Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 04/2015/TT-BCT sửa đổi Thông tư số 20/2014/TT-BCT Quy tắc xuất xứ

Số hiệu: 04/2015/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 16/03/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2015/TT-BCT

Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 20/2014/TT-BCT NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN - HÀN QUỐC

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Đại Hàn Dân Quốc đã ký chính thức tại Ku-a-la Lăm-pơ, Ma-lai-xi-a ngày 24 tháng 8 năm 2006;

Thực hiện Báo cáo phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Jakarta, In-đô-nê-xi-a về việc phê chuẩn sửa đổi tiểu Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục III - Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại Hàng hóa trong khuôn khổ Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (sau đây gọi tắt là Thông tư số 20/2014/TT-BCT) như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT

Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (18);
- Lưu: VT, XNK (15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT)

1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

a) “RVC” là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa tính theo công thức quy định tại Điều 4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT- BCT không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 02 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 04 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 06 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT;

e) “WO-AK” là hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại điểm đ) dẫn trên; và

g) “De minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa theo quy định tại Điều 10 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT.

2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa (HS 2012) đã được các bên thông qua bản sửa đổi tại phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Ja-ka-ta, In-đô-nê-xi-a.

STT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

Phần I - Động Vật Sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật

1

Chương 01

Động vật sống

WO

2

Chương 02

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

WO

Chương 03

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

3

03.01

Cá sống.

WO

4

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

WO

5

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.

WO

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.):

6

0304.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

WO

7

0304.32

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO

8

0304.33

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

WO

9

0304.39

- - Loại khác

WO

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

10

0304.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

WO

11

0304.42

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

12

0304.43

- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

WO

13

0304.44

- - Họ Cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

WO

14

0304.45

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO

15

0304.46

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO

16

0304.49

- - Loại khác

WO

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

17

0304.51

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

WO

18

0304.52

- - Cá hồi

WO

19

0304.53

- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

WO

20

0304.54

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO

21

0304.55

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO

22

0304.59

WO

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.):

23

0304.61

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

WO-AK

24

0304.62

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO-AK

25

0304.63

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

WO-AK

26

0304.69

- - Loại khác

WO-AK

- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

27

0304.71

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO-AK

28

0304.72

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

WO-AK

29

0304.73

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

WO-AK

30

0304.74

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

WO-AK

31

0304.75

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

32

0304.79

- - Loại khác

WO-AK

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

33

0304.81

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)

WO-AK

34

0304.82

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

35

0304.83

- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

WO-AK

36

0304.84

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO-AK

37

0304.85

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO-AK

38

0304.86

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO-AK

39

0304.87

- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

WO-AK

40

0304.89

- - Loại khác

WO-AK

- Loại khác, đông lạnh:

41

0304.91

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

WO-AK

42

0304.92

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

WO-AK

43

0304.93

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

WO-AK

44

0304.94

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

45

0304.95

- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

46

0304.99

- - Loại khác

WO-AK

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

47

0305.10

- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO

48

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

WO-AK

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

49

0305.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

WO

50

0305.32

- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

WO

51

0305.39

- - Loại khác:

WO

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

52

0305.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho)

WO

53

0305.42

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

54

0305.43

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

55

0305.44

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

WO-AK

56

0305.49

- - Loại khác

WO-AK

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

57

0305.51

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

58

0305.59

- - Loại khác:

RVC 40%

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

59

0305.61

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

60

0305.62

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

61

0305.63

- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)

WO

62

0305.64

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

RVC 40%

63

0305.69

- - Loại khác:

RVC 40%

- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:

64

0305.71

- - Vây cá mập

WO-AK

65

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và dạ dày:

WO-AK

66

0305.79

- - Loại khác

WO-AK

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Đông lạnh:

67

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

68

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

WO-AK

69

0306.14

- - Cua, ghẹ:

WO-AK

70

0306.15

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

WO

71

0306.16

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

72

0306.17

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:

WO-AK

73

0306.19

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

WO-AK

- Không đông lạnh:

74

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

WO

75

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

WO-AK

76

0306.24

- - Cua, ghẹ:

WO

77

0306.25

- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)

WO-AK

78

0306.26

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

WO-AK

79

0306.27

- - Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác:

WO-AK

80

0306.29

- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

WO-AK

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Hàu:

81

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO-AK

82

0307.19

- - Loại khác:

WO-AK

- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

83

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO-AK

84

0307.29

- - Loại khác:

WO-AK

- Trai (Mytilus spp., Perna spp.):

85

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

86

0307.39

- - Loại khác:

WO

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

87

0307.41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

88

0307.49

- - Loại khác:

WO-AK

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

89

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

90

0307.59

- - Loại khác:

WO-AK

91

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

WO

- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

92

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

93

0307.79

- - Loại khác:

WO-AK

- Bào ngư (Haliotis spp.):

94

0307.81

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

95

0307.89

- - Loại khác:

WO-AK

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

96

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

97

0307.99

- - Loại khác:

WO-AK

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

98

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

99

0308.19

- - Loại khác:

WO-AK

- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

100

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

WO

101

0308.29

- - Loại khác:

WO-AK

102

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

WO-AK

103

0308.90

- Loại khác:

WO-AK

Chương 04

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

104

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

WO

105

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

WO-AK

106

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

WO

107

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

WO

108

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO-AK; hoặc RVC 45%

109

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

110

0404.10

- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

WO-AK; hoặc RVC 45%

111

0404.90

- Loại khác

WO

112

04.05

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

WO

04.06

Pho mát và sữa đông (curd).

113

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:

WO

114

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

WO

115

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%

116

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

WO

117

0406.90

- Pho mát loại khác

WO

118

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

WO

119

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO

120

04.09

Mật ong tự nhiên.

WO

121

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

WO

122

Chương 05

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

WO

Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật

123

Chương 06

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

WO

124

Chương 07

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

WO

Chương 08

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

08.01

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

- Dừa:

125

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

WO

126

0801.12

- - Cùi dừa (cơm dừa)

WO

127

0801.19

- - Loại khác

WO

- Quả hạch Brazil:

128

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

129

0801.22

- - Đã bóc vỏ

WO

- Hạt điều:

130

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO-AK

131

0801.32

- - Đã bóc vỏ

WO-AK

132

08.02

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

WO

133

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

WO-AK

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

134

0804.10

- Quả chà là

WO

135

0804.20

- Quả sung, vả

WO

136

0804.30

- Quả dứa

WO-AK

137

0804.40

- Quả bơ

WO-AK

138

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

WO-AK

139

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

WO

140

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

WO

141

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

WO

142

08.08

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

WO

143

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

WO

144

08.10

Quả khác, tươi.

WO

145

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO

146

08.12

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

WO

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.

147

0813.10

- Quả mơ

WO

148

0813.20

- Quả mận đỏ

WO

149

0813.30

- Quả táo

WO

150

0813.40

- Quả khác:

WO

151

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:

WO-AK

152

08.14

Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

WO

Chương 09

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

- Cà phê, chưa rang:

153

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

WO

154

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC 45%

- Cà phê, đã rang:

155

0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

RVC 45%

156

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC 45%

157

0901.90

- Loại khác:

RVC 40%

158

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

WO

159

09.03

Chè Paragoay.

WO

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.

- Hạt tiêu:

160

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

161

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC 40%

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

162

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

163

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

WO

164

09.05

Vani.

WO

09.06

Quế và hoa quế.

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

165

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

WO

166

0906.19

- - Loại khác

WO

167

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC 40%

168

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

WO

169

09.08

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

WO

170

09.09

Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).

WO

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

- Gừng:

171

0910.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

172

0910.12

- - Đã xay hoặc nghiền

WO

173

0910.20

- Nghệ tây

WO

174

0910.30

- Nghệ (curcuma)

WO

- Gia vị khác:

175

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

RVC 40%

176

0910.99

- - Loại khác:

A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40%

177

Chương 10

Ngũ cốc

WO

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

178

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

CC

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

179

1102.20

- Bột ngô

WO

180

1102.90

- Loại khác:

A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.

- Dạng tấm và bột thô:

181

1103.11

- - Của lúa mì:

CC; hoặc RVC 40%

182

1103.13

- - Của ngô

CC; hoặc RVC 40%

183

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

184

1103.20

- Dạng bột viên

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

185

1104.12

- - Của yến mạch

CC; hoặc RVC 40%

186

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

187

1104.22

- - Của yến mạch

WO

188

1104.23

- - Của ngô

WO

189

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

WO

190

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

WO

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

191

1105.10

- Bột, bột mịn và bột thô

CC; hoặc RVC 40%

192

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

WO

193

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

CC; hoặc RVC 40%

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

194

1107.10

- Chưa rang

CC

195

1107.20

- Đã rang

WO

196

11.08

Tinh bột; i-nu-lin.

