|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 589/QĐ-UBND 2021 Đề án cho vay vốn tạo việc làm việc làm Lạng Sơn
Số hiệu:
|
589/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
589/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 09 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỀ ÁN CHO VAY VỐN TẠO VIỆC LÀM,
DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ỦY THÁC QUA NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người
nghèo và các đối tượng chính sách khác;
Căn cứ Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày
23/9/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết
định số 401/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai Chỉ thị
số 40-CT/TW, ngày 22/11/2014 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội;
Căn cứ
Thông tư số 11/2017/TT-BTC ngày 08/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng
Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác;
Căn cứ Công
văn số 8055/NHCS-TDSV ngày 30/10/2019 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã
hội hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc
làm;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 27/TTr-SLĐTBXH
ngày 26/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án cho
vay vốn tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội giai đoạn 2021 - 2030 (có Đề
án chi tiết kèm theo Quyết định).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Chi
nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
các Phòng: KGVX, THNC, KT, THCB;
- Lưu VT, KGVX(NCD).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC 01
KẾT QUẢ CHO VAY VỐN TẠO VIỆC LÀM, DUY
TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Năm
|
Doanh số cho vay
|
Doanh số thu nợ
|
Dư nợ đến 31/12 hằng năm
|
Dư nợ tăng, giảm so năm trước
|
Dư nợ bình quân/lao động
|
Số lượt lao động
|
Số tiền
|
Số lao động dư nợ
|
Tổng số
|
Tr.đó: NQH
|
Tr.đó: nợ khoanh
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
2015
|
886
|
28,288
|
28,127
|
3,718
|
71,005
|
966
|
1.36
|
112
|
0.16
|
163
|
19.1
|
2016
|
909
|
24,949
|
22,842
|
3,461
|
73,062
|
645
|
0.88
|
85
|
0.12
|
2,057
|
21.1
|
2017
|
1,235
|
32,454
|
29,346
|
3,195
|
76,169
|
71
|
0.09
|
4
|
0.01
|
3,107
|
23.8
|
2018
|
2,534
|
81,500
|
41,546
|
3,874
|
116,093
|
37
|
0.03
|
51
|
0.04
|
39,924
|
30.0
|
2019
|
2,109
|
81,753
|
52,683
|
4,089
|
145,074
|
296
|
0.20
|
14
|
0.01
|
28,981
|
35.5
|
2020
|
2,466
|
95,052
|
76,296
|
4,348
|
163,750
|
260
|
0.16
|
84
|
0.05
|
18,676
|
37.7
|
Tổng cộng
|
9,253
|
315,708
|
222,713
|
|
|
|
|
|
|
92,745
|
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP NHU CẦU VAY VỐN TẠO VIỆC LÀM,
DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
(Kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Năm
|
Tổng số lao động có nhu cầu vay vốn tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm
|
Trong đó
|
Tổng nhu cầu vốn cho vay tạo việc làm, duy trì và mở
rộng việc làm
|
Trong đó: Nhu cầu vốn tăng thêm so với năm trước
|
Số lao động có nhu cầu duy trì việc làm
|
Số lao động có nhu cầu tạo việc làm mới
|
2021
|
6,204
|
4,599
|
1,605
|
270,074
|
65,000
|
2022
|
6,814
|
5,134
|
1,680
|
340,074
|
70,000
|
2023
|
7,415
|
5,694
|
1,721
|
410,074
|
70,000
|
2024
|
8,080
|
6,268
|
1,812
|
484,074
|
74,000
|
2025
|
8,822
|
6,872
|
1,950
|
562,074
|
78,000
|
2026
|
9,482
|
7,522
|
1,960
|
642,074
|
80,000
|
2027
|
10,145
|
8,175
|
1,970
|
728,074
|
86,000
|
2028
|
10,842
|
8,832
|
2,010
|
815,074
|
87,000
|
2029
|
11,602
|
9,502
|
2,100
|
908,074
|
93,000
|
2030
|
12,412
|
10,202
|
2,210
|
1,008,074
|
100,000
|
Tổng cộng
|
91,816
|
72,798
|
19,018
|
6,167,745
|
803,000
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHUYỂN SANG NHCSXH HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2020
|
Giai đoạn 2021-2030
|
Trong đó: Vốn bổ sung hàng
năm
|
Tổng số vốn đến cuối giai
đoạn
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
2026
|
2027
|
2028
|
2029
|
2030
|
1
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
52,215
|
35,900
|
3,900
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
88,115
|
Tr.đó: - Cho vay HN, HCN (30%)
|
15,665
|
10,770
|
1,170
|
900
|
900
|
900
|
900
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
26,435
|
- Cho vay GQVL (70%)*
|
36,551
|
25,130
|
2,730
|
2,100
|
2,100
|
2,100
|
2,100
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
61,681
|
2
|
Thành phố Lạng Sơn
|
2,451
|
10,750
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
1,300
|
1,350
|
13,201
|
3
|
Huyện Cao Lộc
|
2,740
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,490
|
4
|
Huyện Lộc Bình
|
2,568
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,318
|
5
|
Huyện Đình Lập
|
1,601
|
7,750
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
850
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
9,351
|
6
|
Huyện Văn Lãng
|
2,821
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,571
|
7
|
Huyện Tràng Định
|
1,986
|
8,750
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
10,736
|
8
|
Huyện Văn Quan
|
2,228
|
8,750
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
10,978
|
9
|
Huyện Bình Gia
|
1,686
|
7,750
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
850
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
9,436
|
10
|
Huyện Bắc Sơn
|
2,973
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,723
|
11
|
Huyện Chi Lăng
|
2,597
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,347
|
12
|
Huyện Hữu Lũng
|
2,187
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
11,937
|
Tổng cộng (I+II)
|
78,053
|
138,150
|
10,000
|
10,200
|
11,300
|
12,400
|
13,500
|
15,050
|
15,600
|
16,150
|
16,700
|
17,250
|
216,203
|
*Công văn số 1110/VP-KGVX
ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh quy định: nguồn vốn ngân sách tỉnh được sử dụng
70% cho vay tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm.
