STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Quy tắc cụ thể mặt hàng
|
|
Phần I - Động Vật Sống;
Các Sản Phẩm Từ Động Vật
|
1
|
Chương 01
|
|
|
Động vật sống
|
WO
|
2
|
Chương 02
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt
ăn được sau giết mổ
|
WO
|
|
Chương 03
|
|
|
Cá và động vật giáp xác,
động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
3
|
|
03.01
|
|
Cá sống.
|
WO
|
4
|
|
03.02
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
WO
|
5
|
|
03.03
|
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
|
WO
|
|
|
03.04
|
|
Phi-lê cá và các loại thịt
cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu
rắn (Channa spp.):
|
|
6
|
|
|
0304.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
WO
|
7
|
|
|
0304.32
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
WO
|
8
|
|
|
0304.33
|
- - Cá rô sông Nile (Lates
niloticus)
|
WO
|
9
|
|
|
0304.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh
của các loại cá khác:
|
|
10
|
|
|
0304.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
WO
|
11
|
|
|
0304.42
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước
ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
WO
|
12
|
|
|
0304.43
|
- - Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
WO
|
13
|
|
|
0304.44
|
- - Họ Cá Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
WO
|
14
|
|
|
0304.45
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO
|
15
|
|
|
0304.46
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
WO
|
16
|
|
|
0304.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
17
|
|
|
0304.51
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn
(Channa spp.)
|
WO
|
18
|
|
|
0304.52
|
- - Cá hồi
|
WO
|
19
|
|
|
0304.53
|
- - Họ cá Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
WO
|
20
|
|
|
0304.54
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO
|
21
|
|
|
0304.55
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
WO
|
22
|
|
|
0304.59
|
|
WO
|
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates
niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.):
|
|
23
|
|
|
0304.61
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
WO-AK
|
24
|
|
|
0304.62
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
WO-AK
|
25
|
|
|
0304.63
|
- - Cá rô sông Nile (Lates
niloticus)
|
WO-AK
|
26
|
|
|
0304.69
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của họ cá
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae:
|
|
27
|
|
|
0304.71
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO-AK
|
28
|
|
|
0304.72
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
WO-AK
|
29
|
|
|
0304.73
|
- - Cá tuyết
đen (Pollachius virens)
|
WO-AK
|
30
|
|
|
0304.74
|
- - Cá tuyết Meluc
(Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
WO-AK
|
31
|
|
|
0304.75
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
WO-AK
|
32
|
|
|
0304.79
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại
cá khác:
|
|
33
|
|
|
0304.81
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại
Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)
|
WO-AK
|
34
|
|
|
0304.82
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt)
(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
WO-AK
|
35
|
|
|
0304.83
|
- - Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
WO-AK
|
36
|
|
|
0304.84
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO-AK
|
37
|
|
|
0304.85
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
WO-AK
|
38
|
|
|
0304.86
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
WO-AK
|
39
|
|
|
0304.87
|
- - Cá ngừ (thuộc giống
Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
WO-AK
|
40
|
|
|
0304.89
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
41
|
|
|
0304.91
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO-AK
|
42
|
|
|
0304.92
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
WO-AK
|
43
|
|
|
0304.93
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa
spp.)
|
WO-AK
|
44
|
|
|
0304.94
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
WO-AK
|
45
|
|
|
0304.95
|
- - Họ cá Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
WO-AK
|
46
|
|
|
0304.99
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
03.05
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người.
|
|
47
|
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột
viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO
|
48
|
|
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
49
|
|
|
0305.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa
spp.)
|
WO
|
50
|
|
|
0305.32
|
- - Họ cá Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
WO
|
51
|
|
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê
cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
52
|
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại
Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)
|
WO
|
53
|
|
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
54
|
|
|
0305.43
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước
ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
WO-AK
|
55
|
|
|
0305.44
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa
spp.)
|
WO-AK
|
56
|
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
57
|
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
58
|
|
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm
khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
59
|
|
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
60
|
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
61
|
|
|
0305.63
|
- - Cá cơm ( cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
WO
|
62
|
|
|
0305.64
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn
(Channa spp.)
|
RVC 40%
|
63
|
|
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày
và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
|
64
|
|
|
0305.71
|
- - Vây cá mập
|
WO-AK
|
65
|
|
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày:
|
WO-AK
|
66
|
|
|
0305.79
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô,
bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người.