CC; hoặc RVC 40%

197

11.09

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

WO

198

Chương 12

WO

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

199

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

WO

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

200

1302.11

- - Từ thuốc phiện:

WO

201

1302.12

- - Từ cam thảo

WO

202

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

WO

203

1302.19

- - Loại khác:

WO

204

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

WO

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:

205

1302.31

- - Thạch rau câu

RVC 70%

206

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar

WO

207

1302.39

- - Loại khác:

WO

208

Chương 14

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

WO

Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.

15.15

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

209

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK

15.17

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

210

1517.10

- Margarin (trừ loại margarin lỏng)

CC + RVC 40%

211

1517.90

- Loại khác:

RVC 40%

212

15.18

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CC + RVC 40%

Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

213

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

RVC 40%

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

214

1602.20

- Từ gan động vật

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

215

1602.31

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

216

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK

217

1602.39

- - Loại khác

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

- Từ lợn:

218

1602.41

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC 40%

219

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

220

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

221

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò

RVC 40%

222

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

223

1604.11

- - Từ cá hồi:

CC; hoặc RVC 40%

224

1604.12

- - Từ cá trích:

RVC 40%

225

1604.13

- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):

RVC 40%

226

1604.15

- - Từ cá thu:

RVC 40%

227

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

228

1604.17

- - Cá chình:

CC; hoặc RVC 40%

229

1604.19

- - Loại khác:

CC; hoặc RVC 40%

230

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

CC; hoặc RVC 40%

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

231

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

CC; hoặc RVC 40%

232

1604.32

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

CC; hoặc RVC 40%

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

233

1605.10

- Cua, ghẹ:

RVC 35%

- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):

234

1605.21

- - Không đóng hộp kín khí:

RVC 35%

235

1605.29

- - Loại khác:

RVC 35%

236

1605.30

- Tôm hùm

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

237

1605.40

- Động vật giáp xác khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

- Động vật thân mềm:

238

1605.51

- - Hàu

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

239

1605.52

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

240

1605.53

- - Vẹm (Mussels)

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

241

1605.54

- - Mực nang và mực ống

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

242

1605.55

- - Bạch tuộc

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

243

1605.56

- - Trai, sò

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

244

1605.57

- - Bào ngư

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

245

1605.58

- - Ốc, trừ ốc biển

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

246

1605.59

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

- Động vật thủy sinh không xương sống khác:

247

1605.61

- - Hải sâm

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

248

1605.62

- - Nhím biển

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

249

1605.63

- - Sứa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

250

1605.69

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

251

1901.10

- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.

252

1901.20

- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.

253

1901.90

- Loại khác:

Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

254

1904.90

- Loại khác:

Riêng với mã HS 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%

19.05

Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):

255

1905.31

- - Bánh quy ngọt:

CC; hoặc RVC 40%

256

1905.32

- - Bánh quế và bánh xốp

CC; hoặc RVC 40%

257

1905.90

- Loại khác:

CC; hoặc RVC 40%

Chương 20

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây

20.03

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

258

2003.90

- Loại khác:

CTH + RVC 60%

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

259

2005.91

- - Măng tre

RVC 40%

260

2005.99

- - Loại khác:

Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40%

261

20.06

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

RVC 45%

20.08

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

262

2008.11

- - Lạc:

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK

263

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK

264

2008.20

- Dứa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

265

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

CC; hoặc RVC 40%

266

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

CC; hoặc RVC 40%

267

2008.99

- - Loại khác:

CC; hoặc RVC 40%

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.

- Nước dứa ép:

268

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

269

2009.49

- - Loại khác

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

270

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

CC; hoặc RVC 40%

271

2009.89

- - Loại khác:

CC; hoặc RVC 40%

272

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

CC; hoặc RVC 40%

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

273

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

274

2103.90

- Loại khác:

Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

275

2106.90

- Loại khác:

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

276

2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:

RVC 40%

277

2202.90

- Loại khác:

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

278

22.03

Bia sản xuất từ malt.

CC; hoặc RVC 40%

22.04

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

279

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

CC; hoặc RVC 40%

280

2204.29

- - Loại khác:

CC; hoặc RVC 40%

22.08

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

281

2208.20

- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho:

CC; hoặc RVC 40%

282

2208.30

- Rượu whisky

CC; hoặc RVC 40%

283

2208.70

- Rượu mùi và rượu bổ

RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

23.01

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

284

2301.20

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

CC; hoặc RVC 40%

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

285

2306.50

- Từ dừa hoặc cùi dừa

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

286

23.08

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

287

2309.90

- Loại khác:

RVC 40%

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

288

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

WO

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

289

2402.20

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB)

Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

29.21

Hợp chất chức amin.

- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:

290

2921.21

- - Ethylenediamin và muối của nó

CTSH; hoặc RVC 40%

291

2921.29

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

29.22

Hợp chất amino chức oxy.

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

292

2922.12

- - Diethanolamin và muối của chúng

CTSH; hoặc RVC 40%

293

2922.13

- - Triethanolamine và muối của chúng

CTSH; hoặc RVC 40%

- Amino-naphtol và amino- phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

294

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

CTSH; hoặc RVC 40%

29.23

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

295

2923.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 33

Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

33.01

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.

296

3301.30

- Chất tựa nhựa

CTSH; hoặc RVC 40%

297

3301.90

- Loại khác:

CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK

Phần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

40.11

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.

298

4011.10

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

CTH + RVC 55%

299

4011.20

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

CTH + RVC 55%

300

4011.40

- Loại dùng cho xe môtô

CTH + RVC 55%

Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

42.03

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

301

4203.21

- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

CC

Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt

Chương 50

Tơ tằm

302

50.01

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

CC; hoặc RVC 40%

303

50.02

Tơ tằm thô (chưa xe).

CC; hoặc RVC 40%

304

50.03

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

305

50.06

Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40%

306

50.07

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

307

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

308

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

309

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

CC; hoặc RVC 40%

310

51.04

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.

CC; hoặc RVC 40%

311

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

CC; hoặc RVC 40%

312

51.09

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40%

313

51.11

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

314

51.12

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

315

51.13

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

Chương 52

Bông

316

52.01

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

317

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

318

52.03

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

319

52.07

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40%

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

320

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

321

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

322

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

323

53.05

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

324

53.09

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

325

53.10

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

326

53.11

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

Chương 54

Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

327

54.01

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

CC; hoặc RVC 40%

328

54.02

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

CC; hoặc RVC 40%

329

54.03

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

CC; hoặc RVC 40%

330

54.04

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

CC; hoặc RVC 40%

331

54.05

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

CC; hoặc RVC 40%

332

54.06

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

CC; hoặc RVC 40%

Chương 55

Xơ sợi staple nhân tạo

333

55.01

Tô (tow) filament tổng hợp.

CC; hoặc RVC 40%

334

55.02

Tô (tow) filament tái tạo.

CC; hoặc RVC 40%

335

55.03

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

336

55.04

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

337

55.05

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

CC; hoặc RVC 40%

338

55.06

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

339

55.07

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

340

55.11

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40%

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng

341

56.01

Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

CC; hoặc RVC 40%

342

56.02

Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

CC; hoặc RVC 40%

343

56.03

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

CC; hoặc RVC 40%

344

56.04

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc

CC; hoặc RVC 40%

plastic.

345

56.05

Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

CC; hoặc RVC 40%

346

56.06

Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

CC; hoặc RVC 40%

347

56.07

Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

CC; hoặc RVC 40%

348

56.08

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.

CC; hoặc RVC 40%

349

56.09

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CC; hoặc RVC 40%

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

350

57.01

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC; hoặc RVC 40%

351

57.02

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.

CC; hoặc RVC 40%

352

57.03

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC; hoặc RVC 40%

353

57.04

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC; hoặc RVC 40%

354

57.05

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC; hoặc RVC 40%

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

355

58.01

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.

CC; hoặc RVC 40%

356

58.02

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

CC; hoặc RVC 40%

357

58.03

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

CC; hoặc RVC 40%

358

58.04

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.

CC; hoặc RVC 40%

359

58.05

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

CC; hoặc RVC 40%

360

58.06

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

CC; hoặc RVC 40%

361

58.07

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.

CC; hoặc RVC 40%

362

58.08

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

CC; hoặc RVC 40%

363

58.09

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

CC; hoặc RVC 40%

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

364

59.01

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

CC; hoặc RVC 40%

365

59.02

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.

CC; hoặc RVC 40%

366

59.03

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

CC; hoặc RVC 40%

367

59.04

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

CC; hoặc RVC 40%

368

59.05

Các loại vải dệt phủ tường.

