Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 433/QĐ-UBDT 2021 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số 2021 2025

Số hiệu: 433/QĐ-UBDT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc Người ký: Hầu A Lềnh
Ngày ban hành: 18/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021 - 2025

Ngày 18/6/2021, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 433/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Theo đó, phê duyệt danh sách 2.027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đơn cử như:

- Hà Giang: 81 thôn;   

- Quảng Ngãi: 6 thôn;

- Cao Bằng: 47 thôn;               

- Bình Đinh: 7 thôn;

- Bắc Kạn: 65 thôn;   

- Phú Yên: 10 thôn;

- Tuyên Quang: 120 thôn;                   

- Khánh Hòa: 10 thôn;

- Lào Cai: 130 thôn;                   

- Ninh Thuận: 10 thôn;…

Quyết định 433/QĐ-UBDT có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt danh sách 2.027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Vụ, đơn vị của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT.

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Hầu A Lềnh

 

TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chnhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng số thôn đặc biệt khó khăn

Ghi chú

 

Tổng cộng

2.027

 

1

Vĩnh Phúc

0

 

2

TP. Hà Nội

0

 

3

Quảng Ninh

12

 

4

Ninh Bình

0

 

5

Hà Giang

81

 

6

Cao Bằng

47

 

7

Bắc Kạn

65

 

8

Tuyên Quang

120

 

9

Lào Cai

130

 

10

Yên Bái

54

 

11

Thái Nguyên

50

 

12

Lạng Sơn

94

 

13

Bắc Giang

66

 

14

Phú Thọ

70

 

15

Điện Biên

57

 

16

Lai Châu

101

 

17

Sơn La

104

 

18

Hòa Bình

86

 

19

Thanh Hóa

186

 

20

Nghệ An

38

 

21

Hà Tĩnh

2

 

22

Quảng Bình

7

 

23

Qung Trị

16

 

24

Thừa Thiên Huế

5

 

25

TP Đà Nng

0

 

26

Quảng Nam

19

 

27

Quảng Ngãi

6

 

28

Bình Định

7

 

29

Phú Yên

10

 

30

Khánh Hòa

10

 

31

Ninh Thuận

10

 

32

Bình Thuận

10

 

33

Kon Tum

41

 

34

Gia Lai

203

 

35

Đắk Lắk

84

 

36

Đắk Nông

40

 

37

Lâm Đồng

49

 

38

Bình Dương

0

 

39

Bình Phước

25

 

40

Tây Ninh

0

 

41

Đồng Nai

0

 

42

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

 

43

Trà Vinh

10

 

44

Vĩnh Long

4

 

45

An Giang

10

 

46

Kiên Giang

10

 

47

Cần Thơ

0

 

48

Hậu Giang

0

 

49

Sóc Trăng

45

 

50

Bạc Liêu

0

 

51

Cà Mau

43

 

52

Hải Dương

0

 

53

TP. Hải Phòng

0

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 81 thôn

 

I

Huyện Yên Minh

 

1

Xã Mậu Duệ

 

 

Lão Lùng

 

 

Phiếc Đén

 

 

Ngài Trò

 

 

Khun Sảng

 

 

Khau Piai

 

2

Xã Phú Lũng

 

 

Thôn Páo Cờ Tùng

 

3

Thị Trấn

 

 

Phiêng Trà

 

 

Nà Sâu

 

 

Đông Phây

 

 

Bản Ké

 

 

Đầu Cầu

 

 

Bó Quẻng

 

 

Khuân Áng

 

 

Nà Quang

 

 

Nà Hán

 

 

Nà Pom

 

II

Huyện Quản Bạ

 

1

Xã Đông Hà

 

 

Thôn Cốc Mạ

 

2

Xã Quyết Tiến

 

 

Thôn Hoàng Lan

 

 

Thôn Ngài Thẩu Sảng

 

 

Thôn Lùng Mười

 

3

Xã Quản Bạ

 

 

Thôn Pản Hò

 

4

Thị trấn Tam Sơn

 

 

Thôn Thượng Sơn

 

III

Huyện Bắc Mê

 

1

Xã Yên Định

 

 

Thôn Khuổi Trông

 

 

Thôn Bản Bó

 

 

Thôn Nà Khuổng

 

 

Thôn Ngàm Piai

 

2

Xã Yên Phong

 

 

Thôn Phiêng Xa

 

IV

Huyện Vị Xuyên

 

1

Xã Phương Tiến

 

 

Thôn Nà Màu

 

 

Thôn Nặm Tẹ

 

 

Thôn Xà Phìn

 

 

Thôn Mào Phìn

 

2

Xã Tùng Bá

 

 

Bản Đén

 

 

Bản Mào

 

 

Nà Phày

 

 

Nà Lòa

 

 

Bản Kiếng

 

 

Khuôn Phà

 

3

Xã Phong Quang

 

 

Bn Mán

 

 

Lùng Châu

 

 

Lùng Giàng A

 

 

Lùng Giàng B

 

 

Lùng Pục

 

4

Xã Kim Thạch

 

 

Bản Lù

 

 

Nà Ngoan

 

5

Xã Phú Linh

 

 

Lùng Áng

 

 

Bản Lầy

 

6

Xã Đạo Đức

 

 

Thôn Khiếu

 

 

Bình Vàng

 

 

Làng Má

 

7

Xã Linh Hồ

 

 

