|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 669/QĐ-BGDĐT Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu:
|
669/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ngày 28/02/2014, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 669/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Theo đó, Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 với nội dung như sau:
* Tiểu dự án 2 - Dự án 4: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc.
- Nội dung hoạt động 1: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học Tây Bắc”;
- Nội dung hoạt động 2: Dự án “Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên)”;
- Nội dung hoạt động 3: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo Trường Hữu Nghị T78”;
- Nội dung hoạt động 4: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất và tăng cường trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại Trường Hữu nghị 80”.
* Tiểu dự án l - Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT) và xóa mù chữ (XMC) cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS)
- Nội dung hoạt động 1: Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo
+ Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên của Ban Chỉ đạo;
+ Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 năm 2024;
+ Xây dựng các báo cáo liên quan đến nhiệm vụ quản lý và điều hành của Ban Chỉ đạo.
- Nội dung hoạt động 2: Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên (CBQL, GV) các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
+ Xây dựng tài liệu, in và cấp phát và số hóa tài liệu;
+ Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
- Nội dung hoạt động 3: XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS
+ Tập huấn về dạy học Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2;
+ Biên tập và số hóa Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên);
+ Khảo sát, nghiên cứu xây dựng dự thảo bộ công cụ đánh giá về tái mù chữ ở vùng đồng bào DTTS;
+ Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động XMC cho người dân vùng đồng bào DTTS và các hoạt động liên quan đến nội dung do Bộ GD&ĐT được giao chủ trì thuộc Chương trình.
* Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
- Nội dung hoạt động:
+ Kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn địa phương thực hiện các nội dung do Bộ GD&ĐT chủ trì năm 2024 thuộc Chương trình;
+ Truyền thông về các nội dung, nhiệm vụ do Bộ GD&ĐT chủ trì thuộc Chương trình.
Xem chi tiết tại Quyết định 669/QĐ-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 28/02/2024.
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 669/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024 CỦA BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc
hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc
hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14
ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 668/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Bổ sung khoản 6 vào Mục III Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 ban hành Kế
hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào
tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực BCĐ CTMTQG-UBDT (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, KHĐT (để b/c);
- Bộ trưởng Nguyễn Kim Sơn (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo);
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TW (để p/h);
- Các sở GDĐT (để t/h);
- Các Vụ: KHTC, GDTX, GDTC, GDTrH, GDTH, GDCT&CTHSSV; các Cục:
NG&CBQLGD, CNTT, QLCL; VP Bộ (TTTT&SK); Báo GDTĐ, Tạp chí GD; Ban
QLCDA (để t/h);
- Lưu: VT, Vụ GDDT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 669/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Chương
trình); Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2024; Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
09 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển
khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo; Quyết định số 668/QĐ-BGDĐT ngày 28
tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Bổ sung khoản
6 vào Mục III Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022
ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ GDĐT (sau đây gọi tắt
là Kế hoạch) với những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Xác định nhiệm vụ cụ thể đối với từng nội dung hoạt
động do Bộ GDĐT chủ trì;
- Phân công rõ trách nhiệm đơn vị chủ trì, thời
gian thực hiện và sản phẩm/kết quả cần đạt trong việc triển khai từng nội dung
nhiệm vụ để hoàn thành tốt các mục tiêu nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
- Các đơn vị chủ động tổ chức triển khai thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo hoàn thành Kế hoạch có chất lượng, đúng tiến độ;
- Tăng cường sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ, trách
nhiệm giữa các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình thực hiện
Kế hoạch.
II. NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ
1. Nội dung
1.1. Tiểu dự án 2 - Dự án 4: Đầu tư cơ sở vật
chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc
a) Nội dung hoạt động 1: Dự án “Đầu tư cơ sở
vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học
Tây Bắc”
b) Nội dung hoạt động 2: Dự án “Đầu tư xây dựng
Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại
học Y Dược Tây Nguyên)”.
c) Nội dung hoạt động 3: Dự án “Đầu tư cơ sở
vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo Trường Hữu Nghị T78”.
d) Nội dung hoạt động 4: Dự án “Đầu tư cơ sở
vật chất và tăng cường trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại
Trường Hữu nghị 80”.