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
67
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
WO
|
68
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
69
|
|
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
WO-AK
|
70
|
|
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
WO
|
71
|
|
|
0306.16
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn
nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
WO-AK
|
72
|
|
|
0306.17
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn
khác:
|
WO-AK
|
73
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô,
bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
74
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại
tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
WO
|
75
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
WO-AK
|
76
|
|
|
0306.24
|
- - Cua, ghẹ:
|
WO
|
77
|
|
|
0306.25
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops
norvegicus)
|
WO-AK
|
78
|
|
|
0306.26
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước
lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
WO-AK
|
79
|
|
|
0306.27
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn
loại khác:
|
WO-AK
|
80
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, bao gồm bột
thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:
|
WO-AK
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín
trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật
thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
81
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO-AK
|
82
|
|
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ
hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
83
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO-AK
|
84
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Trai (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
85
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
86
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis,
Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
87
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
88
|
|
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
89
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
90
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
91
|
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
WO
|
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae,
Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae,
Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
92
|
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
93
|
|
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.):
|
|
94
|
|
|
0307.81
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
95
|
|
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột
thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
96
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
97
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
03.08
|
|
Động vật thủy sinh không xương
sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không
xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên
của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
98
|
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
99
|
|
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Nhím biển
(Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus
esculentus):
|
|
100
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
101
|
|
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
102
|
|
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
WO-AK
|
103
|
|
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
WO-AK
|
|
Chương 04
|
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim
và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và
chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
104
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
105
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên
1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
WO-AK
|
106
|
|
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
107
|
|
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên
10% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
108
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc
đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
109
|
|
04.03
|
|
Buttermilk, sữa đông và
kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc
bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ
một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của
toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc
RVC 45%
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
110
|
|
|
0404.10
|
- Whey và Whey đã cải biến,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
111
|
|
|
0404.90
|
- Loại khác
|
WO
|
112
|
|
04.05
|
|
Bơ và các chất béo khác và
các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
WO
|
|
|
04.06
|
|
Pho mát và sữa đông (curd).
|
|
113
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín
hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:
|
WO
|
114
|
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột, của tất cả các loại:
|
WO
|
115
|
|
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến, chưa
xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một
nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ
nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc
RVC 45%
|
116
|
|
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát
khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
WO
|
117
|
|
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
WO
|
118
|
|
04.07
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm,
nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
WO
|
119
|
|
04.08
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm,
đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa
thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO
|
120
|
|
04.09
|
|
Mật ong tự nhiên.
|
WO
|
121
|
|
04.10
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
WO
|
122
|
Chương 05
|
|
|
Sản phẩm gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
WO
|
|
Phần II - Các Sản Phẩm Thực
Vật
|
123
|
Chương 06
|
|
|
Cây sống và các loại cây
trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
|
WO
|
124
|
Chương 07
|
|
|
Rau và một số loại củ,
thân củ và rễ ăn được
|
WO
|
|
Chương 08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ
quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
08.01
|
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt
điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
125
|
|
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
WO
|
126
|
|
|
0801.12
|
- - Cùi dừa (cơm dừa)
|
WO
|
127
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
128
|
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
129
|
|
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO
|
|
|
|
|
- Hạt điều:
|
|
130
|
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO-AK
|
131
|
|
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO-AK
|
132
|
|
08.02
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
WO
|
133
|
|
08.03
|
|
Chuối, kể cả chuối lá,
tươi hoặc khô.
|
WO-AK
|
|
|
08.04
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa,
bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
|
134
|
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
WO
|
135
|
|
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
WO
|
136
|
|
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO-AK
|
137
|
|
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO-AK
|
138
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
WO-AK
|
139
|
|
08.05
|
|
Quả thuộc họ cam quýt,
tươi hoặc khô.
|
WO
|
140
|
|
08.06
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
WO
|
141
|
|
08.07
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu)
và đu đủ, tươi.