Lùng Chang

 

8

TT Việt Lâm

 

 

Tổ 14

 

V

Huyện Bắc Quang

 

1

Xã Đồng Tâm

 

 

Thôn Pha

 

 

Thôn Lâm

 

 

Thôn Khuổi Thuổi

 

 

Thôn Nhạ

 

2

Xã Hữu Sản

 

 

Thôn Trung Sơn

 

 

Thôn Thượng Nguồn

 

 

Thôn Khuổi Luồn

 

3

Xã Liên Hiệp

 

 

Thôn Nà Ôm

 

 

Thôn Tân Thành 2

 

4

Xã Đông Thành

 

 

Thôn Khuổi Hốc

 

 

Thôn Khuổi Trì

 

5

Xã Kim Ngọc

 

 

Thôn Quý Quân

 

 

Thôn Quý Quốc

 

6

Xã Vô Điếm

 

 

Thôn Thíp

 

 

Thôn Lâm

 

7

Xã Bằng Hành

 

 

Thôn Đoàn Kết

 

 

Thôn Thượng

 

VI

Huyện Quang Bình

 

1

Xã Bằng Lang

 

 

Thôn Tiến Yên

 

 

Thôn Khuổi Thè

 

2

Xã Tân Bắc

 

 

Thôn Nặm Khẳm

 

3

Xã Tân Trịnh

 

 

Thôn Mác Hạ

 

 

Thôn Mác Thượng

 

4

Xã Vĩ Thượng

 

 

Thôn Hạ Sơn

 

5

Xã Xuân Giang

 

-

Thôn Bản Tát

 

6

Xã Yên Hà

 

 

Thôn Yên Sơn

 

 

Thôn Trung Thành

 

 

Thôn Khuổi Cuốm

 

7

Thị trấn Yên Bình

 

 

Thôn Hạ Sơn

 

 

Thôn Thượng Sơn

 

VII

Huyện Hoàng Su Phì

 

1

Thị trấn Vinh Quang

 

 

Thôn PLũng

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 12 thôn

 

I

Huyện Hải Hà

 

1

Xã Quảng Sơn

 

 

Bn Mảy Nháu

 

II

Huyện Bình Liêu

 

1

Xã Đồng Tâm

 

 

Phiêng Sáp

 

 

Sam Quang

 

2

Xã Lục Hồn

 

 

Thôn Ngàn Mèo Trên

 

 

Thôn Ngàn Mèo Dưới

 

 

Thôn Khe O

 

 

Thôn Cao Thắng

 

3

Xã Vô Ngại

 

 

Khủi Luông

 

 

Nà Nhái

 

4

Xã Húc Động

 

 

Thôn Khe vằn

 

5

TT Bình Liêu

 

 

Khu Khe Lạc

 

 

Khu Khe Và

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 47 thôn

 

I

Huyện Quảng Hòa

 

1

TT. Quảng Uyên

 

 

Phố Đông Thái

 

 

Xóm Pác Cam

 

 

Xóm Đng t

 

 

Xóm Lũng Luông

 

 

Xóm Đà Vỹ

 

 

Xóm Quốc Phong

 

2

Xã Độc Lập

 

 

Xóm Nà Lèng

 

 

Xóm Đoỏng Pán 2

 

3

Thị trấn Hòa Thuận

 

 

Xóm Bn Sầm

 

 

Xóm Nà Dạ

 

 

Xóm Lũng Cọ

 

4

Xã Đại Sơn

 

 

Xóm Bản Mới

 

 

Xóm Bó Tèng

 

II

Huyện Trùng Khánh

 

1

Xã Ngọc Côn

 

 

Xóm Keo Giáo - Phia Sim

 

 

Xóm Khưa Hoi

 

2

Xã Đàm Thủy

 

 

Xóm Keo Nà

 

 

Xóm Bồng Sơn

 

 

Xóm Bản Thuôn

 

3

Xã Phong Châu

 

 

Xóm Tân Phong

 

4

Thị Trấn Trà Lĩnh

 

 

Xóm Bn Khun

 

 

m Pò Ry

 

 

Xóm Bản Lang

 

 

Xóm Tổng Moòng

 

 

Xóm Vĩnh Quang

 

 

Xóm Cốc Cáng

 

5

Xã Cao Chương

 

 

Xóm Sơn Lộ

 

 

Xóm Thang Sặp

 

III

Huyện Nguyên Bình

 

1

TT. Nguyên Bình

 

 

Xóm Cốc Bó

 

IV

Huyện Hà Quảng

 

1

Xã Sóc Hà

 

 

Nà Cháo

 

 

Nà Nghiềng

 

 

Lũng Pươi

 

2

Xã Ngọc Đào

 

 

Nà Giảo

 

3

TT. Xuân Hòa

 

 

Bản Giàng

 

 

Nà Vạc

 

 

Yên Luật

 

 

Khuổi Pàng

 

4

TT. Thông Nông

 

 

Tổ dân phố 6

 

V

Huyện Hòa An

 

1

Thị trấn Nước Hai

 

 

Xóm 5 Bế Triều

 

2

Xã Nam Tuấn

 

 

Văn Thụ

 

 

Khau Lm

 

3

Xã Đức Long

 

 

Nà Niền

 

 

Phia Tráng

 

VI

Huyện Bảo Lạc

 

1

Xã Huy Giáp

 

 

Cốc Sỳ

 

