THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
--------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 11/2020/TT-BTTTT
|
Hanoi, May 14, 2020
|
CIRCULAR
LIST OF POTENTIALLY UNSAFE
COMMODITIES UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF INFORMATION AND
COMMUNICATIONS
Pursuant
to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant
to the Law on Telecommunications dated November 23, 2009;
Pursuant
to the Law on Radio Frequencies dated November 23, 2009;
Pursuant
to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant
to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008
elaborating the Law on Quality of Products and Goods, Government’s Decree No.
74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the
Government's Decree No. 132/2008/ND-CP;
Pursuant
to the Government's Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining
functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of
Information and Communications;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The
Minister of Information and Communications hereby promulgates a Circular on the
list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of
Information and Communications.
Article 1. Scope
1. This
Circular provides for the list of potentially unsafe commodities under the
management of the Ministry of Information and Communications (hereinafter
referred to as “the List of category 2 commodities”) and rules for management
of quality of category 2 commodities.
2. This
Circular only applies to commodities whose descriptions are provided in the
List of category 2 commodities.
Article 2. Regulated entities
This
Circular applies to:
1.
Organizations and individuals involved in production and sale of commodities on
the List of category 2 commodities in Vietnam.
2.
Organizations and individuals whose activities involve management of quality of
commodities on the List of category 2 commodities in Vietnam.
Article 3. List of category 2 commodities
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) “The
list of information technology and communications commodities subject to
certification and declaration of conformity” is provided in the Appendix I
hereof.
b) “The
list of information technology and communications commodities subject to
declaration of conformity” is provided in the Appendix II hereof.
2. The
Ministry of Information and Communications shall review and modify the list of
group 2 commodities from time to time to make it conformable with the State’s
management policy.
Article 4. Rules for management of category 2 commodities
1.
Quality of commodities on the List of category 2 commodities shall be managed
in accordance with regulations of the Ministry of Information and
Communications on certification and declaration of conformity and inspection of
quality of information technology and communications commodities, and
respective technical regulations.
2. If
part of a commodity on the List of category 2 commodities is another commodity
on the same List, it is required to certify and declare conformity with
technical regulations applicable to such commodity.
3.
Commodities on the List of category 2 commodities are governed by two or more
national technical regulations, certification and declaration of conformity
shall be carried out according to such technical regulations.
4. If
provisions of a technical regulation on conformity certification that has been
promulgated before the effective date of this Circular are different from those
of this Circular, regulations of this Circular shall prevail.
5. In the
cases where any of the technical regulations specified in the List of group 2
commodities is amended or replaced, the newest one shall apply.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This
Circular comes into force from July 01, 2020 and supersedes the Circular No.
05/2019/TT-BTTTT dated July 09, 2019 of the Minister of Information and
Communications.
2. The
certificate of conformity or notification of receipt of declaration of
conformity that was issued before the effective date of this Circular and
remains effective shall continue to be used until the effective date of a new
technical regulation replacing the technical regulation or standard specified
in such certificate of conformity or notification of receipt of declaration of
conformity.
Article 6. Implementary organization
1. Chief
of Office, Director of Department of Science and Technology, heads of
affiliates of the Ministry of Information and Communications and relevant
organizations and individuals are responsible for the implementation of this
Circular.
2. During
the application of technical regulations and measurement and testing,
organizations and individuals shall promptly report difficulties and follow the
guidelines laid down by the Department of Science and Technology (affiliated to
the Ministry of Information and Communications).
3. The
Ministry of Information and Communications shall cooperate with the General
Department of Customs (affiliated to the Ministry of Finance) in resolving any
issue that arises from assigning HS codes to imports that are potentially
unsafe commodities within the scope of this Circular./.
THE MINISTER
Nguyen Manh Hung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX I
LIST OF INFORMATION TECHNOLOGY
AND COMMUNICATIONS COMMODITIES SUBJECT TO CERTIFICATION AND DECLARATION OF
CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 11/2020/TT-BTTTT dated May 14, 2020 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
1
Radio telecommunications terminal equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DECT
cordless telephone equipment (subscriber extension type)
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
22:2010/BTTTT
QCVN
113:2017/BTTTT(*)
8517.11.00
A line telephone
set consisting of a base (base station) attaching one or more cordless mobile
phones (handsets) using DECT technology. The handset connected to a fixed
network via a base station is a telephone landline that routes telephone
calls to the fixed network.
1.2
Land
mobile communication terminal equipment
1.2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
12:2015/BTTTT
QCVN
86:2019/BTTTT (*)
QCVN
101:2016/BTTTT (*)
8517.12.00
A
telephone or mobile terminal using GSM technology (2G network), whether or
not integrated with one or more of the following functions:
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
-
E-UTRA FDD mobile terminal;
- 5G
mobile communications terminal;
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Short-range radio transmission and transmission – reception.