CC; hoặc RVC 40%

369

59.06

Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

CC; hoặc RVC 40%

370

59.07

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

CC; hoặc RVC 40%

371

59.08

Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

CC; hoặc RVC 40%

372

59.09

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

CC; hoặc RVC 40%

373

59.10

Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

CC; hoặc RVC 40%

374

59.11

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

CC; hoặc RVC 40%

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

375

61.01

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

376

61.02

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

377

61.03

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

378

61.04

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

379

61.05

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

380

61.06

Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

381

61.07

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

382

61.08

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

383

61.09

Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

384

61.10

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

385

61.11

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

386

61.12

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

387

61.13

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

388

61.14

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

389

61.15

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

390

61.16

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

391

61.17

Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

Chương 62

Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

392

62.01

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

393

62.02

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

394

62.03

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

395

62.04

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

396

62.05

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

397

62.06

Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

398

62.07

Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

399

62.08

Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

400

62.09

Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

401

62.10

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

402

62.11

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

403

62.12

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

404

62.13

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%

405

62.14

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40%

406

62.15

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

407

62.16

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

408

62.17

Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

Chương 63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn

409

63.01

Chăn và chăn du lịch.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

410

63.02

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

411

63.03

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

412

63.04

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

413

63.05

Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

414

63.06

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

415

63.07

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

416

63.08

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%

417

63.09

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác

WO

418

63.10

Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt

WO

Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

Chương 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

68.02

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).

- Loại khác:

419

6802.91

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:

CC; hoặc RVC 40%

68.11

Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.

420

6811.40

- Chứa amiăng:

A.Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40% B.Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40%

- Không chứa amiăng:

421

6811.82

- - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác:

CC; hoặc RVC 40%

Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

422

71.01

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

WO

71.02

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

423

7102.10

- Chưa được phân loại

CTSH; hoặc RVC 40%

- Kim cương công nghiệp:

424

7102.21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

CTSH; hoặc RVC 40%

425

7102.29

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

- Kim cương phi công nghiệp:

426

7102.31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

CTSH; hoặc RVC 40%

427

7102.39

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

71.03

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

428

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

CTSH; hoặc RVC 40%

- Đã gia công cách khác:

429

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

CTSH; hoặc RVC 40%

430

7103.99

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

71.04

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

431

7104.10

- Thạch anh áp điện:

CTSH; hoặc RVC 40%

432

7104.20

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

CTSH; hoặc RVC 40%

7104.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

71.05

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.

434

7105.90

- Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

71.13

Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

435

7113.11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

CTSH; hoặc RVC 40%

436

7113.20

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

CTSH; hoặc RVC 40%

71.14

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

437

7114.11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

CTSH; hoặc RVC 40%

438

7114.20

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

CTSH; hoặc RVC 40%

71.15

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

439

7115.90

- Loại khác:

CTSH; hoặc RVC 40%

71.16

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).

440

7116.10

- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

CTSH; hoặc RVC 40%

441

7116.20

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

CTSH; hoặc RVC 40%

71.17

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

442

7117.11

- - Khuy măng sét và khuy rời:

CTSH; hoặc RVC 40%

443

7117.90

- Loại khác:

CTSH; hoặc RVC 40%

Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

Chương 72

Sắt và thép

444

72.09

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

CTH

72.20

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

- Không gia công quá mức cán nóng:

445

7220.11

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19

446

7220.12

- - Chiều dày dưới 4,75 mm:

CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

447

74.08

Dây đồng.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%

448

74.13

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40%

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

449

76.05

Dây nhôm.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40%

450

76.14

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40%

Chương 81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

81.04

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

451

8104.30

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 83

Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản

83.05

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.

452

8305.10

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:

CTSH; hoặc RVC 40%

453

8305.20

- Ghim dập dạng băng:

CTSH; hoặc RVC 40%

454

8305.90

- Loại khác, kể cả phụ tùng:

CTSH; hoặc RVC 40%

Phần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

84.15

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

455

8415.10

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

RVC 45%

84.79

Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.

- Cầu vận chuyển hành khách:

456

8479.71

- - Loại sử dụng ở sân bay

CTSH; hoặc RVC 40%

457

8479.79

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

- Máy và thiết bị cơ khí khác:

458

8479.81

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

CTSH; hoặc RVC 40%

459

8479.89

- - Loại khác:

CTSH; hoặc RVC 40%

84.82

Ổ bi hoặc ổ đũa.

460

8482.10

- Ổ bi

CTSH; hoặc RVC 40%

84.86

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

461

8486.10

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

462

8486.20

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

463

8486.30

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

464

8486.40

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:

Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

85.04

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

465

8504.50

- Cuộn cảm khác:

CTSH; hoặc RVC 45%

85.08

Máy hút bụi.

- Có động cơ điện lắp liền:

466

8508.19

- - Loại khác:

A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

467

8508.60

- Máy hút bụi loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

468

8517.12

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

CTSH; hoặc RVC 40%

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

469

8517.61

- - Trạm thu phát gốc

A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

470

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

471

8517.70

- Bộ phận:

Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

472

8518.30

- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

CTSH; hoặc RVC 40%

473

8518.50

- Bộ tăng âm điện:

CTSH; hoặc RVC 40%

85.19

Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.

474

8519.30

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

85.22

Bộ phận và đồ phụ trợ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.

475

8522.90

- Loại khác:

CTSH; hoặc RVC 40%

85.23

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

476

8523.52

- - "Thẻ thông minh"

Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

85.25

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền.

477

8525.60

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

CTSH; hoặc RVC 40%

85.28

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

478

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

479

8528.72

- - Loại khác, màu:

CTSH; hoặc RVC 40%

85.29

Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.

480

8529.90

- Loại khác:

Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40%

85.32

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).

- Tụ điện cố định khác:

481

8532.22

- - Tụ nhôm

CTSH; hoặc RVC 40%

85.36

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

482

8536.10

- Cầu chì:

CTSH; hoặc RVC 45%

85.39

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

483

8539.21

- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:

CTSH; hoặc RVC 40%

- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

484

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:

CTSH; hoặc RVC 40%

485

8539.90

- Bộ phận:

CTSH; hoặc RVC 40%

85.40

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

486

8540.20

- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

CTSH; hoặc RVC 40%

487

8540.40

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

A.Riêng với Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc: CTH; hoặc RVC 40% B.Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

488

8540.60

- Ống tia âm cực khác

CTSH; hoặc RVC 40%

- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:

489

8540.71

- - Magnetrons

CTSH; hoặc RVC 45%

490

8540.79

- - Loại khác

A.Riêng với Ống đèn Klystrons: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40%

- Đèn điện tử và ống điện tử khác:

491

8540.89

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

- Bộ phận:

492

8540.91

- - Của ống đèn tia âm cực

CTSH; hoặc RVC 40%

85.41

Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.

493

8541.90

- Bộ phận

CTSH; hoặc RVC 40%

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

494

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

A. Riêng với Máy kích hoạt hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40%

Chương 87

Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.

87.02

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

495

8702.10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

RVC 45%

496

8702.90

- Loại khác:

RVC 45%

87.03

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

497

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

RVC 45%

498

8703.22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

RVC 45%

499

8703.23

- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

RVC 45%

500

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

RVC 45%

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

501

8703.31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

RVC 45%

502

8703.32

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

RVC 45%

503

8703.33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

RVC 45%

- Loại khác:

504

8703.90

- - Xe hoạt động bằng điện:

RVC 45%

87.04

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

505

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

RVC 45%

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

506

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC 45%

507

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

RVC 45%

508

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

RVC 45%

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

509

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC 45%

510

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

RVC 45%

511

8704.90

- Loại khác:

RVC 45%

87.08

Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

512

8708.40

- Hộp số và bộ phận của chúng:

A. Đối với Hộp số: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

513

8708.50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

A. Đối với Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

514

8708.80

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):

A. Đối với Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm sóc): CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45%

- Bộ phận khác và các phụ kiện:

515

8708.91

- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:

A. Đối với Két nước làm mát: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45%

516

8708.92

- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:

A. Đối với Ống xả và bộ giảm thanh: CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45%

517

8708.94

- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:

RVC 45%

518

8708.95

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

RVC 45%

519

8708.99

- - Loại khác:

RVC 45%

520

87.11

Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.

RVC 45%

Chương 89

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).

521

8907.10

- Bè mảng có thể bơm hơi

CTH; hoặc RVC 50%

Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng

90.02

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.