 

Lũng Pèng

 

2

Thị trấn Bảo Lạc

 

 

Xóm Nà Dường

 

VII

Huyện Thạch An

 

1

Xã Lê Lai

 

 

Xóm Nà Lình

 

 

Xóm Nà Sloòng

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẠC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2021 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 65 thôn

 

I

Huyện Chợ Mới

 

1

Xã Thanh Vận

 

 

Thôn Nà Đon

 

2

Xã Thanh Thịnh

 

 

Thôn Khuổi Lót

 

 

Thôn Nà Ngài

 

 

Thôn Nà Giảo

 

3

Xã Nông Hạ

 

 

Thôn Nà Quang

 

 

Thôn Khe Thỉ 1

 

 

Thôn Khe Thỉ 2

 

4

Xã Bình Văn

 

 

Thôn Tài Chang

 

5

Xã Như Cố

 

 

Thôn Nà Luống

 

II

Huyện Na Rì

 

1

Xã Côn Minh

 

 

Thôn Lùng Vạng

 

 

Thôn Nà Thoả

 

 

Thôn Nà Ngoàn

 

 

Thôn Áng Hin

 

 

Thôn Lùng Vai

 

 

Thôn Lùng Pảng

 

2

Xã Cường Lợi

 

 

Thôn Nặm Dắm

 

 

Thôn Nà Sang

 

 

Thôn Nà Tát

 

3

Thị trấn Yến Lạc

 

 

Tổ nhân dân Bản Pò

 

 

Tổ nhân dân Phố B

 

 

Thôn Khuổi Nn 1

 

4

Xã Kim Lư

 

 

Thôn Khum Mằn

 

III

Huyện Chợ Đồn

 

1

Xã Nam Cường

 

 

Thôn Bản Quá

 

 

Thôn Bản Lồm

 

 

Thôn Lũng Noong

 

2

Thị trấn Bằng Lũng

 

 

Thôn Bản Duồng 2

 

 

Thôn Bản Tàn

 

 

Thôn Nà Pài

 

3

Xã Quảng Bạch

 

 

Thôn Bó Pia

 

 

Thôn Khuổi Vùa

 

4

Xã Bằng Lãng

 

 

Thôn Bản Cưa

 

5

Xã Lương Bằng

 

 

Thôn Khôn Hên

 

6

Xã Yên Thịnh

 

 

Thôn Khuổi Lịa

 

7

Xã Nghĩa Tá

 

 

Thôn Bản Bằng

 

8

Xã Đồng Thắng

 

 

Thôn Nà Mèo

 

 

Thôn Pác Giả

 

 

Thôn Cốc Quang

 

IV

Huyện Ngân Sơm

 

1

Xã Vân Tùng

 

 

Thôn Tân ý II

 

V

Huyện Bạch Thông

 

1

Xã Tân Tú

 

 

Thôn Bản Mới

 

 

Thôn Quan Làng

 

 

Thôn Cốc Bây

 

 

Thôn Nà Phát

 

 

Thôn Nà Xe

 

2

Thị trấn Phủ Thông

 

 

Thôn Khuổi Chàm

 

 

Thôn Khui Chả

 

 

Thôn Khuổi Lừa

 

3

Xã Quân Hà

 

 

Thôn Đoàn Kết

 

4

Xã Dương Phong

 

 

Thôn Nà Chèn

 

 

Thôn Khuổi Cò

 

VI

Thành phố Bắc Kạn

 

1

P. Huyền Tụng

 

 

Tổ Khuổi Pái

 

VII

Huyện Ba B

 

1

Xã Địa Linh

 

 

Thôn Nà Cáy

 

 

Thôn Cốc Pái

 

 

Thôn Tiền Phong

 

2

Xã Thượng Giáo

 

 

Thôn Nà Ché

 

 

Thôn Nà Mặn

 

 

Thôn Bản Pục

 

 

Thôn Khuổi Mòn

 

 

Thôn Phja Khao

 

 

Thôn Khuổi Slưn

 

 

Thôn Nà Săm

 

 

Thôn Pác Phai

 

 

Thôn Nà Chả

 

3

Xã Hà Hiệu

 

 

Thôn Nà Dài

 

 

Thôn Đông Đăm

 

 

Thôn Lủng Tráng

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2021 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 120 thôn

 

I

HUYỆN LÂM BÌNH

 

1

Xã Thượng m

 

 

Thôn Bản Bó

 

 

Thôn Nà Lầu

 

 

Thôn Cốc Phát

 

 

Thôn Nà Ta

 

2

Xã Khuôn Hà

 

 

Thôn Nà Ráo

 

3

Xã Lăng Can

 

 

Thôn Đon B

 

 

Thôn Khau Quang

 

 

Thôn Phai Tre A

 

 

Thôn Phai Tre B

 

II

HUYỆN NA HANG

 

1

Thị trấn Na Hang

 

 

Tổ dân phố Nà M

 

2

Xã Năng Khả

 

 

Thôn Nà Chao

 

 

Thôn Bản Nhùng

 

 

Thôn Bản Nuầy

 

 

Thôn Phiêng Rào

 

 

Thôn Không Mây

 

 

Thôn Nà Chang

 

 

Thôn Lũng Giang

 

 

Thôn Nà Chác

 

3

Xã Hồng Thái

 

 

Thôn Hồng Ba

 

 

Thôn Khuổi Phầy

 