1.2.2
W-CDMA
FDD mobile terminal
QCVN
15:2015/BTTTT
QCVN
86:2019/BTTTT (*)
QCVN
101:2016/BTTTT (*)
8517.12.00
A
telephone or mobile terminal using W-CDMA FDD technology (3G network),
whether or not integrated with one or more of the following functions:
- GSM
mobile terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G
mobile communications terminal;
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
-
Accessing 5 GHz radio frequency band;
-
Short-range radio transmission and transmission – reception.
1.2.3
E-UTRA
FDD mobile terminal
QCVN
117:2018/BTTTT
QCVN
86:2019/BTTTT (*)
QCVN
101:2016/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
telephone or mobile terminal using E-UTRA FDD technology (4G/LTE network),
whether or not integrated with one or more of the following functions:
- GSM
mobile terminal;
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
- 5G
mobile communications terminal;
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
-
Accessing 5 GHz radio frequency band;
-
Short-range radio transmission and transmission – reception.
1.2.4
5G
mobile communications terminal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
A
telephone or mobile terminal using the fifth generation of mobile technology
(5G network), whether or not integrated with one or more of the following
functions:
- GSM
mobile terminal;
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
-
E-UTRA FDD mobile terminal;
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
-
Accessing 5 GHz radio frequency band;
-
Short-range radio transmission and transmission – reception.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and transceivers operating in the
frequency range between 9 kHz and 400 GHz and having effective radiated power
of 60 mW or more
2.1
Radio transmitters
and transceivers for use in land mobile and fixed services
2.1.1
GSM
base station
QC VN
41:2016/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
A base
transceiver station (BTS) in a GSM cellular network (2G network), whether or
not integrated with one or more of the following functions:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
E-UTRA FDD base station;
- 5G
base station.
2.1.2
W-CDMA
FDD base station
QCVN
16:2018/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
A base
transceiver station (BTS) in a W-CDMA FDD cellular network (3G network),
whether or not integrated with one or more of the following functions:
- GSM
base station;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G
base station.
2.1.3
E-UTRA FDD
base station
QCVN
110:2017/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
A base
transceiver station (BTS) in an E-UTRA FDD cellular network (4G/LTE network),
whether or not integrated with integrated with one or more of the following
functions:
- GSM
base station;
-
W-CDMA FDD base station;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.4
Land
mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for
analogue speech
QCVN
37:2018/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile
hand-held radio angle-modulated equipment with an integral antenna, intended
primarily for analogue speech and operating in the frequency range between 30
MHz and 1000 MHz with channel separations of 12,5 kHz and 25 kHz.
2.1.5
Land
mobile radio equipment having an antenna connector intended for the
transmission of data (and speech)
QCVN
42:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digital
radio equipment, and combined analogue and digital radio equipment using an integral
antenna and intended for the transmission of data and/or speech, including:
8517.61.00
- Base
station (fitted with an antenna socket and intended for use in a fixed
location);
8517.12.00
- Mobile
station (fitted with an antenna socket, normally used in a vehicle or as a
transportable station) or handportable station intended for the transmission
of data and/or speech.
2.1.6
Land
mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for
analogue speech
QCVN
43:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stations
in the angle modulation systems for use in the land mobile service, operating
in the frequency range between 30 MHz and 1000 MHz with channel separations
of 12,5 kHz and 25 kHz and intended for speech, including:
8517.61.00
- Base
station (fitted with an antenna socket);
8517.12.00
-
Mobile station (fitted with an antenna socket);
8517.12.00
- Handportable
stations fitted with an antenna socket; or without an external antenna socket
(integral antenna equipment) but fitted with a permanent internal or a
temporary internal 50 Ω RF connector which allows access to the transmitter
output and the receiver input.
2.1.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
44:2018/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile
radio equipment using constant envelope angle modulation, operating in the
frequency range between 30 MHz and 1 GHz with channel separations of 12,5 kHz
and 25 kHz, and including digital hand-held radio equipment or combined
analogue and digital hand-held radio equipment using an integral antenna and
intended for the transmission of data and/or speech.
2.1.8
GSM
repeater
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
W-CDMA FDD repeater;
-
E-ULTRA FDD repeater;
- 5G
repeater.
2.1.9
W-CDMA
FDD repeater
QCVN
66:2018/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
Radio
equipment capable of receiving and transmitting W-CDMA FDD cellular network
signals (3G), whether or not integrated with one or more of the following
functions:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
E-ULTRA FDD repeater;
- 5G
repeater.
2.1.10
E-ULTRA
FDD repeater
QCVN
111:2017/BTTTT
QCVN
103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
Radio
equipment capable of receiving and transmitting E-ULTRA FDD cellular network
signals (4G/LTE), whether or not integrated with one or more of the following
functions:
- GSM
repeater;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G
repeater.