1.2. Tiểu dự án 1 - Dự án 5: Đổi mới hoạt động,
củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ
thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT) và
xóa mù chữ (XMC) cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS)
a) Nội dung hoạt động 1: Công tác điều hành
của Ban Chỉ đạo
- Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên của
Ban Chỉ đạo;
- Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự
án 1 - Dự án 5 năm 2024;
- Xây dựng các báo cáo liên quan đến nhiệm vụ quản
lý và điều hành của Ban Chỉ đạo.
b) Nội dung hoạt động 2: Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên (CBQL, GV) các trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT
- Xây dựng tài liệu, in và cấp phát và số hóa tài
liệu;
- Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL,
GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
c) Nội dung hoạt động 3: XMC cho người dân ở
vùng đồng bào DTTS
- Tập huấn về dạy học Chương trình xóa mù chữ giai
đoạn 2;
- Biên tập và số hóa Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên);
- Khảo sát, nghiên cứu xây dựng dự thảo bộ công cụ
đánh giá về tái mù chữ ở vùng đồng bào DTTS;
- Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động XMC cho
người dân vùng đồng bào DTTS và các hoạt động liên quan đến nội dung do Bộ GDĐT
được giao chủ trì thuộc Chương trình.
1.3. Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận
động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo,
tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
Nội dung hoạt động:
- Kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn địa phương
thực hiện các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì năm 2024 thuộc Chương trình.
- Truyền thông về các nội dung, nhiệm vụ do Bộ GDĐT
chủ trì thuộc Chương trình.
2. Nhiệm vụ triển khai thực hiện (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Giáo dục dân tộc
- Là đơn vị thường trực, chủ trì triển khai, tổng hợp
tình hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp,
đề xuất phân bổ kế hoạch kinh phí gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính thẩm định báo cáo
Lãnh đạo Bộ phê duyệt;
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát triển khai
thực hiện Chương trình theo Kế hoạch.
2. Vụ Giáo dục thường xuyên
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên
quan đến công tác XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS;
- Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện các nhiệm
vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
Căn cứ số kinh phí được giao, chủ trì thẩm định dự
toán và phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch trình Lãnh đạo Bộ
phê duyệt.
4. Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ xây dựng kế hoạch
triển khai chi tiết thực hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì tại Kế hoạch này
sau khi có quyết định phân bổ kinh phí của Bộ trưởng;
- Văn phòng Bộ phối hợp với các đơn vị liên quan thực
hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch theo chức năng nhiệm vụ.
5. Ban quản lý các dự án của Bộ (Ban QLCDA)
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Tiểu
Dự án 2 - Dự án 4 theo Kế hoạch.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó
khăn, vướng mắc, các đơn vị phản hồi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc) để kịp
thời xử lý./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Tổng số nhiệm vụ: 45 nhiệm vụ.
TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian hoàn
thành (năm)
|
Sản phẩm/kết quả
|
Căn cứ đề xuất
nhiệm vụ
|
I
|
Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo (tổng cộng:
14 nhiệm vụ)
|
1.1
|
Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên
|
Vụ GDDT
|
2024
|
Tổ chức các cuộc họp
BCĐ, xây dựng các báo cáo, tham dự các chuyến công tác với BCĐ trung ương,
Chính phủ, Quốc hội và các bộ ngành
|
QĐ số 270/QĐ-BGDĐT
ngày 13/01/2022; QĐ số 693 ngày 14/3/2022; QĐ số 2182 ngày 09/8/2022.