4

Xã Côn Lôn

 

 

Thôn Nà Ngoãng

 

 

Thôn Trung Mường

 

 

Thôn Lũng Vài

 

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

1

Xã Xuân Quang

 

 

Thôn Ngoan B

 

2

Xã Kim Bình

 

 

Thôn Tông Bốc

 

3

Xã Ngọc Hội

 

 

Thôn Bản Đâng

 

 

Thôn Khun Cang

 

 

Thôn Bản Cải

 

4

Xã Tân An

 

 

Thôn Tân Minh

 

 

Thôn Tân Hợp

 

 

Thôn Tân Cường

 

 

Thôn An Vượng

 

5

Xã Nhân Lý

 

 

Thôn Gốc Chú

 

 

Thôn Ba 1

 

 

Thôn Chản

 

 

Thôn Khuân Nhất

 

IV

HUYỆN HÀM YÊN

 

1

Xã Minh Dân

 

 

Thôn Đồng Mới

 

 

Thôn Làng Vai

 

 

Thôn Ngòi Tèo

 

 

Thôn Thác Vàng

 

 

Thôn Kim Long

 

2

Xã Yên Phú

 

 

Thôn 6 Minh Phú

 

 

Thôn 7 Minh Phú

 

 

Thôn 9 Minh Phú

 

 

Thôn 1 Yên Lập

 

 

Thôn 2 Yên Lập

 

 

Thôn 3 Yên Lập

 

3

Xã Phù Lưu

 

 

Thôn Lăng Đán,

 

 

Thôn Bản Ban,

 

 

Thôn Pá Han,

 

 

Thôn Quang,

 

 

Thôn Khâu Lình,

 

 

Thôn Ban Nhàm,

 

 

Thôn Trò,

 

 

Thôn Cọ Nà Tâm,

 

 

Thôn Làng Chả,

 

 

Thôn Soi Thành,

 

4

Xã Nhân Mục

 

 

Thôn Kai Con

 

 

Thôn Pù Bó

 

5

Xã Bình Xa

 

 

Thôn Đèo Ảng

 

6

Xã Đức Ninh

 

 

Thôn Ao Sen 2

 

V

HUYỆN YÊN SƠN

 

1

Xã Nhũ Khê

 

 

Thôn Cây Thị

 

 

Thôn Đồng Giản

 

 

Thôn Đồng Cả

 

 

Thôn Nhữ Khê

 

2

Xã Quý Quân

 

 

Thôn 1

 

 

Thôn 2

 

 

Thôn 5

 

3

Xã Trung Trực

 

 

Thôn Khuổi Lếch

 

 

Thôn 2

 

4

Xã Chiêu Yên

 

 

Thôn Vàng Lè

 

 

Thôn Phai Đá

 

 

Thôn Cây Chanh

 

5

Xã Tân Long

 

 

Thôn: 5

 

 

Thôn: 8

 

 

Thôn: 12

 

 

Thôn Cường đạt

 

 

Thôn: 16

 

6

Xã Tân Tiến

 

 

Thôn 4

 

7

Xã Xuân Vân

 

 

Thôn Đèo Mùng

 

8

Xã Tiến Bộ

 

 

Thôn Đèo Trám

 

 

Thôn Ngòi Cái

 

9

Xã Chân Sơn

 

 

Thôn Đồng Giàn

 

10

Xã Lang Quán

 

 

Thôn 20

 

11

Xã Thắng Quân

 

 

Thôn Làng chẩu

 

12

Xã Tứ Quận

 

 

Thôn Đồng trò

 

 

Thôn Cây nhãn

 

 

Thôn Khe Đảng

 

 

Thôn Đồng Bài

 

13

Xã Phú Thịnh

 

 

Thôn Nghẹt

 

14

Xã Kim Quan

 

 

Thôn Làng Phát

 

15

Xã Nhữ Hán

 

 

Thôn Đồng Rôm

 

16

Xã Phúc Ninh

 

 

Thôn An Lạc

 

17

Xã Mỹ Bằng

 

 

Thôn Mỹ Hoa

 

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

1

Xã Minh Thanh

 

 

Thôn Niếng

 

 

Thôn Toa

 

 

Thôn Lê

 

 

Thôn Dõn

 

 

Thôn Đồng Đon

 

 

Thôn Cả

 

 

Thôn Cảy

 

 

Thôn Ngòi Trườn

 

2

Xã Chi Thiết

 

 

Thôn Ninh Phú

 

 

Thôn Khán Cầu

 

 

Thôn Bình Yên

 

3

Xã Đông Thọ

 

 

Thôn Làng Hào

 

 

Thôn Làng Mông

 

 

Thôn Tân An

 

4

Xã Vân Sơn

 

 

Thôn An Mỹ

 

5

Xã Kháng Nhật

 

 

Thôn Ba Khe

 

 

Thôn Lẹm

 

6

Xã Văn Phú

 

 

Thôn Tân Thành

 

7

Xã Phú Lương

 

 

Thôn Lão Nhiêu

 

8

Xã Tân Phanh

 

 

Thôn Nga Phụ

 

 

Thôn Cây Thị

 

 

Thôn Bẫu

 

 

Thôn Cầu Khoai

 

 

Thôn Cây Nhội

 

 

Thôn Lục Liêu

 

VII

TP . TUYÊN QUANG

 

1

Phường Nông Tiến

 