2.1.11
5G
mobile communications base station
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.61.00
Base
station of a 5G mobile network, whether or not integrated with one or more of
the following functions:
- GSM
base station;
-
W-CDMA FDD base station;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.12
5G
repeater
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
Equipment
capable of receiving and transmitting 5G network signals, whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- GSM
repeater;
-
W-CDMA FDD repeater;
-
E-ULTRA FDD repeater.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters
and transceivers used in television broadcasting
2.2.1
Second
generation terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter
QCVN
77:2013/BTTTT
8525.50.00
Transmitting
equipment for the terrestrial digital television broadcasting service DVB-T2,
with 8 MHz RF channel.
2.3
Radio
transmitters and transceivers used in sound broadcasting
2.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
29:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting
equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service
operating in the medium wave band (from 526,5 kHz to 1606,5 kHz) and short
wave band (from 3,2 MHz to 26,1 MHz).
2.3.2
Transmitting
equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service
QCVN
30:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting
equipment for frequency modulated (FM) sound broadcasting service operating
in both Monophonic and Stereophonic operating in the frequency range 68 MHz
to 108 MHz.
2.3.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
70:2013/BTTTT
8525.50.00
Frequency
modulated (FM) radio sound transmitting equipment operating in Monophonic
operating in the frequency band 54 MHz to 68 MHz.
2.4
Radar
equipment
2.4.1
Radar
equipment (except that used on sea going vessels and that of a short-range
radio transmitter and transceiver)
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.90
All kinds
of radar equipment, ground based, or installed in civil aircraft, except that
used on sea going vessels and that of a short-range radio transmitter and
transceiver.
2.5
Digital
microwave transmission equipment
2.5.1
Digital
microwave radio equipment
- For
point-to-point radio equipment operating in the frequency range between 1,4
GHz and 55 GHz:
QCVN
53:2017/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
Transmission
apparatus incorporating reception apparatus using digital microwave
technology.
3
Short-range radio transmitters and transceivers (**)
3.1
Non-specific
short-range radio transmitters and transceivers
- For
equipment operating in the frequency range between 9 kHz and 25 MHz:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 25 MHz and 1 GHz:
QCVN
73:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 1 GHz and 40 GHz:
QCVN
74:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT(*)
8525.50.00
Personal
FM radio
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.69
Equipment
fitted with an external antenna connector and/or integral antenna, and
intended for transmission or reception of audio, images or other data; including
equipment using active NFC (Near Field Communication) technology
3.2
Radio
equipment operating in the 2,4 GHz band and using spread spectrum modulation
techniques, and having an equivalent isotropically radiated power of at least
60 mW
- For
equipment having an equivalent isotropically radiated power of from 60 mW to
100 mW:
QCVN
54:2011/BTTTT
QCVN
112:2017/BTTTT (*)
- For
equipment having an equivalent isotropically radiated power of more than 100
mW:
QCVN
47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.51
A WiFi
transceiver in the 2,4 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi
transmitter) having an equivalent isotropically radiated power of at least 60
mW, whether or not integrated with one or more of the following functions:
-
Accessing 5 GHz radio frequency band;
- GSM
mobile terminal;
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
-
E-UTRA FDD (4G/LTE) mobile terminal;
- 5G
mobile communications terminal;
- Other
short-range radio equipment.
8525.80.40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8802.20.90
UAV/Drone
(a remote-controlled flying device equipped with television camera, digital
camera and video camera recorder) using remote control technology, transmitting
images in the 2,4 GHz band using spread spectrum modulation techniques and
having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
3.3
Radio
access equipment operating in the 5 GHz band and having equivalent
isotropically radiated power of at least 60 mW
QCVN
65:2013/BTTTT
QCVN
112:2017/BTTTT (*)
8517.62.51
A WiFi
transceiver in the 5 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi
transmitter) having an equivalent isotropically radiated power of at least 60
mW, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
-
E-UTRA FDD (4G/LTE) mobile terminal;
- 5G
mobile communications terminal;
- Other
short-range radio equipment.
8525.80.40
Flycam
(television cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on
flying devices) using remote control technology, transmitting images in the 5
GHz band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent
isotropically radiated power of at least 60 mW.
8802.20.90
UAV/Drone
(a remote-controlled flying device equipped with television camera, digital
camera and video camera recorder) using remote control technology,
transmitting images in the 5 GHz band using spread spectrum modulation
techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least
60 mW.
3.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For
equipment operating in the frequency range between 24 GHz and 24,25 GHz:
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 76 GHz and 81 GHz:
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8526.10.10
Short-range
radar equipment intended for intended for transport and traffic telematics
applications (road or rail traffic) such as cruise control, protection,
warning, and avoiding collisions between vehicles and other surrounding
objects.