|
1.2
|
Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự
án 1 - Dự án 5 năm 2024
|
Vụ GDDT
|
2024
|
Văn bản hướng dẫn
|
QĐ sửa đổi, bổ
sung QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021;
Công văn số 1399/BGDĐT-GDDT ngày 30/03/2023; Công văn số 1856/BGDĐT-GDDT ngày 26/4/2023
|
1.3
|
Báo cáo tình hình phân bổ kinh phí năm 2024 và ước
thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 2024 tại các địa phương
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo tình hình
phân bổ kinh phí năm 2024 và ước thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 2024 tại
các địa phương
|
QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022
|
1.4
|
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch năm 2024 tại các địa phương
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo giải ngân kinh
phí và đánh giá tình hình thực hiện KH năm 2024 tại các địa phương
|
QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022; theo yêu cầu của
Quốc hội, Chính phủ và các cơ quan liên quan
|
1.5
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của chương
trình 6 tháng đầu năm 2024 của các địa phương gửi Chính phủ, Ủy ban Dân tộc
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo tình hình
thực hiện nhiệm vụ của chương trình 6 tháng đầu năm 2024 của các địa phương gửi
Chính phủ, Ủy ban Dân tộc
|
Yêu cầu của Chính
phủ và Ủy ban Dân tộc
|
1.6
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm
2024, dự kiến kế hoạch năm 2025 gửi Ủy ban dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo đánh giá
tình hình thực hiện kế hoạch năm 2024, dự kiến kế hoạch năm 2025 gửi Ủy ban
dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT
|
Yêu cầu của Ủy ban
Dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT
|
1.7
|
Báo cáo thẩm định phương án phân bổ vốn chi tiết
các nhiệm vụ của chương trình năm 2024
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo gửi Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
Yêu cầu của Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
1.8
|
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tiến độ
các nhiệm vụ của chương trình năm 2024 đối với các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo gửi Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
Yêu cầu của Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
1.9
|
Báo cáo đánh giá tiến độ giải ngân và kế hoạch
nhiệm vụ giai đoạn 2021-2024 và đề xuất kế hoạch năm 2025 đối với các đơn vị
thuộc Bộ
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo gửi Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
Yêu cầu của Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
1.10
|
Báo cáo rà soát, đánh giá cơ chế quản lý, sử dụng
vốn sự nghiệp CTMT miền núi và đề xuất điều chỉnh, bổ sung cơ chế tài chính đối
với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực GDĐT để tháo gỡ vướng mắc cho các địa phương, bộ
ngành; Hội thảo đóng góp ý kiến các báo cáo
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo gửi Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
Yêu cầu của Bộ Tài
chính, Bộ KHĐT
|
1.11
|
Khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện chế độ
chính sách đối với học sinh trường PTDTNT, PTDTBT
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo đánh giá thực hiện chế độ chính sách đối
với học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và chế độ cho học
sinh trường PTDTNT, PTDTBT (06 báo cáo)
|
Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022
|
1.12
|
Khảo sát, tổ chức hội thảo đánh giá thực trạng và
đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng, mở rộng hệ thống các trường PTDTNT,
PTDTBT
|
Vụ GDDT
|
2024
|
Báo cáo thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao
chất lượng, mở rộng hệ thống các trường PTDTNT trình Chính phủ và gửi các Bộ
ngành liên quan
|
Kết luận 65-KL/TW
ngày 30/10/2019 của Bộ Chính trị; Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; Ý kiến chỉ đạo
của Bộ trưởng tại cuộc họp giao ban tháng 1-2024 của Bộ GDĐT
|
1.13
|
Khảo sát, đánh giá nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực chất lượng cao đối với đội ngũ CBQL, GV và học sinh các trường
PTDTNT để phục vụ nhiệm vụ xây dựng Đề án ‘‘Nghiên cứu, đề xuất xây dựng Đề
án đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao người DTTS trong các
ngành/nhóm ngành/lĩnh vực: sức khỏe (chủ yếu là Y khoa và Dược học), công nghệ
thông tin, nông nghiệp, tài chính - ngân hàng, đào tạo giáo viên”
|
Vụ GDĐH
|
2024
|
Báo cáo nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
chất lượng cao để phát triển đội ngũ CBQL, GV và học sinh các trường PTDTNT
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
|
1.14
|
Nghiên cứu xây dựng chế độ phụ cấp ưu đãi đối với
CBQL, GV, nhân viên trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
khi thực hiện chính sách tiền lương mới.