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN CHO
VAY TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM THỰC HIỆN QUA NHCSXH GIAI ĐOẠN
2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2020
|
Giai đoạn 2021-2030
|
Trong đó: Vốn bổ sung hàng
năm
|
Tổng số vốn đến cuối giai
đoạn
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
2026
|
2027
|
2028
|
2029
|
2030
|
1
|
Quỹ quốc gia về việc làm
|
58,500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,500
|
2
|
Hội đoàn thể, LĐLĐ, LMHTX
|
6,100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,100
|
3
|
Vốn NHCSXH huy động
|
37,900
|
138,150
|
10,000
|
10,200
|
11,300
|
12,400
|
13,500
|
15,050
|
15,600
|
16,150
|
16,700
|
17,250
|
176,050
|
4
|
NSĐP ủy thác sang NHCSXH
|
62,389
|
127,380
|
8,830
|
9,300
|
10,400
|
11,500
|
12,600
|
13,850
|
14,400
|
14,950
|
15,500
|
16,050
|
189,769
|
-
|
Tỉnh Lạng Sơn*
|
36,551
|
25,130
|
2,730
|
2,100
|
2,100
|
2,100
|
2,100
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
61,681
|
-
|
Thành phố Lạng Sơn
|
2,451
|
10,750
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
1,300
|
1,350
|
13,201
|
-
|
Huyện Cao Lộc
|
2,740
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,490
|
-
|
Huyện Lộc Bình
|
2,568
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,318
|
-
|
Huyện Đình Lập
|
1,601
|
7,750
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
850
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
9,351
|
-
|
Huyện Văn Lãng
|
2,821
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,571
|
-
|
Huyện Tràng Định
|
1,986
|
8,750
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
10,736
|
-
|
Huyện Văn Quan
|
2,228
|
8,750
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
10,978
|
-
|
Huyện Bình Gia
|
1,686
|
7,750
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
850
|
900
|
950
|
1,000
|
1,050
|
9,436
|
-
|
Huyện Bắc Sơn
|
2,973
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,723
|
-
|
Huyện Chi Lăng
|
2,597
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
12,347
|
-
|
Huyện Hữu Lũng
|
2,187
|
9,750
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1,000
|
1,050
|
1,100
|
1,150
|
1,200
|
1,250
|
11,937
|
5
|
Phần lãi nhập gốc hàng năm theo Quy chế 64
|
|
24,070
|
1,200
|
1,400
|
1,640
|
1,900
|
2,200
|
2,520
|
2,880
|
3,170
|
3,400
|
3,760
|
24,070
|
Tổng cộng
|
164,889
|
289,600
|
20,030
|
20,900
|
23,340
|
25,800
|
28,300
|
31,420
|
32,880
|
34,270
|
35,600
|
37,060
|
454,489
|
* Nguồn vốn ngân sách tỉnh cho vay tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc
làm bằng 70% tổng nguồn vốn ngân sách tỉnh chuyển sang NHCSXH
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH CHO VAY VỐN TẠO VIỆC LÀM, DUY
TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
(Kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm
|
Nguồn vốn bổ sung hàng năm cho vay tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm
|
Doanh số cho vay
|
Doanh số thu nợ (ước bằng 50% dư nợ)
|
Dư nợ cuối năm
|
Số tiền
|
Số lao động được vay vốn (mức vay bình quân 40 triệu đồng/lao động)
|
Năm 2021
|
20,030
|
102,474
|
2,562
|
82,444
|
184,919
|
Năm 2022
|
20,900
|
113,359
|
2,834
|
92,459
|
205,819
|
Năm 2023
|
23,340
|
126,249
|
3,156
|
102,909
|
229,159
|
Năm 2024
|
25,800
|
140,379
|
3,509
|
114,579
|
254,959
|
Năm 2025
|
28,300
|
155,779
|
3,894
|
127,479
|
283,259
|
Năm 2026
|
31,420
|
173,049
|
4,326
|
141,629
|
314,679
|
Năm 2027
|
32,880
|
190,219
|
4,755
|
157,339
|
347,559
|
Năm 2028
|
34,270
|
208,049
|
5,201
|
173,779
|
381,829
|
Năm 2029
|
35,600
|
226,514
|
5,663
|
190,914
|
417,429
|
Năm 2030
|
37,060
|
245,774
|
6,144
|
208,714
|
454,489
|
Tổng giai đoạn
|
289,600
|
1,681,848
|
42,046
|
1,392,248
|
|
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án cho vay vốn tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 589/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 về Đề án cho vay vốn tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|