1

Tổ 11

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 130 thôn

 

I

Huyện Si Ma Cai

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

 

Tổ dân phố Nàng Cảng

 

 

Tổ dân phố Gia Khâu

 

 

Tổ dân phố Sín Chải

 

 

Tổ dân phố Na Cáng

 

2

Xã Nàn Sán

 

 

Thôn Sảng Chải

 

 

Thôn Lũng Choáng

 

II

Huyện Bắc Hà

 

1

Xã Tà Chải

 

 

Thôn Na Thá

 

2

Xã Na Hối

 

 

Thôn Chỉu Cái

 

 

Thôn Nhíu Lùng

 

3

Xã Bảo Nhai

 

 

Thôn Bản Mẹt

 

 

Thôn Phìn Giàng

 

4

Xã Nậm Đét

 

 

Thôn Tống Thượng

 

5

Xã Bản Phố

 

 

Thôn Bản Phố 1

 

 

Thôn Háng Dù

 

 

Thôn Hấu Dào

 

 

Thôn Kháo Sáo

 

 

Thôn Quán Dín Ngài

 

 

Thôn Trung La

 

III

Huyện Mường Khương

 

1

Xã Bản Lầu

 

 

Thôn Đồi Gianh

 

 

Thôn Lùng Cẩu

 

2

Xã Lùng Vai

 

 

Thôn Bồ Lũng

 

 

Thôn Tà San

 

3

Xã Thanh Bình

 

 

Thôn Tả Thền A

 

4

TT Mường Khương

 

 

Thôn Nhân Giống

 

 

Thôn Dê Chú Thàng

 

 

Thôn Choán Ván

 

 

Thôn Sả Hồ

 

 

Thôn Chúng Chải B

 

 

Thôn Lao Chải

 

 

Thôn Chúng Chải A

 

 

Thôn Na Đẩy

 

5

Xã Pha Long

 

 

Thôn Tả Lùng Thắng

 

 

Thôn Lồ Cố Chin

 

 

Thôn Pao Pao Chải

 

 

Thôn Lồ Suối Tủng

 

 

Thôn Nì Xỉ 1 +4

 

IV

Thị xã Sa Pa

 

1

Phường Phan Si Păng

 

 

Tổ dân phổ số 1

 

 

Tdân phố số 5

 

2

Xã Liên Minh

 

 

Thôn Bản Sài

 

 

Thôn Nậm Sang

 

 

Thôn Nậm Kéng

 

 

Thôn Nậm Ngấn

 

3

Xã Mường Bo

 

 

Thôn Nậm Cm

 

 

Thôn Suối Thầu Dao

 

 

Thôn Suối Thầu Mông

 

 

Thôn Nậm Lang A

 

4

Phường Hàm Rồng

 

 

Tổ dân phố số 1

 

 

Tổ dân phố số 2

 

 

Tổ dân phố số 3

 

V

Huyện Bảo Yên

 

1

Xã Nghĩa Đô

 

 

Bản Lằng Đáp

 

 

Bản Hốc

 

 

Bản Pác Bó

 

2

Xã Tân Dương

 

 

Bản Dằm

 

 

Bản Cau

 

3

Xã Minh Tân

 

 

Thôn Bon 1

 

4

Xã Yên Sơn

 

 

Thôn Múi 3

 

5

Xã Vĩnh Yên

 

 

Bản Nặm Mược

 

 

Bản Nặm Khạo

 

 

Bản Nậm Pạu

 

 

Bản Nặm Kỳ

 

 

Bản Tổng Kim

 

6

Xã Cam Cọn

 

 

Thôn Cam 3

 

 

Thôn Cam 2

 

 

Thôn Cam 1

 

 

Thôn Cọn 1

 

 

Thôn Bỗng Buôn

 

 

Thôn Bỗng 2

 

 

Thôn Lỵ 1 -2

 

 

Thôn Lỵ 2-3

 

VI

Huyện Bát Xát

 

1

Xã Bản Qua

 

 

Thôn Ná Nàm

 

2

Xã Bản Vược

 

 

Thôn San Lùng

 

3

Xã A Mú Sung

 

 

Thôn Tung Qua

 

 

Thôn Phù Lao Chải

 

 

Thôn Ngải Trồ

 

4

Xã Mường Hum

 

 

Thôn Ky Quan San

 

 

Thôn Séo Pờ Hồ

 

 

Thôn Tả Pờ Hồ

 

5

Xã Bản Xèo

 

 

Thôn Cán Tỷ

 

6

Xã Mường Vi

 

 

Thôn Ná Rin

 

7

Xã Dền Sáng

 

 

Thôn Trung Chài

 

 

Thôn Ngải Trồ

 

VII

Huyện Văn Bàn

 

1

Thị trấn Khánh Yên

 

 

Tổ Bn Mạ

 

 

Tổ Bản Cóoc

 

2

Xã Tân An

 

 

Thôn Ba Soi

 

 

Thôn Ba Xã

 

 

Thôn Khe Bàn

 

3

Xã Khánh Yên Hạ

 

 

Thôn Nà Nheo

 

4

Xã Làng Giàng

 

 

Thôn Ít Nộc

 

5

Xã Dương Quỳ

 

 

Thôn Bản Khoay

 

 

Thôn Tùn Dưới

 

 

Thôn Nậm Hốc

 

6

Xã Khánh Yên Thượng

 