|
Cục NG&CB QLGD
|
2024
|
Báo cáo đề xuất về
chế độ phụ cấp ưu đãi đối với CBQL, GV, nhân viên trường PTDTNT, trường
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018; Nghị quyết số 109/2023/QH
|
II
|
Tiểu dự án 2 - Dự án 4 (tổng cộng: 04 nhiệm
vụ)
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt
động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học Tây Bắc
|
Ban QLCDA
|
2024
|
Triển khai thực hiện
dự án
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây
Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên)
|
Ban QLCDA
|
2024
|
Hoàn thành giai đoạn
chuẩn bị đầu tư của dự án
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
|
3
|
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng
đào tạo Trường Hữu Nghị T78
|
Ban QLCDA
|
2024
|
Hoàn thành lập quy
hoạch tổng mặt bằng, phương án kiến trúc cho toàn trường
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
|
4
|
Đầu tư cơ sở vật chất và tăng cường trang thiết bị
hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại Trường Hữu nghị 80
|
Ban QLCDA
|
2024
|
Hoàn thành giai đoạn
chuẩn bị đầu tư của dự án
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021
|
III
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 5 (tổng cộng: 23 nhiệm
vụ)
|
1
|
Hoạt động 1: Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL,
GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT (tổng cộng:
14 nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Khảo sát, xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn
nâng cao năng lực công tác chủ nhiệm cho CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục
|
Vụ GDDT
|
2024
|
CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT được tập huấn
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
1.2
|
Khảo sát, xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn
nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý, giáo viên cốt cán về quản lý và tổ chức
các hoạt động của trường PTDTBT
|
Vụ GDDT
|
2024
|
CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL, GV
cốt cán các trường PTDTBT được tập huấn
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
1.3
|
Khảo sát, biên soạn tài liệu và tập huấn triển
khai thực hiện chính sách cho học sinh bán trú, học sinh dân tộc nội trú và
cơ sở giáo dục có học sinh hưởng chính sách
|
Vụ GDDT
|
2024
|
CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL, GV
cốt cán các trường có đối tượng thụ hưởng được tập huấn
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
1.4
|
Biên soạn, in ấn, cấp phát tài liệu nâng cao năng
lực dạy học môn Toán, Tiếng Việt lớp 4, 5 ở trường PTDTBT và trường phổ thông
có HSBT cấp Tiểu học
|
Vụ GDTH
|
2024
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT lớp 4, 5 được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các
nhà trường
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
1.5
|
Khảo sát, biên soạn tài liệu, bồi dưỡng nâng cao
năng lực thực hiện giáo dục STEM và tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
cho CBQL, GV các trường PTDTNT cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông phù
hợp với học sinh dân tộc nội trú
|
Vụ GDTrH
|
2024
|
- Báo cáo khảo sát việc triển khai thực hiện giáo
dục STEM trong trường PTDTNT;
- Tài liệu bồi dưỡng nâng cao năng lực tổ chức thực
hiện các chủ đề/bài học STEM cho học sinh trường PTDTNT cấp trung học cơ sở
và trung học phổ thông;
- Kết quả bồi dưỡng.
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
1.6
|
Khảo sát, biên soạn tài liệu, bồi dưỡng nâng cao
năng lực tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá theo Chương trình Giáo dục phổ
thông năm 2018 cho CBQL, GV phù hợp với học sinh trường PTDTNT và trường
PTDTBT cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Vụ GDTrH
|
2024
|
- CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học cơ
sở và phổ thông được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà
trường
- Kết quả bồi dưỡng.
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022;
QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022
|
1.7
|
Biên soạn, số hóa tài liệu, tập huấn nâng cao
năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong trường học cho
CBQL, GV cốt cán tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Vụ GDCT& CTHSSV
|
2024
|
01 tài liệu; 03 cuộc tập huấn tại 03 miền về giáo
dục kỹ năng sống trong trường học được tổ chức tại các trường PTDTNT, PTDTBT
và trường phổ thông có HSBT
|
- Quyết định số 1895/QĐ-TTg
ngày 11/11/2021;
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT.