|
WO
|
142
|
|
08.08
|
|
Quả táo, lê và quả mộc
qua, tươi.
|
WO
|
143
|
|
08.09
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
WO
|
144
|
|
08.10
|
|
Quả khác, tươi.
|
WO
|
145
|
|
08.11
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO
|
146
|
|
08.12
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản
tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
WO
|
|
|
08.13
|
|
Quả, khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc
Chương này.
|
|
147
|
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
148
|
|
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
WO
|
149
|
|
|
0813.30
|
- Quả táo
|
WO
|
150
|
|
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
WO
|
151
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc
quả khô thuộc Chương này:
|
WO-AK
|
152
|
|
08.14
|
|
Vỏ các loại quả thuộc họ
cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc
bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung
dịch bảo quản khác.
|
WO
|
|
Chương 09
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay
và các loại gia vị
|
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa
rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất
thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
153
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê- in:
|
WO
|
154
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
155
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
156
|
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
157
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
158
|
|
09.02
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha
hương liệu.
|
WO
|
159
|
|
09.03
|
|
Chè Paragoay.
|
WO
|
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper;
quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
160
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
WO
|
161
|
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
162
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
WO
|
163
|
|
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
WO
|
164
|
|
09.05
|
|
Vani.
|
WO
|
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế.
|
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
165
|
|
|
0906.11
|
- - Quế (Cinnamomum
zeylanicum Blume)
|
WO
|
166
|
|
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
167
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC 40%
|
168
|
|
09.07
|
|
Đinh hương (cả quả, thân
và cành).
|
WO
|
169
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu
và bạch đậu khấu.
|
WO
|
170
|
|
09.09
|
|
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng
sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù
(juniper berries).
|
WO
|
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma),
lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị
khác.
|
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
171
|
|
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
WO
|
172
|
|
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
WO
|
173
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
WO
|
174
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
WO
|
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
175
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu
trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
RVC 40%
|
176
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế:
WO B. Loại khác: RVC 40%
|
177
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
WO
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt;
tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
178
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
CC
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc
bột meslin.
|
|
179
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
WO
|
180
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác:
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được
tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03
và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng
bột thô và bột viên.
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
181
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
182
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
183
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt
được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03
và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
184
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt
được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm
10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
11.04
|
|
Hạt ngũ cốc được chế biến
theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh
hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
185
|
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
CC; hoặc RVC 40%
|
186
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được
tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03
và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách
khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
187
|
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
WO
|
188
|
|
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
WO
|
189
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
WO
|
190
|
|
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng,
xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
WO
|
|
|
11.05
|
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh
lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
191
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
CC; hoặc RVC 40%
|
192
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột
viên
|
WO
|
193
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế
biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ,
củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc
Chương 8.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
|
194
|
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
CC
|
195
|
|
|
1107.20
|
- Đã rang
|
WO
|
196
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
197
|
|
11.09
|
|
Gluten lúa mì, đã hoặc
chưa làm khô.
|
WO
|
198
|
Chương 12
|
|
|
|
WO
|
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa
cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
199
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự
nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây
balsam).
|
WO
|
|
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết xuất từ
thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch,
các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu
được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất
từ thực vật:
|
|
200
|
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện:
|
WO
|
201
|
|
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
WO
|
202
|
|
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
WO
|
203
|
|
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
204
|
|
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic, muối của axit pectic
|
WO
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc,
làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
205
|
|
|
1302.31
|
- - Thạch rau câu
|
RVC 70%
|
206
|
|
|
1302.32
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc,
làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc
hạt guar
|
WO
|
207
|
|
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
208
|
Chương 14
|
|
|
Vật liệu thực vật dùng để
tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
WO
|
|
Phần III - Mỡ và dầu động
vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã
chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực
vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại
sáp động vật hoặc thực vật.