.
3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For
equipment operating in the frequency range between 9 kHz and 25 MHz:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 25 MHz and 1 GHz:
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
Equipment
including sensors and control systems which are connected to each other via a
radio interface for radio alarm and detection purposes
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For
equipment operating in the frequency range between 9 kHz and 25 MHz:
QCVN
55:2011/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 25 MHz and 1 GHz:
QCVN
73:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 1 GHz and 40 GHz:
QCVN
74:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Device using
radio waves to control models, and for control in the industrial and civil
sectors.
3.7
Radio
Frequency Identification (RFID) equipment
- For
equipment operating in the frequency range between 9 kHz and 25 MHz:
QCVN
55:2011/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range between 25 MHz and 1 GHz:
QCVN
73:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
74:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
Equipment
using radio waves to automatically identify, track and manage goods, people,
animals and other applications and including two separate units which are
connected to each other via a radio interface:
- Radio
Frequency Tag attached to the object to be identified; only applicable to the
types of tag with a power source.
- Radio
Frequency Reader (RF reader) intended for activating the RF tag and
transmitting the information received from the RF tag to the data processing
system.
3.8
Non-stop
electronic toll collection system applying RFID
QCVN
47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
The
non-stop electronic toll collection system applying RFID operating in the
frequency range between 920 MHz and 923 MHz with a radiated power of more
than 500 mW ERP and including two separate units which are connected to each
other via a radio interface:
- Radio
Frequency Tag attached to the object to be identified; only applicable to the
tag with a power source.
- Radio
Frequency Reader (RF reader) intended for activating the RF tag and
transmitting the information received from the RF tag to the data processing
system.
3.9
Cordless
audio devices in the range 25 MHz to 2000 MHz
QCVN
91:2015/BTTTT
8518.10.11
8518.10.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cordless
microphones in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.21.10
8518.21.90
8518.22.10
8518.22.90
8518.29.20
8518.29.90
Cordless
loudspeakers in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cordless
headphones in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.51
8518.30.59
8518.30.90
Cordless
combined microphone/loudspeaker in the range 25 MHz to 2000 MHz
3.10
Ultra
Wide Band (UWB) communications device
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
94:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Devices
utilizing Ultra Wide Band (UWB) technologies, intended for fixed (indoor
only), mobile or portable applications and including:
-
Stand-alone radio equipment with or without its own control provisions;
-
Plug-in radio devices intended for use with, or within, a variety of host
systems, e.g. personal computers, hand-held terminals, etc.;
-
Plug-in radio devices intended for use within combined equipment, e.g. cable
modems, set-top boxes, access points, etc.;
-
Combined equipment or a combination of a plug-in radio device and a specific
type of host equipment;
-
Equipment for use in road and rail vehicles.
3.11
Other
short-range radio transmitters and transceivers
- For
equipment operating in the frequency range between 9 kHz and 40 GHz:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
96:2015/BTTTT (*)
- For
equipment operating in the frequency range of more than 40 GHz:
QCVN
18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
8526.10.10
8526.10.90
8526.92.00
-
Short-range radio transmitters and transceivers not included in section 3 of
the List in the Appendix I hereof and section 5 of the List in the Appendix
II hereof;
-
Short-range radio transmitters and transceivers that have been included in section
3 of the List in the Appendix I hereof and section 5 of the List in the
Appendix II hereof but do not fall within the scope of the respective
technical regulations applied.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note:
Certification and declaration of conformity of the commodities provided in the
Appendix I in some cases:
(*)
Regarding these regulations, the certification of conformity of the commodities
herein is optional but the declaration of conformity thereof is compulsory in
the same way as the ones in the Appendix II hereof. Regarding QCVN
101:2016/BTTTT, it only applies to mobile phones and it is compulsory to declare
their conformity with special safety requirements specified in Article 2.6 of
the Regulation and it is not necessary to declare their conformity with the
transport requirements specified in Article 2.6.2.7 of the Regulation.
(**)
Short-range transmitters and transceivers are short-range devices specified in
the Circular No. 46/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016 of the Minister of
Information and Communications amended by the Circular No. 18/2018/TT-BTTTT
dated December 20, 2018 of the Minister of Information and Communications.
Short-range transmitters and transceivers exclude receive-only radio equipment;
radio transceivers operating in the 2,4 GHz band and using spread spectrum
modulation techniques, and having an equivalent isotropically radiated power of
less than 60 mW; radio access equipment operating in the 5 GHz band and having
an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW. It is only necessary to certify and declare
conformity if the equipment meets the prescribed frequency band, technical
conditions and operational conditions.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF INFORMATION TECHNOLOGY
AND COMMUNICATIONS COMMODITIES SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 11/2020/TT-BTTTT dated May 14, 2020 of the Minister
of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under the Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
1
Information technology equipment
1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
118:2018/BTTTT
8471.41.10
Comprising
in the same housing at least a central processing unit and an input and
output unit, whether or not combined, whether or not integrated with one or
more functions:
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
-
Accessing 5 GHz radio frequency band.