- Vật kính:

522

9002.11

- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

CTSH; hoặc RVC 40%

523

9002.19

- - Loại khác

CTSH; hoặc RVC 40%

524

9002.20

- Kính lọc ánh sáng:

CTSH; hoặc RVC 40%

525

9002.90

- Loại khác:

CTSH; hoặc RVC 40%

Phần XX - Các mặt hàng khác

Chương 94

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

526

9403.30

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

RVC 60%

527

9403.40

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

RVC 60%

528

9403.50

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

RVC 60%

529

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

RVC 60%

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No. 04/2015/TT-BCT

Hanoi, March 16, 2015

 

CIRCULAR

AMENDMENTS TO PRODUCT SPECIFIC RULES ISSUED TOGETHER WITH THE CIRCULAR NO. 20/2014/TT-BCT DATED JUNE 6, 2014 OF THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE ON THE IMPLEMENTATION OF RULES OF ORIGIN IN THE ASEAN – KOREA FREE TRADE AGREEMENTS

Pursuant to the Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Decree No. 19/2006/ND-CP dated February 20, 2006 of the Government providing guidance on the Commercial Law on origin of good;

Implementing Agreement on Trade in Goods under the Framework Agreement on Comprehensive Economic Co-operation between the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and the Republic of Korea dated in Kuala Lumpur, Malaysia on August 24, 2006;

Implementing Report of the Enforcement Committee for the ASEAN - South Korea Free Trade Agreements (AKFTA) on the Special Session, dated from November 17 to November 18, 2014 in Jakarta, Indonesia on amendments to Sub-Appendix II – Product specific rules in Appendix III – Rules of origin of Agreement on Trade in goods under AKFTA;

At the request of the Director of Department of import and export,

The Minister of Industry and Trade issues a Circular on amendments to the Product specific rules issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT dated June 25, 2014 of the Minister of Industry and Trade on implementation of the Rules of origin in AKFTA (hereinafter referred to as the Circular No. 20/2014/TT-BCT) as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The Appendix II – Product specific rules issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT shall be annulled and replaced with the Appendix issued together with this Circular.

Article 2. Effect

This Circular shall take effect from May 1, 2015./.

 

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Tuan Anh

 

APPENDIX

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. For the purposes of this Appendix, the terms below are construed as follows:

a) “RVC” means regional value content of a good calculated according to the formula prescribed in Article 4 of Appendix I issued together with the Circular No. 20/2014/TT- BCT and is not less than the regulated percentage (e.g. 35%/40%/55%/70%...) and the final process of production is performed within a Party;

b) “CC" means change from any chapter to another chapter, heading or subheading. It means all non-originating materials once part of the finished products must be undergone change in tariff classification (CTC) of the first two digits (Change in Chapter);

c) “CTH" means change from any heading to another chapter, heading or subheading. It means all non-originating materials once part of the finished products must be undergone CTC rule of the first four digits (Change in Tariff Heading);

d) “CTSH” means change from any subheading to another chapter, heading or subheading. It means all non-originating materials once part of finished products must be undergone CTC rule of the six digits (Change in Tariff Subheading);

dd) “WO” mean goods wholly obtained or produced in the territory of a Party as prescribed in Article 3 of Appendix I issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT;

e) “WO-AK” mean goods obtained or produced in the territory of any Party in AKFTA from the materials or products wholly obtained or produced as prescribed in Point dd; and

g) “De minimis” means exception of CTC in the harmonized system as prescribed in Article 10 of Appendix I issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT.

2. This Appendix shall base on the Harmonized System (HS 2012) passed by the Enforcement Committee of AKFTA on the Special session, dated from November 17 to November 18, 2014 in Jakarta, Indonesia.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HS code

Product description

Product specific rules

 

Section I – Live Animals; Animal Products

1

Chapter  01

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

2

Chapter  02

 

 

Meat and edible meat offal

WO

 

Chapter  03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

 

3

 

03.01

 

Live fish.

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.02

 

Fish, fresh and chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

WO

5

 

03.03

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

 

 

03.04

 

Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Fresh or chilled fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch  (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):

 

6

 

 

0304.31

- - Tilapias (Oreochromis spp.)

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.32

- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO

8

 

 

0304.33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

9

 

 

0304.39

- - Other

WO

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Fresh or chilled fillets of other fish:

 

10

 

 

0304.41

- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.42

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

WO

12

 

 

0304.43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

13

 

 

0304.44

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

WO

14

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304.45

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO

15

 

 

0304.46

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.49

- - Other

WO

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

17

 

 

0304.51

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO

18

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304.52

- - Salmon

WO

19

 

 

0304.53

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.54

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO

21

 

 

0304.55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

22

 

 

0304.59

 

WO

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Frozen fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):

 

23

 

 

0304.61

- - Tilapias (Oreochromis spp.)

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.62

- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

WO-AK

25

 

 

0304.63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

26

 

 

0304.69

- - Other

WO-AK

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Chilled fillets of fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae:

 

27

 

 

0304.71

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.72

- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)

WO-AK

29

 

 

0304.73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

30

 

 

0304.74

- - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

WO-AK

31

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304.75

- - Alaska pollack (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

32

 

 

0304.79

- - Other

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Frozen fillets of other fish:

 

33

 

 

0304.81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

34

 

 

0304.82

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

WO-AK

35

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304.83

- - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)

WO-AK

36

 

 

0304.84

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.85

- - Toothfish (Dissostichus spp.)

WO-AK

38

 

 

0304.86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

39

 

 

0304.87

- - Tunas (of the genus Thunus), Skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

WO-AK

40

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304.89

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

- Other, frozen:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.91

- - Swordfish (Xiphias gladius)

WO-AK

42

 

 

0304.92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

43

 

 

0304.93

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO-AK

44

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304.94

- - Alaska pollack (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

45

 

 

0304.95

- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, excluding Alaska pollack (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0304.99

- - Other

WO-AK

 

 

03.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

47

 

 

0305.10

- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

WO

48

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0305.20

- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine:

WO-AK

 

 

 

 

- Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0305.31

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO

50

 

 

0305.32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

51

 

 

0305.39

- - Other:

WO

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Smoked fish, including fillets, excluding edible fish offal:

 

52

 

 

0305.41

- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0305.42

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

54

 

 

0305.43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

55

 

 

0305.44

- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)

WO-AK

56

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0305.49

- - Other

WO-AK

 

 

 

 

- Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0305.51

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

58

 

 

0305.59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 40%

 

 

 

 

- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal:

 

59

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0305.61

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

WO

60

 

 

0305.62

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0305.63

- - Anchovies (Engraulis spp.)

WO

62

 

 

0305.64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 40%

63

 

 

0305.69

- - Other:

RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal:

 

64

 

 

0305.71

- - Shark fins

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0305.72

- - Fish heads, tails and maws:

WO-AK

66

 

 

0305.79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

 

 

03.06

 

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted, or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Frozen:

 

67

 

 

0306.11

- - Rock lobsters and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0306.12

- - Lobsters (Homarus spp.)

WO-AK

69

 

 

0306.14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

70

 

 

0306.15

- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)

WO

71

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0306.16

- - Cold-water Shrimps and Prawns (Pandalus spp., Crangon crangon)

WO-AK

72

 

 

0306.17

- - Other shrimps and prawns

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0306.19

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

WO-AK

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

74

 

 

0306.21

- - Rock lobsters and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

WO

75

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0306.22

- - Lobsters (Homarus spp.):

WO-AK

76

 

 

0306.24

- - Crabs:

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0306.25

- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)

WO-AK

78

 

 

0306.26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

79

 

 

0306.27

- - Other shrimps and prawns:

WO-AK

80

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0306.29

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:

WO-AK

 

 

03.07

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Oysters:

 

81

 

 

0307.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

82

 

 

0307.19

- - Other:

WO-AK

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

 

83

 

 

0307.21

- - Live, fresh or chilled:

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0307.29

- - Other:

WO-AK

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

85

 

 

0307.31

- - Live, fresh or chilled:

WO

86

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0307.39

- - Other:

WO

 

 

 

 

- Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) And squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0307.41

- - Live, fresh or chilled:

WO

88

 

 

0307.49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

 

 

 

 

- Octopus (Octopus spp.):

 

89

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0307.51

- - Live, fresh or chilled:

WO

90

 

 

0307.59

- - Other:

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0307.60

- Snails, other than sea snails:

WO

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

92

 

 

0307.71

- - Live, fresh or chilled:

WO

93

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0307.79

- - Other:

WO-AK

 

 

 

 

- Abalone (Haliotis spp.):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0307.81

- - Live, fresh or chilled:

WO

95

 

 

0307.89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

 

 

 

 

- Other, including flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption:

 

96

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0307.91

- - Live, fresh or chilled:

WO

97

 

 

0307.99

- - Other:

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.08

 

Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs,  live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

98

 

 

0308.11

- - Live, fresh or chilled:

WO

99

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0308.19

- - Other:

WO-AK

 

 

 

 

- Sea urchins (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0308.21

- - Live, fresh or chilled:

WO

101

 

 

0308.29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

102

 

 

0308.30

- Jellyfish (Rhpilema spp.):

WO-AK

103

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0308.90

- Other:

WO-AK

 

Chapter  04

 

 

Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.01

 

Milk and cream, neither concentrated nor containing added sugar nor other sweetening matter.

 

104

 

 

0401.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

105

 

 

0401.20

- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:

WO-AK

106

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0401.40

- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%:

WO

107

 

 

0401.50

- Of a fat content, by weight, exceeding 10% :

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.02

 

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

WO-AK; or RVC 45%

109

 

04.03

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH, provided that products of 04.03 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45%

 

 

04.04

 

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included

 

110

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0404.10

- Whey and modified whey, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

WO-AK; or RVC 45%

111

 

 

0404.90

- Other

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.05

 

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.