|
|
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định
khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
209
|
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần
phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
|
15.17
|
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các
phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ
mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
210
|
|
|
1517.10
|
- Margarin (trừ loại margarin
lỏng)
|
CC + RVC 40%
|
211
|
|
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
212
|
|
15.18
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực
vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun
phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong
khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu
khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
CC + RVC 40%
|
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến;
đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá
đã chế biến
|
|
Chương 16
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá
hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
|
213
|
|
16.01
|
|
Xúc xích và các sản phẩm
tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
|
RVC 40%
|
|
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
214
|
|
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được
tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1,
2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm
01.05:
|
|
215
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được
tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
216
|
|
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt
được tiêu chí WO-AK
|
217
|
|
|
1602.39
|
- - Loại khác
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được
tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
218
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và
cắt mảnh:
|
RVC 40%
|
219
|
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và
cắt mảnh:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được
tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2,
và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
220
|
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản
phẩm pha trộn:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được
tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2,
và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
221
|
|
|
1602.50
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
RVC 40%
|
222
|
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm
chế biến từ tiết động vật:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được
tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương
1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo
quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế
biến từ trứng cá.
|
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng,
nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
223
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
224
|
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích:
|
RVC 40%
|
225
|
|
|
1604.13
|
- - Từ cá sác-đin và cá trích
kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):
|
RVC 40%
|
226
|
|
|
1604.15
|
- - Từ cá thu:
|
RVC 40%
|
227
|
|
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
228
|
|
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
229
|
|
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
230
|
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo
quản cách khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo
quản cách khác:
|
|
231
|
|
|
1604.31
|
- - Trứng cá tầm muối
|
CC; hoặc RVC 40%
|
232
|
|
|
1604.32
|
- - Sản phẩm thay thế trứng
cá tầm muối
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến
hoặc bảo quản.
|
|
233
|
|
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
RVC 35%
|
|
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm pandan
(prawns):
|
|
234
|
|
|
1605.21
|
- - Không đóng hộp kín khí:
|
RVC 35%
|
235
|
|
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
RVC 35%
|
236
|
|
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
237
|
|
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
238
|
|
|
1605.51
|
- - Hàu
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
239
|
|
|
1605.52
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
240
|
|
|
1605.53
|
- - Vẹm (Mussels)
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
241
|
|
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
242
|
|
|
1605.55
|
- - Bạch tuộc
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
243
|
|
|
1605.56
|
- - Trai, sò
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
244
|
|
|
1605.57
|
- - Bào ngư
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
245
|
|
|
1605.58
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-
AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
246
|
|
|
1605.59
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-
AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Động vật thủy sinh không
xương sống khác:
|
|
247
|
|
|
1605.61
|
- - Hải sâm
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
248
|
|
|
1605.62
|
- - Nhím biển
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
249
|
|
|
1605.63
|
- - Sứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
250
|
|
|
1605.69
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 19
|
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột,
tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực
phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca
cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm
04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã
khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
251
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em,
đã đóng gói để bán lẻ:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04,
và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01
cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ
của bất kì nước thành viên nào.
|
252
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột nhào để chế
biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ
tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện
nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất
kì nước thành viên nào.
|
253
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của
Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện
nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10
và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC
40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy
từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào
|
|
|
19.04
|
|
Thực phẩm chế biến thu được
từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô);
ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác
(trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
254
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều
kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có
xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra
sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS
6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH;
hoặc RVC 40%
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh
nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh,
vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương
tự.
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế
(waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
255
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
256
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh xốp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
257
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 20
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả,
quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
258
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
CTH + RVC 60%
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc
bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không
đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại
rau:
|
|
259
|
|
|
2005.91
|
- - Măng tre
|
RVC 40%
|
260
|
|
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC
60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40%
|
261
|
|
20.06
|
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả
và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường,
ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
RVC 45%
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần
khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác,
đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
262
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu
chí WO-AK
|
263
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32,
0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện
nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt
được tiêu chí WO-AK
|
264
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp
trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
265
|
|
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
CC; hoặc RVC 40%
|
266
|
|
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
267
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
20.09
|
|
Các loại nước ép trái cây
(kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc
chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
268
|
|
|
2009.41
|
- - Với trị giá Brix không
quá 20
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí
WO-AK
|
269
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí
WO-AK
|
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc
rau khác:
|
|
270
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
CC; hoặc RVC 40%
|
271
|
|
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
272
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất
và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần
cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè
Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các
chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
273
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản
từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần
cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm
làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt
mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
|
274
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090
của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải
đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các
chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác:
CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
275
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20
và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và
nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu
và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép
thuộc nhóm 20.09.