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
-
E-UTRA FDD mobile terminal;
- 5G
mobile communications terminal;
-
Short-range radio transmission and transmission – reception.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Laptop and
portable computer
QCVN
118:2018/BTTTT
QCVN
101:2016/BTTTT(**)
8471.30.20
Portable
automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting
of at least a central processing unit, a keyboard and a display, whether or
not integrated with one or more functions:
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
-
Accessing 5 GHz radio frequency band;
-
W-CDMA FDD mobile terminal;
-
E-UTRA FDD mobile terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Short-range radio transmission and transmission – reception.
1.3
Tablet
QCVN
118:2018/BTTTT
QCVN
101:2016/BTTTT(**)
8471.30.90
Portable
automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting
of at least a central processing unit, a keyboard and a display (other than
laptops, notebooks and subnotebooks), whether or not integrated with one or
more functions:
- Radio
transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the
2,4 GHz band;
-
Accessing 5 GHz radio frequency band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Radio and television equipment
2.1
Set Top
Box for use in satellite television (except for DVB-S/S2 Set Top Box for use
in satellite television)
QCVN
118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
A Set
Top Box in analogue form, not having a function of interactive information
exchange.
2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Intended
for receiving and decoding Free To Air (FTA) satellite television signals
using DVB-S and/or DVB-S2 technology, supporting SDTV/HDTV, not having a
function of interactive information exchange.
2.3
Set Top
Box for use in digital cable television networks
QCVN
118:2018/BTTTT
8528.71.11
8528.71.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.71.99
Set Top
Box for use in digital cable television networks, whether or not having a function
of interactive information exchange with the service provider.
2.4
Set Top
Box for use in digital IPTV television networks
QCVN
118:2018/BTTTT
8528.71.11
8528.71.19
8528.71.91
8528.71.99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
Digital
terrestrial television DVB-T2 Set Top Box
QCVN
63:2012/BTTTT (*)
QCVN
118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Set Top
Box using DVB-T2 technology for use in digital terrestrial television, not
having a function of interactive information exchange.
2.6
Digital
receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting (iDTV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
118:2018/BTTTT
8528.72.92
8528.72.99
Digital
receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting, designed
to incorporate a video display or screen, having color, not battery operated and
not using cathode-ray tubes.
2.7
Equipment
in cabled distribution systems for television signal
QCVN
72:2013/BTTTT
8517.62.49
Equipment
in cabled distribution systems for television signals (carrier-current line
systems or digital line systems).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio communications terminal equipment
3.1
Cordless
telephone equipment (subscriber extension type)
QCVN
10:2010/BTTTT
QCVN
22:2010/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
Cordless
subscriber extensions telephone, having the transmitter power of up to 25 W,
used in the line telecommunication network intended for the transmission of
analogue speech signal and connected to the line telephone network through
the 2-wire interface (except for DECT phones). This equipment consists of two
separate units, which are connected to each other via a radio interface:
8517.11.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.11.00
-
Mobile Unit: mobile equipment fitted with either an integral antenna when
used with a desktop station or an antenna socket, for use with external
antenna when fixed in transportable stations. This unit has the same
subscriber number as the base unit and can communicate with the base unit.
