|
11.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai
trong năm
|
Người
|
|
12.
|
Số nam mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
13.
|
Số nữ mới triệt sản trong năm
|
Người
|
|
14.
|
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong
năm
|
Người
|
|
|
Trong đó: Số nữ thay
que cấy tránh thai
|
Người
|
|
15.
|
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh
thai
|
Người
|
|
Biểu 03-DST
(tờ 2)
Ngày gửi: 16 tháng
sau năm báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
+ Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh:………………..
|
BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (tiếp theo)
NĂM……..
Tên chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
16.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
|
|
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
|
|
- Bao cao su
|
Cặp
|
|
|
- Biện pháp tránh thai khác
|
Cặp
|
|
17.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
|
|
Trong tổng số: - Cặp có hai con một
bề
|
Cặp
|
|
|
- Cặp có 3 con trở lên
|
Cặp
|
|
IV
|
LAO ĐỘNG - TÀI
CHÍNH VÀ CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
18.
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối
năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số - Cộng tác viên nữ
|
Người
|
|
|
- Cộng tác viên mới tham gia trong
năm
|
Người
|
|
19.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp xã
tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ
|
Người
|
|
20.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp
huyện tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ nữ
|
Người
|
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả hợp đồng 68)
|
Người
|
|
21.
|
Số cán bộ làm công tác DS-KHHGĐ cấp
tỉnh tính đến cuối năm
|
Người
|
|
|
Trong tổng số: - Cán bộ
nữ
|
Người
|
|
|
- Hợp đồng (bao gồm cả hợp đồng 68)
|
Người
|
|
22.
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp
trong năm
|
1000 đ
|
|
|
Chia ra: - Từ cấp trên
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp tỉnh
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp huyện
|
1000 đ
|
|
|
- Từ cấp xã
|
1000 đ
|
|
Người lập
biểu
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
…..Ngày…. tháng.....
năm....
CHI CỤC TRƯỞNG CHI
CỤC
DS - KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Quyết định 18/QĐ-TCDS năm 2016 quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/QĐ-TCDS ngày 17/03/2016 quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
5.186
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|