WO

 

 

04.06

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

113

 

 

0406.10

- Fresh (unripended or uncured), including whey cheese and curd:

WO

114

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0406.20

- Grated or powdered cheese, of all kinds:

WO

115

 

 

0406.30

- Processed cheese, not grated or powdered

CTH, provided that products of 0406.30 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0406.40

- Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti

WO

117

 

 

0406.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

118

 

04.07

 

Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.

WO

119

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

WO

120

 

04.09

 

Natural honey.

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.10

 

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.

WO

122

Chapter  05

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

 

Section II – Vegetable Products

123

Chapter  06

 

 

Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter  07

 

 

Edible vegetables and certain roots and tubers

WO

 

Chapter  08

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

08.01

 

Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Coconuts:

 

125

 

 

0801.11

- - Desiccated

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0801.12

- - In the inner shell (endocarp)

WO

127

 

 

0801.19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

 

 

 

 

- Brazil nuts:

 

128

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0801.21

- - In shell

WO

129

 

 

0801.22

- - Shelled

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Cashew nuts:

 

130

 

 

0801.31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO-AK

131

 

 

0801.32

- - Shelled

WO-AK

132

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

WO

133

 

08.03

 

Bananas, including plantains, fresh or dried.

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.04

 

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangos teens, fresh or dried.

 

134

 

 

0804.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

135

 

 

0804.20

- Figs

WO

136

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0804.30

- Pineapples

WO-AK

137

 

 

0804.40

- Avocados

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0804.50

- Guavas, mangoes and mangos teens:

WO-AK

139

 

08.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

140

 

08.06

 

Grapes, fresh or dried.

WO

141

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Melons (including water melons) and papaw (papayas), fresh.

WO

142

 

08.08

 

Apples, pears and quinces, fresh.

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.09

 

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.

WO

144

 

08.10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

145

 

08.11

 

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or by boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

WO

146

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

WO

 

 

08.13

 

Fruit, dried, other than that of heading 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0813.10

- Apricots

WO

148

 

 

0813.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

149

 

 

0813.30

- Apples

WO

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0813.40

- Other fruit:

WO

151

 

 

0813.50

- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.

WO-AK

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.14

 

Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions.

WO

 

Chapter 09

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

09.01

 

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Coffee, not roasted:

 

153

 

 

0901.11

- - Not decaffeinated:

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0901.12

- - Decaffeinated:

RVC 45%

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

155

 

 

0901.21

- - Not decaffeinated:

RVC 45%

156

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0901.22

- - Decaffeinated:

RVC 45%

157

 

 

0901.90

- Other:

RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.02

 

Tea, whether or not flavored.

WO

159

 

09.03

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

 

 

09.04

 

Pepper of the genus Piper; dried, crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Pepper:

 

160

 

 

0904.11

- - Neither crushed nor ground:

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0904.12

- - Crushed or ground:

RVC 40%

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

162

 

 

0904.21

- - Dried, neither crushed nor ground:

WO

163

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0904.22

- - Crushed or ground:

WO

164

 

09.05

 

Vanilla.

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.06

 

Cinnamon and cinnamon-tree flowers.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

165

 

 

0906.11

- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume)

WO

166

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0906.19

- - Other

WO

167

 

 

0906.20

- Crushed or ground

RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.07

 

Cloves (whole fruit, cloves and stems).

WO

169

 

09.08

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

170

 

09.09

 

Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries).

WO

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.

 

 

 

 

 

- Ginger:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0910.11

- - Neither crushed nor ground

WO

172

 

 

0910.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

173

 

 

0910.20

- Saffron

WO

174

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0910.30

- Curcuma

WO

 

 

 

 

- Other spices:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0910.91

- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter:

RVC 40%

176

 

 

0910.99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For thyme, bay leaves; carry: WO B. Other spices: RVC 40%

177

Chapter  10

 

 

Cereals

WO

 

Chapter  11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten

 

178

 

11.01

 

Wheat or meslin flour.

CC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11.02

 

Cereal flours, other than of wheat or meslin.

 

179

 

 

1102.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

180

 

 

1102.90

- Other:

A. For rice flour, Rye flour: WO-AK B. Others: CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cereal groats, meal and pellets.

 

 

 

 

 

- Groats and meal:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1103.11

- - Of wheat:

CC; or RVC 40%

182

 

 

1103.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

183

 

 

1103.19

- - Of other cereals:

CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

184

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1103.20

- Pellets

CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

11.04

 

Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Rolled or flaked grains:

 

185

 

 

1104.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

186

 

 

1104.19

- - Of other cereals:

CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled):

 

187

 

 

1104.22

- - Of oats

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1104.23

- - Of maize (corn)

WO

189

 

 

1104.29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

190

 

 

1104.30

- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

WO

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes.

 

191

 

 

1105.10

- Flour, meal and powder

CC; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1105.20

- Flakes, granules and pellets

WO

193

 

11.06

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

 

 

11.07

 

Malt, whether or not roasted.

 

194

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1107.10

- Not roasted

CC

195

 

 

1107.20

- Roasted

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11.08

 

Starches; inulin.

CC; or RVC 40%

197

 

11.09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

198

Chapter  12

 

 

 

WO

 

Chapter  13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts

 

199

 

13.01

 

Lac; natural gums, resin, gum-resins and oleoresins (for example, balsam).

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.02

 

Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

200

 

 

1302.11

- - Of opium:

WO

201

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1302.12

- - Of liquorice

WO

202

 

 

1302.13

- - Of hops

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1302.19

- - Other:

WO

204

 

 

1302.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

 

 

 

 

- Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products: 

 

205

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1302.31

- - Agar-agar

RVC 70%

206

 

 

1302.32

- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1302.39

- - Other:

WO

208

Chapter  14

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

WO

 

Section III -  Animal and vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

 

Chapter 15

 

 

Animal and vegetable fats and oils and their cleavage products, prepared edible fats; animal or vegetable waxes.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.15

 

Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

209

 

 

1515.50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH, provided that the materials of Chapter 12 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 12  meet WO-AK criteria

 

 

15.17

 

Margarin; edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats and oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16.

 

210

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1517.10

- Margarine (excluding liquid margarine)

CC + RVC 40%

211

 

 

1517.90

- Other:

RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.18

 

Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures and preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different facts or oils of this Chapter, not elsewhere specified or included.

CC + RVC 40%

 

Section IV - Prepared foodstuffs; beverages; spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco substitutes

 

Chapter  16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Preparations of meat, fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

 

213

 

16.01

 

Sausages and similar products, of meat, meet offal or blood; food preparations based on these products.

RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

16.02

 

Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.

 

214

 

 

1602.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

- Of poultry of heading 01.05:

 

215

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1602.31

- - Of fowls of the species Gallus domesticus:

CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria

216

 

 

1602.32

- - Of fowls of the species Gallus domesticus:

RVC 60%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1602.39

- - Other

CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

218

 

 

1602.41

- - Hams and cuts thereof:

RVC 40%

219

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1602.42

- - Shoulders and cuts thereof:

CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria

220

 

 

1602.49

- - Other, including mixtures:

CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1602.50

- Of bovine animals

RVC 40%

222

 

 

1602.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria

 

 

16.04

 

Prepared or preserved fish; caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Fish, whole or in pieces, but not minced:

 

223

 

 

1604.11

- -  Salmon:

CC; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1604.12

- - Herrings:

RVC 40%

225

 

 

1604.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 40%

226

 

 

1604.15

- - Mackerel:

RVC 40%

227

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1604.16

- - Anchovies:

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

228

 

 

1604.17

- - Eels:

CC; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1604.19

- - Other:

CC; or RVC 40%

230

 

 

1604.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

 

 

 

 

- Other prepared or preserved fish:

 

231

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1604.31

- - Caviar

CC; or RVC 40%

232

 

 

1604.32

- - Caviar substitutes

CC; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

16.05

 

Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved

 

233

 

 

1605.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 35%

 

 

 

 

- Shrimps and prawns:

 

234

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1605.21

- - Not in airtight container:

RVC 35%

235

 

 

1605.29

- - Other:

RVC 35%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1605.30

- Lobster

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

237

 

 

1605.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

- Molluscs:

 

238

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1605.51

- - Oysters:

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

239

 

 

1605.52

- - Scallops, including queen scallops

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1605.53

- - Mussels

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

241

 

 

1605.54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

242

 

 

1605.55

- - Octopus

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

243

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1605.56

- - Clams, cockles

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

244

 

 

1605.57

- - Abalone

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1605.58

- - Snails, other than sea snails:

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

246

 

 

1605.59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

- Other aquatic invertebrates:

 

247

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1605.61

- - Sea cucumber

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

248

 

 

1605.62

- - Sea urchins

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1605.63

- - Jellyfish

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

250

 

 

1605.69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria

 

Chapter 19

 

 

Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of heading 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.