4
Radio transmitters and transceivers operating in the frequency
band 9 kHz - 400 GHz and having effective radiated power of 60 mW or more
4.1
Radio
transmitters and transceivers for use in land mobile and fixed services
4.1.1
Angle-modulated
27 MHz citizen’s band radio equipment
QCVN
23:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Angle-modulated
radio equipment for use in the land mobile service, using constant envelope
angle modulation, using current bandwidths, operating in 27 MHz citizen’s
band with a channel spacing of 10 kHz, intended for speech and data
transmission, and including:
8517.61.00
Base
station (equipment fitted with an antenna socket and intended for use in a
fixed location)
8517.12.00
Mobile station
(mobile equipment fitted with an antenna socket and normally used in a
vehicle or as a transportable station) intended for the transmission of
speech and data
8517.12.00
Hand-portable
station (fitted with an antenna socket; or not fitted with an external
antenna socket) intended for speech and data transmission
4.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For
single side band amplitude modulated radio equipment having an effective
radiated power of up to 4 W ERP and double side band amplitude modulated
radio equipment having an effective radiated power of up to 1 W ERP:
QCVN
25:2011/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
- For
single side band amplitude modulated radio equipment having an effective
radiated power exceeding 4 W ERP but not exceeding 12 W ERP and double side
band amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power
exceeding 1 W ERP but not exceeding 4 W ERP:
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Analogue
radio equipment, and combined analogue and digital radio equipment, fitted
with an internal or external antenna connector, operating in 27 MHz
citizen’s band with SSB and/or DSB modulation with a channel spacing of 10
kHz, intended for speech and data transmission, and including:
8517.61.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.12.00
Mobile station
(mobile equipment fitted with an antenna socket and normally used in a
vehicle or as a transportable station) intended for speech and data
transmission
8517.62.59
Mobile
station (mobile equipment fitted with an antenna socket and normally used in
a vehicle or as a transportable station) intended for data transmission
8517.12.00
Hand-portable
station (fitted with an antenna socket; or not fitted with an external
antenna socket) intended for speech and data transmission
8517.62.59
Hand-portable
station (fitted with an antenna socket; or not fitted with an external
antenna socket) intended for data transmission
4.1.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
75:2013/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
Low
data rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use
in road transport traffic (Transmission apparatus incorporating reception
apparatus):
- With
a Radio Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an
integral antenna;
- For
data transmission only;
- At
down and up link data rate of 31.5 kbit/s;
-
Operating on radio frequencies in the 5725 to 5875 MHz band.
4.1.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
76:2013/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
High
data rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use
in road transport traffic (Transmission apparatus incorporating reception
apparatus):
- With
a Radio Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an
integral antenna;
- For
data transmission only;
- At
down and up link data rate of 1 Mbit/s;
-
Operating on radio frequencies in the 5,725 to 5,875 MHz band.
4.1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
99:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
Medium
data rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use
in road transport traffic (Transmission apparatus incorporating reception
apparatus):
- With
a Radio Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an
integral antenna;
- For
digital data transmission;
- At
down link data rate of 250 kbit/s and up link data rate of 500 kbit/s;
-
Operating on radio frequencies in the 5,725 to 5,875 GHz band.
4.1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
100:2015/BTTTT
TETRA
equipment, including:
8517.61.00
- Base
Station (BS);
8517.12.00
-
Mobile Station (MS);
-
Direct Mode Mobile Station (DM-MS);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
-
Direct Mode REPeater (DM-REP), other than the phone;
-
Direct Mode REPeater/GATEway (DM-REP/GATE), other than the phone;
-
Trunked MOde REPeater (TMO-REP), other than the phone;
8517.62.59
8517.62.69
-
Direct Mode GATEway (DM-GATE), other than the phone;
-
Portable equipment of TErrestrial Trunked Radio (TETRA) radio communications
systems, other than the phone.
4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1
VSAT
equipment (C band)
QCVN
38:2011/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
VSAT
equipment (Transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating
in C band through a geostationary satellite.
4.2.2
VSAT
equipment (Ku band)
QCVN
39:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
VSAT
equipment (Transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating
in Ku band through a geostationary satellite.
4.2.3
Mobile
Earth Stations for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems
in the Bands 1 - 3 GHz
QCVN
40:2011/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
Mobile Earth
Stations for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the
Bands 1 - 3 GHz (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
116:2017/BTTTT
8517.62.59
Mobile
Earth Stations (MES) (except for aeronautical mobile earth stations operating
in the Ku band) operating in frequency ranges of the Fixed Satellite Service
(FSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- 10,70
GHz to 11,70 GHz (space to earth);
- 12,50
GHz to 12,75 GHz (space to earth);
- 14,00
GHz to 14,25 GHz (space to earth).
4.3
Radio
transmitters and transceivers used in the maritime mobile service (including
ancillary equipment and satellite equipment)
4.3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
24:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
Transmitters,
receivers and transmitters fitted with external antenna connectors, used as
coast stations, operating in the VHF band of the maritime mobile service and
utilizing emission G3E, and where relevant G2B for DSC signaling:
8517.62.53
-
Equipment capable of analogue speech, Digital Selective Calling (DSC), or
both;
8517.62.59
-
Equipment operating in the band 156 MHz -174 MHz;
-
Equipment operating under local or remote control;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Equipment operating in Simplex, Semi-Duplex (Half Duplex) and Duplex modes;
-
Equipment which may consist of more than one unit;
-
Equipment which may be single-channel or multi-channel;
-
Equipment operating on shared radio sites;
-
Equipment operating in isolation from other radio equipment.
4.3.2
Two-way
VHF radiotelephone apparatus for fixed installation in survival craft
QCVN
26:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Two-way
VHF radiotelephone equipment, operating in the bands between 156 MHz and 174
MHz allocated to the Maritime Mobile Services and suitable for fixed
installations in survival craft in accordance with the provisions of the
Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS).
