ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1254/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương,
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1118/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1172/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 6
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
1. Thủ tục
hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư
phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt.
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất
vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu
tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC
ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án
đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt.
2. PHẠM
VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU
VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện và người lái
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG
QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Quyết định số
13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
- Thông tư số 02/2016/TT-BTC
ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức
tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5
Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất
vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục
vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận của
chính quyền địa phương nơi thực hiện dự án;
|
x
|
|
- Văn bản phê duyệt của cơ
quan có thẩm quyền về dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định;
|
x
|
|
- Hợp đồng tín dụng;
|
x
|
|
|
- Bảng kê dư nợ vay, lãi vay
và chứng từ hoặc các giấy tờ tương đương có xác nhận của tổ chức tín dụng xác
định chủ dự án có vay vốn tại tổ chức tín dụng, khoản nợ trong hạn và sử dụng
vốn vay đúng mục đích để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ
tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
|
x
|
|
|
- Bảng kê hoặc bảng tính số
tiền lãi đề nghị được hỗ trợ.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 25 ngày
(200 giờ) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
- thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ
trợ, số tiền hỗ trợ và tổng hợp, lấy ý kiến của Sở Tài chính trước khi trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ,
thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án.
- Xây dựng tờ trình trình
UBND tỉnh ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời
gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
104 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Tờ trình trình UBND tỉnh.
|
Ban Giám đốc Sở
|
06 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quét ký số
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3;
|
Bước 8
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị của Sở Giao thông vận tải, căn cứ kết
quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định về danh sách dự
án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án, gửi
cho các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Kho Bạc nhà nước và công bố công khai.
|
UBND tỉnh
|
80 giờ (10 ngày)
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục
6
|
Bước 9
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất
vay vốn
|
2
|
BM05/QT- QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
3
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
4
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
5
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
6
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
7
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ
LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu Đơn
(Dành cho chủ dự án là tổ chức, doanh nghiệp)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày ... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN
Do
thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt
Kính gửi:
|
- Sở Giao thông vận tải tỉnh ...
- Sở Tài chính tỉnh ...........
|
Tên đơn vị:
Người đại diện theo pháp luật:
Số chứng minh nhân dân:
................ cấp ngày ............. do công an ................. cấp.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
......................................................................
Nơi ở hiện tại:
....................................................................................................
Là chủ dự án(1)..................
tại(2):.................. đã được(3)..................
phê duyệt dự án.
(5)......... đã vay
vốn tại(4) .........số tiền là .........để thực hiện dự án(1) ..................
Căn cứ Quyết định số
13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, (5) ....
đề nghị được hỗ trợ số tiền: ............ triệu đồng cho năm...
Tên đơn vị thụ hưởng: ...
Số tài khoản ... tại ngân
hàng/Kho bạc...
(5) ...... xin cam kết
đảm bảo các quy định hiện hành trong kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt và cam kết nếu không tiếp tục thực hiện dự án .... (5) ......
sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ lãi suất vay vốn và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về cam kết của mình.
XÁC NHẬN CỦA
CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG
(Chức danh, ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, đóng dấu)
|
(1) Tên dự án đầu tư phương tiện,
đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
(2) Địa bàn nơi thực hiện dự án
(3) Tên cấp có thẩm quyền phê duyệt
dự án
(4) Tên tổ chức tín dụng
(5) Tên đơn vị
(Dành cho chủ dự án là cá nhân)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày ... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN
Do thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết
cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
Kính gửi:
|
- Sở Giao thông vận tải tỉnh ...
- Sở Tài chính tỉnh ...........
|
Tôi tên là:
Số chứng minh nhân dân:
............... cấp ngày .............. do công an .................. cấp.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
......................................................................
Nơi ở hiện tại:
....................................................................................................
Là chủ dự án(1)..................
tại(2):.................. đã được(3)..................
phê duyệt dự án. Tôi đã vay vốn tại(4) .........số tiền là
.........để thực hiện dự án(1) ..................
Căn cứ Quyết định số
13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, tôi làm đơn
này đề nghị được hỗ trợ số tiền: ............ triệu đồng cho năm...
Tên người thụ hưởng: ...
Số tài khoản ... tại ngân
hàng/Kho bạc...
Tôi xin cam kết đảm bảo các quy
định hiện hành trong kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và
cam kết nếu không tiếp tục thực hiện dự án .... tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã
nhận hỗ trợ lãi suất vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của
mình.
XÁC NHẬN CỦA
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Chức danh, ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký tên, đóng dấu)
|
(1) Tên dự án đầu tư phương tiện,
đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
(2) Địa bàn nơi thực hiện dự án
(3) Tên cấp có thẩm quyền phê
duyệt dự án
(4) Tên tổ chức tín dụng