 

Thôn Nậm Cọ

 

7

Xã Chiềng ken

 

 

Thôn Ken 3

 

 

Thôn Đồng Vệ

 

 

Thôn Bè 1

 

 

Thôn Bè 4

 

 

Thôn Thi

 

 

Thôn Phúng

 

 

Thôn Hát Tình

 

 

Thôn Tằng Pậu

 

VIII

Huyện Bo Thắng

 

1

Xã Sơn Hi

 

 

Thôn Làng Chưng

 

2

Xã Sơn Hà

 

 

Thôn Trà Chầu

 

3

Xã Xuân Quang

 

 

Thôn Cốc Pục

 

4

Xã Phú Nhuận

 

 

Thôn Nhuần 2

 

 

Thôn Nhuần 3

 

 

Thôn Phú Sơn

 

 

Thôn Đầu Nhuần

 

5

Xã Thái Niên

 

 

Thôn Khe Dùng

 

 

Thôn Khe Đền 1

 

 

Thôn Khe Đền 2

 

 

Thôn Mom Đào 1

 

 

Thôn Mom Đào

 

6

TT Phố Lu

 

 

Thôn Khe Tắm

 

 

TDP Phú long 1

 

7

Xã Gia Phú

 

 

Thôn Nậm Phảng

 

 

Thôn Nậm Trà

 

8

Xã Phong Niên

 

 

Thôn Làng Cung 3

 

 

Thôn Phìn Giàng

 

9

Xã Bản Phiệt

 

 

Thôn Pạc Tà

 

10

TT Tằng Loỏng

 

 

T dân ph s 8

 

 

Thôn Tằng Loỏng

 

 

Thôn Trát 1

 

 

Thôn Trát 2

 

11

Xã Xuân Giao

 

 

Thôn Cù Hà

 

IX

Thành phố Lào Cai

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

Thôn Bản Cam

 

 

Thôn Khe Luộc

 

 

Thôn An Thành

 

2

Xã Hp Thành

 

 

Thôn Nậm Rịa

 

3

Xã Tả Phời

 

 

Thôn Xéo Tả 1

 

 

Thôn Láo Lý

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021 -2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 54 thôn

 

I

Huyện Lục Yên

 

1

Xã An Phú

 

 

Thôn Đồng Dân

 

2

Xã Minh Tiến

 

 

Thôn Làng Ven

 

 

Thôn Khau Dự

 

 

Thôn Làng Sảo

 

 

Thôn Làng Quị

 

 

Thôn Khuân Pục

 

3

Xã Khánh Thiện

 

 

Thôn Nà Luồng

 

 

Thôn Tông Mộ

 

4

Xã Tô Mậu

 

 

Thôn Trung Tâm

 

5

Xã An Lạc

 

 

Thôn Làng Đung

 

 

Thôn Làng Hốc

 

 

Thôn Hàm Rồng

 

6

Xã Động Quan

 

 

Thôn 4

 

 

Thôn 7

 

 

Thôn 10

 

 

Thôn 11

 

 

Thôn 12

 

 

Thôn 13

 

7

Xã Tân Lĩnh

 

 

Thôn 8

 

 

Thôn 9

 

8

Xã Khai Trung

 

 

Thôn Giáp Luồng

 

9

Xã Mường Lai

 

 

Thôn 10

 

II

Huyện Văn Chấn

 

1

Thị trấn Sơn Thịnh

 

 

T dân phố Sơn Lềnh

 

 

Tổ dân phố Đồng Ban

 

III

Huyện Yên Bình

 

1

Xã Ngọc Chấn

 

 

Thôn Thái Y

 

2

Xã Cảm Nhân

 

 

Thôn Làng Ry

 

 

Thôn Quyết Thắng 1

 

 

Thôn Quyết Thắng 2

 

3

Xã Phúc An

 

 

Thôn Làng Cại

 

4

Xã Bảo Ái

 

 

Thôn Ngòi Ngù

 

 

Thôn Ngòi Nhầu

 

 

Thôn Ngòi Ngần

 

5

Xã Xuân Long

 

 

Thôn Nà Ta

 

 

Thôn Tiền Phong

 

 

Thôn Bình An

 

IV

Thị xã Nghĩa Lộ

 

1

Xã Thạch Lương

 

 

Thôn Nậm Tăng

 

 

Thôn Nà Đường

 

 

Thôn Nà Ban

 

2

Xã Phúc Sơn

 

 

Thôn Điệp Quang

 

 

Thôn Bản Muông

 

 

Thôn Bn Hán

 

 

Thôn Bản Thón

 

3

Phường Pú Trạng

 

 

Tổ dân phố Bản Noòng

 

 

Tổ dân phố Bản Noọng

 

 

Tổ dân phBản Ten

 

4

Xã Nghĩa Phúc

 

 

Thôn Bản Bay

 

V

Huyện Văn Yên

 

1

Xã Xuân Tầm

 

 

Thôn Khe Chung

 

 

Thôn Khe Đóm

 

2

Xã Tân Hợp

 

 

Thôn Làng Cầu

 

3

Xã Đông An

 

 

Thôn Đập Dóm

 

VI

Huyện Trấn Yên

 

1

Xã Lương Thịnh

 

 

Thôn Khe Cá

 

2

Xã Hồng Ca

 

 

Thôn Khe Ron

 

 

Thôn Khe Tiến

 