4.3.3
Inmarsat-C
ship earth station equipment
QCVN
28:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.59
Inmarsat-C
ship earth station equipment of the Global Maritime Distress and Safety System
(GMDSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.4
VHF
radiotelephone used on the survival craft
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.18.00
Portable
VHF radiotelephones operating in the bands between 156 MHz and 174 MHz and
suitable for use in survival craft and optionally, on board ships at sea.
4.3.5
Emergency
Position Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406,0 MHz to
406,1 MHz frequency band
QCVN
57:2018/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.61
Satellite
Emergency Position-Indicating Radio Beacons (EPIRB) (only used for radio
telegraphy), operating in the COSPAS-SARSAT satellite system, concerning radio
communications for the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Personal
Locator Beacon (PLB) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band
QCVN
108:2016/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.61
Satellite
Personal Locator Beacons (PLBs) (only used for radio telegraphy), operating
in the COSPAS-SARSAT satellite system. Satellite PLBs operate in the 406,0
MHz to 406,1 MHz frequency band and over the temperature ranges of:
- From
-40°C to +55°C (Class 1); or
- From
-20°C to +55°C (Class 2).
4.3.7
Digital
Selective Calling DSC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.59
Digital
Selective Calling (DSC), not telephone, operating in the MF, MF/HF and/or VHF
band in the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) and normally
used on board ships (Transmission apparatus incorporating reception
apparatus).
4.3.8
Transponders
for search and rescue radar
QCVN
60:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.59
Search
and rescue radar transponders operating in the 9200 - 9500 MHz
frequency band.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radiotelex
equipment operating in maritime MF/HF service
QCVN
62:2011/BTTTT(***)
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.59
Radiotelex
equipment for use on board ships in the Global Maritime Distress and Safety
System (GMDSS) (Transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.10
Inmarsat-F77
ship earth station equipment
QCVN
67:2013/BTTTT(***)
QCVN
119:2019/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inmarsat-F77
ship earth station (SES) equipment of the Global Maritime Distress and
Safety System (GMDSS) (Transmission apparatus incorporating reception
apparatus).
4.3.11
Shipborne
equipment of the automatic identification systems (AIS)
QCVN
68:2013/BTTTT(***)
QCVN
119:2019/BTTTT
8526.91.10
Radio
navigational aid apparatus, used in shipborne automatic identification
systems (detection of locations of ships within a certain range for the
purposes of navigation and speed control)
4.3.12
AIS
Search and Rescue Transmitter
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.62.53
AIS
Search and Rescue Transmitter (AIS SART) (transmission apparatus incorporating
reception apparatus used for telegraphy).
4.3.13
VHF
radiotelephone used on inland waterways
QCVN
51:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.18.00
VHF
radio transmitters used for telephone, operating in frequency bands allocated
to the maritime mobile service, used on inland waterways.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF
radiotelephone for the maritime mobile service
QCVN
52:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8517.18.00
VHF
transmitters used for telephone and Digital Selective Calling (DSC), fitted
with an external antenna connector and used on board ships.
4.3.15
MF and
HF radio telephone
QCVN
59:2011/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio
transmitters and receivers, for use on large ships, operating in either
Medium Frequency (MF) only or in the Medium and High Frequency (MF/HF) bands
allocated to the Maritime Mobile Service (MMS), including:
-
Single Side Band (SSB) for telephony transmission and reception (J3F);
-
Frequency Shift Keying (FSK) or SSB modulation of a keyed sub-carrier to
transmit and receive Digital Selective Calling (DSC) signals;
- Radio
equipment, not integrated with the DSC encoder or decoder, but the interfaces
with such equipment are defined.
4.3.16
UHF radio
telephone
QCVN
61:2011/BTTTT
QCVN
119-.2019/BTTTT
8517.18.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.17
Radar
equipment used on sea going vessels (****)
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
8526.10.10
8526.10.90
All
types of radar equipment installed on sea going vessels
4.4
Radio
transmitters and transceivers used in the aeronautical mobile service (including
ancillary equipment and satellite equipment)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ground-based
radio equipment for the aeronautical mobile service using amplitude
modulation in the frequency band 117,975 -137 MHz
QCVN
105:2016/BTTTT
QCVN
106:2016/BTTTT
DSB AM UHF
radio transmitters or receivers and transmitters, with channel separations of
8,33 kHz or 25 kHz intended for analogue speech intended for ACARS data
communication, including:
8517.61.00
-
Ground based stations;
8517.12.00
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Mobile stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
-
Portable stations and hand held radios for ground use.
4.4.2
Ground-based
radio equipment for the aeronautical mobile service in the frequency band
117,975-137 MHz
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
106:2016/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio
equipment for the aeronautical mobile service, operating in all or any part
of the frequency band between 117,975 and 137 MHz, including:
8517.61.00
Ground
based stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
Mobile
stations, hand held and portable stations for ground use.