|
1.8
|
Biên soạn, số hóa tài liệu, tập huấn bồi dưỡng
nâng cao năng lực thực hiện hoạt động công tác xã hội và tư vấn tâm lý trong
việc tư vấn, hỗ trợ cho học sinh tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT
|
Vụ GDCT&
CTHSSV
|
2024
|
01 tài liệu; 03 cuộc tập huấn tại 03 miền về công
tác xã hội và tư vấn tâm lý trong việc tư vấn, hỗ trợ cho học sinh tại các
trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
- Quyết định số 112/QĐ-TTg
ngày 22/01/2021;
- Quyết định số 23/QĐ-TTg
ngày 07/01/2021;
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Thông tư 31/2017/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2017;
- Thông tư 33/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018;
- Quyết định số 4969/QĐ-BGDĐT
ngày 30/12/2021;
- Kế hoạch số 1254/KH-BGDĐT
ngày 26/11/2021.
|
1.9
|
Chỉnh lý, bổ sung hoàn thiện tài liệu bồi dưỡng về
phát triển các môn thể thao của đồng bào dân tộc thiểu số cho các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Vụ GDTC
|
2024
|
- Chỉnh lý, bổ sung hoàn thiện tài liệu bồi dưỡng.
- Tổ chức 03 lớp tập huấn cho CBQL, GV các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT.
|
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT.
|
1.10
|
Tập huấn hướng dẫn xây dựng bữa ăn học đường bảo
đảm dinh dưỡng hợp lý và vệ sinh trường học, an toàn thực phẩm, chăm sóc sức
khỏe học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Vụ GDTC
|
2024
|
- Bổ sung hoàn thiện tài liệu tập huấn.
- Tổ chức 02 lớp tập huấn cho CBQL, GV các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT.
|
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT.
|
1.11
|
Biên soạn tài liệu, xây dựng học liệu điện tử, tổ
chức tập huấn; in ấn, cấp phát tài liệu về nâng cao năng lực tổ chức sinh hoạt
chuyên môn đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục cho tổ trưởng chuyên môn các trường
PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
Cục NG& CBQLGD
|
2024
|
- Xây dựng học liệu điện tử;
- Tổ chức tập huấn;
- Tài liệu được in, cấp phát đến các nhà trường.
|
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018.
|
1.12
|
Biên soạn tài liệu, xây dựng học liệu điện tử, tổ
chức tập huấn; in ấn, cấp phát tài liệu cho cán bộ quản lý các trường PTDTNT,
trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT về năng lực thực hiện chuyển đổi số
trong quản trị trường học
|
Cục NG& CBQLGD
|
2024
|
- Xây dựng học liệu điện tử;
- Tổ chức tập huấn;
- Tài liệu được in, cấp phát đến các nhà trường.
|
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Quyết định số 131/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 1282/QĐ-BGDĐT
ngày 10/5/2022;
- Quyết định số 4750/QĐ-BGDĐT
ngày 30/12/2022.
- Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT.
|
1.13
|
Khảo sát, xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn và
đánh giá việc vận dụng sau tập huấn về nâng cao năng lực đối với CBQL, GV triển
khai thực hiện nhiệm vụ bảo đảm chất lượng phù hợp với trường PTDTNT
|
Cục QLCL
|
2024
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT được tập huấn nâng
cao năng lực tự đánh giá phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của trường PTDTNT đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg;
TT số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
1.14
|
Khảo sát, xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn về ứng
dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT
|
Cục CNTT
|
2024
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT được tập huấn
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg
|
2
|
Hoạt động 2: Xóa mù chữ (XMC) cho người dân ở
vùng đồng bào DTTS (tổng cộng: 09 nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh của các
cơ sở giáo dục và cán bộ, chiến sỹ Bộ đội biên phòng về dạy học Chương trình
xóa mù chữ giai đoạn 2
|
Vụ GDTX
|
2024
|
Báo cáo kết quả tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp
tỉnh của các cơ sở giáo dục và cán bộ, chiến sỹ Bộ đội biên phòng về dạy học
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021;
Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2023.
|
2.2
|
Biên tập và số hóa Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên).
|
Vụ GDTX
|
2024
|
Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù
chữ giai đoạn 2 được được biên tập và số hóa
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021;
Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2023.