|
|
276
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước
có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
RVC 40%
|
277
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và
1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
278
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi,
kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã
pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
279
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
280
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến
tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu
mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
281
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất
rượu vang nho hoặc rượu bã nho:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
282
|
|
|
2208.30
|
- Rượu whisky
|
CC; hoặc RVC 40%
|
283
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ
|
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và
1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và phế thải từ
ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích
hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
284
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh
không xương sống khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
285
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-
AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
286
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế
liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc
không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí
WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được
tiêu chí WO-AK
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật.
|
|
287
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
|
Chương 24
|
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu
thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
288
|
|
24.01
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến;
phế liệu lá thuốc lá.
|
WO
|
|
|
24.02
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế
lá thuốc lá.
|
|
289
|
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc
lá:
|
CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)
|
|
Phần VI - Sản phẩm của
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
|
|
Chương 29
|
|
|
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
29.21
|
|
Hợp chất chức amin.
|
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các
dẫn xuất của chúng, muối của chúng:
|
|
290
|
|
|
2921.21
|
- - Ethylenediamin và muối của
nó
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
291
|
|
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
29.22
|
|
Hợp chất amino chức oxy.
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
292
|
|
|
2922.12
|
- - Diethanolamin và muối của
chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
293
|
|
|
2922.13
|
- - Triethanolamine và muối của
chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Amino-naphtol và amino-
phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối
của chúng:
|
|
294
|
|
|
2922.41
|
- - Lysin và este của nó;
muối của chúng
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
|
29.23
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc
4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
295
|
|
|
2923.90
|
- Loại khác
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 33
|
|
|
Tinh dầu và các chất tựa
nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
33.01
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử
terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa
dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi,
trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách
hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại
tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.
|
|
296
|
|
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
CTSH; hoặc RVC 40%
|
297
|
|
|
3301.90
|
- Loại khác:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19
phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc
các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Phần VII - Nhựa và các sản
phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su
|
|
Chương 40
|
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng
cao su
|
|
|
|
40.11
|
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao
su, chưa qua sử dụng.
|
|
298
|
|
|
4011.10
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể
cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô
đua)
|
CTH + RVC 55%
|
299
|
|
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc
ô tô vận tải:
|
CTH + RVC 55%
|
300
|
|
|
4011.40
|
- Loại dùng cho xe môtô
|
CTH + RVC 55%
|
|
Phần VIII - Da sống, da
thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách
tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột
con tằm)
|
|
Chương 42
|
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc;
yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa
tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con
tằm)
|
|
|
|
42.03
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ
quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
|
|
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở
ngón và găng tay bao:
|
|
301
|
|
|
4203.21
|
- - Thiết kế đặc biệt dùng
cho thể thao
|
CC
|
|
Phần XI - Nguyên liệu dệt
và sản phẩm dệt
|
|
Chương 50
|
|
|
Tơ tằm
|
|
302
|
|
50.01
|
|
Kén tằm phù hợp dùng làm
tơ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
303
|
|
50.02
|
|
Tơ tằm thô (chưa xe).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
304
|
|
50.03
|
|
Tơ tằm phế phẩm (kể cả
kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
305
|
|
50.06
|
|
Sợi tơ tằm và sợi tách từ
phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40%
|
306
|
|
50.07
|
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm
hoặc từ phế liệu tơ tằm.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 51
|
|
|
Lông cừu, lông động vật loại
mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ
các nguyên liệu trên
|
|
307
|
|
51.01
|
|
Lông cừu, chưa chải thô
hoặc chải kỹ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
308
|
|
51.02
|
|
Lông động vật loại thô hoặc
mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
309
|
|
51.03
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái
chế.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
310
|
|
51.04
|
|
Lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn hoặc thô tái chế.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
311
|
|
51.05
|
|
Lông cừu và lông động vật
loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải
kỹ dạng từng đoạn).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
312
|
|
51.09
|
|
Sợi len lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40%
|
313
|
|
51.11
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len
lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
314
|
|
51.12
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len
lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
315
|
|
51.13
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động
vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 52
|
|
|
Bông
|
|
316
|
|
52.01
|
|
Xơ bông, chưa chải thô
hoặc chưa chải kỹ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
317
|
|
52.02
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế
liệu sợi và bông tái chế).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
318
|
|
52.03
|
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải
kỹ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
319
|
|
52.07
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã
đóng gói để bán lẻ.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 53
|
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
320
|
|
53.01
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
321
|
|
53.02
|
|
Gai dầu (Cannabis sativa
L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi;
xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
322
|
|
53.03
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt
khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
323
|
|
53.05
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai
Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác,
chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng
chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
324
|
|
53.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
325
|
|
53.10
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay
hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
326
|
|
53.11
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
|
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế
hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 54
|
|
|
Sợi filament nhân tạo; sợi
dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
|
|
327
|
|
54.01
|
|
Chỉ khâu làm từ sợi
filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
328
|
|
54.02
|
|
Sợi filament tổng hợp (trừ
chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ
mảnh dưới 67 decitex.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
329
|
|
54.03
|
|
Sợi filament tái tạo (trừ
chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh
dưới 67 decitex.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
330
|
|
54.04
|
|
Sợi monofilament tổng hợp
có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm;
sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp
có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
331
|
|
54.05
|
|
Sợi monofilament tái tạo
có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang
không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu
dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
332
|
|
54.06
|
|
Sợi filament nhân tạo (trừ
chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 55
|
|
|
Xơ sợi staple nhân tạo
|
|
333
|
|
55.01
|
|
Tô (tow) filament tổng hợp.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
334
|
|
55.02
|
|
Tô (tow) filament tái tạo.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
335
|
|
55.03
|
|
Xơ staple tổng hợp, chưa
chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
336
|
|
55.04
|
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải
thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
337
|
|
55.05
|
|
Phế liệu (kể cả phế liệu
xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
338
|
|
55.06
|
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải
thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
339
|
|
55.07
|
|
Xơ staple tái tạo, đã chải
thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
340
|
|
55.11
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.
|
CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 56
|
|
|
Mền xơ, phớt và các sản phẩm
không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và
các sản phẩm của chúng
|
|
341
|
|
56.01
|
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt
và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn),
bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
342
|
|
56.02
|
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
343
|
|
56.03
|
|
Các sản phẩm không dệt, đã
hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
344
|
|
56.04
|
|
Chỉ cao su và sợi (cord)
cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc
nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao
su hoặc
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
plastic.
|
|
345
|
|
56.05
|
|
Sợi trộn kim loại, có hoặc
không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc
nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc
phủ bằng kim loại.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
346
|
|
56.06
|
|
Sợi cuốn bọc, và sợi dạng
dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ
các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin
(chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
347
|
|
56.07
|
|
Dây xe, chão bện
(cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
348
|
|
56.08
|
|
Tấm lưới được thắt gút bằng
sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại
lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
349
|
|
56.09
|
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi
dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện
(cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 57
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt
trải sàn khác
|
|
350
|
|
57.01
|
|
Thảm và các loại hàng dệt
trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
351
|
|
57.02
|
|
Thảm và các loại hàng dệt
trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa
hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt
thủ công tương tự.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
352
|
|
57.03
|
|
Thảm và các loại hàng dệt
trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
353
|
|
57.04
|
|
Thảm và các loại hàng dệt
trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
354
|
|
57.05
|
|
Các loại thảm khác và các
loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 58
|
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc
biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang
trí; hàng thêu
|
|
355
|
|
58.01
|
|
Các loại vải dệt nổi vòng và
các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
356
|
|
58.02
|
|
Vải khăn lông và các loại
vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm
58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 57.03.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
357
|
|
58.03
|
|
Vải dệt quấn, trừ các loại
vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
358
|
|
58.04
|
|
Các loại vải tuyn và các loại
vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng
mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm
từ 60.02 đến 60.06.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
359
|
|
58.05
|
|
Thảm trang trí dệt thủ công
theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự,
và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập),
đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
360
|
|
58.06
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ
các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc
không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).