 

Thôn Hồng Lâu

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2021 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 50 thôn

 

I

Huyện Võ Nhai

 

1

Dân Tiến

 

 

Lân Vai

 

2

Xã La Hiên

 

 

Khuôn Ngục

 

3

Phú Thượng

 

 

Cao Biền

 

4

Xã Tràng Xá

 

 

Thắng Lợi

 

 

Hợp Nhất

 

 

Chòi Hồng

 

 

Đồng Bài

 

 

Là Bo

 

5

Bình Long

 

 

Đèo Ngà

 

 

Long Thành

 

 

Qung Phúc

 

 

Chùa

 

 

Đồng Ba

 

 

Nà Sọc

 

 

Chịp

 

 

Đồng Bản

 

II

Huyện Định Hóa

 

1

Xã Bình Thành

 

 

Làng Nập

 

 

Đồng Đình

 

 

Quyết Tiến

 

 

Vũ Hồng

 

2

Xã Bình Yên

 

 

Khang Thượng

 

 

Khang Trung

 

3

Xã Điềm Mặc

 

 

Bản Bắc 1

 

4

Xã Lam Vỹ

 

 

Nà Làng

 

5

Xã Phú Tiến

 

 

Đồng Tiến

 

 

Hợp Tiến

 

6

Xã Tân Dương

 

 

Xóm Tràng

 

 

Xóm Cóoc

 

 

Hợp Thành

 

7

Xã Tân Thịnh

 

 

Xóm Thịnh Mỹ

 

 

Xóm Làng Ngõa

 

 

Xóm Đồng Muồng

 

8

Xã Trung Lương

 

 

Cầu Đá

 

9

Xã Định Biên

 

 

Xóm Nà To

 

 

Xóm Gốc Thông

 

10

Xã Phú Đình

 

 

Khuôn Tát

 

 

Nạ Tẩm

 

III

Huyện Đồng Hỷ

 

1

Xã Quang Sơn

 

 

Xóm Lân Đăm

 

2

Xã Cây Thị

 

 

Xóm Khe Cạn

 

 

Xóm Suối Găng

 

IV

Huyện Phú Lương

 

1

Xã Phú Đô

 

 

Na sàng

 

 

Phú Bắc

 

 

Phú Nam 8

 

2

Xã Động Đạt

 

 

Đồng Tâm

 

V

Huyện Phú Bình

 

1

Xã Tân Thành

 

 

Xóm Đồng bầu Trong

 

 

Xóm Đồng bầu Ngoài

 

2

Xã Tân Khánh

 

 

Xóm Cầu Cong

 

3

Xã Bàn Đạt

 

 

Xóm Đồng Quan

 

 

Xóm Đá Bạc

 

 

Xóm Cầu Mành

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 94 thôn

 

I

Huyện Bắc Sơn

 

1

Xã Long Đống

 

 

Thôn Rạ Lá

 

 

Thôn Tân Tiến

 

 

Thôn Thủy Hội

 

 

Thôn Bản Thí

 

2

Xã Chiêu Vũ

 

 

Thôn Tân Kỳ

 

3

Xã Vũ Lăng

 

 

Thôn Bản Luông

 

4

Xã Nhất Tiến

 

 

Thôn Tiến Hậu

 

 

Thôn Nà Niệc

 

5

Xã Vũ Lễ

 

 

Thôn Lân Kẽm

 

6

Xã Tân Lập

 

 

Thôn Nà Cái

 

II

Huyện Bình Gia

 

1

Xã Tân Văn

 

 

Thôn Lân Khinh

 

 

Thôn Bản Đáp

 

 

Thôn Bản Nâng

 

2

Xã Bình La

 

 

Thôn Cốc Phường

 

3

Xã Vĩnh Yên

 

 

Thôn Vằng Mần

 

III

Huyện Cao Lộc

 

1

Xã Hợp Thành

 

 

Thôn Nà Ca

 

2

Xã Bảo Lâm

 

 

Thôn Kéo Có

 

 

Thôn Nà Ân

 

3

Xã Thụy Hùng

 

 

Thôn Nà Lại

 

4

Xã Tân Liên

 

 

Thôn Tam Nguyên-Trong Là

 

5

Xã Xuất Lễ

 

 

Thôn Ba Sơn

 

 

Thôn Tẩư Lìn

 

 

Thôn Tân Cương

 

6

Xã Cao Lâu

 

 

Thôn Sông Danh

 

 

Thôn Nà Thâm

 

 

Thôn Pò Phấy

 

IV

Huyện Chi Lăng

 

1

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

Thôn Lũng Cút

 

2

Xã Y Tịch

 

 

Thôn Thần Lãng

 

3

Xã Quan Sơn

 

 

Thôn Suối Cái

 

 

Thôn Củ Na

 

4

Xã Thượng Cường

 

 

Thôn Hợp Nhất

 

 

Thôn Nà Hoàng

 

V

Huyện Đình Lập

 

1

Thị trấn Đình Lập

 

 

Khu 7

 

2

TT Nông Trường Thái Bình

 

 

Khu 1

 

 

Khu 6

 

3

Xã Cường Lợi

 

 

Thôn Bản Xum

 

4

Xã Bắc Lãng

 

 

Thôn Khe Chòi

 

 

Thôn Khe Hả

 

5

Xã Đình Lập

 

 

Thôn Khe Pùng

 

 