 

251

 

 

1901.10

- Preparations for infant use, put up for retail sale:

CTH, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04 and Chapters 10 and 11 must be originated from a Party; or RVC 40%, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04, and Chapters 10 and 11 must be originated from a Party.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1901.20

- Mixes and doughs for the preparations of bakers’ wares of heading 19.05:

CTH, provided that the materials of Chapters 10 and 11 must be originated from a Party; or RVC 40%, provided that the materials of Chapters 10 and 11 must be originated from a Party.

253

 

 

1901.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For Korea’s HS code 1901.90.2010 and 1901.90.2020: WO-AK; Other HS codes: CTH, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04 and Chapters 10 and 11 must be originated from a Party; or RVC 40%, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04 Chapters 10 and 11 must be originated from a Party.{0>

 

 

19.04

 

Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example corn flakes); cereals (other than maize(corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.

 

254

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1904.90

- Other:

For Korea’s HS code 1904.9.1090: CTH, provided that the de minimis rule shall not be applied to a non-originating material imported from a Non-party used in the production of the good unless the non-originating material is provided for in a different subheading from that of the good; or RVC 40%; for others: CTH; or RVC 40%

 

 

19.05

 

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers’ wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty catchets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Sweet biscuits; waffles and wafers:

 

255

 

 

1905.31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

256

 

 

1905.32

- - Waffles and wafers

CC; or RVC 40%

257

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1905.90

- Other:

CC; or RVC 40%

 

Chapter  20

 

 

Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20.03

 

Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.

 

258

 

 

2003.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH + RVC 60%

 

 

20.05

 

Other vegetables, processed or preserved otherwise than  by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Other vegetables and mixtures of vegetables

 

259

 

 

2005.91

- - Bamboo shoots

RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2005.99

- - Other:

For Korea’s HS code 2005.99.1000: RVC 60%; for others: RVC 40%

261

 

20.06

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 45%

 

 

20.08

 

Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit , not elsewhere specified or included

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together:

 

262

 

 

2008.11

- - Ground-nuts

RVC 40%, provided that the materials of Chapter 12 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2008.19

- - Other, including mixtures:

CTH, provided that the materials of headings 0802.31, 0802.32, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of headings 0802.31, 0802.32, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria

264

 

 

2008.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria

 

 

 

 

- Other, including mixtures other than products of heading 2008.19:

 

265

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2008.93

- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

CC; or RVC 40%

266

 

 

2008.97

- - Mixtures:

CC; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2008.99

- - Other:

CC; or RVC 40%

 

 

20.09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

- Pineapple juice:

 

268

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2009.41

- - Of a Brix value not exceeding 20

CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria

269

 

 

2009.49

- - Other

CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Juice of any single fruit or vegetable

 

270

 

 

2009.81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

271

 

 

2009.89

- - Other:

CC; or RVC 40%

272

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2009.90

- Mixtures of juices:

CC; or RVC 40%

 

Chapter  21

 

 

Miscellaneous edible preparations

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

21.01

 

Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea, maté, and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea, maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof.

 

273

 

 

2101.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH, provided that the materials of headings 09.02 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of headings 09.02 meet WO-AK criteria

 

 

21.03

 

Sauces and preparations thereof; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.

 

274

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2103.90

- Other:

For Korea’s HS code 2103.90.1030;  2103.90.9030;  2103.90.9090: CTH, provided that the materials of Chapters 7 and 9 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 7 and 9 meet WO criteria; for others: CTH; or RVC 40%

 

 

21.06

 

Food preparations not elsewhere specified or included.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2106.90

- Other:

RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20, 1212.20 and 1302.19  meet WO-AK criteria

 

Chapter 22

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

22.02

 

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavored and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09.

 

276

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2202.10

- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavored:

RVC 40%

277

 

 

2202.90

- Other:

RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

22.03

 

Beer made from malt.

CC; or RVC 40%

 

 

22.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

- Other wines; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:

 

279

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2204.21

- - In containers holding 2l or less:

CC; or RVC 40%

280

 

 

2204.29

- - Other:

CC; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

22.08

 

Undenatured ethyl alcohol of an alcohol strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages.

 

281

 

 

2208.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

282

 

 

2208.30

- Whiskies

CC; or RVC 40%

283

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2208.70

- Liqueurs and cordials

RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria

 

Chapter  23

 

 

Residues and waste from the food industries; prepared cattle fodder

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

23.01

 

Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, mollusks or other invertebrates, unfit for human consumption; greaves.

 

284

 

 

2301.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC; or RVC 40%

 

 

23.06

 

Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extractions of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05.

 

285

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2306.50

- Of coconut or copra

CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria

286

 

23.08

 

Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included

CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

23.09

 

Preparations of a kind used in animal feeding

 

287

 

 

2309.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 40%

 

Chapter  24

 

 

Tobacco and manufactured tobacco substitutes

 

288

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.

WO

 

 

24.02

 

Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2402.20

- Cigarettes containing tobacco:

CTH, provided that the value of non-originating of heading 24.03 does not exceed 60% of the FOB value of the good

 

Section VI -  Products of the Chemical or Allied industries

 

Chapter  29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Organic chemicals

 

 

 

29.21

 

Amine-function compounds.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

290

 

 

2921.21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

291

 

 

2921.29

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Oxygen-function amino-compounds.

 

 

 

 

 

- Amino-alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function; their ethers and esters; salt thereof:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2922.12

- - Diethanolamin and its salts

CTSH; or RVC 40%

293

 

 

2922.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

- Other amino-naphtol and amino-phenol, other than those containing more than one kind of oxygen function; their ethers and esters; salt thereof:

 

294

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2922.41

- - Lysine and its esters; salt thereof

CTSH; or RVC 40%

 

 

29.23

 

Quaternary ammonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminalipids, whether or not chemically defined.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2923.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter  33

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

33.01

 

Essential oils (terpeneless or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of essential oils in fats, in fixed oils, in waxes or the like, obtained by enfleurage or maceration; terpenic  by-products of the deterpenation of essential oils; aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils.

 

296

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3301.30

- Resinoids

CTSH; or RVC 40%

297

 

 

3301.90

- Other:

CTH, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Section VII – Plastics and articles thereof; Rubber and articles thereof

 

Chapter 40

 

 

Rubber and articles thereof

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

New pneumatic tyres, of rubber.

 

298

 

 

4011.10

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

CTH + RVC 55%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4011.20

- Of a kind used on buses or lorries:

CTH + RVC 55%

300

 

 

4011.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH + RVC 55%

 

Section VIII – Raw hides and skins, leather furskins and articles thereof; saddlery and harness, travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk –worm gut)

 

Chapter  42

 

 

Articles of leather; saddlery and harness, travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk –worm gut)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

42.03

 

Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

301

 

 

4203.21

- - Specially designed for use in sports

CC

 

Section XI -  Textiles and Textile articles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter  50

 

 

Silk

 

302

 

50.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

303

 

50.02

 

Raw silk (not thrown).

CTSH; or RVC 40%

304

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Silk waste (including cocoons not suitable for reeling, yarn waste and garneted stock).

CTSH; or RVC 40%

305

 

50.06

 

Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut.

CTH, except from 50.04 through 50.05; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

50.07

 

Woven fabrics of silk or silk waste.

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

Chapter  51

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

307

 

51.01

 

Wool, not carded or combed.

CTSH; or RVC 40%

308

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fine or coarse animal hair, not carded or combed.

CTSH; or RVC 40%

309

 

51.03

 

Waster of wool, or of fine or coarse animal hair; including yarn waste but excluding garneted stock.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

51.04

 

Garneted stock of wool or of fine or coarse animal hair.

CTSH; or RVC 40%

311

 

51.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

312

 

51.09

 

Yarn of wool or fine animal hair, put up for retail sale.

CTH, except from 51.06 through 51.08; or RVC 40%

313

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair.

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

314

 

51.12

 

Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair.

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

51.13

 

Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair.

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

Chapter  52

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

316

 

52.01

 

Cotton, not carded or combed.

CTSH; or RVC 40%

317

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cotton waste (including yarn waste and garneted stock).

CTSH; or RVC 40%

318

 

52.03

 

Cotton, carded or combed.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

52.07

 

Cotton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale.

CTH, except from 52.04 through 52.06; or RVC 40%

 

Chapter  53

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

320

 

53.01

 

Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garneted stock).

CTSH; or RVC 40%

321

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

True hemp (Cannabis sativa L.), raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garneted stock).

CTSH; or RVC 40%

322

 

53.03

 

Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

53.05

 

Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).

CTSH; or RVC 40%

324

 

53.09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

325

 

53.10

 

Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

326

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn

CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%

 

Chapter  54

 

 

Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

54.01

 

Sewing thread of man-made filament, whether or not put up for retail sale.