|
CC; hoặc RVC 40%
|
361
|
|
58.07
|
|
Các loại nhãn, phù hiệu và
các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt
theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
362
|
|
58.08
|
|
Các dải bện dạng chiếc; dải,
mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và
các mặt hàng tương tự.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
363
|
|
58.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại
và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang
trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 59
|
|
|
Các loại vải dệt đã được
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong
công nghiệp
|
|
364
|
|
59.01
|
|
Vải dệt được tráng keo hoặc
hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt
đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để
làm cốt mũ.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
365
|
|
59.02
|
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi
có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo
vitcô.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
366
|
|
59.03
|
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
367
|
|
59.04
|
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo
hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu
dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
368
|
|
59.05
|
|
Các loại vải dệt phủ tường.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
369
|
|
59.06
|
|
Vải dệt cao su hóa, trừ
các loại thuộc nhóm 59.02.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
370
|
|
59.07
|
|
Các loại vải dệt được ngâm
tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu,
phông trường quay hoặc loại tương tự.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
371
|
|
59.08
|
|
Các loại bấc dệt thoi, kết,
tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự;
mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng
xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
372
|
|
59.09
|
|
Các loại ống dẫn dệt mềm
và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các
phụ kiện từ vật liệu khác.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
373
|
|
59.10
|
|
Băng tải hoặc băng truyền hoặc
băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
374
|
|
59.11
|
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt,
phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 61
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
375
|
|
61.01
|
|
Áo khoác dài, áo khoác
mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác
có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại
tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại
thuộc nhóm 61.03.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
376
|
|
61.02
|
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc
khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ
trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc
nhóm 61.04.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
377
|
|
61.03
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt
kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
378
|
|
61.04
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
379
|
|
61.05
|
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ
em trai, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
380
|
|
61.06
|
|
Áo khoác ngắn (blouses),
áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
381
|
|
61.07
|
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ,
bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
382
|
|
61.08
|
|
Váy lót có dây đeo, váy
lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc
trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
383
|
|
61.09
|
|
Áo phông, áo may ô và các
loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
384
|
|
61.10
|
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài
khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
385
|
|
61.11
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
386
|
|
61.12
|
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần
áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
387
|
|
61.13
|
|
Quần áo được may từ các loại
vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
388
|
|
61.14
|
|
Các loại quần áo khác, dệt
kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
389
|
|
61.15
|
|
Quần tất, quần áo nịt, bít
tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim
khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không
đế, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
390
|
|
61.16
|
|
Găng tay, găng tay hở ngón
và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
391
|
|
61.17
|
|
Hàng may mặc phụ trợ đã
hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của
quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 62
|
|
|
Quần áo và các hàng may mặc
phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
392
|
|
62.01
|
|
Áo khoác ngoài, áo choàng
mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác
có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm
62.03.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
393
|
|
62.02
|
|
Áo khoác ngoài, áo choàng
mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo
khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các
loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm
62.04.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
394
|
|
62.03
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
395
|
|
62.04
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
396
|
|
62.05
|
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ
em trai.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
397
|
|
62.06
|
|
Áo choàng, áo sơ mi và áo
choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
398
|
|
62.07
|
|
Áo may ô và các loại áo
lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
399
|
|
62.08
|
|
Áo may ô và các loại áo
lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ
pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và
các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
400
|
|
62.09
|
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện
may mặc cho trẻ em.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
401
|
|
62.10
|
|
Quần áo may từ các loại vải
thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
402
|
|
62.11
|
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần
áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
403
|
|
62.12
|
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực,
dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết
của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.
|
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước
thành viên nào; hoặc RVC 40%
|
404
|
|
62.13
|
|