Thôn Còn Áng

 

6

Xã Bính Xá

 

 

Thôn Còn Phiêng

 

 

Thôn Ngàn Chả

 

7

Xã Kiên Mộc

 

 

Thôn Bản Pìa

 

 

Thôn Bản Chạo

 

 

Thôn Bản Mục + Bn Táng

 

 

Thôn Bản Tùm

 

 

Thôn Khe Bủng

 

 

Thôn Hin Đăm

 

 

Thôn Khe Luồng

 

VI

Huyện Hữu Lũng

 

1

Xã Vân Nham

 

 

Thôn Trại Mới

 

 

Thôn Vận

 

 

Thôn Đầu Cầu

 

 

Thôn Bản Mới

 

2

Xã Yên Vượng

 

 

Cây Hồng - Mỏ Tối

 

3

Xã Đồng Tiến

 

 

Thôn Mỏ Ám

 

 

Đèo Cáo - Lân Chàm

 

4

Xã Hòa Sơn

 

 

Thôn Suối Trà

 

 

Thôn Đoàn Kết

 

 

Thôn Trại Dạ

 

VII

Huyện Lộc Bình

 

1

Thị trấn Lộc Bình

 

 

Khu Pò Mục

 

2

Xã Khuất Xá

 

 

Thôn Lải Ngòa

 

3

Xã Tú Mịch

 

 

Thôn Bản Luồng

 

 

Thôn Bản Rọoc

 

VIII

Huyện Tràng Định

 

1

Xã Quốc Khánh

 

 

Thôn Bản Di

 

 

Thôn Lũng Toòng

 

2

Xã Quốc Việt

 

 

Thôn Kéo Phấy

 

3

Xã ĐThám

 

 

Thôn Khuổi Vai

 

 

Thôn Cốc Slầy

 

4

Xã Hùng Sơn

 

 

Thôn Bản Piềng

 

 

Thôn Bản Pioòng

 

5

Xã Cao Minh

 

 

Thôn Khuổi Vai

 

 

Thôn Kéo Danh

 

6

Xã Kháng Chiến

 

 

Thôn 2

 

 

Thôn 6

 

 

Thôn 1

 

IX

Huyện Văn Lãng

 

1

Xã Thanh Long

 

 

Thôn Nà Phân

 

 

Thôn Nà Vạc

 

2

Xã Hoàng Việt

 

 

Thôn Bản Ỏ

 

 

Thôn Tà Piạc

 

3

Xã Tân Mỹ

 

 

Thôn Khun Đẩy

 

4

Xã Bắc Việt

 

 

Thôn Khun Gioong

 

5

Xã Bắc Hùng

 

 

Thôn Nà Là

 

 

Thôn Đồng Tân

 

X

Huyện Văn Quan

 

1

Xã Yên Phúc

 

 

Thôn Nam

 

 

Thôn Tây A

 

2

Xã Điềm He

 

 

Thôn Bản Lải

 

 

Thôn Nà Bung

 

 

Thôn Nà Súng

 

 

Thôn Khun Pàu

 

 

Thôn Thống nhất

 

3

Xã Hữu Lễ

 

 

Thôn Bản Chặng

 

 

Thôn Bản Só

 

 

Thôn Nà Lùng

 

4

Thị trấn Văn Quan

 

 

Phố Nà Lộc

 

 

DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã, thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng: 66 thôn

 

I

HUYỆN LẠNG GIANG

 

1

Xã Hương Sơn

 

 

Thôn Khuân Giàn

 

 

Thôn Hèo

 

II

HUYỆN SƠN ĐỘNG

 

1

Thị trấn An Châu

 

 

Tổ dân phCại

 

 

Tổ dân phố Đình

 

 

Tổ dân phố Hạ 1

 

 

Tổ dân phố Phe

 

 

Tổ dân phố Lừa

 

 

Tổ dân phố Lốt

 

 

Tổ dân phố Ké

 

 

Tổ dân phố Mỏ

 

2

Xã Tuấn Đạo

 

 

Thôn Tuấn Sơn

 

 

Thôn Đông Bảo Tuấn

 

 

Thôn Am Hà

 

 

Thôn Nam Bồng

 

 

Thôn Mùng

 

3

Xã Long Sơn

 

 

Thôn Tàu

 

 

Thôn Thượng

 

 

Thôn Đng

 

III

HUYỆN LỤC NGẠN

 

1

Xã Tân Lập

 

 

Thôn Đồng Con 1

 

 

Thôn Tân Tiến

 

 

Thôn Hòa Trong

 

 

Thôn Hòa Thịnh

 

 

Thôn Đồng Tâm

 

 

Thôn Cà Phê

 

2

Xã Kim Sơn

 

 

Thôn Đồng Phúc

 

 

Thôn Đồng Láy

 

3

Xã Biên Sơn

 

 

Thôn Đức Thng

 

4

Xã Thanh Hải

 

 

Thôn Khuân Rẽo

 

5

Xã Kiên Thành

 

 

Thôn Cai Lé

 

6

Xã Tân Hoa

 

 

Thôn Khuân Lương

 

 

Thôn Xóm Cũ

 

 

Thôn Vặt Ngoài

 

IV

HUYỆN LỤC NAM

 

1

Xã Trường Giang

 

 

Thôn Tòng Lệnh 3

 

 

Thôn An Phúc

 

 

Thôn Đồng Chè