CTSH; or RVC 40%

328

 

54.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

329

 

54.03

 

Artificial filament yarn (excluding sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex.

CTSH; or RVC 40%

330

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm.

CTSH; or RVC 40%

331

 

54.05

 

Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

54.06

 

Man-made filament yarn (excluding sewing thread), whether or not put up for retail sale.

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 55

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

333

 

55.01

 

Synthetic filament tow.

CTSH; or RVC 40%

334

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Artificial filament tow.

CTSH; or RVC 40%

335

 

55.03

 

Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

55.04

 

Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning.

CTSH; or RVC 40%

337

 

55.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

338

 

55.06

 

Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning.

CTSH; or RVC 40%

339

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning.

CTSH; or RVC 40%

340

 

55.11

 

Yarn (excluding sewing thread), put up for retail sale.

CTH, except from 55.08 through 55.10; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter 56

 

 

Wadding, Felt and Nonwomens; special yarns; twine, cordage, ropes and cables and articles thereof

 

341

 

56.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

342

 

56.02

 

Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.

CTSH; or RVC 40%

343

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.

CTSH; or RVC 40%

344

 

56.04

 

Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn and stip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastic.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

345

 

56.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

346

 

56.06

 

Gimped yarn, strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn.

CTSH; or RVC 40%

347

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastic.

CTSH; or RVC 40%

348

 

56.08

 

Knotted netting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

56.09

 

Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included.

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 57

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

350

 

57.01

 

Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up.

CTSH; or RVC 40%

351

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted nor flocked, whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rags.

CTSH; or RVC 40%

352

 

57.03

 

Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

57.04

 

Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up.

CTSH; or RVC 40%

354

 

57.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 58

 

 

Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery

 

355

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.

CTSH; or RVC 40%

356

 

58.02

 

Terry toweling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

58.03

 

Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06.

CTSH; or RVC 40%

358

 

58.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

359

 

58.05

 

Hand-woven tapestries of the type Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and  needled-worked tapestries(for example, petit point, cross stitch), whether or not made up.

CTSH; or RVC 40%

360

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Narrow woven fabrics, other than products of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp  without weft assembled by means of an adhesive (bolducs).

CTSH; or RVC 40%

361

 

58.07

 

Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

58.08

 

Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles.

CTSH; or RVC 40%

363

 

58.09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 59

 

 

Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use

 

364

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Textile fabrics coated with gum or amylaceous, of a kind used for the outer of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations.

CTSH; or RVC 40%

365

 

59.02

 

Tyre cord fabric of high tenacity yarn or other polyamides, polyesters or viscose rayon.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

59.03

 

Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02.

CTSH; or RVC 40%

367

 

59.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

368

 

59.05

 

Textile wall coverings.

CTSH; or RVC 40%

369

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02.

CTSH; or RVC 40%

370

 

59.07

 

Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like.

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

59.08

 

Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric thereof, whether or not impregnated.

CTSH; or RVC 40%

372

 

59.09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

373

 

59.10

 

Transmission or conveyor or belting, of textile materials, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material.

CTSH; or RVC 40%

374

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 of this Chapter.

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 61

 

 

Articles of Apparel and Clothing Accessories, knitted or crocheted

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

61.01

 

Men’s or boy’s overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

376

 

61.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

377

 

61.03

 

Men’s or boy’s suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

378

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Women’s or girl’s  suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

379

 

61.05

 

Men’s or boy’s shirts, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

61.06

 

Women’s or girl’s blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

381

 

61.07

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

382

 

61.08

 

Women’s or girl’s slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligées, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

383

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

384

 

61.10

 

Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

61.11

 

Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

386

 

61.12

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

387

 

61.13

 

Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

388

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Other garments, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

389

 

61.15

 

Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including stockings for varicose veins and footwear without applied soles, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

61.16

 

Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

391

 

61.17

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

 

Chapter 62

 

 

Articles of Apparel and Clothing Accessories, not knitted or crocheted

 

392

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Men’s or boy’s overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.03.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

393

 

62.02

 

Women’s or girl’s overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.04.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

62.03

 

Men’s or boy’s suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear).

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

395

 

62.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

396

 

62.05

 

Men’s or boy’s shirts.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

397

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Women’s or girl’s blouses, shirts and shirt-blouses.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

398

 

62.07

 

Men’s or boy’s singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

62.08

 

Women’s or girl’s singlets and other vests, slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligées, bathrobes, dressing gowns and similar articles.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

400

 

62.09

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

401

 

62.10

 

Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

402

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Track suits, ski suits and swimwear, other garments.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

403

 

62.12

 

Brassières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

62.13

 

Handkerchiefs.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40%

405

 

62.14

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40%

406

 

62.15

 

Ties, bow ties and cravats.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

407

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Gloves, mittens and mitts:

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

408

 

62.17

 

Other made up clothing accessories, parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading 62.12.

CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter 63

 

 

Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags

 

409

 

63.01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

410

 

63.02

 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

411

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtains or bed valances.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

412

 

63.04

 

Other furnishing articles, other than those of heading 94.04.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

63.05

 

Sacks and bags, of a kind used for packaging of goods.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

414

 

63.06

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

415

 

63.07

 

Other made up articles, including dress patterns.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

416

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making  up into rugs, tapestries, embroidered table-cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale.

CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%

417

 

63.09

 

Worn clothing and other worn articles.

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

63.10

 

Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope and cables, of textile materials.

WO

 

Section XIII -  Articles of stones, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

 

Chapter 68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Articles of stones, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials

 

 

 

68.02

 

Worked monumental or building stone (except plate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate); whether or not on a backing; artificially colored granules, chippings and powder, of natural stone (including plate)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Other:

 

419

 

 

6802.91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

68.11

 

Articles of asbestos-cement, of cellulose fibre-cement or the like.

 

420

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6811.40

- Containing asbestos:

A. For sheets, panels, tiles and similar articles: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

- Not containing asbestos:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

6811.82

- - Other sheets, panels, tiles and similar articles:

CTSH; or RVC 40%

 

Section XIV – Natural and cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metal clad with precious metal, and article thereof; imitation jewellery; coin

 

Chapter 71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Natural and cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metal clad with precious metal, and article thereof; imitation jewellery; coin

 

422

 

71.01

 

Natural or cultured pearls, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; natural or cultured pearls, temporarily strung for convenience of transport.

WO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

71.02

 

Diamonds, whether or not worked, but not mounted or set.

 

423

 

 

7102.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

- Industrial

 

424

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7102.21

- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted

CTSH; or RVC 40%

425

 

 

7102.29

- - Other

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Non-industrial

 

426

 

 

7102.31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

427

 

 

7102.39

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport.

 

428

 

 

7103.10

- Unworked or simply sawn, cleaved or roughly shaped:

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Otherwise worked:

 

429

 

 

7103.91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

430

 

 

7103.99

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Synthetic or reconstructed precious stones or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious stones or semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport.

 

431

 

 

7104.10

- Piezo-electric quartz:

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7104.20

- Other, unworked or simply sawn or roughly shaped

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

7104.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

71.05

 

Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious stones.

 

434

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7105.90

- Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

71.13

 

Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:

 

435

 

 

7113.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

436

 

 

7113.20

- Of base metal clad with precious metal

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

 

 

 

 

- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7114.11

- - Of silver, whether or not plated or clad with precious metal

CTSH; or RVC 40%

438

 

 

7114.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

71.15

 

Or articles of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

439

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7115.90

- Other:

CTSH; or RVC 40%

 

 

71.16

 

Articles of natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7116.10

- Of natural or cultured  pearls

CTSH; or RVC 40%

441

 

 

7116.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

71.17

 

Imitation jewellery

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Of base metal, whether or not plated with precious metal:

 

442

 

 

7117.11

- - Cuff-links and studs:

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7117.90

- Other:

CTSH; or RVC 40%

 

Section XV - Base metals and articles of base metals

 

Chapter 72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Iron and steel

 

444

 

72.09

 

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (colded-reduced), not clad, plated or coated

CTH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

72.20

 

Flat-rolled products of stainless steel, of a width o less than 600 mm.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

445

 

 

7220.11

- - Of a thickness of 4.75 mm or more:

CTH, except from heading 72.19

446

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7220.12

- - Of a thickness of less than 4.75 mm

CTH, except from heading 72.19

 

Chapter 74

 

 

Copper and articles thereof

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

74.08

 

Copper wire.

CTH, except from heading 74.07; or RVC 40%

448

 

74.13

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTH, except from heading 74.07; or RVC 40%

 

Chapter 76

 

 

Aluminium and articles thereof

 

449

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Aluminium wire.

CTH, except from heading 76.04; or RVC 40%

450

 

76.14

 

Stranded wire, cables, plaited band and the like, of aluminium, not electrically insulated.