|
2.3
|
Khảo sát, nghiên cứu xây dựng dự thảo Bộ công cụ
đánh giá về tái mù chữ ở vùng dân tộc thiểu số
|
Vụ GDTX
|
2024
|
Dự thảo Bộ công cụ
đánh giá về tái mù chữ ở vùng dân tộc thiểu số
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021;
Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2023
|
2.4
|
Tổ chức xây dựng Đề án nâng cao năng lực và hiệu
quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng các xã vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
Vụ GDTX
|
2024
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt đề án
|
Quyết định số 1515/QĐ-BGDĐT
ngày 30/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển
khai của Bộ GDĐT thực hiện quyết định số 1657/QĐ-TTg
ngày 30/12/2022 của TTCP
|
2.5
|
Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động xóa mù chữ
cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
Văn phòng Bộ
(TTTT&SK)
|
2024
|
Tin, bài, ảnh,
video clip phóng sự
|
Quyết định số 1719/QĐ-TTg;
Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT; Quyết định
số 577/QĐ-VP
|
2.6
|
Vận hành, quản trị chuyên trang, sản xuất, tổng hợp
thông tin, tuyên truyền về hoạt động xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào
dân tộc thiểu số trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng Bộ
(TTTT&SK)
|
2024
|
Tin, bài, ảnh,
video clip phóng sự
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022; Quyết định số 577/QĐ-VP
|
2.7
|
Hội thảo giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm, tôn vinh
điển hình tiên tiến trong công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân
tộc thiểu số năm 2024
|
Văn phòng Bộ
(TTTT&SK)
|
2024
|
Tổ chức hội thảo
và tin, bài, ảnh, video clip phóng sự
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022; Quyết định số 577/QĐ-VP
|
2.8
|
Tập huấn nghiệp vụ truyền thông, tuyên truyền cho
phóng viên về công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
năm 2024
|
Văn phòng Bộ
(TTTT&SK)
|
2024
|
Tổ chức tập huấn
|
- QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- QĐ số 693/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2022;
- QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT
ngày 9/08/2022;
- Quyết định số 577/QĐ-VP.
|
2.9
|
Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động Nâng cao
chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ
thông có HSBT thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
|
Tạp chí Giáo dục
|
2024
|
Tin, bài nghiên cứu phân tích, bình luận về chính
sách, video clip phóng sự về hoạt động Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV
các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
- QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Chức năng nhiệm vụ của Tạp chí;
- Nhiệm vụ truyền thông của ngành GDĐT.
|
IV
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo,
tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (tổng cộng: 04 nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức các đoàn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc
thực hiện CTMTQG tại địa phương do Tổ công tác phân công
|
Vụ GDDT
|
2024
|
Thông báo kết quả kiểm tra
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
2
|
Tổ chức đoàn kiểm tra, giám sát, đánh giá nội
dung tiểu dự án 1 - Dự án 5 do Bộ GDĐT chủ trì
|
Vụ GDDT
|
2024
|
Thông báo kết quả kiểm tra
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
3
|
Kiểm tra tiến độ giải ngân kinh phí năm 2023 thuộc
tiểu dự án 2 - Dự án 4 của khoa Y dược thuộc Trường Đại học Tây Nguyên và Đại
học Tây Bắc
|
Vụ KHTC
|
2024
|
Báo cáo đánh giá tiến độ giải ngân kinh phí được
cấp đến năm 2024 thuộc tiểu dự án 2 - dự án 4 của khoa Y dược thuộc Trường Đại
học Tây Nguyên và Đại học Tây Bắc
|
QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày
14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày
9/08/2022
|
4
|
Truyền thông, tuyên truyền về các nội dung do Bộ
GDĐT chủ trì thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
|
Báo Giáo dục và Thời
đại
|
2024
|
Tin, bài, ảnh, video clip phóng sự, phỏng vấn...về
triển khai thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi.
|
- QĐ số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021;
- Chức năng nhiệm vụ của Báo GD&TĐ;
- Nhiệm vụ truyền thông của ngành GDĐT.
|
Quyết định 669/QĐ-BGDĐT Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 669/QĐ-BGDĐT Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi ngày 28/02/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|