4.4.3
Glidepath
equipment for radio navigation aids
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
18:2014/BTTTT
8526.91.10
Ground-based
glidepath equipment for radio navigation aids operating in the frequency band
between 328,6 and 335,4 MHz.
4.5
Radio
transmitters and transceivers used for location and telemetry (except for
those used offshore in petroleum industry)
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6
Radio
navigation aids
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
18:2014/BTTTT
8526.91.10
8526.91.90
Radio
navigation aids used for the purposes of navigation and obstruction warning
in the radionavigation-satellite service, aeronautical radionavigation
service, aeronautical radionavigation-satellite service.
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
119:2019/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.91.90
Radio
navigation aids used for the purposes of navigation and obstruction warning
in the maritime radionavigation service, maritime radionavigation-satellite
service.
4.7
Amateur
radio equipment
QCVN
56:2011/BTTTT
8517.62.59
Radio
transmitters and transceivers operating in the frequency range allotted to
the amateur radio service (allocated according to the National Radio Spectrum
Plan).
4.8
Other equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
8517.69.00
8526.10.10
8526.10.90
8526.91.10
8526.91.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio
transmitters and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz
and 400 GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more,
which have not been included in section 2 of the List in the Appendix I and
section 4 of the List in the Appendix II hereof.
- Radio
transmitters and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz
and 400 GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more,
which have been included in section 2 of the List in the Appendix I and
section 4 of the List in the Appendix II hereof but do not fall within the
scope of the respective technical regulations applied.
5
Short-range radio transmitters and transceivers (*****)
5.1
Inductive
loop
QCVN
55:2011/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT
8504.40.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A wireless
charging device using induction loop technology (electrostatic
transformation)
5.2
Telemetry
device
QCVN
73:2013/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT
8526.92.00
A
telemetry device automatically displaying or recording measurement data and controlling
functions of other devices via a radio interface
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.90
Short-range
radar equipment, operating in the frequency range between 24 GHz and 24,25
GHz, intended for positioning and distance measurement applications (not
being radar applications for road or railway transport and traffic)
5.3
Medical
Implant Communication System (MICS) and Medical Implant Test System (MITS)
QCVN
47:2015/BTTTT
QCVN
96:2015/BTTTT
8517.62.59
A short-range
radio transceiver operating in the frequency range between 401 MHz and 406
MHz, used in programmers or sensors and intended for remote data transmission
5.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN
88:2015/BTTTT
QCVN
112:2017/BTTTT
8517.62.51
Applied
to wireless access equipment operating at multiple-gigabit data rates and
intended for short-range Wireless Personal Area Networks (WPAN) or Wireless Local
Area Networks (WLAN) operating in the 60 GHz frequency range (not applied to
radio equipment operating in the 60 GHz frequency range intended for outdoor
Fixed Local Area Network Extension (FLANE) or Fixed Point-to-Point
applications).
5.5
Wireless
digital video link equipment
QCVN
92:2015/BTTTT
QCVN
93:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8525.50.00
-
Transmitter;
8525.60.00
-
Transmitter incorporating receiver.
6
Lithium batteries for portable applications
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lithium
batteries for laptops, mobile phones and tablets
QCVN
101:2016/BTTTT (**)
8507.60.90
Stand-alone
lithium batteries for mobile phones. Not applied to stand-alone lithium
batteries that are rechargeable batteries for charging mobile phones.
8507.60.10
Stand-alone
lithium batteries for laptops and tablets. Not applied to stand-alone lithium
batteries that are rechargeable batteries for charging these devices.
Note:
Certification and declaration of conformity of the commodities provided in the
Appendix II in some cases:
(*)
Regarding QCVN 63:2012/BTTTT, it is not compulsory to declare conformity of the
commodities herein with requirements and characteristics related to DVB-T; TCVN
7600:2010 is not applied.
(*)
Regarding QCVN 101:2016/BTTTT, it is only compulsory to declare conformity of
the commodities herein with special safety requirements specified in Article
2.6 of the Regulation; and it is not compulsory to declare conformity thereof
with the transport requirements specified in Article 2.6.2.7 of the Regulation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(****)
Imported radar equipment used on sea going vessels is exempted from quality
inspection as prescribed in the Government’s Resolution No. 99/NQ-CP dated
November 13, 2019, but it is still necessary to declare conformity before such
equipment is put into use.
(*****)
Short-range transmitters and transceivers are short-range devices specified in
the Circular No. 46/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016 of the Minister of
Information and Communications amended by the Circular No. 18/2018/TT-BTTTT
dated December 20, 2018 of the Minister of Information and Communications.
It is only necessary to declare conformity if the equipment meets the
prescribed frequency band, technical conditions and operational conditions.