CTH, except from heading 76.05; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter 81

 

 

Other base metal; cermets; article thereof

 

 

 

81.04

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

451

 

 

8104.30

- Raspings, turnings and granules, graded according to size; powders

CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Miscellaneous articles of base metal

 

 

 

83.05

 

Fittings for loose-leaf binders or files, letter clips,  letter corners, paper clips, indexing tags and similar office articles, of base metal; staple in strips (for example, for offices, up holster, packaging), of base metal.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8305.10

- Fitting for loose-leaf binders or files:

CTSH; or RVC 40%

453

 

 

8305.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

454

 

 

8305.90

- Other, including parts:

CTSH; or RVC 40%

 

Section XVI – Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter 84

 

 

Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

 

 

 

84.15

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

455

 

 

8415.10

- Window or wall types, self-contained or “split-system”:

RVC 45%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Machines and mechanical appliances, having individual functions, not specified  or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

 

 

- Passenger boarding bridges:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8479.71

- - Of a kind used in airports

CTSH; or RVC 40%

457

 

 

8479.79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

- Other machines and mechanical appliances:

 

458

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8479.81

- - For treating metal, including electric wire coil-winders:

CTSH; or RVC 40%

459

 

 

8479.89

- - Other:

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

84.82

 

Ball or roller bearings.

 

460

 

 

8482.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

84.86

 

Machines and apparatus of  a kind used solely or principally  for the manufacture of semiconductor boules or wafers, semiconductor  devices, electronic integrated circuits or flat panel displays; machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter; parts and accessories.

 

461

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8486.10

- Machines and apparatus for the manufacture of boules or wafers:

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.10 or CTSH; or RVC 40%

462

 

 

8486.20

- Machines and apparatus for the manufacture of semiconductor devices or electronic integrated circuits:

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.20 or CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8486.30

- Machines or apparatus for the manufacture of flat panel displays:

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.30 or CTSH; or RVC 40%

464

 

 

8486.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Change from machines and appliances in the same subheading 8486.40 or CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 85

 

 

Electrical machinery equipment; and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors.

 

465

 

 

8504.50

- Other inductors:

CTSH; or RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

85.08

 

Vacuum cleaners.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

466

 

 

8508.19

- - Other:

A. For domestic vacuum cleaners: CTH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%

467

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8508.60

- Other vacuum cleaners

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.17

 

Telephone sets, including telephone for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus of the transmission and reception of voice, image or other data, including apparatus for communication in a wired  or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks:

 

468

 

 

8517.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

- Other apparatus of the transmission and reception of voice, image or other data, including apparatus for communication in a wired  or wireless networks (such as a local or wide area network)

 

469

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8517.61

- - Base stations

A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus or subheading 8517.61; or RVC 40% B. Other: CTH; or RVC 40%

470

 

 

8517.62

- - Machines of the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus:

A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus or subheading 8517.62 or CTSH; or RVC 40% B. Other: CTH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8517.70

- Parts:

Change from parts in the same subheading 8517.70 or CTSH; or RVC 40%

 

 

85.18

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

472

 

 

8518.30

- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:

CTSH; or RVC 40%

473

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8518.50

- Electric sound amplifier sets:

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.19

 

Sound recording and reproducing apparatus

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8519.30

- Turntables (record-decks)

A. For turntables with automatic record change mechanism: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%

 

 

85.22

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

475

 

 

8522.90

- Other:

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Disc, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded, including matrices and masters for the production of disc, but excluding products of Chapter 37.  

 

476

 

 

8523.52

- - “Smart cards”

Change from cards in the same subheading 8523.52 or CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

85.25

 

Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras; still image video cameras and other video camera recorders; digital cameras

 

477

 

 

8525.60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.28

 

Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording and reproducing apparatus.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording and reproducing apparatus.

 

478

 

 

8528.71

- - Not designed to incorporate a video display or screen:

A. For color reception apparatus for television: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8528.72

- - Other, color:

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.29

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

480

 

 

8529.90

- Other:

Change from parts in the same subheading 8529.90 or CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre-set).

 

 

 

 

 

- Other fixed capacitors:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8532.22

- - Aluminium electrolytic

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.36

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

482

 

 

8536.10

- Fuses:

CTSH; or RVC 45%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps.

 

 

 

 

 

- Other filament lamps, excluding ultra-violet or infra-red lamps:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8539.21

- - Tungsten halogen:

CTSH; or RVC 40%

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

484

 

 

8539.31

- - Fluorescent, hot cathode:

CTSH; or RVC 40%

485

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8539.90

- Parts:

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.40

 

Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour of gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8540.20

- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes

CTSH; or RVC 40%

487

 

 

8540.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. For data/graphic display tubes: CTH; or RVC 40% B. Others: CTSH; or RVC 40%

488

 

 

8540.60

- Other cathode-ray tubes

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Microwave tubes (for example, magnetrons, klytrons, traveling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes:

 

489

 

 

8540.71

- - Magnetrons

CTSH; or RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8540.79

- - Other

A. For Klystrons tubes: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

491

 

 

8540.89

- - Other

CTSH; or RVC 40%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Parts:

 

492

 

 

8540.91

- - Of cathode-ray tubes

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

85.41

 

Diodes, transistors and similar semiconductor devices; photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes; mounted piezo-electric crystals.

 

493

 

 

8541.90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

 

 

85.43

 

Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

494

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8543.70

- Other machines and apparatus:

A. For electric fence energizers: CTH; or RVC 40% B. Others: CTSH; or RVC 40%

 

Chapter 87

 

 

Vehicles, excluding railway or tramway rolling-stock, and parts thereof and accessories thereof.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

87.02

 

Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver.

 

495

 

 

8702.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 45%

496

 

 

8702.90

- Other:

RVC 45%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Motor cars and other motor vehicles designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars.

 

 

 

 

 

- Other vehicles, with spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8703.21

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc

RVC 45%

498

 

 

8703.22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 45%

499

 

 

8703.23

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc

RVC 45%

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8703.24

- - Of a cylinder capacity exceeding 3,000

RVC 45%

 

 

 

 

- Other vehicles, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8703.31

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc

RVC 45%

502

 

 

8703.32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 45%

503

 

 

8703.33

- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500

RVC 45%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Other:

 

504

 

 

8703.90

- - Electrically-powered vehicles:

RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

87.04

 

Motor vehicles for the transport of goods.

 

505

 

 

8704.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RVC 45%

 

 

 

 

- Other vehicles, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

 

506

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8704.21

- - G.v.w not exceeding 5 t:

RVC 45%

507

 

 

8704.22

- - G.v.w not exceeding 5 t but not exceeding 20 t:

RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8704.23

- - G.v.w  exceeding 20 t:

RVC 45%

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

509

 

 

8704.31

- - G.v.w not exceeding 5 t:

RVC 45%

510

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8704.32

- - G.v.w exceeding 5 t:

RVC 45%

511

 

 

8704.90

- Other:

RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

87.08

 

Parts and accessories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

512

 

 

8708.40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. For gear boxes: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%

513

 

 

8708.50

- Drive-axles with differential, whether or not provided with other transmission components, and non-driving axles; parts thereof:

A. For drive-axles with differential and non-driving axles: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%

514

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708.80

- Suspension systems and parts thereof (including shock-absorbers):

A. For suspension systems (including shock-absorbers): CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%

 

 

 

 

- Other parts and accessories:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

8708.91

- - Radiators and parts thereof

A. For radiators: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%

516

 

 

8708.92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. For silencers (mufflers) and exhaust pipes: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%

517

 

 

8708.94

- - Steering wheel, steering columns and steering boxes; parts thereof:

RVC 45%

518

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708.95

- - Safety airbags with inflater system; parts thereof:

RVC 45%

519

 

 

8708.99

- - Other:

RVC 45%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

87.11

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars.

RVC 45%

 

Chapter 89

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

89.07

 

Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer-dams, landing-stages, buoy and beacons).

 

521

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8907.10

- Inflatable rafts

CTH; or RVC 50%

 

Section XVIII – Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

 

Chapter  90

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

90.02

 

Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of  or fitting for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Objective lenses:

 

522

 

 

9002.11

- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers:

CTSH; or RVC 40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

9002.19

- - Other

CTSH; or RVC 40%

524

 

 

9002.20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CTSH; or RVC 40%

525

 

 

9002.90

- Other:

CTSH; or RVC 40%

 

Section XX -  Miscellaneous manufactured articles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chapter  94

 

 

Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions an similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated-name plates and the like; prefabricated buildings

 

 

 

94.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other furniture and parts thereof.

 

526

 

 

9403.30

- Wooden furniture of a kind used in offices

RVC 60%

527

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9403.40

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

RVC 60%

528

 

 

9403.50

- Wooden furniture of a kind used in the bedroom

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

529

 

 

9403.60

- Other wooden furniture:

RVC 60%

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 04/2015/TT-BCT ngày 16/03/2015 sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17.061

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.22.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!